ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4483/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; các đề án, chính sách đã ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2278/SNN-KHTC ngày 12/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu định hướng một số chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 cho các huyện, thành phố, thị xã (như Phụ lục 01 đến Phụ lục 14 kèm theo).
- UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 của tỉnh và chỉ tiêu được giao tại Quyết định này, triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành kế hoạch.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng đàn (con) | Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | Giống nái ngoại | Chăn nuôi tập trung quy mô lớn liên kết với doanh nghiệp (quy mô ≥ 500 con) | Chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ với doanh nghiệp | ||||||||
Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300 con/cơ sở trở lên) | Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới | Số lượng đàn (con) | Tổng số cơ sở | Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới | Số lượng đàn (con) | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | Tổng số mô hình | Trong đó: Số mô hình phát triển mới | Số lượng đàn (con) | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | ||||
Tổng | 495.000 | 96.200 | 36 | 11 | 22.066 | 142 | 13 | 109.270 | 27.318 | 244 | 120 | 64.635 | 16.159 | |
1 | TP. Hà Tĩnh | 6.700 | 800 |
|
|
| 2 |
| 1.000 | 250 | 0 |
|
|
|
2 | TX. Hồng Lĩnh | 5.500 | 700 | 1 | 0 | 1.200 | 0 |
|
| 0 | 2 | 1 | 300 | 75 |
3 | Hương Sơn | 44.400 | 7.100 | 5 | 2 | 1.700 | 27 | 4 | 21.220 | 5.305 | 30 | 27 | 5.800 | 1.450 |
4 | Đức Thọ | 34.500 | 8.500 | 2 | 1 | 600 | 16 | 1 | 9.300 | 2.325 | 30 | 22 | 6.835 | 1.709 |
5 | Vũ Quang | 25.500 | 5.150 | 3 | 1 | 1.400 | 15 | 2 | 11.840 | 2.960 | 18 | 4 | 4.190 | 1.048 |
6 | Nghi Xuân | 17.000 | 2.500 | 3 | 1 | 900 | 6 |
| 7.790 | 1.948 | 14 | 8 | 3.430 | 858 |
7 | Can Lộc | 66.000 | 14.700 | 5 | 1 | 5.066 | 13 | 1 | 7.970 | 1.993 | 17 | 9 | 3.470 | 868 |
8 | Hương Khê | 49.000 | 8.500 | 3 | 2 | 1.600 | 21 | 4 | 18.140 | 4.535 | 22 | 14 | 6.555 | 1.639 |
9 | Thạch Hà | 87.600 | 16.500 | 3 | 2 | 4.600 | 13 |
| 7.300 | 1.825 | 42 | 15 | 12.195 | 3.049 |
10 | Cẩm Xuyên | 87.000 | 17.400 | 6 | 0 | 2.200 | 15 |
| 11.700 | 2.925 | 35 | 5 | 13.855 | 3.464 |
11 | Kỳ Anh | 47.500 | 10.100 | 4 | 0 | 2.500 | 6 | 1 | 4.180 | 1.045 | 20 | 7 | 5.055 | 1.264 |
12 | Lộc Hà | 14.500 | 2.500 | 1 | 1 | 300 | 4 |
| 5.590 | 1.398 | 5 | 2 | 950 | 238 |
13 | TX. Kỳ Anh | 9.800 | 1.750 | 0 |
| 0 | 4 |
| 3.240 | 810 | 9 | 6 | 2.000 | 500 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng đàn (con) | Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | Bò Zêbu (con) | Bò chất lượng cao liên kết với Tổng Công ty KS&TM Hà Tĩnh | Bò thịt chất lượng cao liên kết với Công ty Bình Hà | Chăn nuôi quy mô gia trại (quy mô ≥ 10 con) | Phối giống lai tạo bò Zebu, bò chất lượng cao | |||||
Số mô hình | Trong đó: Số mô hình phát triển mới | Số lượng đàn (con) | Sản lượng thịt hơi (tấn) | Tổng số (con) | Thụ tinh nhân tạo (con) | Nhảy trực tiếp (con) | |||||||
Tổng | 302.600 | 36.000 | 69.700 | 5.800 | 50.000 | 489 | 132 | 6.712 | 1.105 | 21.750 | 15.850 | 5.900 | |
1 | TP. Hà Tĩnh | 3.719 | 140 | 893 | 385 |
| 1 |
| 10 | 1,8 | 500 | 300 | 200 |
2 | TX. Hồng Lĩnh | 2.730 | 90 | 1.300 | 255 |
| 8 | 1 | 583 | 10,49 | 1.100 | 900 | 200 |
3 | Hương Sơn | 34.500 | 1.596 | 9.500 | 420 | 3.500 | 40 | 20 | 648 | 117 | 3.100 | 1.900 | 1.200 |
4 | Đức Thọ | 26.490 | 2.888 | 20.000 | 850 |
| 50 | 28 | 558 | 100 | 3.400 | 2.700 | 700 |
5 | Vũ Quang | 11.500 | 255 | 5.175 | 370 |
| 20 |
| 267 | 55 | 1.600 | 1.000 | 600 |
6 | Nghi Xuân | 18.890 | 620 | 3.000 | 920 | 3.000 | 29 | 15 | 324 | 60 | 2.300 | 1.700 | 600 |
7 | Can Lộc | 39.000 | 1.900 | 7.000 | 1.090 | 4.000 | 10 |
| 152 | 27 | 1.000 | 800 | 200 |
8 | Hương Khê | 20.957 | 810 | 2.724 |
|
| 50 | 10 | 650 | 80 | 1.300 | 600 | 700 |
9 | Thạch Hà | 25.000 | 1.286 | 4.600 | 55 | 3.000 | 30 |
| 400 | 72 | 1.650 | 1.200 | 450 |
10 | Cẩm Xuyên | 52.300 | 15.958 | 5.142 | 660 | 42.500 | 45 |
| 585 | 105 | 2.650 | 2.150 | 500 |
11 | Kỳ Anh | 48.800 | 14.500 | 3.753 | 500 | 42.500 | 150 | 43 | 1.858 | 335 | 2.300 | 2.000 | 300 |
12 | Lộc Hà | 11.714 | 552 | 4.513 | 295 | 1.500 | 16 | 7 | 257 | 53 | 550 | 400 | 150 |
13 | TX. Kỳ Anh | 7.000 | 1.405 | 2.100 |
|
| 40 | 8 | 420 | 88 | 300 | 200 | 100 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HƯƠU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
|
| Tổng đàn (con) | Sản lượng nhung hươu (tấn) | Chăn nuôi gia trại (quy mô ≥ 10 con) | ||
Tổng số mô hình | Trong đó: Số mô hình phát triển mới | Số lượng đàn (con) | ||||
Tổng | 43.843 | 22.20 | 395 | 31 | 7.308 | |
1 | Thành phố Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
3 | Hương Sơn | 40.570 | 15,0 | 333 | 20 | 6.650 |
4 | Đức Thọ | 920 | 0,55 | 7 | 1 | 78 |
5 | Vũ Quang | 900 | 0,14 | 22 | 2 | 260 |
6 | Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
7 | Can Lộc | 600 | 1,8 | 15 | 5 | 150 |
8 | Hương Khê | 1.600 | 0,8 | 15 | 2 | 150 |
9 | Thạch Hà | 130 | 0,049 |
|
|
|
10 | Cẩm Xuyên | 120 | 0,05 |
|
|
|
11 | Kỳ Anh |
|
| 3 | 1 | 20 |
12 | Lộc Hà |
|
|
|
|
|
13 | TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH NUÔI TÔM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng DT nuôi tôm (ha) | Trong đó | Năng suất nuôi BQ (tấn/ha) | Trong đó | Sản lượng (tấn) | Trong đó | Số cơ sở nuôi tôm đạt quy mô trang trại | Tổng diện tích các cơ sở nuôi đạt quy mô trang trại | ||||||||
Diện tích nuôi tôm sú (ha) | Trong đó | Diện tích nuôi tôm thẻ (ha) | Trong đó: | NS nuôi tôm sú (tấn/ha) | NS nuôi tôm thẻ (tấn/ha) | SL tôm sú (tấn) | SL tôm thẻ (tấn) | ||||||||||
Nuôi QCCT, BTC (ha) | Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha) | Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha) | Tổng số cơ sở | Trong đó: Số cơ sở phát triển mới | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: Diện tích các cơ sở phát triển mới (ha) | |||||||||||
Tổng | 2.200 | 430 | 430 | 1.770 | 920 | 850 | 2,05 | 0,70 | 2,37 | 4.500 | 300 | 4.200 | _53 | 10 | 253,8 | 37 | |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 171 | 50 | 50 | 121 | 91 | 30 | 1,08 | 0,70 | 1,24 | 185 | 35 | 150 | 3 | 1 | 7,5 | 3 |
2 | Thị xã Kỳ Anh | 370 | 50 | 50 | 445 | 375 | 70 | 1,18 | 0,70 | 0,90 | 435 | 35 | 400 | 2 | 1 | 28 | 8 |
3 | Huyện Kỳ Anh | 450 | 30 | 30 | 295 | 275 | 20 | 1,13 | 0,33 | 1,69 | 510 | 10 | 500 | 3 | 1 | 9,5 | 5 |
4 | Huyện Cẩm Xuyên | 295 | 0 | 0 | 307 | 57 | 250 | 3,39 |
| 3,26 | 1000 |
| 1000 | 17 | 2 | 63,8 | 6 |
5 | Huyện Thạch Hà | 290 | 40 | 40 | 250 | 30 | 220 | 4,00 | 1,50 | 4,40 | 1160 | 60 | 1100 | 9 | 2 | 64 | 6 |
6 | Huyện Lộc Hà | 152 | 50 | 50 | 102 | 72 | 30 | 1,22 | 0,70 | 1,47 | 185 | 35 | 150 | 6 | 1 | 36 | 3 |
7 | Huyện Nghi Xuân | 472 | 210 | 210 | 250 | 20 | 230 | 2,17 | 0,60 | 3,60 | 1025 | 125 | 900 | 13 | 2 | 45 | 6 |
Ghi chú: Cơ sở đạt quy mô trang trại theo 02 tiêu chí, gồm: diện tích nuôi từ 2,1 ha trở lên; doanh thu > 700 triệu đồng/năm.
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT RAU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Cả năm | Vụ Xuân | Vụ Hè | Vụ Đông | ||||||||||
DT | NS | SL | DT | Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển, bãi bồi ven sông | NS | SL | DT | NS | SL | DT | Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển, bãi bồi ven sông | NS | SL | ||
Tổng | 11.248 | 69,6 | 78.229 | 4.850 | 202 | 73,2 | 35.483 | 2.620 | 70,8 | 18.551 | 3.778 | 400 | 64,1 | 24.195 | |
1 | TP. Hà Tĩnh | 300 | 50,0 | 1.501 | 130 |
| 50,50 | 657 | 70 | 52 | 364 | 100 |
| 48,00 | 480 |
2 | Hồng Lĩnh | 180 | 72,6 | 1.307 | 70 |
| 71,00 | 497 | 30 | 70,0 | 210 | 80 |
| 75,0 | 600 |
3 | Hương Sơn | 850 | 57,6 | 4.900 | 350 |
| 60,00 | 2.100 | 200 | 50 | 1.000 | 300 |
| 60,00 | 1.800 |
4 | Đức Thọ | 1.005 | 54,2 | 5.443 | 307 | 5 | 58,70 | 1.802 | 215 | 50,4 | 1.084 | 483 | 5 | 53,00 | 2.557 |
5 | Vũ Quang | 210 | 48,5 | 1.019 | 77 | 5 | 58,00 | 447 | 50 | 45 | 225 | 83 | 5 | 41,80 | 347 |
6 | Nghi Xuân | 725 | 98,5 | 7.141 | 300 | 45 | 95,40 | 2.862 | 175 | 120,0 | 2.100 | 250 | 45 | 87,17 | 2.179 |
7 | Can Lộc | 1.245 | 64,8 | 8.064 | 345 |
| 72,00 | 2.484 | 300 | 76 | 2.280 | 600 |
| 55 | 3.300 |
8 | Hương Khê | 800 | 50,1 | 4.009 | 350 |
| 55,00 | 1.925 | 200 | 41,7 | 834 | 250 |
| 50,00 | 1.250 |
9 | Thạch Hà | 1.900 | 71,3 | 13.553 | 950 | 30 | 73,50 | 6.983 | 500 | 67,5 | 3.375 | 450 | 228,5 | 71,00 | 3.195 |
10 | Cẩm Xuyên | 2.200 | 87,1 | 19.160 | 1.200 | 100 | 88,00 | 10.560 | 500 | 87 | 4.350 | 500 | 100 | 85 | 4.250 |
11 | Kỳ Anh | 930 | 71,2 | 6.620 | 383 |
| 80,00 | 3.064 | 152 | 65 | 988 | 395 | 16,5 | 65,00 | 2.568 |
12 | Lộc Hà | 500 | 69,0 | 3.449 | 110 |
| 82,00 | 902 | 168 | 80,1 | 1.346 | 222 |
| 54,10 | 1.201 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 403 | 51,2 | 2.065 | 278 | 16,5 | 43,20 | 1.201 | 60 | 66 | 396 | 65 |
| 72,00 | 468 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CAM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha) | DT cho sản phẩm (ha) | Năng suất (tạ/ha) | Sản lượng (tấn/ha) |
Tổng | 4.286 | 749 | 2.564 | 97 | 24.871 | |
1 | TP. Hà Tĩnh | 21 |
| 18 | 55 | 99,00 |
2 | TX. Hồng Lĩnh | 13 |
| 9 | 64 | 57,60 |
3 | Hương Sơn | 1.350 | 200 | 855 | 110 | 9.405 |
4 | Đức Thọ | 47 |
| 32 | 100 | 320 |
5 | Vũ Quang | 1150 | 250 | 450 | 100 | 4.500 |
6 | Nghi Xuân | 17 |
| 12 | 70 | 84 |
7 | Can Lộc | 275 | 45 | 200 | 100 | 2.000 |
8 | Hương Khê | 1000 | 200 | 650 | 90 | 5.850 |
9 | Thạch Hà | 141 | 23 | 117 | 75 | 877,5 |
10 | Cẩm Xuyên | 180 | 16 | 145 | 92 | 1334 |
11 | Kỳ Anh | 72 | 15 | 61 | 45 | 274,5 |
12 | Lộc Hà | 20 |
| 15 | 46 | 69 |
13 | TX. Kỳ Anh |
|
|
|
| 0 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha) | DT cho sản phẩm (ha) | Năng suất (tạ/ha) | Sản lượng (tấn/ha) |
Tổng | 1.943 | 275 | 1.272 | 96.8 | 12.315 | |
1 | TP. Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
2 | TX. Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
3 | Hương Sơn | 112 | 10 | 75 | 90,0 | 675 |
4 | Đức Thọ |
|
|
|
|
|
5 | Vũ Quang | 55 |
| 45 | 100,0 | 450 |
6 | Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
7 | Can Lộc | 224 | 40 | 100 | 80,0 | 800 |
8 | Hương Khê | 1.500 | 200 | 1.000 | 100,0 | 10.000 |
9 | Thạch Hà |
|
|
|
|
|
10 | Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
11 | Kỳ Anh | 52 | 25 | 52 | 75,0 | 390 |
12 | Lộc Hà |
|
|
|
|
|
13 | TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT LÚA HÀNG HÓA, LÚA CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Cả năm | Vụ Xuân | Vụ Hè Thu | |||||||||||
Tổng diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha) | Số lượng Cánh đồng lớn | Năng suất BQ (tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha) | Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm | Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống | Năng suất BQ (tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha) | Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm | Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống | Năng suất BQ (tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | ||
Tổng | 45.288 | 26 | 52,79 | 239.073 | 25.508 | 9 | 4 | 57,0 | 143.803 | 19.780 | 9 | 4 | 48,17 | 95.270 | |
1 | TP. Hà Tĩnh | 1.500 | 0 | 52,23 | 7.835 | 850 |
|
| 57,0 | 4.845 | 650 |
|
| 46,0 | 2.990 |
2 | Hồng Lĩnh | 925 | 2 | 46,11 | 4.265 | 10,00 | 1 |
| 56,0 | 56 | 915 | 1 |
| 46,0 | 4.209 |
3 | Hương Sơn | 2.200 | 0 | 42,36 | 9.320 | 700 |
|
| 56,0 | 3.920 | 1.500 |
|
| 36,0 | 5.400 |
4 | Đức Thọ | 6.463 | 6 | 56,47 | 36.497 | 3.748 | 2 | 1 | 60,0 | 22.488 | 2.715 | 2 | 1 | 51,6 | 14.009 |
5 | Vũ Quang | 450 | 0 | 49,40 | 2.223 | 300 |
|
| 60,1 | 1.803 | 150 |
|
| 28,0 | 420 |
6 | Nghi Xuân | 800 | 0 | 47,95 | 3.836 | 600 |
|
| 50,4 | 3.024 | 200 |
|
| 40,6 | 812 |
7 | Can Lộc | 7.000 | 6 | 55,00 | 38.500 | 3.500 | 2 | 1 | 60,0 | 21.000 | 3.500 | 2 | 1 | 50,0 | 17.500 |
8 | Hương Khê | 2.500 | 0 | 50,00 | 12.500 | 2.000 |
|
| 55,0 | 11.000 | 500 |
|
| 30,0 | 1.500 |
9 | Thạch Hà | 10.600 | 4 | 51,70 | 54.800 | 5.600 | 1 | 1 | 55,0 | 30.800 | 5.000 | 1 | 1 | 48,0 | 24.000 |
10 | Cẩm Xuyên | 8.000 | 6 | 56,88 | 45.500 | 5.000 | 2 | 1 | 58,0 | 29000 | 3000 | 2 | 1 | 55,0 | 16.500 |
11 | Kỳ Anh | 2.500 | 2 | 48,60 | 12.150 | 1.500 | 1 |
| 50 | 7.500 | 1.000 | 1 |
| 46,5 | 4.650 |
12 | Lộc Hà | 1.200 | 0 | 55,39 | 6.647 | 700 |
|
| 57 | 3.997 | 500 |
|
| 53,0 | 2.650 |
13 | TX. Kỳ Anh | 1.150 | 0 | 43,48 | 5.000 | 1.000 |
|
| 44 | 4.370 | 150 |
|
| 42,0 | 630 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT LẠC 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Cả năm | Vụ Xuân | Vụ Hè Thu | Vụ Đông | ||||||||
DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | ||
Tổng | 18.839 | 24,3 | 45.828 | 17.806 | 24,7 | 44.065 | 876 | 16,8 | 1.472 | 157 | 18,5 | 290 | |
1 | TP. Hà Tĩnh | 350 | 23,29 | 815 | 300 | 25,0 | 750 | 50 | 13,00 | 65 |
|
| 0 |
2 | Hồng Lĩnh | 20 | 24,00 | 48 | 20 | 24,0 | 48 |
|
| 0 |
|
| 0 |
3 | Hương Sơn | 2.150 | 24,49 | 5.265 | 2050 | 25,0 | 5.125 | 100 | 14,00 | 140 |
|
| 0 |
4 | Đức Thọ | 1.443 | 24,12 | 3.480 | 1428 | 24,2 | 3.456 |
|
| 0 | 15 | 16,3 | 24 |
5 | Vũ Quang | 682 | 23,68 | 1.615 | 652 | 23,9 | 1.561 | 30 | 18,02 | 54 |
|
| 0 |
6 | Nghi Xuân | 2.095 | 26,95 | 5.646 | 2060 | 27,0 | 5.562 |
|
| 0 | 35 | 24,00 | 84 |
7 | Can Lộc | 820 | 23,07 | 1.892 | 650 | 25,0 | 1.625 | 120 | 16 | 192 | 50 | 15,00 | 75 |
8 | Hương Khê | 2.350 | 21,96 | 5.160 | 2200 | 22,0 | 4.840 | 100 | 22,00 | 220 | 50 | 20,0 | 100 |
9 | Thạch Hà | 1.700 | 27,41 | 4.660 | 1600 | 28,0 | 4.480 | 100 | 18,00 | 180 |
|
| 0 |
10 | Cẩm Xuyên | 1.185 | 24,50 | 2.903 | 1100 | 25,0 | 2.750 | 85 | 18 | 153 |
|
| 0 |
11 | Kỳ Anh | 3.200 | 21,63 | 6.920 | 3000 | 22,0 | 6.600 | 200 | 16,00 | 320 |
|
| 0 |
12 | Lộc Hà | 1.478 | 24,50 | 3,621 | 1400 | 25,0 | 3.500 | 71 | 16,00 | 114 | 7 | 10,0 | 7 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 1.366 | 27,84 | 3.803 | 1346 | 28,0 | 3.769 | 20 | 17,0 | 34 |
|
| 0 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha) | Trong đó: Diện tích chè trồng liên kết với Công ty CP Chè Hà Tĩnh (ha) | Trong đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh | ||
Diện tích chè đưa vào kinh doanh (Ha) | Năng suất (tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | |||||
Tổng | 1.202 | 166 | 1.100 | 815 | 126 | 10.233 | |
1 | TP. Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
2 | TX. Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
3 | Hương Sơn | 552 | 100 | 450 | 400 | 180,0 | 7200 |
4 | Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
5 | Vũ Quang |
|
|
|
|
|
|
6 | Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
7 | Can Lộc |
|
|
|
|
|
|
8 | Hương Khê | 250 | 50 | 250 | 175 | 85,0 | 1487,5 |
9 | Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
10 | Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
|
11 | Kỳ Anh | 400 | 16 | 400 | 240 | 62,0 | 1545 |
12 | Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
13 | TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÂY CAO SU, GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện | Trồng cây cao su | Nguyên liệu gỗ rừng trồng | |||
Tổng DT (ha) | Trong Đó: | Trồng rừng nguyên liệu (ha) | Sản lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3) | |||
Đại điền (ha) | Tiểu điền (ha) | |||||
| Tổng | 270 |
| 270 | 5.755 | 290.000 |
1 | Hương Sơn | 0 |
|
| 1.050 | 70.000 |
2 | Đức Thọ | 20 |
| 20 | 45 | 1.000 |
3 | Vũ Quang |
|
|
| 150 | 27.000 |
4 | Nghi Xuân |
|
|
| 100 | 1.000 |
5 | Can Lộc |
|
|
| 100 | 1.000 |
6 | Hương Khê | 250 |
| 250 | 1.660 | 50.000 |
7 | Thạch Hà |
|
|
| 800 | 23.000 |
8 | Cẩm Xuyên |
|
|
| 250 | 27.000 |
9 | Kỳ Anh |
|
|
| 1.600 | 90.000 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIA CẦM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng đàn (con) | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | Sản lượng trứng (1.000 quả) | Mô hình chăn nuôi (quy mô ≥ 1.000 con) | ||
Tổng số mô hình | Trong đó: Xây dựng mới | Số lượng đàn (con) | |||||
Tổng | 6.781.024 | 12.564 | 229.328 | 404 | 88 | 593.600 | |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 189.000 | 320 | 5.000 | 8 | 0 | 24.400 |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 140.000 | 250 | 4.800 | 3 | 0 | 6.000 |
3 | Hương Sơn | 640.000 | 1.260 | 45.000 | 10 | 2 | 14.000 |
4 | Đức Thọ | 720.000 | 1.440 | 1.750 | 35 | 5 | 77.600 |
5 | Vũ Quang | 281.000 | 546 | 4.900 | 10 | 4 | 15.000 |
6 | Nghi Xuân | 520.000 | 1.000 | 18.500 | 18 | 1 | 21.600 |
7 | Can Lộc | 1.000.000 | 1.700 | 35.000 | 40 | 10 | 60.000 |
8 | Hương Khê | 625.000 | 1.000 | 19.000 | 30 | 9 | 33.000 |
9 | Thạch Hà | 930.000 | 1.553 | 40.000 | 100 | 20 | 110.000 |
10 | Cẩm Xuyên | 920.000 | 1.420 | 33.000 | 80 | 20 | 128.000 |
11 | Kỳ Anh | 460.000 | 1.450 | 17.000 | 40 | 7 | 68.000 |
12 | Lộc Hà | 236.024 | 425 | 1.878 | 10 | 5 | 12.000 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 120.000 | 200 | 3.500 | 20 | 5 | 24.000 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THỦY SẢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng SL (tấn) | Trong đó | Diện tích nuôi (ha) | Trong đó | ||
Sản lượng khai thác (tấn) | Sản lượng nuôi trồng (tấn) | Mặn lợ (ha) | Ngọt (ha) | ||||
| Tổng | 46.480 | 32.280 | 14.200 | 7.820 | 2.748 | 5.072 |
1 | Kỳ Anh | 2.750 | 2.000 | 750 | 808 | 459 | 349 |
2 | Cẩm Xuyên | 9.800 | 7.500 | 2.300 | 843 | 363 | 480 |
3 | TP. Hà Tĩnh | 435 | 85 | 350 | 286 | 191 | 95 |
4 | Thạch Hà | 6.600 | 4.100 | 2.500 | 970 | 370 | 600 |
5 | Lộc Hà | 6.240 | 4.440 | 1.800 | 450 | 342 | 108 |
6 | Nghi Xuân | 10.800 | 8.300 | 2.500 | 1.411 | 591 | 820 |
7 | TX. Hồng Lĩnh | 270 | 70 | 200 | 70 |
| 70 |
8 | Đức Thọ | 2.020 | 520 | 1.500 | 890 |
| 890 |
9 | Can Lộc | 990 | 240 | 750 | 690 |
| 690 |
10 | Vũ Quang | 170 | 70 | 100 | 100 |
| 100 |
11 | Hương Sơn | 510 | 60 | 450 | 490 |
| 490 |
12 | Hương Khê | 545 | 95 | 450 | 300 |
| 300 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 5.350 | 4.800 | 550 | 512 | 432 | 80 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÔ 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Cả năm | Vụ Đông năm trước | Vụ Xuân | Vụ Hè Thu | ||||||||
DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | ||
Tổng | 10.575 | 43.52 | 46.018 | 4.660 | 40,55 | 18.895 | 4.312 | 49,36 | 21.285 | 1.603 | 36,43 | 5.838 | |
1 | TP. Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TX. Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hương Sơn | 4.460 | 47,67 | 21.260 | 2360 | 45 | 10620 | 1400 | 55 | 7700 | 700 | 42 | 2940 |
4 | Đức Thọ | 1.642 | 43,88 | 7.203 | 969 | 42 | 4069,8 | 543 | 50,3 | 2731,29 | 129,7 | 31 | 402,07 |
5 | Vũ Quang | 848 | 41,56 | 3.523 | 370 | 35 | 1295 | 348 | 50 | 1740 | 129,5 | 37,65 | 487,5675 |
6 | Nghi Xuân | 218 | 32,41 | 706 | 40 | 27,63 | 110,52 | 150 | 34,14 | 512,1 | 27,9 | 30 | 83,7 |
7 | Can Lộc | 400 | 35,00 | 1.400 | 400 | 35 | 1400 |
|
| 0 |
|
|
|
8 | Hương Khê | 1.851 | 44,47 | 8.232 | 200 | 30 | 600 | 1300 | 50 | 6500 | 351 | 32,24 | 1131,624 |
9 | Thạch Hà | 400 | 32,25 | 1.290 | 130 | 20 | 260 | 220 | 40 | 880 | 50 | 30 | 150 |
10 | Cẩm Xuyên | 246 | 28,14 | 693 | 70 | 27 | 189 | 62 | 26 | 161,2 | 114,4 | 30 | 343,2 |
11 | Kỳ Anh | 186 | 30,81 | 573 | 60 | 30 | 180 | 30 | 35 | 105 | 96 | 30 | 288 |
12 | Lộc Hà | 304 | 35,19 | 1.070 | 61 | 28 | 170,8 | 243 | 37 | 899,1 |
|
|
|
13 | TX. Kỳ Anh | 20 | 34,00 | 68 |
|
| 0 | 16 | 35 | 56 | 4 | 30 | 12 |
- 1Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 1802/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Kế hoạch 133/KH-UBND năm 2016 về ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 4Quyết định 1802/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Kế hoạch 133/KH-UBND năm 2016 về ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 4483/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực