Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2011/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 10 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2010/QĐ-UBND NGÀY 23/11/2010 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn.

Căn cứ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 77/TTr-STC ngày 21 tháng 4 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay thế phụ biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh Đăk Nông bằng Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 Quyết định này.

* Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương được quy định như sau:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã theo Phụ lục số 01 đính kèm.

- Trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách các huyện, thị xã nói trên, quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn (được gọi là cấp xã) theo Phụ lục số 02 đính kèm. Phần còn lại ngân sách cấp huyện được hưởng (sau khi phân chia cho ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp xã).

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 - 2015.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đăk Nông; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Đăk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/05/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Số TT

Nội dung

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu

Các khoản thu phát sinh trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa

Các khoản thu phát sinh trên địa bàn các huyện còn lại

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách thị xã (*)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (*)

1

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).

70

30

60

40

 

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủ điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên.

100

 

100

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).

70

30

60

40

3

Thuế môn bài.

 

100

 

100

4

Thuế thu nhập cá nhân.

 

100

 

100

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt.

 

100

 

100

6

Phí xăng, dầu.

100

 

100

 

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp.

 

100

 

100

8

Thuế nhà, đất.

 

100

 

100

9

Tiền sử dụng đất

50

50

 

100

Trong đó: Các dự án do các tổ chức, các  nhân  đầu  tư  theo  chính  sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh.

 

 

 

 

10

Lệ phí trước bạ.

 

100

 

100

Ghi chú: (*) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách cấp xã theo Phụ lục số 02 đính kèm.

 

PHỤ LỤC 02

ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Phường Nghĩa Thành

1

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Phường Nghĩa Trung

2

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Phường Nghĩa Đức

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

50

100

4

Phường Nghĩa Tân

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

50

100

5

Phường Nghĩa Phú

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

50

100

6

Xã Đăk Nia

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

50

100

7

Xã Đăk R’Moan

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

50

100

8

Xã Quảng Thành

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

50

100

 

PHỤ LỤC 02

ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thị trấn Ea T’linh

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Xã Trúc Sơn

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Xã Tâm Thắng

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Nam Dong

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Đăk Rông

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã EaPô

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

7

Xã Đăk Wil

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

8

Xã Cư Knia

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

 

PHỤ LỤC 02

ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thị trấn Đăk Mil

1

0

0

10

70

0

0

0

100

70

0

0

0

100

2

Xã Đức Minh

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Xã Đức Mạnh

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Đăk Lao

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Đăk R’La

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã Thuận An

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

7

Xã Đăk Gằn

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

8

Xã Đăk Sắk

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

9

Xã Đăk N’Drót

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

10

Xã Long Sơn

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

 

PHỤ LỤC 02

ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Xã Đăk Sô

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Xã Nam Đà

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Thị trấn Đăk Mâm

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Tân Thành

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Đăk Rồ

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã Buôn Choah

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

7

Xã Nâm Nđir

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

8

Xã Nâm Nung

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

9

Xã Đức Xuyên

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

10

Xã Đăk Nang

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

11

Xã Quảng Phú

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

12

Xã Nam Xuân

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK SONG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thị trấn Đức An

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Xã Nam Bình

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Xã Thuận Hà

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Đăk Mol

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Đăk Hòa

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã Đăk ND’rung

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

7

Xã Trường Xuân

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

8

Xã Nâm N’Jang

5

0

0

5

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

9

Xã Thuận Hạnh

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R'LẤP
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thị trấn Kiến Đức

8

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Xã Kiến Thành

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Xã Nhân Cơ

7

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Đăk Wer

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Đạo Nghĩa

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã Nghĩa Thắng

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

7

Xã Nhân Đạo

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

8

Xã Đăk Sin

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

9

Xã Quảng Tín

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

10

Xã Đăk Ru

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

11

Xã Hưng Bình

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK GLONG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Xã Quảng Khê

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Xã Quảng Sơn

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Xã Đăk RMăng

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Đăk Som

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Đăk Ha

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã Đăk Plao

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

7

Xã Quảng Hòa

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Trong đó

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Phí xăng, dầu

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà, đất

Tiền sử dụng đất

Trong đó:

Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất)

Trong đó:

- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên

- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại

Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Xã Đăk R’Tih

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

2

Xã Đăk Busk So

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

3

Xã Đăk ngo

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

4

Xã Quảng Tân

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

5

Xã Quảng Trực

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100

6

Xã Quảng Tâm

10

0

0

10

70

0

0

0

100

100

0

0

0

100