Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1729/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1800/TTr-SGTVT ngày 21/6/2022 và Báo cáo số 1795/BC-SGTVT ngày 21/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định (có Bảng phân loại đường bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƯỜNG BỘ - CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT) NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên đường | Số hiệu | Từ km đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
|
ĐĐT |
| 124,3 |
| 88,1 | 21,7 | 2,4 | 12,2 |
|
| ||
1 | Đường Trần Quí Cáp | - | 000 - 002+341 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Trần Phú | - | 000 - 002+400 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Hưng Đạo | - | 000 - 001+548 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Trưng Nữ Vương | - | 000 - 002+030 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐH2.TK | 000 - 010+432 | 10,4 |
| 10,4 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Trường Xuân - Phú Ninh | ĐH1.TK | 000 - 005+500 | 5,5 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
7 | Chợ Kim Thành, xã Tam Thăng - Xã Tam Tiến, Núi Thành | ĐH3.TK | 000 - 006+000 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi, phương An Phú - xã Bình Nam, huyện Thăng Bình | ĐH4.TK | 000 - 006+200 | 6,2 |
|
|
|
| 6,2 |
|
|
9 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ĐĐT | 000 - 001+400 | 1,4 |
| 1,4 |
|
|
|
|
|
10 | Đường Trần Cao Vân | - | 000 - 002+456 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
11 | Đường Duy Tân | ĐH1.TK | 000 - 003+277 | 3,3 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Thái Học | - | 000 - 000+939 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
13 | Đường Trần Văn Dư | - | 000 - 000+947 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
14 | Đường Tiểu La | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
15 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | - | 000 - 003+116 | 3,1 |
| 3,1 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Bạch Đằng | - | 000 - 002+688 | 2,7 |
| 2,7 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Phan Đình Phùng | - | 000 - 000+800 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
18 | Đường Phan Châu Trinh | - | 000 - 004+100 | 4,1 |
| 4,1 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Phan Bội Châu | - | 000 - 002+400 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Nguyễn Chí Thanh | - | 000 - 001+200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
21 | Đường Hùng Vương | - | 000 - 005+240 | 5,2 |
| 5,2 |
|
|
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Du | - | 000 - 000+950 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Lý Thường Kiệt | - | 000 - 002+300 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Tôn Đức Thắng | - | 000 - 002+450 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | - | 000 - 000+750 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
26 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 000+750 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
27 | Đường Trương Định | - | 000 - 000+750 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
28 | Đường Phan Thành Tài | - | 000 - 000+510 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
29 | Đường Nguyễn Hiền | - | 000 - 000+510 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
30 | Đường Hồ Xuân Hương | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Lê Lợi | - | 000 - 001+100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
32 | Đường Lê Thánh Tông | - | 000 - 005+825 | 5,8 |
| 5,8 |
|
|
|
|
|
33 | Đường Trương Chí Cương | - | 000 - 000+590 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
34 | Đường Trần Đại Nghĩa | - | 000 - 000+535 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
35 | Đường Thái Phiên | - | 000 - 001+500 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
36 | Đường Hà Huy Tập | - | 000 - 003 | 3,0 |
| 3,0 |
|
|
|
|
|
37 | Đường Ông Ích Khiêm | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
38 | Đường Nguyễn Phong Sắc | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
39 | Đường Chu Văn An | - | 000 - 001+700 | 1,7 |
| 1,7 |
|
|
|
|
|
40 | Đường Đoàn Thị Điểm | - | 000 - 000+618 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
41 | Đường Lê Đình Thám | - | 000 - 000+557 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
42 | Đường Phan Bá Phiến | - | 000 - 000+528 | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
|
|
43 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | - | 000 - 003+300 | 3,3 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
44 | Đường Lam Sơn | - | 000 - 000+610 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
45 | Đường Tam Kỳ - Tam Thanh | ĐH1.TK | 000 - 008+500 | 8,5 |
| 8,5 |
|
|
|
|
|
45 | Hồ Nghinh | - | 000 - 000+810 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
46 | Đường Trần Thủ Độ | - | 000 - 000+620 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
47 | Đường Trần Nhật Duật | - | 000 - 000+513 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
48 | Đường Nguyễn Phúc Chu | - | 000 - 000+800 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
49 | Đường Đinh Núp | - | 000 - 000+870 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
50 | Đường Đặng Văn Ngữ | - | 000 - 000+581 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
51 | Đường Trương Quang Giao | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
52 | Đường Trần Thuyết | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
53 | Đường N24 | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
54 | Đường N10 | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
55 | Đường Nguyễn Thái Bình | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
56 | Đường Lý Tự Trọng | - | 000 - 000+530 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
57 | Đường Thân Nhân Trung | - | 000 - 000+655 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
58 | Đường Đỗ Thế Chấp | - | 000 - 000+890 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
59 | Đường Nguyễn Trác | - | 000 - 000+648 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
60 | Đường Trần Nguyên Hãn | - | 000 - 000+670 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
61 | Đường Lê Tấn Trung | - | 000 - 002 | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Gia Thiều | - | 000 - 000+670 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
63 | Đường Lê Quý Đôn | - | 000 - 000+700 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
64 | Đường Phan Khôi | - | 000 - 000+546 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
65 | Đường Trân Nguyên Đán | - | 000 - 000+560 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
66 | Đường Nguyễn Thị Định | - | 000 - 000+620 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
67 | Đường Trần Tống | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
68 | Đường Lê Nhân Tông | - | 000 - 001+870 | 1,9 |
| 1,9 |
|
|
|
|
|
69 | Đường Đặng Huy Trứ | - | 000 - 000+620 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
ĐĐT |
| 89,2 |
| 70,4 | 18,2 | 0,7 |
|
|
| ||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | - | 000 - 001+070 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
2 | Đường Duy Tân | - | 000 - 000+656 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
3 | Đường Lê Quý Đôn | - | 000 - 000+590 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
4 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 001+970 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Điện Biên Phủ | - | 000 - 001+925 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Trường Tộ | - | 000 - 000+580 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
7 | Đường Hai Bà Trưng | - | 000 - 000+550 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
000 - 000+900 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
| |||
000 - 002+344 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
| |||
000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
| |||
8 | Đường Bà Triệu | - | 000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
9 | Đường 18/8 | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
10 | Đường 28/3 | - | 000 - 001+625 | 1,6 |
|
| 1,6 |
|
|
|
|
11 | Đường Tôn Đức Thắng (ĐH.33) | - | 000 - 001+271 | 1,3 |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Cừ | - | 000 - 000+520 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
13 | Đường Phạm Văn Đồng | - | 000 - 000+940 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
14 | Đường Lý Thái Tổ | - | 000 - 001+310 | 1,3 |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
15 | Đường Lê Hồng Phong | - | 000 - 001+248 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Thanh Hóa | - | 000 - 000+607 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | - | 000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | - | 000 - 002+030 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Trần Nhân Tông (608 -C.Chài) | - | 000 - 000+973 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Lê Thánh Tông (An Mỹ) | - | 000 - 001+180 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
21 | Đường nhánh ĐH.33 | - | 000 - 000+570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
22 | Đường Trường Chinh | - | 000 - 000+950 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Khu dân cư Bến Trễ | - | 000 - 001+613 | 1,6 |
| 1,6 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Khu dân cư Bắc Sơn Phong | - | 000 - 000+704 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
25 | Đường Khu Làng Chài | - | 000 - 008+662 | 8,7 |
| 8,7 |
|
|
|
|
|
26 | Đường Khu tái định cư Cẩm Thanh | - | 000 - 001+482 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
27 | Đường Khu Sơn Phô 1 | - | 000 - 000+650 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
28 | Đường khu dân cư Hói Lạc | - | 000 - 000+547 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
29 | Đường Khu tái định cư Làng Chài 4 | - | 000 - 000+650 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
30 | Đường Khu Tân Định - Tân Mỹ | - | 000 - 002+600 | 2,6 |
| 2,6 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Khu Phước Trạch - Phước Hải | - | 000 - 005+500 | 5,5 |
| 5,5 |
|
|
|
|
|
32 | Đường Tống Văn Sương | - | 000 - 002+328 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
33 | Đường Trần Nhật Duật | - | 000 - 000+560 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
34 | Đường Trần Quang Khải | - | 000 - 000+975 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
35 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | - | 000 - 001+230 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
000 - 001+100 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
| |||
36 | Đường Nguyễn Phúc Chu | - | 000 - 000+548 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Phúc Tần | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
38 | Đường Ngô Quyền | - | 000 - 000+800 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
39 | Đường Nguyễn Du | - | 000 - 001+900 | 1,9 |
| 1,9 |
|
|
|
|
|
40 | Đường Huỳnh Thị Lựu | - | 000 - 001+470 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
41 | Đường ĐX.16 (Cẩm Thanh) | - | 000 - 001+089 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
42 | Đường Nguyễn Tri Phương | - | 000 - 003+200 | 3,2 |
| 3,2 |
|
|
|
|
|
43 | Đường Cẩm Kim - Duy Vinh | - | 000 - 002+517 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
44 | Đường Văn Tiến Dũng | - | 000 - 001+100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
45 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | - | 000 - 001+100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
46 | Đường Khu dân cư Trảng Kèo | ĐH | 000 - 005+000 | 5,0 |
| 5,0 |
|
|
|
|
|
47 | Đường ĐH.15 (C.Chài - Thôn 2) | - | 000 - 002+529 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
48 | Đường Thôn 7 Cẩm Thanh - ĐX,22 | - | 000 - 000+611 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
49 | Đường ĐX.39 (ĐH.31 - Mẫu giáo 2B) | - | 000 - 001+123 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
50 | Đường Thôn 1 Cẩm Hà | - | 000 - 000+824 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
51 | Đường Thôn 2B Cẩm Hà | - | 000 - 001+226 | 1,2 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
52 | Đường ĐX.29 Cẩm Hà | - | 000 - 001+735 | 1,7 |
|
| 1,7 |
|
|
|
|
53 | Đường ĐX.30 Cẩm Hà | - | 000 - 000+704 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
54 | Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐX.31 C.Hà) | ĐĐT | 000 - 001+314 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
55 | Đường ĐX.32 Cẩm Hà | ĐH | 000 - 000+770 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
56 | Đường Vạn Đức - Điện Dương | ĐĐT | 000 - 001+264 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
57 | Đường Nghĩa trang Nhân dân | - | 000 - 001+030 | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
|
|
58 | Đường ĐX.18 Cẩm Thanh | ĐH | 000 - 001+459 | 1,5 |
|
| 1,5 |
|
|
|
|
59 | Đường ĐX.19 Cẩm Thanh | - | 000 - 000+660 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
|
| 71,2 |
| 8,4 | 0,0 | 42,9 | 12,1 | 7,7 |
| ||
1 | Lầu Sập (QL.1) - Phong Thử (ĐT.609) | ĐH.1ĐB | 000 - 009+600 | 9,6 |
|
|
| 9,6 |
|
|
|
2 | C.Mống (QL.1) - Cống Đá (ĐT.608) | ĐH.2ĐB | 000 - 003+649 | 3,6 |
|
|
| 3,6 |
|
|
|
3 | Bình Long (ĐT.609) - La Thọ (ĐH.01ĐB) | ĐH.3ĐB | 000 - 002+000 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
002+00 - 007+373 | 5,4 |
|
|
|
| 5,4 |
|
| |||
4 | Ng.Tam (QL.1) - Bình Long (ĐT.609) | ĐH.4ĐB | 000 - 006+100 | 6,1 |
|
|
| 6,1 |
|
|
|
5 | N.trang Đ.Bàn (QL.1) - ĐH.01 (Đ.Hòa) | ĐH.5ĐB | 000 - 002+100 | 2,1 |
| 2,1 |
|
|
|
|
|
6 | Bằng An (ĐT.609) - Trà Kiểm (Đ.T.Bắc) | ĐH.6ĐB | 000 - 006+600 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
7 | N.trang Đ.Bàn (QL.1) - Đ.Ngọc (ĐT.607) | ĐH.7ĐB | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
|
| 3,5 |
|
8 | B.xe Bắc QNam (QL.1) -Đ.Nam (ĐT.607) | ĐH.8ĐB | 000 - 002+830 | 2,8 |
| 2,8 |
|
|
|
|
|
9 | Tân Mỹ - Điện Nam (ĐT.607) | ĐH.9ĐB | 000 - 003+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
|
|
10 | Điện Phong - Điện Quang | ĐH.10ĐB | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
11 | Lạc Thành (ĐT.609) - Vân Ly | ĐH.11ĐB | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
12 | Điện Tiến - Hòa Tiến | ĐH.12ĐB | 000 - 004+100 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
13 | Điện Minh - Điện Phương | ĐH.13ĐB | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
| 2,5 |
|
|
|
14 | Điện Minh - Điện An | ĐH.14ĐB | 000 - 001+928 | 1,9 |
|
|
|
|
| 1,9 | Đang thi công |
15 | QL.1 - Điện Thắng Nam | ĐH.15ĐB | 000 - 002+600 | 2,6 |
|
|
|
| 2,6 |
|
|
16 | Điện Thọ - Điện Tiến | ĐH.16ĐB | 000 - 002+300 | 2,3 |
|
|
|
|
| 2,3 |
|
|
| 85,1 |
|
| 1,4 | 83,7 |
|
|
| ||
1 | Ngã ba Ái Nghĩa - Ngã ba Hòa Đông | ĐH.1ĐL | 000 - 001+786 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
2 | Ngã ba Hòa Đông - QL.14B | ĐH.2ĐL | 000 - 001+951 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
3 | Bến đò ông Đốc (giáp TX Đ.Bàn) - đường ĐT609C (Trường mầm non xã Đại An) | ĐH.3ĐL | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
|
| 3,6 |
|
|
|
4 | B.đò P.Thuận (Đ.Thắng) - CCN Mỹ An | ĐH.4ĐL | 000 - 008+200 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
5 | Ng.3 Phú An (Đ.Thắng) - Kh.Tân (Đ.Chánh) | ĐH.5ĐL | 000 - 008+235 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
6 | Cầu Quảng Huế - Ngã ba Phú Thuận | ĐH.6ĐL | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
7 | Ng.3 X.Đông (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Thạnh) | ĐH.7ĐL | 000 - 007+600 | 7,6 |
|
|
| 7,6 |
|
|
|
8 | Truông Chẹt (Đ.Phong) - Khe Tân | ĐH.8ĐL | 000 - 006+804 | 6,8 |
|
|
| 6,8 |
|
|
|
9 | A.Thinh (Đ.Chánh) - Bến Dầu (Đ.Thạnh) | ĐH.9ĐL | 000 - 002+087 | 2,1 |
|
|
| 2,1 |
|
|
|
10 | ĐH.5(Đ.Chánh - C.Đ.Chồng (ĐH.11) - Trà Đức (Đại Tân) | ĐH.10ĐL | 000 - 006+200 | 6,2 |
|
|
| 6,2 |
|
|
|
11 | Ngã ba Đại Phong - Đại Tân | ĐH.11ĐL | 000 - 009+807 | 9,8 |
|
|
| 9,8 |
|
|
|
12 | Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) | ĐH.12ĐL | 000 - 005+600 | 5,6 |
|
|
| 5,6 |
|
|
|
13 | Hà Tân (Đ.Lãnh) - C.Trúc Hà (A.Điềm) | ĐH.13ĐL | 000 - 006+690 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
14 | Th.14 Chấn Sơn - C.Thái Sơn (Đ.Hưng) | ĐH.14ĐL | 000 - 006+300 | 6,3 |
|
|
| 6,3 |
|
|
|
15 | C.H.Thạch - KH Mỹ (C.Phốc ĐT.609B) | ĐH.15ĐL | 000 - 003+300 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
16 | ĐH.3 (Bàu Tròn) - ĐH.17 (Ph.Lộc, Đ.An) | ĐH.16ĐL | 000 - 001+200 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
17 | UBND Đại Minh - Trạm y tế Đ.An) | ĐH.17ĐL | 000 - 006+500 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
18 | Trạm BVTV-QL.14B (CCN Mỹ An 1) | ĐH.18ĐL | 000 - 001+400 | 1,4 |
|
|
| 1,4 |
|
|
|
19 | ĐT.609 (Bàu Tân) - QL.14B (Suối Mơ) | ĐH.19ĐL | 000 - 002+200 | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
|
|
20 | QL.14B (K.Lim, Đ.Hồng) - N3 T.Đức, Đ.Lãnh | ĐH.20ĐL | 000 - 001+100 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
21 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT | 000 - 000+445 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
22 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ĐĐT | 000 - 000+690 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
23 | Đường nội thị (Ven sông Vu Gia) | ĐĐT | 000 - 000+994 | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
| bổ sung |
|
| 135,0 |
|
| 12,2 | 122,8 |
|
|
| ||
1 | Km25+500/QL.14H - T.điện Duy Sơn | ĐH.1DX | 000 - 005+400 | 5,4 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
2 | Km45/QL.14H - Thánh điạ Mỹ Sơn | ĐH.2DX | 000 - 003+700 | 3,7 |
|
| 3,7 |
|
|
|
|
3 | QL.14H - ĐH.5DX | ĐH.3DX | 000 - 003+000 | 3,0 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
4 | Bàn Thạch - Cẩm Kim | ĐH.4DX | 000 - 008+000 | 8,0 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
5 | Km957+450/QL.1 -C.đập Duy Thành | ĐH.5DX | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
6 | Giáp Thăng Bình - đường TN ven biển | ĐH.6DX | 000 - 018+500 | 18,5 |
|
|
| 18,5 |
|
|
|
7 | Km22+500/QL.14H - Duy Trung | ĐH.7DX | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
| 3,5 |
|
|
|
|
003+500-007+800 | 4,3 |
|
|
| 4,3 |
|
|
| |||
8 | Km25/QL.14H - Mỹ Sơn | ĐH.8DX | 000 - 015+600 | 15,6 |
|
|
| 15,6 |
|
|
|
9 | Km36+300/QL.14H - Quế Trung | ĐH.10DX | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
|
10 | Phú Đa - An Hòa | ĐH.11DX | 000 - 002+600 | 2,6 |
|
|
| 2,6 |
|
|
|
11 | QL.14H - Đập Vĩnh Trinh | ĐH.12DX | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
12 | Duy Hòa - Tân Phong | ĐH.13DX | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
13 | QL.14H - Vạn Buồng | ĐH.14DX | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
14 | ĐH.7 - Duy Sơn | ĐH.15DX | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
15 | QL.14H - ĐH.21DX | ĐH.16DX | 000 - 002+000 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
16 | Duy Tân - Duy Phú | ĐH.17DX | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
17 | Công viên - QL.14H | ĐH.18DX | 000 - 002 | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
18 | QL.1 - ĐT.610B | ĐH.19DX | 000 - 006+600 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
19 | QL.1 - Cầu Gò Nổi | ĐH.20DX | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
20 | QL.1 - Cẩm Kim | ĐH.21DX | 000 - 005+550 | 5,5 |
|
|
| 5,5 |
|
|
|
21 |
| ĐH.23DX | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
22 |
| ĐH.24DX | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
| 2,5 |
|
|
|
23 |
| ĐH.25DX | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
24 |
| ĐH.26DX | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
|
| 193,0 |
|
|
| 23,4 | 120,6 | 49,0 |
| ||
1 | Quế Xuân 2 (QL.1) - Quế Hiệp - Q.Long | ĐH.1QS | 000 - 022 | 22,0 |
|
|
|
| 22,0 |
|
|
2 | Quế Xuân 2 - Quế Phú | ĐH.2QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
3 | Quế Phú (QL.1) - Quế Cường | ĐH.3QS | 000 - 005+300 | 5,3 |
|
|
|
| 5,3 |
|
|
4 | TT. Hương An | ĐH.4QS | 000 - 005+800 | 5,8 |
|
|
|
| 5,8 |
|
|
5 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.5QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
6 | Quế Thuận - Phú Thọ | ĐH.6QS | 000 - 007+800 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
|
|
7 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.7QS | 000 - 006+700 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
8 | TT. Đông Phú (ĐT.611) - Quế Minh | ĐH.8QS | 000 - 006+400 | 6,4 |
|
|
|
| 6,4 |
|
|
9 | TT. Đông Phú - Quế Long - Quế Phong | ĐH.9QS | 000 - 009+500 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
|
|
10 | Quế Long (ĐT.611) - Quế Phong | ĐH.10QS | 000 - 004+840 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
|
|
11 | Quế An - Quế Minh | ĐH.11QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
12 | Quế Thuận - Quế Châu | ĐH.12QS | 000 - 003+700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
13 | Quế Phú - Quế Xuân 2 | ĐH.13QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
14 | Quế Xuân 1 - Quế Xuân 2 | ĐH.14QS | 000 - 007+560 | 7,6 |
|
|
|
| 7,6 |
|
|
15 | Phú Thọ - Hà Lam | ĐH.15QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
16 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.16QS | 000 - 006+300 | 6,3 |
|
|
|
| 6,3 |
|
|
17 | TT. Đông Phú - Quế Hiệp | ĐH.17QS | 000 - 007+100 | 7,1 |
|
|
| 7,1 |
|
|
|
18 | Thôn 3 (ĐT.611) - Thôn 6, Quế Châu | ĐH.18QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
|
| 3,5 |
|
19 | TT. Đông Phú - Quế Minh | ĐH.19QS | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
20 | TT. Đông Phú - Quế Minh - Quế Châu | ĐH.20QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 |
|
21 | Đ.Phú-Q.Minh-Q.Châu-P.Thọ-Q.Cường-H.An | ĐH.21QS | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
|
|
| 18,0 |
|
22 | Quế An (ĐT.611B) - Quế Minh | ĐH.22QS | 000 - 003+200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
23 | Phú Thọ - Quế Thuận | ĐH.23QS | 000 - 003+100 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
|
|
003+100 - 007+200 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
| |||
24 | UBND Quế Phong - Ngã ba Bà Lầu | ĐH.24QS | 000 - 005+500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
25 | TT. Hương An - Quế Phú | ĐH.25QS | 000 - 007+500 | 7,5 |
|
|
|
|
| 7,5 |
|
26 | Thôn P.Long - T.An Long 1 Quế Phong | ĐH.26QS | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
27 | Quế Thuận (ĐT.611) - Quế Châu | ĐH.27QS | 000 - 004+100 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
28 | Quế Minh - Quế Phong | ĐH.28QS | 000 - 005+700 | 5,7 |
|
|
|
|
| 5,7 | Đường đất |
29 | Quế An - Quế Minh | ĐH.29QS | 000 - 002+700 | 2,7 |
|
|
|
|
| 2,7 | - |
30 | Quế Phú - TT. Hương An | ĐH.30QS | 000 - 002+100 | 2,1 |
|
|
|
|
| 2,1 | - |
31 | Phú Thọ - Bình Định Bắc | ĐH.31QS | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
|
| 2,5 | - |
|
| 67,2 |
| 0,9 | 1,6 | 4,0 | 57,8 | 3,0 |
| ||
1 | Quế Trung - Ninh Phước - Quế Lâm | ĐH.1NS | 000 - 015 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
2 | Quế Lâm | ĐH.2NS | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
3 | Ninh Phước - Quế Lâm | ĐH.3NS | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
4 | Quế Trung | ĐH.4NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
5 | Quế Lâm | ĐH.5NS | 000 - 005+500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
6 | Sơn Viên | ĐH.6NS | 000 - 008+500 | 8,5 |
|
|
|
| 8,5 |
|
|
7 | Quế Trung - Ninh Phước | ĐH.7NS | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
8 | Phước Ninh | ĐH.10NS | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
|
|
| 3,0 |
|
9 | Quế Lộc - Chợ Thơm | ĐH.11NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
10 | Sơn Viên (ĐT.611) - Hồ Phước Bình | ĐH.12NS | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
11 | Nông Sơn - Cầu Khe Le - QL.14H | ĐH.14NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
| 4,0 |
|
|
|
12 | Đường tránh lũ Quế Trung | ĐĐT | 000 - 000+379 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
13 | Đường trục chính Quế Trung | ĐĐT | 000 - 000+850 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | ĐĐT | 000 - 001+200 | 1,2 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
|
| 252,9 |
|
| 8,0 | 91,4 | 126,4 | 27,1 |
| ||
1 | Bình Giang - Bình Nam | ĐH.1TB | 000 - 030 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
|
|
2 | Bình Dương - Bình Đào - Bình Hải | ĐH.2TB | 000 - 007+200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
007+200 - 020 | 12,8 |
|
|
|
| 12,8 |
|
| |||
3 | Bình An - Bình Nam | ĐH.3TB | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
|
|
4 | Bình An - Bình Quế | ĐH.4TB | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
| 7,0 |
|
|
|
|
|
| 007 - 012 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
5 | Kế Xuyên (Bình Trung) - Bình Sa | ĐH.5TB | 000 - 007+500 | 7,5 |
|
|
| 7,5 |
|
|
|
6 | Bình Trung - Hà Châu | ĐH.6TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
7 | Bình Phú - Bình Lãnh | ĐH.7TB | 000 - 014+500 | 14,5 |
|
|
|
| 14,5 |
|
|
8 | Bình Tú - Bình Minh | ĐH.9TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
005 - 010+500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
| |||
9 | Ngọc Phô (Bình Tú) -ĐH.15 (Bình Trị) | ĐH.10TB | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
10 | Bình Nguyên - Bình Giang | ĐH.11TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
11 | Quế Phú - Chợ Bà | ĐH.12TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
12 | Bình Trung - Bình Phú (ĐH.4) | ĐH.13TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
13 | Bình Sa - Bình Hải | ĐH.14TB | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
14 | Bình Trị - Tiên Sơn | ĐH.15TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
15 | Hà Lam - Bình Nguyên | ĐH.16TB | 000 - 003+400 | 3,4 |
|
|
|
| 3,4 |
|
|
16 | Bình Tú - Tam Thăng | ĐH.17TB | 000 - 012+500 | 12,5 |
|
|
|
|
| 12,5 |
|
17 | Bình Định Bắc - Bình Định Nam | ĐH.18TB | 000 - 009+100 | 9,1 |
|
|
|
| 9,1 |
|
|
18 | Bình Phục - Bình Quý | ĐH.19TB | 000 - 010 | 10,0 |
|
|
| 10,0 |
|
|
|
19 | Bình Định Bắc - Bình Đ.Nam - Bình Phú | ĐH.20TB | 000 - 009+700 | 9,7 |
|
|
|
| 9,7 |
|
|
20 | Hà Lam - Bình Quý - B.Chánh - B.Quế | ĐH.21TB | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
|
21 | Cầu Đôi - Cây Đa | ĐH.22TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
22 | Bình Nguyên - Quế Cường | ĐH.23TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
23 | Bình Nguyên - Bình Trị | ĐH.24TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
|
| 2,0 |
|
24 | Bình Trung - Bình Quế | ĐH.25TB | 000 - 011+200 | 11,2 |
|
|
| 11,2 |
|
|
|
25 | Bình Định Bắc - Bình Trị | ĐH.26TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
26 | Bình Lãnh - Quế Sơn | ĐH.28TB | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
27 | Bình Chánh - Bình Quế | ĐH.29TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
28 | Đường Tiểu La | ĐĐT | 000 - 003 | 3,0 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
29 | Đường Lý Tự Trọng | - | 000 - 001+300 | 1,3 |
|
|
|
| 1,3 |
|
|
30 | Đường Trần Phú | - | 000 - 000+900 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
31 | Đường Thái Phiên | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
|
32 | Đường Nguyễn Thuật | - | 000 - 003+100 | 3,1 |
|
| 3,1 |
|
|
|
|
33 | Đường 3 tháng 2 | - | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
34 | Đường Phan Tình | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
|
|
|
| 0,6 |
|
35 | Đường Trần Thị Lý | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
36 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | - | 000 - 000+650 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Hiền | - | 000 - 000+500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
38 | Đường Trần Cao Vân | - | 000 - 001+500 | 1,5 |
|
|
|
| 1,5 |
|
|
39 | Đường Duy Tân | - | 000 - 000+600 | 0,6 |
|
|
|
| 0,6 |
|
|
|
| 113,1 | 3,3 |
| 1,6 | 16,0 | 92,2 |
|
| ||
1 | Quế Thọ (Ql.14E) - Tân Bình | ĐH.1HĐ | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
|
|
2 | Quế Lưu (QL.14E) - Phước Gia | ĐH.2HĐ | 000 - 017 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
3 | Sông Trà (QL.14E) - Phước Trà | ĐH.3HĐ | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
4 | Quế Thọ - Bình Sơn | ĐH.4HĐ | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
5 | Tân Bình - Trường Sơn Đông | ĐH.5HĐ | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
6 | Tân Bình - Quế Lưu | ĐH.6HĐ | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
7 | Việt An - An Tráng | ĐH.7HĐ | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
| 7,0 |
|
|
|
8 | Quế Thọ (QL.14E) - Thăng Phước | ĐH.8HĐ | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
9 | Hiệp Thuận - Khe Cái | ĐH.9HĐ | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
10 | Thăng Phước - Na Sơn | ĐH.10HĐ | 000 - 010 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
11 | Ng.3 Phú Bình (QL.14E) - Bình Lâm | ĐH.11HĐ | 000 - 003+700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
12 | Quế Thọ (QL.14E)-TT.Tân Bình (ĐH.1) | ĐH.12HĐ | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
13 | Thăng Phước (ĐH.10)-Bình Sơn (ĐH.4) | ĐH.13HĐ | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
14 | Quế Thọ (ĐH.1) - Hiệp Thuận (ĐH.9) | ĐH.14HĐ | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
15 | Đường Hùng Vương | ĐĐT | 000 - 002+500 | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường Phan Bội Châu | ĐĐT | 000 - 001+600 | 1,6 |
|
| 1,6 |
|
|
|
|
17 | Đường Võ Nguyên Giáp | ĐĐT | 000 - 000+770 | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 101,0 |
|
| 4,8 | 90,5 | 5,8 |
|
| ||
1 | Tam Thành - Tam Phước - Phú Thịnh | ĐH.1PN | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
004+500 - 006+250 | 1,8 |
|
| 1,8 |
|
|
|
| |||
2 | Phú Thịnh -Tam Dân -Tam Thái -T. Đại | ĐH.2PN | 000 - 003+000 | 3,0 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
003+000 - 007+710 | 4,7 |
|
|
| 4,7 |
|
|
| |||
3 | Tam Đàn - Phú Thịnh | ĐH.3PN | 000 - 004+360 | 4,4 |
|
|
| 4,4 |
|
|
|
4 | Tam Dân (QL.40B) - Tam Lãnh | ĐH.4PN | 000 - 020+890 | 20,9 |
|
|
| 20,9 |
|
|
|
5 | Tam An (QL.1) - Tam Thành - Tam Lộc | ĐH.5PN | 000 - 011+360 | 11,4 |
|
|
| 11,4 |
|
|
|
6 | Tam Đàn (ĐT.615) - ĐH.3 | ĐH.6PN | 000 - 003+460 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
7 | Tam An (ĐT.615) -Tam Đàn (ĐH.3) | ĐH.7PN | 000 - 004+100 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
|
|
8 | Tam Thái (QL.40B) - TT. Phú Thịnh | ĐH.8PN | 000 - 003+080 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
|
|
9 | Tam Lộc-Tam Vinh-Tam Dân (QL.40B) | ĐH.9PN | 000 - 010+650 | 10,7 |
|
|
| 10,7 |
|
|
|
10 | Tam An (ĐT.615)-T.Phước-Tam Lộc | ĐH.10PN | 000 - 012+200 | 12,2 |
|
|
| 12,2 |
|
|
|
11 | Tam Phước (ĐT.615) - Tam Vinh - Tam Dân - Tam Lãnh | ĐH.11PN | 000 - 009+400 | 9,4 |
|
|
| 9,4 |
|
|
|
009+400 - 011+900 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn này đang ĐTXD | |||
12 | Tam Thành | ĐH.12PN | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
13 | Tam Lãnh | ĐH.13PN | 000 - 005+750 | 5,8 |
|
|
|
| 5,8 |
|
|
|
| 137,4 |
|
|
| 45,3 | 78,7 | 13,3 |
| ||
1 | Tiên Mỹ - Ngã 3 Suối Đá (Tam Dân) | ĐH.1TP | 000 - 012+300 | 12,3 |
|
|
|
| 12,3 |
|
|
2 | Ngã 3 Tượng đài Tiên Thọ (QL.40B) - Ngã 3 Tin Lành, Tiên Hiệp (QL.40B) | ĐH.2TP | 000 - 012+800 | 12,8 |
|
|
| 12,8 |
|
|
|
012+800-019+500 | 6,7 |
|
|
|
| 6,7 |
|
| |||
3 | N3 Bà Xù, Tiên Kỳ - N3 B.Lựu Tiên Thọ | ĐH.3TP | 000 - 005+050 | 5,1 |
|
|
|
| 5,1 |
|
|
4 | Ngã 3 Ô,Thành, Tiên Lộc - N.3 Tiên An | ĐH.4TP | 000 - 007+220 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
5 | Ngã 3 C.Huỳnh,T.Cảnh -N.3 S.Trạm T.An | ĐH.5TP | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
6 | Ngã 3 Tiên Hiệp (QL.40B) -Tiên Ngọc - Bến đò Tiên Lãnh | ĐH.6TP | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
| 12,0 |
|
|
|
012 - 017 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| |||
7 | Ngã 3 Tiên Lộc - N3 cầu Ô.Bách Tiên Lập | ĐH.7TP | 000 - 006+700 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
8 | Ngã 3 đường tránh Đ.Nam QN, Tiên Cảnh - Tiên An - giáp Trà Đông, BTM | ĐH.8TP | 000 - 003+800 | 3,8 |
|
|
|
| 3,8 |
|
|
003+800 - 008+800 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |||
008+800 - 010+400 | 1,6 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||
010+400 - 014 | 3,6 |
|
|
|
|
| 3,6 | Đường đất | |||
9 | N3 ngầm S.Tiên,Tiên Cảnh-T.Châu -T.Hà | ĐH.9TP | 000 - 013+300 | 13,3 |
|
|
|
| 13,3 |
|
|
10 | Tiên Hiệp (ĐH.6) -Tram Y tế Tiên Ngọc | ĐH.10TP | 000 - 009+700 | 9,7 |
|
|
|
|
| 9,7 |
|
11 | Ngã 3 Trà Thìn, Tiên Kỳ (QL.40B) - Tiên Mỹ - Tiên Châu | ĐH.11TP | 000 - 005+200 | 5,2 |
|
|
|
| 5,2 |
|
|
005+200 - 010+200 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| |||
12 | Ngã 3 Tiên Sơn - Tiên Hà - giáp Bình Sơn | ĐH.12TP | 000 - 013+500 | 13,5 |
|
|
|
| 13,5 |
|
|
13 | Tiên Châu (ĐT.614) -Trạm xá Tiên Hà | ĐH.13TP | 000 - 007+300 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
14 | Tiên Lập - giáp Tam Lãnh (P.Ninh) | ĐH.14TP | 000 - 004+680 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
15 | Ngã tư Tiên Cẩm - UBND xã Tiên Hà | ĐH.15TP | 000 - 005+600 | 5,6 |
|
|
|
| 5,6 |
|
|
|
| 94,1 |
|
|
| 57,6 | 36,5 |
|
| ||
1 | Cầu Tam Kỳ (cũ) - Đập tràn Phú Ninh | ĐH.1NT | 000 - 007+780 | 7,8 |
|
|
| 7,8 |
|
|
|
2 | Cầu Tam Hòa - UBND xã Tam Hòa | ĐH.2NT | 000 - 004+200 | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
3 | Chợ Tam A.Nam (QL.1)-UBND Tam Sơn | ĐH.3NT | 000 - 019+500 | 19,5 |
|
|
|
| 19,5 |
|
|
4 | Ngã 4 Tam Giang (QL.1) -C.cá An Hòa | ĐH.4NT | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
5 | Tam Hiệp (QL.1) -Tam Mỹ Tây (ĐT.617) | ĐH.5NT | 000 - 004+170 | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
6 | N.Thành (QL.1) -Tam Quang -Tam Hải | ĐH.6NT | 000 - 016 | 16,0 |
|
|
| 16,0 |
|
|
|
7 | N4 Tam Giang (QL.1)-T.Mỹ Tây (ĐT.617) | ĐH.7NT | 000 - 008+200 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
8 | Tam Trà - giáp đèo Thầu Đâu, Tam Sơn | ĐH.8NT | 000 - 017 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
9 | Km1020+600/QL.1 - Tam Nghĩa | ĐH.9NT | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
10 | Chợ Đò (T.Thanh) - Bãi Rạng, Tam Tiến | ĐH.10NT | 000 - 007+200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
|
| 119,2 |
|
|
| 16,3 | 94,2 | 8,7 |
| ||
1 | QL.14G, thôn Ban Mai, Xã Ba - Thôn Gadoong, Xã Tư | ĐH.1ĐG | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
|
|
2 | Thôn Quyết Thắng xã Ba - Thôn Tu Bhău, xã Tư | ĐH.2ĐG | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
002 - 007 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| |||
3 | QL.14G, thôn Ra Đung, xã Jơ Ngây - ĐT.609, thôn Cột buồm, xã Kà Dăng | ĐH.3ĐG | 000 - 015 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
4 | Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây - Thôn Ra Núi, xã Jơ Ngây | ĐH.4ĐG | 000 - 004+770 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
|
|
5 | Thôn Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn A Điêu, xã ARooi | ĐH.5ĐG | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
6 | TT. Prao - QL.14G | ĐH.6ĐG | 000 - 004+080 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
|
|
7 | TT. Prao - Trung tâm Y tế huyện | ĐH.7ĐG | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
8 | TT. Prao - ĐH6.TG | ĐH.8ĐG | 000 - 002+500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
9 | Đường Tà Vạc, Prao -Xà Nghìn, Za Hung | ĐH.9ĐG | 000 - 006+500 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
10 | Đường HCM, xã Mà Cooih - Thôn Cutch'run, xã Mà Cooih | ĐH10.ĐG | 000 - 001+800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
11 | Thôn Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây | ĐH.12ĐG | 000 - 022+130 | 22,1 |
|
|
|
| 22,1 |
|
|
12 | Điện lực ĐG - Ghúc, Kà Nơm | ĐH.13ĐG | 000 - 000+940 | 0,9 |
|
|
|
| 0,9 |
|
|
13 | A Dinh, TT Prao - Ka Đắp, xã A Roi | ĐH.15ĐG | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
14 | QL.14G, thôn Bhlô Bền, xã sông Kôn - Đập I thủy điện sông Kôn, xã sông Kôn | ĐH.16ĐG | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
15 | QL.14G - Đại Hưng, Đại Lộc | ĐH.17ĐG | 000 - 003+270 | 3,3 |
|
|
|
| 3,3 |
|
|
16 | 003+270 - 012+000 | 8,7 |
|
|
|
|
| 8,7 |
| ||
17 | Đường Dốc Kiền - ĐH2.ĐG, xã Ba |
| 000 - 003+720 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
18 | Đường ALiêng Ra Văh - ARớch, A Ting |
| 000 - 006+500 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
19 | Đường Pho, Sông Kôn - Ra Nuối, Jơ Ngây |
| 000 - 003+200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
20 | Đường Cột Bườm - Bến Hiến, Kà Dăng |
| 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
21 | Đường Hoàng Diệu |
| 000 - 001+200 | 1,2 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
22 | Đường Quách Xân |
| 000 - 000+900 | 0,9 |
|
|
|
| 0,9 |
|
|
|
| 84,8 |
|
|
|
| 72,5 | 12,3 |
| ||
1 | Atiêng - Dang | ĐH.2TG | 000 - 026+100 | 26,1 |
|
|
|
| 26,1 |
|
|
2 | Bhalêê - Anông - Atiêng | ĐH.3TG | 000 - 015+900 | 15,9 |
|
|
|
| 15,9 |
|
|
3 | Axan - Gari - Ch'ơm | ĐH.4TG | 000 - 026 | 26,0 |
|
|
|
| 26,0 |
|
|
4 | Avương - Atiêng | ĐH.5TG | 000 - 004+500 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
|
|
004+500-016+800 | 12,3 |
|
|
|
|
| 12,3 | Đường đất | |||
|
| 140,9 |
|
|
|
| 89,4 | 51,5 |
| ||
1 | Xã Tà Pơơ | ĐH.1NG | 000 - 030 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
|
|
2 | Chà Vàl - Zuôih | ĐH.2NG | 000 - 023 | 23,0 |
|
|
|
| 23,0 |
|
|
023 - 030 | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 | Dốc dọc >15% | |||
3 | Chà Vàl - Đắc Tôi - Đắc Pre - Đắc Pring | ĐH.3NG | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
|
| 18,0 |
|
|
018 - 034 | 16,0 |
|
|
|
|
| 16,0 | Dốc dọc >20% | |||
4 | Km64/QL.14D, La Dêê - La Êê - Chơ Chun | ĐH.4NG | 000 - 004+400 | 4,4 |
|
|
|
| 4,4 |
|
|
004+400-032+890 | 28,5 |
|
|
|
|
| 28,5 | Dốc dọc >17% | |||
5 | Chà Vàl - Đắc Pre | ĐH.5NG | 000 - 003+600 | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
6 | Chà Vàl - Đắc Tôi | ĐH.6NG | 000 - 005+700 | 5,7 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
7 | Đắc Pre - Đắc Tôi | ĐH.7NG | 000 - 004+700 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
|
| 79,3 |
|
|
| 25,4 |
| 53,9 |
| ||
1 | Đường HCM - Đầu tuyến ĐH.2 | ĐH.1PS | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
|
018 - 039+940 | 21,9 |
|
|
|
|
| 21,9 |
| |||
2 | Cuối tuyến ĐH.1 - Cuối tuyến ĐH.4 | ĐH.2PS | 000 - 010+210 | 10,2 |
|
|
|
|
| 10,2 |
|
3 | Km15/ĐH.1 - Đầu tuyến ĐH.4 | ĐH.3PS | 000 - 007+400 | 7,4 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
4 | Đường HCM - Cuối tuyến ĐH.3 | ĐH.4PS | 000 - 011+510 | 11,5 |
|
|
|
|
| 11,5 |
|
5 | Cuối tuyến ĐH.3 - Cuối tuyến ĐH.2 | ĐH.5PS | 000 - 010+250 | 10,3 |
|
|
|
|
| 10,3 |
|
|
| 107,8 |
|
|
| 30,2 | 27,8 | 49,8 |
| ||
1 | Đường Nam Quảng Nam | ĐĐT | 000 - 003+750 | 3,8 |
|
|
| 3,8 |
|
|
|
2 | Trà Dương (QL.40B) -T.Đông -Trà Nú | ĐH.1BTM | 000 - 013 | 13,0 |
|
|
| 13,0 |
|
|
|
3 | TT cụm xã Trà Nú, cầu Sông Ví - Trà Kót | ĐH.2BTM | 000 - 006+100 | 6,1 |
|
|
|
| 6,1 |
|
|
006+100 - 009 | 2,9 |
|
|
|
|
| 2,9 | Đường đất | |||
4 | UBND xã Trà Nú đi QL.24C | ĐH.3BTM | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
5 | Ngã 3 Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka | ĐH.4BTM | 000 - 017+500 | 17,5 |
|
|
|
|
| 17,5 |
|
6 | N3 Đ.Trang Trà Tân giáp QL.40B (thôn 1) | ĐH.5BTM | 000 - 007+200 | 7,2 |
|
|
|
| 7,2 |
|
|
7 | Cầu S.Thanh Đ.TSĐ - UBND Trà Đốc | ĐH.6BTM | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
8 | Ngã 3 Tinh Dầu Quế - N3 Bà Xêm | ĐH.7BTM | 000 - 003+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
9 | Đường NMTĐST2,Trà Đốc-UBND T.Bui | ĐH.8BTM | 000 - 029 | 29,0 |
|
|
|
|
| 29,0 |
|
10 | Nối Km7+066/ĐH.1BTM - giáp Tiên Lập | ĐH.9BTM | 000 - 000+400 | 0,4 |
|
|
|
|
| 0,4 |
|
000+400-002+600 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |||
11 | Km52+900/QL.40B -giáp QL.24C,T.Giang | ĐH.10BTM | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
002 - 009 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |||
12 | Km85+165/QL.24C-Km7+500/ĐH.4BTM | ĐH.11BTM | 000 - 019+800 |
|
|
|
|
|
|
| - |
13 | Cầu Trà sơn - Cầu Khe Tân, xã Trà Tân | ĐH.12BTM | 000 - 007+400 | 7,4 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
|
| 150,2 |
|
|
| 4,5 | 119,4 | 26,3 |
| ||
1 | Trà Dơn - Trà Leng | ĐH.1NTM | 000 - 016+900 | 16,9 |
|
|
|
| 16,9 |
|
|
2 | Trà Dơn - Đ1K8 - Trà Leng | ĐH.2NTM | 000 - 016+100 | 16,1 |
|
|
|
| 16,1 |
|
|
3 | Trà Tập (QL.40B) - Trà Cang - Trà Linh | ĐH.3NTM | 000 - 013+000 | 13,0 |
|
|
|
|
| 13,0 |
|
013 - 025+000 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
| |||
025+000-038+250 | 13,3 |
|
|
|
|
| 13,3 |
| |||
4 | N3 Bà Huề, Trà Mai -T.Vân -Trà Vinh | ĐH.5NTM | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
5 | N3 cầu N.Là,Trà Mai -Trà Don -QL.40B | ĐH.6NTM | 000 - 010+360 | 10,4 |
|
|
|
| 10,4 |
|
|
6 | Cầu tràn T.Nam (QL.40B) -UBND T.Linh | ĐH.7NTM | 000 - 015+280 | 15,3 |
|
|
|
| 15,3 |
|
|
7 | Trà Vân (Km9/ĐH.5) - Đ.Trường S.Đông | ĐH.8NTM | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
8 | Trà Mai (Km2+700/ĐH.5) - Đ.TS.Đông | ĐH.9NTM | 000 - 013+600 | 13,6 |
|
|
|
| 13,6 |
|
|
9 | Đường nội thị trung tâm HC huyện | ĐH.10NTM | 000 - 004+520 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
10 | Đường Tây Tắc Pỏ | ĐH.11NTM | 000 - 003+150 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
Tổng cộng: | 2.145,5 | 3,3 | 167,7 | 69,5 | 656,9 | 945,6 | 302,6 |
|
- 1Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 2Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ
- 3Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 5Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2501/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
- 8Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 6Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 8Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2501/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
- 11Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- Số hiệu: 1729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Hồng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra