Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT  QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, công chứng thuộc chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 139/TTr-STP ngày 6 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC) (tỉnh: 31 TTHC, xã:02 TTHC) và phê duyệt 33 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện Dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

A

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (19 TTHC)

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

2

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125

Toàn trình

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

4

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

6

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1.001721

Toàn trình

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

3.500.000 đồng/hồ sơ.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

7

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

1.001756

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

100.000 đồng/hồ sơ.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.001799

Toàn trình

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

100.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

9

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Tư pháp

- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

10

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

Một phần

hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

Toàn trình

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;

- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

Toàn trình

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ- CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

UBND tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

Toàn trình

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

Toàn trình

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

 

Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

500.000 đồng/hồ sơ.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

Một phần

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

 

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

2.000743

Một phần

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

500.000 đồng/hồ sơ.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

19

Thành lập Hội công chứng viên

1.003118

Một phần

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

UBND tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

B

LĨNH VỰC LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488

Toàn trình

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Phí cung cấp thông tin LLTP: 200.000 đồng/lần/người

- Phí cung cấp thông tin LLTP của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/ người Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin LLTP gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu LLTP đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu LLTP thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu LLTP.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12; Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14; Luật Căn cước công dân năm 2014; Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.000467

Toàn trình

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.

Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

2.000512

Toàn trình

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.

Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

C

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

1.003976

Một phần

- Thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).

- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.

- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi.

- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.

- Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.

- Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.

Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp

Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Luật Nuôi con nuôi; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

1.004878

Một phần

- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:

Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.

- Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.

- Mức thu lệ phí:

Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.

Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).

- Mức thu chi phí: Không quy định.

- Thời điểm nộp lệ phí: Nộp sau khi Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

1.003179

Một phần

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003160

Một phần

- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

D

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

1

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2.001895

Một phần

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

100.000 đồng.

Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

2

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

2.002039

Một phần

115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

3.000.000 đồng.

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

Sở Tư pháp

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

3

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002038

Một phần

85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

2.500.000 đồng.

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

4

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002036

Một phần

75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

2.500.000 đồng.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

1.005136

Một phần

Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền

- 16 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;

- 51 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

100.000 đồng

Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch

-Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Một phần

Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:

- Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;

- Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.

Bộ phận Một cửa cấp xã

- Mức thu lệ phí: 400.000đ/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

UBND cấp xã

Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

Một phần

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã

Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

A. CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực công chứng

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

6. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

100 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

7. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

9. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

10. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Văn phòng công chứng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

11. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

60 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

12. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

13. Tên thủ tục hành chính: Hợp nhất Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

140 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

14. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

60 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

15. Tên thủ tục hành chính: Sáp nhập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

140 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

16. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

17. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

140 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

18. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

19. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

220 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 140 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

08 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp

04 giờ

 

 

 

Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan

Thực hiện tra cứu hoặc xác minh (nếu có)

80 giờ

 

 

 

Chuyên viên phụ trách tổng hợp kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 140 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

08 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp

04 giờ

 

 

 

Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan

Thực hiện tra cứu hoặc xác minh (nếu có)

80 giờ

 

 

 

Chuyên viên phụ trách tổng hợp kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 140 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

08 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp

04 giờ

 

 

 

Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan

Thực hiện tra cứu hoặc xác minh (nếu có)

80 giờ

 

 

 

Chuyên viên phụ trách tổng hợp kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

III. Lĩnh vực nuôi con nuôi

1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 82 ngày x 08 giờ = 656 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp

40 giờ

 

 

 

kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan

152 giờ

 

 

 

Cơ quan có liên quan

Cơ quan có liên quan

Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi

240 giờ

 

 

 

Công an tỉnh

Công an tỉnh

Thẩm tra, xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi

480 giờ

 

 

 

Cục Con nuôi

Cục Con nuôi

kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

120 giờ

 

 

 

 

Sở Tư pháp

 

210 giờ

 

 

 

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em

Niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi (nếu có)

480 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 82 ngày x 08 giờ = 656 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo, Chuyên viên phụ trách

kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài

160 giờ

 

 

 

Lấy ý kiến những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài

240 giờ

 

 

 

Cục Con nuôi

Cục Con nuôi

- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam:

Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:

Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.

120 giờ

 

 

 

Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi

210 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

UBND tỉnh

Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

120 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Ký thông báo về việc nhận con nuôi

 

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

Phát hành Thông báo

 

 

 

 

Bước 5

 

 

người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Tiến kiểm tra, thẩm tra, xác minh nếu có

26

 

 

 

Dự thảo kết quả giải quyết

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 82 ngày x 08 giờ = 656 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp

160 giờ

 

 

 

kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan

Cơ quan có liên quan

Cơ quan có liên quan

Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi

120 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực nuôi con nuôi

1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

16 giờ

 

 

 

Dự thảo kết quả

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115 ngày x 08 giờ = 920 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

904 giờ

 

 

 

Dự thảo kết quả

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 ngày x 08 giờ = 680 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

664 giờ

 

 

 

Dự thảo kết quả

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày x 08 giờ = 600 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

584 giờ

 

 

 

Dự thảo kết quả

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 51 ngày x 08 giờ = 408 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ trường hợp có

giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;

128 giờ

 

 

 

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

408 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.

 

 

 

 

B. CẤP XÃ

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp cấp xã

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Tư pháp - Hộ tịch

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng

xem xét.

236 giờ

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng HĐND và UBND cấp xã

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 30 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp cấp xã

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Tư pháp - Hộ tịch

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

26 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng HĐND và UBND cấp xã

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 906/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản