- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3178/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Tờ trình số 164/TTr-SYT ngày 14/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1.000278 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Tại Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố: 03 ngày làm việc; - Tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh: 62 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ đến Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; Sau khi hồ sơ đã hoàn chỉnh công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển Hồ sơ đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh Yên Bái (phòng Giám định Y khoa bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái), địa chỉ thôn 1, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Mức phí cụ thể phụ thuộc vào từng đối tượng đến giám định, tổng số dịch vụ kỹ thuật cần giám định theo chỉ định chuyên môn, mức phí của mỗi dịch vụ kỹ thuật). | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; - Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh Yên Bái) |
1.000276 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | ||||||
1.000272 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Tại Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố: 03 ngày làm việc; - Tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh: 62 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ đến Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. Sau khi hồ sơ đã hoàn chỉnh công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển hồ sơ đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh Yên Bái (phòng Giám định Y khoa bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái), địa chỉ thôn 1, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng bộ Tài chính. (Mức phí cụ thể phụ thuộc vào từng đối tượng đến giám định, tổng số dịch vụ kỹ thuật cần giám định theo chỉ định chuyên môn, mức phí của mỗi dịch vụ kỹ thuật). | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; - Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh Yên Bái) |
1.000269 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | ||||||
1 000262 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 95 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Tại Hội đồng Giám định y khoa tỉnh là: 35 ngày làm việc; - Tại Hội đồng Giám định y khoa cấp trên là 60 ngày. | Nộp hồ sơ tại Hội đồng giám định y khoa tỉnh Yên Bái (phòng Giám định Y khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái), địa chỉ: thôn 1, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Mức phí cụ thể phụ thuộc vào từng đối tượng đến giám định, tổng số dịch vụ kỹ thuật cần giám định theo chỉ định chuyên môn, mức phí của mỗi dịch vụ kỹ thuật). | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh Yên Bái) |
1.000101 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
- 1Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1531/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Quy chế làm việc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị thay thế trong Lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1531/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Quy chế làm việc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 3178/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị thay thế trong Lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực