- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT- BYT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 93/TTr-SYT ngày 22/5/2019, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 4.300.000 đồng | - Luật KBCB 40/2009/ QH12. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
2 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 2.500.000 đồng | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 2.500.000 đồng | |
II | Lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm | ||||
4 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở; | - Luật 105/2016/QH13 - Thông tư 277/2016/TT-BTC - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Thông tư 02/2018/TT-BYT |
5 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật 105/2016/QH13 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Thông tư 02/2018/TT-BYT - Luật 105/2016/QH13 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Thông tư 02/2018/TT-BYT |
6 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | |
7 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật 105/2016/QH13 - Thông tư 277/2016/TT-BTC - Thông tư 03/2018/TT-BYT |
8 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật 105/2016/QH13 - Thông tư 277/2016/TT-BTC - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Thông tư 03/2018/TT-BYT |
9 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Thông tư 03/2018/TT-BYT - Thông tư 277/2016/TT-BTC - Luật 105/2016/QH13 |
10 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật 105/2016/QH13 - Thông tư 02/2018/TT-BYT - Nghị định 54/2017/NĐ-CP |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở. | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật 105/2016/QH13 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
13 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 500.000đ/hồ sơ | - Thông tư 06/2011/TT-BYT - Nghị định 93/2016/NĐ-CP - Thông tư 277/2016/TT-BTC - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
III | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định | Phí thẩm định: 1. Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở. 2. Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở. 3. Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở. 4. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở 5. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm - Nghị định 15/2018/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 279/2016/TT-BTC - Thông tư 117/2018/TT-BTC |
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||||
15 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Sở Y tế; trực tuyến mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế | Chưa có quy định | - Luật đầu tư 67/2014/QH13; - Nghị định 36/2016/NĐ-CP; - Nghị định 169/2018/NĐ-CP |
16 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D. | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Sở Y tế; trực tuyến mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế | Chưa có quy định | - Luật đầu tư 67/2014/QH13; - Nghị định 36/2016/NĐ-CP; - Nghị định 169/2018/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định |
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |||||
1 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thành phần hồ sơ | 30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 360.000đ | - Luật 40/2009/QH12 - Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Điều kiện cấp phép | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 10.500.000 đ | - Luật 40/2009/QH12 - Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Điều kiện cấp phép | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 5.700.000 đ | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Điều kiện cấp phép | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 4.300.000 đ | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Điều kiện cấp phép | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 5.700.000đ | - Luật 40/2009/QH12 - Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thành phần hồ sơ; điều kiện công bố | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế | Không | - Luật 40/2009/QH12 - Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
II | Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||||
7 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Điều kiện công bố | Cơ sở được thực hiện xét nghiệm sau khi công bố | Sở Y tế | không | - Luật 03/2007/QH12 - Luật 67/2014/QH13 - Nghị định 103/2016/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
8 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Điều kiện công bố | Cơ sở được thực hiện tiêm chủng sau khi công bố | Sở Y tế | không | - Luật 03/2007/QH12 - Luật 67/2014/QH13 - Nghị định 104/2016/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
III | Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế | |||||
9 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Điều kiện về quản lý chất lượng; Thủ tục công bố, phí | 03 ngày làm việc | trực tuyến mức độ 4 trên phần mềm của Bộ Y tế | 3.000.000 đ | - Luật 67/2014/QH13 - Nghị định 169/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
10 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Thành phần hồ sơ, phí | 03 ngày làm việc | Sở Y tế thực hiện trực tuyến mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế | 1.000.000 đ | - Luật 67/2014/QH13 - Nghị định 169/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
11 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Điều kiện của cơ sở; Thành phần hồ sơ; Thủ tục công bố, phí | 03 ngày làm việc | Sở Y tế thực hiện trực tuyến mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế | 3.000.000 đ | - Luật 67/2014/QH13 - Nghị định 169/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
IV | Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | |||||
12 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Thời hạn giải quyết | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Thời hạn giải quyết | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở. | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Thời hạn giải quyết | - 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; |
15 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Cắt giảm các bước thực hiện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; |
16 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thời hạn giải quyết Bổ sung căn cứ pháp lý | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 20/2017/TT-BYT. |
17 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thay đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn hàng; Nêu điều kiện cụ thể của từng đối tượng thực hiện | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 20/2017/TT-BYT. |
18 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Cắt giảm thành phần hồ sơ | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; |
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Cắt giảm thành phần hồ sơ ; Sửa đổi mẫu số 27 | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; |
20 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Thời hạn giải quyết | 07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 100.000đ/hồ sơ | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Cắt giảm thành phần hồ sơ ; Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 500.000đ | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
22 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Cắt giảm nội dung thành phần hồ sơ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
23 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Cắt giảm nội dung thành phần hồ sơ ; Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
24 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Cắt giảm nội dung thành phần hồ sơ ; Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Chưa có quy định | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
25 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Thay đổi thành phần hồ sơ, Thời hạn giải quyết, Phí thẩm định hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | 1.600.000đ | - Luật dược 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP; - Thông tư 277/2016/TT-BTC; - Thông tư 114/2017/TT-BTC. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp . | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | |
10 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
11 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
13 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | |
II | Lĩnh vực hành nghề dược | |
14 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
15 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | |
16 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
17 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | |
III | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | |
20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
21 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
22 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
23 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
24 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | |
25 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
15
- 1Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT- BYT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1110/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực