Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1823/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA TRỤ SỞ HỆ THỐNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 11332/BTC-QLCS ngày 18/9/2018 của Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) thống nhất về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Dự trữ Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tối đa diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Dự trữ Nhà nước theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hiệu lực thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Đối với dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không xác định lại diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù theo định mức quy định tại Quyết định này.
Trường hợp do thay đổi về cơ cấu tổ chức biên chế dẫn tới thay đổi (tăng, giảm) nhu cầu sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm Vụ đặc thù cần phải điều chỉnh dự án thì Thủ trưởng đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh dự án đầu tư cho phù hợp theo quy định tại Quyết định này và quy định của pháp luật có liên quan về quản lý đầu tư xây dựng.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA TRỤ SỞ HỆ THỐNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-BTC ngày 04/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Phân định các loại trụ sở: Các công trình trụ sở của Dự trữ Nhà nước gồm 3 nhóm, như sau:
a/ Nhóm 1: Trụ sở Tổng cục Dự trữ nhà nước.
b/ Nhóm 2: Trụ sở Cục Dự trữ nhà nước khu vực.
c/ Nhóm 3: Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ.
2. Định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù
2.1. Nhóm 1: Trụ sở Tổng cục Dự trữ nhà nước
TT | NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ | Diện tích tối đa (m2) |
1 | Diện tích tiếp dân | 36 |
2 | Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin | 80 |
3 | Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên) | Theo quy mô, biên chế được duyệt và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
| Tổng cộng | 116 |
2.2. Nhóm 2: Trụ sở Cục Dự trữ nhà nước khu vực
TT | NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ | Diện tích tối đa (m2) |
1 | Diện tích tiếp dân | 36 |
2 | Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin | 40 |
3 | Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên) | Theo quy mô, biên chế được duyệt và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (áp dụng đối với Cục Dự trữ nhà nước khu vực có biên chế >100 người) |
4 | Diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù |
|
| Diện tích kiểm nghiệm, bảo quản mẫu hàng DTQG | 120 |
| Tổng cộng | 196 |
2.3. Nhóm 3: Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ
TT | NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ | Diện tích tối đa (m2) |
1 | Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin | 40 |
2 | Diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù |
|
| Diện tích kiểm nghiệm, bảo quản mẫu hàng DTQG | 180 |
| Tổng cộng | 220 |
- 1Quyết định 121/QĐ-TCDT năm 2012 phân quyền khai thác, cập nhật số liệu điện tử trên hệ thống chương trình Quản lý vật tư hàng hóa, kho tàng Dự trữ Nhà nước
- 2Công văn 387/CDTHB-KH&QLHDT năm 2013 về Quy hoạch hệ thống kho dự trữ Nhà nước đến 2020 do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc ban hành
- 3Công văn 885/TCDT-TVQT năm 2013 thông báo quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ nhà nước thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước đến năm 2020
- 4Quyết định 2074/QĐ-NHNN năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích của Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh các tỉnh/thành phố do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 1953/QĐ-BTTTT năm 2020 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Quyết định 73/QĐ-VKSTC năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 7Quyết định 1463/QĐ-BTP năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 781/QĐ-BGTVT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp tại Vĩnh Xương - Thường Phước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 39/QĐ-BTC năm 2023 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng quản trị hệ thống công nghệ thông tin phục vụ dự phòng cho Trung tâm dữ liệu của ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 947/QĐ-BTC năm 2024 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 121/QĐ-TCDT năm 2012 phân quyền khai thác, cập nhật số liệu điện tử trên hệ thống chương trình Quản lý vật tư hàng hóa, kho tàng Dự trữ Nhà nước
- 2Công văn 387/CDTHB-KH&QLHDT năm 2013 về Quy hoạch hệ thống kho dự trữ Nhà nước đến 2020 do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc ban hành
- 3Công văn 885/TCDT-TVQT năm 2013 thông báo quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ nhà nước thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước đến năm 2020
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6Nghị định 152/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
- 7Quyết định 2074/QĐ-NHNN năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích của Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh các tỉnh/thành phố do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 1953/QĐ-BTTTT năm 2020 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 73/QĐ-VKSTC năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 10Quyết định 1463/QĐ-BTP năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 781/QĐ-BGTVT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp tại Vĩnh Xương - Thường Phước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 39/QĐ-BTC năm 2023 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng quản trị hệ thống công nghệ thông tin phục vụ dự phòng cho Trung tâm dữ liệu của ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 947/QĐ-BTC năm 2024 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1823/QĐ-BTC năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Dự trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 1823/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đinh Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra