- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1771/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 239/TTr-STP ngày 13 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực công chứng; bãi bỏ 19 TTHC được công bố tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; phê duyệt 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện Dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên, mã số TTHC | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng 1.001071 | Toàn trình | - Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13. - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng 1.001446 | Toàn trình | - Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001125 | Toàn trình | - Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng; - Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
4 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 1.001153 | Toàn trình | - Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xóa đăng ký tập sự là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự. - Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự: (i) Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng 1.001438 | Toàn trình | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | |
6 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (chưa được cấp mã TTHC) | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | |
7 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng 1.001721 | Toàn trình | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 3.500.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
8 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên 1.001756 | Toàn trình | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 100.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 | Cấp lại Thẻ công chứng viên 1.001799 | Toàn trình | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 100.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
10 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng 2.002387 | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tư pháp | - Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
11 | Thành lập Văn phòng công chứng 1.001877 | Một phần | hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
12 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng 2.000789 | Toàn trình | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng 2.000778 | Toàn trình | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
14 | Hợp nhất Văn phòng công chứng 1.001688 | Toàn trình | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | UBND tỉnh (Sở Tư pháp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất 2.000766 | Toàn trình | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
16 | Sáp nhập Văn phòng công chứng 1.001665 | Toàn trình | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập 2.000758 | Toàn trình | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
18 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng 1.001647 | Một phần | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
| Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng 2.000743 | Một phần | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
20 | Thành lập Hội công chứng viên 1.003118 | Một phần | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | UBND tỉnh (Sở Tư pháp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
02 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
03 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
04 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
05 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
06 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
07 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
08 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
09 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
10 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
15 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
17 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
|
19 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên (CV) phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CVphụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 60 giờ |
|
|
| ||
|
|
|
| ||||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV (CV) phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 100 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Văn phòng công chứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 60 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan | CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 04 giờ |
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 140 giờ |
|
|
| ||
PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 60 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 140 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 140 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 220 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CV bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 5758/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư, Công chứng, Hộ tịch, Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 13Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 5758/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư, Công chứng, Hộ tịch, Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực