- 1Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 9Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
(Có danh mục và Phụ lục quy trình thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nhiệm vụ:
1) Công khai kịp thời danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-form); hoàn thiện quy trình điện tử của thủ tục hành chính và công khai đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-form) nêu tại khoản 2 Điều này khi thực hiện/giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 08 quy trình (số 01, 02, 03, 04, 08, 09, 10, 11) thuộc phần XIV, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-STP ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, và 08 quy trình (gồm 69/TGPL, 70/TGPL, 71/TGPL, 73/TGPL, 74/TGPL, 75/TGPL, 76/TGPL, 77/TGPL) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-STP ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Thực hiện tại bộ phận Một cửa | Thực hiện DVC trực tuyến |
1 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý[1] | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước lựa chọn hồ sơ, trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 10/2023/TT BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | x | x | Một phần |
2 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp[2] | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Giám đốc trợ giúp pháp lý nhà nước đề nghị Giám đốc Sở Tư pháp cấp lại thẻ trợ giúp viên pháp lý | Không | x | x | Một phần | |
3 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý[3] | 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang | Không | x | x | Một phần | |
4 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý[4] | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang | Không | x | x | Một phần | |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý[5] | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan | Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Không | x | x | không | |
6 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý[6] | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Không | x | x | Không | |
7 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý[7] | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Không | x | x | Không | |
8 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý[8] | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 10,5 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại | - Người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL; - Giám đốc Sở Tư pháp | Không | x | Không | Không | |
*Ghi chú: 1. Thời hạn giải quyết đã được cắt giảm 30% theo chỉ đạo tại Văn bản số 3971/UBND-THCBKS ngày 21/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính. 2. Phần in nghiêng trong cột “căn cứ pháp lý” là phần sửa đổi, bổ sung. 3. Các căn cứ trong cột “căn cứ pháp lý” là căn cứ chung cho cả 08 thủ tục. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:178/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
I | Thủ tục cấp Thẻ cộng tác viên Trợ giúp pháp lý | 09 bước: 07 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. Trong trường hợp cần sử dụng đến thông tin về nơi cư trú của người đề nghị cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý thì cơ quan có thẩm quyền, viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công thực hiện khai thác thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo một trong các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. Nếu không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công có thể yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình một trong cácgiấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. Các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú được quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP bao gồm: Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối | 1,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối | 0,25 giờ làm việc | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở Tư pháp hoặc trả lại hồ sơ và văn bản thông báo cho người đề nghị làm cộng tác viên | 0,25 giờ làm việc | Văn thư trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 5 | Tiếp nhận, phân công bộ phận chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 0,25 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 6 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối | 1,5 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 7 | Ký duyệt Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thông báo và trả kết quả cho người có yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
II | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 10 bước: 07 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản trả lại hồ sơ và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản trả lại hồ sơ và thông báo lý do | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,25 ngày làm việc | Văn thư TT TGPLNN |
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản đến | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 6 | Xử lý văn bản, phân công bộ phận chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 7 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối | 01 ngày làm việc | Thanh tra sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký duyệt Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư sở Tư pháp |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; trả kết quả cho người yêu cầu | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm TGPLNN |
III | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 bước: 05 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, bổ sung nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp hoặc văn bản từ chối | 2,25 ngày làm việc | Thanh tra Sở Tư pháp |
Bước 3 | Phê duyệt nội dung bổ sung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp hoặc văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
IV | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 bước: 03 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 02 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý; đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp và thông báo về Bộ Tư pháp | 01 ngày làm việc | Thanh tra Sở Tư pháp |
Bước 3 | Phê duyệt Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý; đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp và thông báo về Bộ Tư pháp | 0,25 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
V | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ | |
1. | Trường hợp thụ lý hồ sơ |
|
|
| Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) xem xét, thẩm định hồ sơ, vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý hoặc trả lời, hướng dẫn cho người yêu cầu về việc bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan; trường hợp người yêu cầu chưa thể cung cấp đầy đủ hồ sơ nhưng cần thực hiện trợ giúp pháp lý ngay do vụ việc sắp hết thời hiệu khởi kiện (còn dưới 05 ngày làm việc), sắp đến ngày xét xử (theo quyết định đưa vụ án ra xét xử còn dưới 05 ngày làm việc), cơ quan tiến hành tố tụng chuyển yêu cầu trợ giúp pháp lý cho tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc để tránh gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người được trợ giúp pháp lý thì người tiếp nhận yêu cầu báo cáo người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý và thụ lý ngay, đồng thời hướng dẫn người yêu cầu trợ giúp pháp lý bổ sung các giấy tờ, tài liệu cần thiết. | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
2 | Trường hợp từ chối thụ lý hồ sơ |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp), xem xét, thẩm định hồ sơ, | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước/ tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo văn bản từ chối thụ lý hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý và thông báo rõ lý do từ chối | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước/ tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản từ chối thụ lý hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý và thông báo rõ lý do | Ngay sau khi xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; người đứng đầu Tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý; Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | Ngay sau khi ký duyệt văn bản | Văn thư Trung tâm TGPLNN |
VI | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ | |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. | Ngay sau khi xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | Ngay sau khi ký duyệt hồ sơ | Văn thư Trung tâm TGPLNN |
VII | Thủ tục thay đối người thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 bước: 03 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 02 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo cho người được trợ giúp pháp lý về việc cử người khác thực hiện trợ giúp pháp lý | 01 ngày làm việc | - Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản thông báo cho người được trợ giúp pháp lý về việc cử người khác thực hiện trợ giúp pháp lý. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Trung tâm TGPLNN |
VIII | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
1 | Khiếu nại lần 1 | 04 bước: 03 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 02 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, đề xuất việc giải quyết khiếu nại | 01 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Phê duyệt nội dung giải quyết khiếu nại | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Trung tâm TGPLNN |
2 | Khiếu nại lần 2 | 05 bước: 15 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 10,5 ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, đề xuất việc giải quyết khiếu nại. | 7,5 ngày làm việc | Thanh tra Sở Tư pháp |
Bước 3 | Phê duyệt nội dung giải quyết khiếu nại | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
[1] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu Đơn đề nghị làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
[2] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu Đơn đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
[3] Khoản 1 Điều 1 Thông tư 10/2023/TT-BTP Sửa đổi khoản 1 Điều 20 Thông tư 08/2017/TT-BTP từ “Khi muốn thay đổi nội dung của Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý” thành “Khi muốn thay đổi nội dung của Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
[4] Khoản 2 Điều 1 Thông tư 10/2023/TT-BTP Sửa đổi khoản 1 Điều 22 Thông tư 08/2017/TT-BTP từ “Trường hợp chấm dứt theo quy định tại điểm b và điểm đ khoản 2 Điều 16 của Luật Trợ giúp pháp lý thì tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý” thành “Trường hợp chấm dứt theo quy định tại điểm b và điểm đ khoản 2 Điều 16 của Luật Trợ giúp pháp lý thì tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
[5] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý.
[6] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu Đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
[7] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu Đơn thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
[8] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu Đơn khiếu nại.
- 1Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 9Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 25Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 26Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 178/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực