Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1083/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 12 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 25/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 65/TTr-SYT ngày 02/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, chi tiết tại Danh mục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hà);
- Các PCVP UBND tỉnh (đ/c Thượng);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Phòng, TT: KGVX, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_2b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cung ứng dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

1

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

60 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số

243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (có Phụ lục kèm theo)

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Y tế;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Một phần

x

x

2

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

60 ngày

Một phần

x

x

3

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

60 ngày

Một phần

x

x

4

Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

60 ngày

Một phần

x

x

5

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

60 ngày

Một phần

x

x

6

Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

60 ngày

Một phần

x

x

7

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

60 ngày

Một phần

x

x

8

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

60 ngày

Một phần

x

x

9

Khám giám định tổng hợp

60 ngày

Một phần

x

x

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (đã được công bố tại Quyết định 338/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

1

1.002706.000.00.00.H15

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

2

1.002671.000.00.00.H15

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

3

1.002208.000.00.00.H15

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

4

1.002190.000.00.00.H15

Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

5

1.002168.000.00.00.H15

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

6

1.002136.000.00.00.H15

Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

7

1.002694.000.00.00.H15

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

8

1.002146.000.00.00.H15

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

9

1.002118.000.00.00.H15

Khám giám định tổng hợp

 

PHỤ LỤC

BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Nội dung

Mức thu
(đồng/trường hợp)

1

Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa

 

Trường hợp khám giám định thông thường

1.150.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

1.368.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

1.513.000

2

Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa

2.1

Ghi điện não đồ

 

Trường hợp khám giám định thông thường

155.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

238.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

253.000

2.2

Siêu âm 2D

 

Trường hợp khám giám định thông thường

150.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

173.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

188.000

2.3

Siêu âm 3D, 4D

 

Trường hợp khám giám định thông thường

250.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

288.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

313.000

2.4

Ghi điện tâm đồ

 

Trường hợp khám giám định thông thường

135.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

158.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

173.000

2.5

Chụp phim X-quang

 

Trường hợp khám giám định thông thường

165.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

188.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

203.000

2.6

Chụp CT Scanner

 

Trường hợp khám giám định thông thường

1.102.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

1.147.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

1.177.000

2.7

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

 

Trường hợp khám giám định thông thường

1.702.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

1.747.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

1.777.000

2.8

Chụp cắt lớp 3D (MSCT)

 

Trường hợp khám giám định thông thường

2.772.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

2.838.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

2.882.000

2.9

Đo thông khí phổi

 

Trường hợp khám giám định thông thường

135.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

158.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

173.000

2.10

Đo điện cơ

 

Trường hợp khám giám định thông thường

185.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

208.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

314.000

2.11

Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

135.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

158.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

173.000

2.12

Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

153.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

176.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

282.000

2.13

Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

200.000

 

Trường hợp khám giám định phúc khuyết

250.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

300.000

2.14

Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR)

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

500.000

 

Trường hợp khám giám định phúc khuyết

550.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

600.000

Ghi chú:

- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.

- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1083/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản