VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 15014/BTC-QLCS ngày 08/12/2020; số 1625/BTC-QLCS ngày 19/02/2021 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của ngành Kiểm sát;
Căn cứ Công văn số 10061/BTC-QLCS ngày 21/8/2018 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận diện tích đặc thù trụ sở làm việc của VKSND tp Hà Nội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 2, 3, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. VIỆN TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN VKSND TỐI CAO TẠI ĐÀ NẴNG, HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/1 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 3 | 26 | 78 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 3 | 30 | 90 |
4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 3 | 27 | 81 |
7 | Phòng họp ủy ban kiểm sát và ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 78 | 78 |
8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng (lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu) |
|
| 963 |
11 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 2 | 30 | 60 |
12 | Hội trường họp |
|
| 650 |
13 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
14 | Phòng tiếp công dân | 2 | 26 | 52 |
15 | Nhà lưu trú công vụ |
|
|
|
| Văn phòng đại diện VKSND tối cao tại Đà Nẵng |
|
| 500 |
| Văn phòng đại diện VKSND tối cao tại Hồ Chí Minh |
|
| 800 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP CAO
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/1 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 3 | 26 | 78 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 3 | 28 | 84 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 3 | 30 | 90 |
4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên | 3 | 27 | 81 |
7 | Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 78 | 78 |
8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
| VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 1.875 |
| VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
|
| 1.245 |
11 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 3 | 30 | 90 |
12 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến | 2 | 35 | 70 |
13 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
14 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành | 1 | 78 | 78 |
15 | Hội trường họp |
|
|
|
| VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 650 |
| VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
|
| 450 |
16 | Phòng chờ của công dân | 2 | 26 | 52 |
17 | Phòng hỏi tiếp công dân | 3 | 26 | 78 |
18 | Nhà lưu trú công vụ |
|
|
|
| VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 800 |
| VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
|
| 500 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích /01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 170 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 26 | 52 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 100 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 30 | 60 |
4 | Kho vật chứng | 2 | 40 | 80 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên | 2 | 27 | 54 |
7 | Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 52 | 52 |
8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
| VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 80 biên chế) |
|
| 1.875 |
| VKSND cấp tỉnh loại 2 (60 - 80 biên chế) |
|
| 1.245 |
| VKSND cấp tỉnh loại 3 (dưới 60 biên chế) |
|
| 963 |
11 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 100 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 30 | 60 |
12 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 150 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 35 | 70 |
13 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
14 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh | 1 | 170 | 170 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 1 | 78 | 78 |
15 | Hội trường họp |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 664 |
| VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 80 biên chế) |
|
| 440 |
| VKSND cấp tỉnh loại 2 (dưới 80 biên chế) |
|
| 340 |
16 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
17 | Phòng hỏi tiếp công dân | 2 | 26 | 52 |
18 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 500 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/1 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 1 | 26 | 26 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 1 | 28 | 28 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 1 | 30 | 30 |
4 | Kho vật chứng | 1 | 40 | 40 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 1 | 27 | 27 |
7 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 39 | 39 |
8 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
9 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
| VKSND cấp huyện loại 1 (trên 30 biên chế) |
|
| 500 |
| VKSND cấp huyện loại 2 (20 - 30 biên chế) |
|
| 312 |
| VKSND cấp huyện loại 3 (dưới 20 biên chế) |
|
| 312 |
10 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 1 | 30 | 30 |
11 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến | 1 | 35 | 35 |
12 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành | 1 | 39 | 39 |
13 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
14 | Phòng hỏi tiếp công dân | 1 | 26 | 26 |
15 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 175 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC ĐẠI DIỆN CƠ QUAN TRA VKSND TỐI CAO TẠI MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/ 01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 2 | 26 | 52 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 3 | 28 | 84 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 2 | 30 | 60 |
4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ tra viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 2 | 27 | 54 |
7 | Phòng họp giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
8 | Phòng tạm giam | 2 | 32 | 64 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
| 500 |
11 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
12 | Hội trường họp |
|
| 340 |
13 | Phòng chờ của công dân | 2 | 26 | 52 |
14 | Phòng hỏi tiếp công dân | 3 | 26 | 78 |
15 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 250 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC PHÒNG TRA TỘI PHẠM TẠI CÁC KHU VỰC THUỘC CƠ QUAN TRA VKSND TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích /01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 1 | 26 | 26 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 1 | 30 | 30 |
4 | Kho vật chứng | 2 | 40 | 80 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ tra viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 1 | 27 | 27 |
7 | Phòng họp giải quyết án | 1 | 39 | 39 |
8 | Phòng tạm giam | 1 | 32 | 32 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
| 312 |
11 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
12 | Phòng hỏi tiếp công dân | 1 | 26 | 26 |
13 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 150 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
- 1Công văn số 1372/VPCP-CN về việc diện tích xây dựng đặc thù trụ sở Bộ Ngoại giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 674/QĐ-BTC năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tối đa diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Kho bạc nhà nước, Thuế, Hải quan do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1823/QĐ-BTC năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Dự trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1463/QĐ-BTP năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
- 5Công văn 12730/BTC-QLCS năm 2022 về đánh giá thực hiện Nghị định 152/2017/NĐ-CP, Quyết định 50/2017/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn số 1372/VPCP-CN về việc diện tích xây dựng đặc thù trụ sở Bộ Ngoại giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 152/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
- 5Quyết định 674/QĐ-BTC năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tối đa diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Kho bạc nhà nước, Thuế, Hải quan do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1823/QĐ-BTC năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của trụ sở hệ thống Dự trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1463/QĐ-BTP năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
- 8Công văn 12730/BTC-QLCS năm 2022 về đánh giá thực hiện Nghị định 152/2017/NĐ-CP, Quyết định 50/2017/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 73/QĐ-VKSTC năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- Số hiệu: 73/QĐ-VKSTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2021
- Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Người ký: Nguyễn Duy Giảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết