Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1768/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 373/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đạ Huoai, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN ĐẠ HUOAI

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ma đa guôi

TT Đạ M'ri

Xã Ma đa guôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Hà Lâm

Xã Phước Lộc

Xã Đạ P'loa

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.503,49

2.510,66

12.535,76

2.045,92

4.511,57

2.327,27

4.338,25

8.082,90

9.298,01

3.853,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.948,42

2.167,31

12.059,07

1.852,72

4.342,49

1.923,92

4.037,46

7.785,63

9.080,78

3.699,04

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

183,18

25,74

 

88,29

22,05

43,77

 

2,08

 

1,25

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50,06

1,64

 

26,30

18,56

3,56

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

347,86

9,20

5,90

26,26

173,21

116,09

6,78

10,42

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.014,93

1.154,29

2.277,13

1.406,78

989,13

1.190,67

1.937,61

1.354,10

2.273,32

1.431,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.845,49

 

3.972,21

 

 

 

 

 

5.873,28

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.495,30

973,07

5.800,54

282,62

3.158,08

571,57

2.092,85

6.416,87

933,96

2.265,74

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15215,00

386,77

5624,94

97,30

1908,66

159,48

629,74

4598,02

505,85

1304,24

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

20,24

5,01

3,29

7,35

0,02

1,82

0,22

2,16

0,22

0,15

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

41,42

 

 

41,42

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.520,42

341,01

468,53

193,20

165,32

402,10

299,49

292,73

210,99

147,05

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

138,16

49,15

 

 

 

 

57,80

 

 

31,21

2.2

Đất an ninh

CAN

5,59

4,87

0,03

0,02

0,07

0,11

0,10

0,20

0,10

0,09

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,00

 

 

1,08

 

40,92

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

133,63

26,09

24,96

9,82

 

19,90

0,46

52,38

 

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,83

11,79

37,21

14,53

 

11,24

22,55

1,51

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

112,71

10,00

20,52

28,31

 

20,00

8,84

7,00

15,45

2,59

2.7

Đất hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

925,68

115,44

239,45

79,15

33,90

178,42

73,93

98,82

67,98

38,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

456,80

54,86

56,16

53,57

31,28

84,98

56,07

72,78

22,75

24,35

-

Đất thuỷ lợi

DTL

85,06

27,51

 

11,19

 

23,35

 

11,11

10,20

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,92

8,37

0,12

 

0,28

0,17

0,48

0,34

0,31

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,66

1,89

0,43

0,11

0,11

0,28

0,17

0,43

0,13

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,04

7,19

13,42

1,96

1,14

2,10

1,37

4,21

3,45

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

77,15

3,58

3,72

1,39

0,61

62,56

1,61

1,03

1,30

1,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

194,59

4,43

159,04

0,03

 

0,02

0,91

0,04

24,26

5,86

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,66

0,32

0,07

0,09

0,06

0,11

0,75

0,10

0,09

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,86

 

 

3,86

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,40

1,50

2,08

0,24

 

 

 

1,23

0,25

0,10

-

Đất làm nghĩa trang

NTD

48,89

5,23

3,86

6,71

0,42

4,85

12,57

7,55

4,70

3,00

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,48

0,39

0,55

 

 

 

 

 

0,54

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,70

1,11

0,71

0,64

0,38

0,52

0,43

1,23

0,19

0,49

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,04

0,48

 

0,70

 

3,30

 

 

0,56

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

189,44

 

 

35,78

13,85

45,56

34,48

23,13

23,40

13,24

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

118,29

73,08

45,21

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,61

7,24

0,92

0,58

0,60

0,29

1,08

0,99

0,17

0,74

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,77

0,12

0,65

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

701,96

38,42

98,59

22,59

92,21

80,98

99,82

106,24

103,14

59,97

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,67

3,22

 

 

23,31

 

 

1,03

 

0,11

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,34

 

0,28

 

1,00

0,86

 

0,20

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

34,65

2,34

8,16

 

3,76

1,25

1,30

4,54

6,24

7,06

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ma đaguôi

TT Đạ M'ri

Xã Ma đaguôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Hà Lâm

Xã Phước Lộc

Xã Đạ P'loa

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

232,67

13,56

4,48

39,29

16,45

84,04

1,49

28,78

22,97

21,61

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,70

0,03

 

0,01

 

4,66

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,04

 

 

2,78

 

1,06

 

0,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

167,94

13,43

4,35

36,50

3,70

63,44

1,44

0,50

22,97

21,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

55,92

0,10

0,06

 

12,75

14,88

0,05

28,08

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,50

1,06

0,41

2,98

0,44

8,92

0,49

0,37

1,39

1,44

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,50

 

 

0,18

 

0,23

 

 

 

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,41

 

 

0,18

 

0,23

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,31

 

 

1,89

 

7,79

0,39

0,19

 

0,05

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

1,06

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

 

0,02

 

0,11

0,10

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,99

 

 

0,89

0,44

0,79

 

0,18

1,39

1,30

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ma đa guôi

TT Đạ M'ri

Xã Ma đa guôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Hà Lâm

Xã Phước Lộc

Xã Đạ P'loa

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

475,06

30,68

47,87

52,94

17,39

223,21

2,79

38,79

36,69

24,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,61

2,27

 

0,20

 

5,14

 

 

 

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,27

0,22

 

5,26

0,37

1,22

 

0,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

403,41

27,99

47,74

46,82

4,25

201,97

2,74

10,51

36,69

24,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,92

0,10

0,06

 

12,75

14,88

0,05

28,08

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,18

0,10

 

0,06

0,02

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1768/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1768/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản