Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1812/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 10 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ vào Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thu thập, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-STNMT ngày 03/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 686/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Các hồ sơ thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện giải quyết theo Bộ thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/08/2021; Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021; Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09/5/2023; Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh và theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC; Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 10  tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

1.

1.004217.000.00.00.H10

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

23

Một phần

2.

1.001990.000.00.00.H10

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

30

Một phần

3.

1.001991.000.00.00.H10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

39

Một phần

4.

1.001134.000.00.00.H10

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

48

Một phần

5.

2.001938.000.00.00.H10

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

56

Toàn trình

6.

1.004238.000.00.00.H10

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

71

Một phần

7.

1.004227.000.00.00.H10

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

76

Một phần

8.

1.004221.000.00.00.H10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

84

Một phần

9.

1.004203.000.00.00.H10

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

90

Một phần

10.

1.004199.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

99

Một phần

11.

1.004193.000.00.00.H10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

108

Toàn trình

12.

1.004177.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện

116

Một phần

13.

1.011616.000.00.00.H10

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

120

Một phần

14.

2.000983.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

138

Một phần

15.

1.002255.000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

150

Một phần

16.

2.000976.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

161

Một phần

17.

1.002273.000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

170

Một phần

18.

2.000889.000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận

178

Một phần

19.

2.000880.000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

187

Một phần

20.

1.005194.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

196

Một phần

21.

1.001045.000.00.00.H10

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

202

Một phần

22.

1.001009.000.00.00.H10

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

210

Một phần

23.

1.004269.000.00.00.H10

Cung cấp dữ liệu đất đai

218

Toàn trình

24.

1.004267.000.00.00.H10

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

225

Một phần

25.

1.003010.000.00.00.H10

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

227

Toàn trình

26.

1.002253.000.00.00.H10

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

234

Một phần

27.

1.002040.000.00.00.H10

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

239

Một phần

28.

1.004257.000.00.00.H10

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

244

Một phần

29.

1.004688.000.00.00.H10

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

249

Một phần

30.

2.000962.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp

258

Một phần

31.

1.001007.000.00.00.H10

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

277

Một phần

32.

1.001039.000.00.00.H10

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

280

Một phần

33.

1.000964.000.00.00.H10

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

290

Một phần

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP

1.

1.004227.000.00.00.H10

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

294

Một phần

2.

1.004221.000.00.00.H10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

306

Một phần

3.

1.001990.000.00.00.H10

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

315

Một phần

4.

1.004206.000.00.00.H10

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

324

Một phần

5.

1.004203.000.00.00.H10

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

333

Một phần

6.

1.004199.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận

345

Một phần

7.

2.001761.000.00.00.H10

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

355

Một phần

8.

1.004193.000.00.00.H10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

364

Toàn trình

9.

1.004177.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

370

Một phần

10.

2.000976.000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

376

Một phần

11.

1.002273.000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng (là hộ gia đình, cá nhân) trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

393

Một phần

12.

1.002993.000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

412

Một phần

13.

2.000889.000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

423

Một phần

14.

2.000880.000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

437

Một phần

15.

1.005194.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

449

Toàn trình

16.

1.001045.000.00.00.H10

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

459

Một phần

17.

1.004269.000.00.00.H10

Cung cấp dữ liệu đất đai. Mã số hồ sơ

469

Toàn trình

18.

1.001991.000.00.00.H10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

476

Một phần

19.

2.001234.000.00.00.H10

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

485

Toàn trình

B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Đo đạc bản đồ.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

01

1.000049.000.00.00.H10

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

490

Một phần

02

1.001923.000.00.00.H10

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

502

Một phần

C. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực môi trường

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

1.

1.010727.000.00.00.H10

Cấp giấy phép môi trường

507

Một phần

2.

1.010728.000.00.00.H10

Cấp đổi giấy phép môi trường

571

Toàn trình

3.

1.010729.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

575

Toàn trình

4.

1.010730.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép môi trường

580

Một phần

5.

1.010733.000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

630

Một phần

6.

1.010735.000.00.00.H10

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ

656

Một phần

7.

1.008675.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

668

Một phần

8.

1.008682.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

672

Một phần

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN

1.

1.010723.000.00.00.H10

Cấp giấy phép môi trường

687

Một phần

2.

1.010724.000.00.00.H10

Cấp đổi giấy phép môi trường

749

Một phần

3.

1.010725.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

753

Một phần

4.

1.010726.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép môi trường

758

Một phần

III.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ

1.

1.010736.000.00.00.H10

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

808

Một phần

2.

1.004082.000.00.00.H10

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

810

Một phần

D. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khí tượng thủy văn .

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1.

1.000987.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

819

Toàn trình

2.

1.000970.000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

825

Toàn trình

3.

1.000943.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

831

Toàn trình

E. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1.

1.011516.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt

835

Một phần

2.

1.011517.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác nước dưới đất

838

Một phần

3.

1.011518.000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước

842

Toàn trình

4.

1.004232.000.00.00.H10

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

847

Một phần

5.

1.004228.000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

852

Một phần

6.

1.004223.000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

857

Một phần

7.

1.004211.000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

863

Một phần

8.

1.004179.000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

869

Một phần

9.

1.004167.000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

876

Một phần

10.

1.000824.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước

882

Toàn trình

11.

1.004122.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

887

Toàn trình

12.

2.001738.000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

898

Toàn trình

13.

1.004253.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

910

Toàn trình

14.

1.009669.000.00.00.H10

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

916

Toàn trình

15.

2.001770.000.00.00.H10

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

922

Toàn trình

16.

1.004283.000.00.00.H10

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

928

Toàn trình

17.

1.001740.000.00.00.H10

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên

937

Một phần

18.

2.001850.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

940

Một phần

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  CẤP HUYỆN

1.

1.001662.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác nước dưới đất

943

Một phần

2.

1.001645.000.00.00.H10

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên

948

Một phần

F. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên khoáng sản .

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1.

1.000778.000.00.00.H10

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

951

Toàn trình

2.

1.004481.000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

967

Toàn trình

3.

2.001814.000.00.00.H10

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

975

Toàn trình

4.

1.005408.000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

984

Toàn trình

5.

2.001787.000.00.00.H10

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

992

Một phần

6.

1.004083.000.00.00.H10

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1011

Toàn trình

7.

1.004446.000.00.00.H10

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1015

Một phần

8.

1.004434.000.00.00.H10

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1036

Một phần

9.

1.004433.000.00.00.H10

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1046

Một phần

10

2.001783.000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

1056

Một phần

11

1.004345.000.00.00.H10

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1067

Một phần

12

1.004135.000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1079

Toàn trình

13

1.004367.000.00.00.H10

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1092

Một phần

14

2.001781.000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1109

Toàn trình

15

1.004343.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1114

Toàn trình

16

2.001777.000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1122

Toàn trình

17

1.004132.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

1136

Toàn trình

G. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổng hợp

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1.

1.004237.000.00.00.H10

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1143

Toàn trình

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản