Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1815/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2668/TTr-STC ngày 09 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Giao Sở Tài chính tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính. | 01 |
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách | 02 | |
3 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 03 | |
4 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 04 | |
5 | Mua quyển hóa đơn | 05 | |
6 | Mua hóa đơn lẻ | 06 | |
7 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 07 | |
8 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 08 | |
9 | Giải quyết đơn khiếu nại của tổ chức và công dân | 09 | |
10 | Giải quyết đơn tố cáo của tổ chức và công dân | 10 | |
Tổng số: 10 thủ tục |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Thẩm tra quyết toán và trình lãnh đạo Sở ra quyết định phê duyệt đối với dự án thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính và trình lãnh đạo UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Công chức Phòng Tài chính Đầu tư. | 51 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 21 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Tài chính hoặc lãnh đạo UBND tỉnh. | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - 60 ngày đối với dự án nhóm B; - 30 ngày đối với dự án nhóm C. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Công chức Sở Tài chính được giao nhiệm vụ cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách. | 01 ngày làm làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Tài chính. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến chuyên viên phụ trách. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách kiểm tra tính hợp pháp và nội dung hồ sơ giá đăng ký, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý giá và công sản. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở Tài chính. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách kiểm tra tính hợp pháp và nội dung hồ sơ giá đăng ký, trình lãnh đạo phòng xem xét trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý giá và công sản. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở Tài chính. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mầm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tiến hành bán hóa đơn cho đơn vị. | Công chức phòng Quản lý giá và công sản. | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tiến hành bán hóa đơn cho đơn vị. | Công chức phòng Quản lý giá và công sản. | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến chuyên viên phụ trách. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách kiểm tra tính hợp pháp và nội dung hồ sơ, ra kết quả giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét trước khi trình lãnh đạo Sở. | Công chức phòng Quản lý giá và công sản. | 20 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình để chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản và lãnh đạo Sở Tài chính. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý giá và công sản. | 39 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở Tài chính. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài chính hoặc Công chức thanh tra phụ trách tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra các điều kiện thụ lý đơn và các tài liệu chứng cứ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến hoặc người trực tiếp khiếu nại cung cấp. | Công chức Thanh tra phụ trách tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo. | 09 ngày làm việc |
Bước 3 | Đối với đơn khiếu nại đã đủ điều kiện giải quyết thì giải quyết như sau: - Thụ lý, chuẩn bị xác minh nội dung khiếu nại. - Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại. - Ban hành, gửi, công khai quyết định giải quyết khiếu nại. | - Giám đốc Sở thụ lý giải quyết. Thông báo việc thụ lý bằng văn bản đến người khiếu nại và cơ quan thanh tra nhà nước cùng cấp biết. - Giám đốc Sở giao nhiệm vụ xác minh cho Thanh tra Sở. - Tổ xác minh tiến hành xác minh nội dung khiếu nại. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. - Giám đốc Sở ban hành, gửi, công khai quyết định giải quyết khiếu nại. | Giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn tố cáo. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Sở Tài chính) hoặc Công chức thanh tra phụ trách tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra các điều kiện thụ lý đơn và các tài liệu chứng cứ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến hoặc người trực tiếp tố cáo cung cấp. | Công chức Thanh tra phụ trách tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo. | 09 ngày làm việc |
Bước 3 | Đối với đơn tố cáo đã đủ điều kiện giải quyết thì giải quyết như sau: - Thụ lý tố cáo. - Xác minh nội dung tố cáo. - Kết luận nội dung tố cáo. - Xử lý kết luận nội dung tố cáo của người giải quyết tố cáo. | - Giám đốc Sở ban hành quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo biết - Giám đốc Sở giao nhiệm vụ xác minh cho Thanh tra Sở bằng văn bản - Tổ xác minh tiến hành xác minh nội dung tố cáo. Báo cáo Giám đốc Sở về kết quả xác minh nội dung tố cáo và kiến nghị biện pháp xử lý - Giám đốc Sở ban hành kết luận nội dung tố cáo - Giám đốc Sở căn cứ vào kết luận nội dung tố cáo tiến hành việc xử lý | - Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. - Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày - Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc, đối với vụ việc phức tạp 70 ngày làm việc, đối với vụ việc đặc biệt phức tạp 100 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1815/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra