- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 5Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 51/2013/NĐ-CP quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 7Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 9Thông tư 178/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2015 CHO CÁC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THỦY LỢI VÀ KHỐI THỦY NÔNG CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty, Kiểm soát viên, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9/9/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 51/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2015 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (sau khi thống nhất với các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ và các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi) tại Văn bản số 1177/STC-TCDN ngày 07/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi (như phụ lục 01 kèm theo) và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh (như phụ lục 02 kèm theo).
Việc cấp phát kinh phí miễn thủy lợi phí năm 2015 cho các đơn vị căn cứ vào thông báo của Bộ Tài chính phân bổ trong năm.
Điều 2. Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ theo chức năng nhiệm vụ hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát các doanh nghiệp thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch được giao đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ diện tích được miễn thủy lợi phí để tổ chức thực hiện tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, sinh hoạt cho nhân dân, lập hồ sơ, dự toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, THU, CHI TÀI CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Kế hoạch SXKD, thu, chi tài chính năm 2015 | |||
ĐV tính | Nam Hà Tỉnh | Bắc Hà Tĩnh | Ghi chú | ||
I | Tổng diện tích tưới cả năm | ha | 42.858,00 | 52.152,8 |
|
1 | Vụ Xuân | ha | 22.150,0 | 26.531,3 |
|
2 | Vụ Hè Thu - Mùa | ha | 20.286,0 | 24.225,9 |
|
3 | Nuôi trồng thủy sản | ha | 422,0 | 1.395,6 |
|
II | Kế hoạch doanh thu | Tr. Đồng | 47.441,0 | 50.143,0 |
|
1 | Thu cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho diện tích tưới nước | Tr. Đồng | 42.241,0 | 47.343,0 |
|
2 | Thu thủy lợi phí của các đối tượng không miễn thủy lợi phí | Tr. Đồng |
| 1.450,0 |
|
| Thu bán nước sinh hoạt | Tr. Đồng |
| 1.200,0 |
|
| Thu qua cống | Tr. Đồng |
| 250,0 |
|
3 | Thu trợ cấp, trợ giá | Tr. Đồng |
|
|
|
4 | Thu kinh doanh khai thác tổng hợp | Tr. Đồng | 4.500,0 | 1.000,0 |
|
| Trong đó: Thu từ bán nước phát điện và nước thô sinh hoạt | Tr. Đồng | 4.500,0 |
|
|
5 | Thu khác | Tr. Đồng | 700,0 | 200,0 |
|
6 | Thu hoạt động tài chính | Tr. Đồng | - | 150,0 |
|
III | Lao động | Người | 335,0 | 360,0 |
|
IV | Kế hoạch chi | Tr. Đồng | 45.602,0 | 49.733,0 |
|
a | Chi hoạt động khai thác công trình thủy lợi | Tr. Đồng | 42.052,0 | 48.763,0 |
|
1 | Lương và phụ cấp | Tr. Đồng | 16.165,0 | 16.627,0 |
|
| - Lương và phụ cấp CBCNV-LĐ | Tr. Đồng | 14.625,0 | 14.778,0 |
|
| - Lương, thù lao Viên chức quản lý | Tr. Đồng | 1.540,0 | 1.849,0 |
|
2 | Chi ăn ca | Tr. Đồng | 2.050,0 | 1.885,0 |
|
3 | Tiền lương làm thêm giờ | Tr. Đồng | 1.528,0 | 1.105,0 |
|
4 | Bảo hiểm xã hội, y tế, TN, công đoàn, thất nghiệp | Tr. Đồng | 3.451,0 | 3.618,0 |
|
5 | Khấu hao cơ bản | Tr. Đồng | 616,0 | 1.023,0 |
|
6 | Quản lý doanh nghiệp | Tr. Đồng | 2.011,0 | 1.600,0 |
|
7 | Chi phí phối kết hợp tưới | Tr. Đồng | 303,0 | 20,0 |
|
8 | Kinh phí chống hạn, chống lụt | Tr. Đồng | 750,0 | 220,0 |
|
9 | Sửa chữa thường xuyên | Tr. Đồng | 5.200,0 | 8.600,0 |
|
10 | Chi phí đào tạo | Tr. Đồng | 353,0 | 60,0 |
|
11 | Bảo hộ lao động | Tr. Đồng | 200,0 | 65,0 |
|
12 | Chi phí điều tiết tưới cho HTX Xuyên Hà trên kênh N3-3 | Tr. Đồng | 107,0 |
|
|
13 | Tiền điện, nhiên liệu sản xuất | Tr. Đồng | 60,0 |
|
|
14 | Sửa chữa lớn công trình | Tr. Đồng | 7.650,0 | 9.150,0 |
|
15 | Triển khai pháp lệnh, Nghị định | Tr. Đồng |
| 50,0 |
|
16 | Nguyên liệu vật liệu thay thế | Tr. Đồng |
| 120,0 |
|
17 | Tiền điện | Tr. Đồng |
| 3.300,0 |
|
18 | Ứng dụng đổi mới công nghệ và thiết bị làm việc | Tr. Đồng |
| 20,0 |
|
19 | Chi khác | Tr. Đồng | 828,0 | 400,0 |
|
20 | Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật | Tr. Đồng | 400,0 | 400,0 |
|
21 | Kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Maleng | Tr. Đồng | 300,0 |
|
|
22 | Chi phí phân cấp, cắm mốc phân cấp công trình | Tr. Đồng | 80,0 |
|
|
23 | Lập quy trình vận hành hồ Đá Bạc | Tr. Đồng |
| 250,0 |
|
24 | Kiểm định an toàn đập | Tr. Đồng |
| 250,0 |
|
b | Chi kinh doanh khai thác tổng hợp | Tr. Đồng | 3.250,0 | 770,0 |
|
c | Chi hoạt động tài chính | Tr. Đồng | - | 50,0 |
|
d | Chi khác | Tr. Đồng | 300,00 | 150,0 |
|
V | Cân đối thu - chi | Tr. Đồng | 1.839,0 | 410,0 |
|
1 | Lãi (lỗ) khai thác công trình thủy lợi | Tr. Đồng | 189,0 | 30,0 |
|
2 | Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp | Tr. Đồng | 1.250,0 | 230,0 |
|
3 | Lãi (lỗ) hoạt động tài chính | Tr. Đồng | - | 100,0 |
|
4 | Lãi (lỗ) khác | Tr. Đồng | 400,0 | 50,0 |
|
VI | Kinh phí cấp bù | Tr. Đồng | 42.241,0 | 47.343,0 |
|
1 | Cấp bù do miễn thu TLP diện tích tưới nước | Tr. Đồng | 42.241,0 | 47.343,0 |
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP BÙ THỰC HIỆN MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh)
TT | Địa phương | Diện tích miễn thủy lợi phí (ha) | Dự toán (1000 đồng) |
1 | Huyện Kỳ Anh | 2.627,7 | 3.435.369 |
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 3.713,4 | 5.442.778 |
3 | Thành phố Hà Tĩnh | 944,2 | 1.280.385 |
4 | Huyện Thạch Hà | 8.246,3 | 10.894.805 |
5 | Huyện Can Lộc | 10.542,0 | 14.564.605 |
6 | Huyện Đức Thọ | 8.352,1 | 10.813.619 |
7 | Huyện Nghi Xuân | 1.736,8 | 2.473.136 |
8 | Huyện Hương Sơn | 4.921,5 | 7.205.742 |
9 | Huyện Hương Khê | 3.133,6 | 3.671.610 |
10 | Thị xã Hồng Lĩnh | 2.028,4 | 3.124.367 |
11 | Huyện Vũ Quang | 1.634,8 | 2.023.719 |
12 | Huyện Lộc Hà | 3.829,7 | 6.006.744 |
| Cộng | 51.710,5 | 70.936.879 |
- 1Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 5Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 51/2013/NĐ-CP quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 7Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 10Thông tư 178/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1802/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 1802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định