Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 674/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 794/TTr-SGTVT ngày 17/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan phổ biến, hướng dẫn triển khai thực hiện việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ theo Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc phát sinh, các nội dung kiến nghị cần điều chỉnh qua Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo, đề xuất với UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 458/QĐ-CT ngày 25/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về phân loại đường để tính giá cước vận tải hàng hóa dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT-GTĐT tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG VÀNH ĐAI VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên đường

Địa phận

Lý trình

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT.301

Phúc Yên

Km0+00 - Km 13+00

13,0

 

B1

 

 

 

 

 

Km13+00 - Km26+00

13,0

 

 

 

D1

 

 

 

2

ĐT.302

Bình Xuyên

Km0+00 - Km 8+100

8,1

 

 

C1

 

 

 

 

Tam Đảo

Km8+100 - Km16+600

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

Km16+600 - Km25+600

9,0

 

B1

 

 

 

 

 

Km25+600 - Km34+700

9,1

 

 

 

 

 

D3

Đang thi công đoạn từ Km25+600 - Km32+300

3

ĐT.302B

Bình Xuyên

Km0+00 - Km20+200

20,2

 

 

 

D1

 

 

Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km3+00

4

ĐT.303

Yên Lạc

Km0+00 - Km5+500

5,5

 

 

 

D1

 

 

Đang TC đoạn từ Km15+600 - Km17+600

Bình Xuyên

Km5+500 - Km8+800

3,3

Km8+800 - Km15+600

6,8

Yên Lạc

Km15+600 - Km24+500

8,9

5

ĐT.304

Vĩnh Tường

Km0+00 - Km11+300

11,30

A1

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Tường

Km11+300 - Km16+800

5,5

 

 

 

 

D2

 

Đang TC đoạn từ Km12+300 - Km16+800

Yên Lạc

Km16+800 - Km27+100

10,3

A1

 

 

 

 

 

 

6

ĐT.305

Yên Lạc, Vĩnh Yên

Km0+00 - Km6+500

6,5

 

B1

 

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km2+00 - Km5+300; Km11+700 - Km13+200

Km6+500 - Km13+200

6,7

 

 

C1

 

 

 

Tam Dương

Km13+200 - Km22+00

8,8

 

 

 

 

D2

 

Đang thi công

Lập Thạch

Km22+00 - Km31+00

9

 

 

 

D1

 

 

 

Km31+00 - Km48+100

17,1

 

 

C1

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km29+00 - Km31+00

7

ĐT.305C

Lâp Thạch

Km0+000 - Km9+600

9,6

 

B1

 

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km2+100

8

ĐT.306

Tam Dương

Km 0+00 - Km7+700

7,7

 

 

 

D1

 

 

 

Km7+700 - Km12+00

4,3

A1

 

 

 

 

 

 

Lập Thạch

Km12+00 - Km20+500

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

Sông Lô

Km20+500 - Km29+000

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

9

ĐT.306B

Lâp Thạch

Km0+00 - Km5+100

5,1

A1

 

 

 

 

 

 

Sông Lô

Km5+100 - Km12+700

7,6

 

 

 

D1

 

 

 

10

ĐT.307

Lập Thạch

Km0+00 - Km8+400

8,4

 

 

 

D1

 

 

 

Sông Lô

Km8+400 - Km12+500

4,1

Km12+500 - Km21+200

8,7

 

B1

 

 

 

 

 

Km21+200 - Km27+00

5,8

 

 

 

D1

 

 

 

11

ĐT.307B

Sông Lô

Km0+00 - Km9+900

9,9

 

B1

 

 

 

 

 

12

ĐT.309

Vĩnh Tường

Km0+00 - Km7+000

7,0

 

 

 

D1

 

 

 

Tam Dương

Km7+00 - Km12+00

5,0

 

 

 

 

D2

 

 

Tam Dương

Km12+00 - Km21+00

9,0

 

 

C1

 

 

 

 

13

ĐT.309B

Tam Dương

Km0+000 - Km7+00

7,0

 

 

 

D1

 

 

 

Tam Dương

Km7+00 - Km13+300

6,3

 

 

 

 

 

D3

Đang TC đoạn từ Km7+00 - Km13+300

14

ĐT.310

Phúc Yên

Km0+00 - Km3+100

3,1

 

 

 

D1

 

 

 

Km3+100 - Km5+700

2,6

A1

 

 

 

 

 

 

Bình Xuyên

Km5+700 - Km13+500

7,8

Tam Đảo

Km13+500 - Km16+00

2,5

Tam Dương

Km16+00 - Km19+600

3,6

Tam Đảo

Km19+600 - Km22+600

3

Tam Dương

Km22+600 - Km26+300

3,7

15

ĐT.310B

Bình Xuyên

Km0+00 - Km9+500

9,6

A1

 

 

 

 

 

 

16

ĐT.310C

Tam Dương

Km0+00 - Km9+100

9,1

A1

 

 

 

 

 

 

Km9+100 - Km15+600

6,5

 

 

C1

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km10+500 - Km14+900

17

ĐT.311

Phúc Yên

Km0+00 - Km7+500

7,5

 

 

A3

 

 

 

 

Km7+500 - Km8+00

0,5

A1

 

 

 

 

 

 

Bình Xuyên

Km8+00 - Km16+00

8,0

Vĩnh Yên

Km16+00 - Km17+100

1,7

18

Trục trung tâm huyện Mê Linh

Bình Xuyên

Km0+00 - Km0+600

0,6

A1

 

 

 

 

 

 

Phúc Yên

Km1+600 - Km3+200

1,6

19

Đường Vành đai 1

Vĩnh Yên

Km0+00 - Km15+400

15,4

A1

 

 

 

 

 

 

20

Đường Vành đai 2

Vĩnh Yên

Km0+00 - Km10+100

10,1

A1

 

 

 

 

 

 

Tam Dương

Km10+100 - Km11+400

1,3

Yên Lạc, Vĩnh Yên, Bình Xuyên

Km 17+400 - Km24+200

6,8

21

Đường Vành đai 3

Bình Xuyên

Km0+00 - Km3+300

3,3

A1

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

Km9+400- Km12+200

1,9

22

Đường Vành đai 4

Bình Xuyên

Km0+00 - Km7+300

7,3

 

B1

 

 

 

 

 

Yên Lạc

Km7+300 - Km13+600

6,3

Vĩnh Tường

Km13+600 - Km21+00

7,4

23

Đường Vành đai 5

Yên Lạc

Km0+00 - Km10+300

10,3

 

B1

 

 

 

 

 

Vĩnh Tường

Km10+300 - Km13+300

3

Km13+300 - Km29+300

16

A1

 

 

 

 

 

 

Sông Lô

Km29+300 - Km47+00

17,7

 

 

 

 

D2

 

 

24

QL.2

Vĩnh Yên

Km30+600 - Km36+100

5,5

A1

 

 

 

 

 

Đoạn bàn giao cho tỉnh quản lý

25

QL.2B (Bàn giao cho tỉnh quản lý)

Vĩnh Yên

Km0+00 - Km3+100

3,1

A1

 

 

 

 

 

 

Tam Dương

Km3+100 - Km7+00

3,9

Tam Đảo

Km7+00 - Km9+800

2,8

Km9+800 - Km15+200

5,4

 

B1

 

 

 

 

 

Km15+200 - Km24+200

9,0

 

 

 

 

E

 

 

26

QL.2C cũ (Bàn giao cho tỉnh quản lý)

Vĩnh Tường

Km0+00 - Km10+200

10,2

A1

 

 

 

 

 

(phà Vĩnh Thịnh - cầu Xuân Lai)

Yên Lạc

Km10+200 - Km14

3,9

 

 

 

C2

 

 

 

27

Đường Lý Nam Đế

Vĩnh Yên

Km 0 - Km3+00

3,0

A1

 

 

 

 

 

Từ vòng xuyến nhà thi đấu - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên

28

Đường song song với đường sắt

Vĩnh Yên

 

6,0

A1

 

 

 

 

 

Từ QL.2C - Bến xe Vĩnh Yên

29

Đường trục Bắc - Nam

Vĩnh Yên

 

4,2

A1

 

 

 

 

 

Từ vòng xuyến Tỉnh ủy - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên

30

Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Tây Thiên

Tam Đảo

Km0+00 - Km4+200

4,2

 

B1

 

 

 

 

 

31

Đường Tây Thiên - Bến Tắm

Tam Đảo

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

B1

 

 

 

 

 

Lưu ý trong quá trình xác định cước vận tải đường bộ:

- Đối với những đoạn đang triển khai thi công, việc xếp loại đường căn cứ theo các thông số của đường trước khi thi công. Sau khi thi công hoàn thiện nền, mặt đường, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường;

- Những tuyến đường, đoạn đường khác chưa được xếp loại tại Phụ lục 01, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường.

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên đường

Địa phận

Lý trình

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

Huyện Yên Lạc

1

ĐH.01

Đồng Cương

Km0+00 - Km 2+35

2,4

 

 

 

C2

 

 

 

Tề Lỗ

Km2+035-Km3+200

0,8

2

ĐH.01B

Trung Nguyên

Km0+00 - Km 1+500

1,5

 

 

 

D1

 

 

 

Thị trấn Yên Lạc

Km1+500-Km1+800

0,3

3

ĐH.01C

Thị trấn Yên Lạc

Km0+00 - Km1+400

1,4

A1

 

 

 

 

 

Đang thi công

4

ĐH.01D

Thị trấn Yên Lạc

Km0+00 - Km1+500

1,5

 

 

 

D1

 

 

 

5

ĐH.02

Thị trấn Yên Lạc

Km0+00 - Km0+500

0,5

A1

 

 

 

 

 

 

6

ĐH.03

Tam Hồng

Km0+00 - Km0+300

0,3

 

 

C1

 

 

 

 

Yên Đồng

Km0+300 - Km2+100

1,8

7

ĐH.03B

Tam Hồng

Km0+00 - Km1+370

1,37

 

B1

 

 

 

 

Đang thi công

8

ĐH.03C

Tam Hồng

Km0+00 - Km2+300

2,37

 

B1

 

 

 

 

Đang thi công

9

ĐH.03D

Tam Hồng

Km0+00 - Km2+200

2,2

A1

 

 

 

 

 

Đang thi công

10

ĐH.03E

Tam Hồng

Km0+00 - Km1+020

1,0

 

 

C1

 

 

 

 

11

ĐH.04

Yên Đồng

Km0+00 - Km4+000

4,0

 

 

C1

 

 

 

 

Đại Tự

Km4+000 - Km5+100

1,1

12

ĐH.04B

Đại Tự

Km0+00 - Km1+700

1,7

 

 

 

D1

 

 

 

13

ĐH.04C

Đại Tự

Km0+00 - Km1+200

1,2

 

 

 

D1

 

 

 

14

ĐH.04D

Đại Tự

Km0+00 - Km1+700

1,7

 

 

 

D1

 

 

Đang thi công

15

ĐH.04E

Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Trung Kiên, Trung Hà

Km0+00 - Km10+550

10,6

 

 

 

 

 

D3

 

16

ĐH.04F

Liên Châu

Km0+00 - Km0+900

0.9

 

 

C1

 

 

 

Đang thi công

17

ĐH.04G

Trung Hà

Km0+00 - Km1+100

1,1

 

 

 

D1

 

 

 

18

ĐH.04H

Trung Kiên

Km0+00 - Km1+200

1,2

 

 

 

D1

 

 

Đang thi công

19

ĐH.05

Liên Châu

Km0+00 - Km1+000

1,0

 

 

 

D1

 

 

 

Yên Đồng

Km1+000 - Km2+400

1,4

20

ĐH.05B

Tam Hồng

Km0+00 - Km1+000

1,0

 

B1

 

 

 

 

 

Yên Đồng

Km1+000 - Km2+240

1,4

21

ĐH.06

Liên Châu

Km0+00 - Km1+800

1,8

 

 

 

 

D2

 

 

Đại Tự

Km1+800 - Km2+600

0,8

22

ĐH.06B

Liên Châu, Tam Hồng, Yên Phương, Nguyệt Đức

Km0+00 - Km6+ 700

6,7

 

 

C1

 

 

 

 

23

ĐH.06C

Liên Châu

Km0+00 - Km1+200

1,2

 

 

 

D1

 

 

 

24

ĐH.06D

Nguyệt Đức

Km0+00 - Km1+800

1,8

 

 

 

D1

 

 

 

25

ĐH.07

Hồng Châu

Km0+00 - Km2+000

2,0

 

 

 

D1

 

 

 

26

ĐH.07B

Hồng Châu

Km0+00 - Km1+400

1,4

 

 

 

D1

 

 

 

Hồng Phương

Km1+400 - Km1+700

0,3

27

ĐH.08

Hồng Châu

Km0+00 - Km1+300

0,3

 

 

 

D1

 

 

 

Hồng Phương

Km1+300 - Km1+800

1,5

28

ĐH.08B

Trung Kiên

Km0+00 - Km1+100

1,1

 

 

 

D1

 

 

 

29

ĐH.08C

Hồng Phương

Km0+00 - Km1+300

0,3

 

 

 

D1

 

 

 

Trung Kiên

Km1+300 - Km1+800

1,5

30

ĐH.09

Nguyệt Đức

Km0+00 - Km0+800

0,80

 

 

C1

 

 

 

 

Văn Tiến

Km0+800 - Km1+300

0,50

31

ĐH.10

Nguyệt Đức

Km0+00 - Km3+200

3,20

 

 

C1

 

 

 

 

Trung Kiên

Km3+200 - Km4+600

1,40

Trung Hà

Km4+600 - Km5+600

1,00

32

ĐH.10B

Nguyệt Đức

Km0+00 - Km0+300

0,30

 

 

 

D1

 

 

 

Văn Tiến

Km0+300 - Km2+500

2,20

33

ĐH.10C

Nguyệt Đức

Km0+00 - Km1+600

1,60

 

 

 

 

D2

 

 

34

ĐH.10D

Nguyệt Đức

Km0+00 - Km1+500

1,50

 

 

 

D1

 

 

 

Văn Tiến

Km1+500 - Km2+450

0,95

35

ĐH.10E

Trung Kiên

Km0+00 - Km1+000

1,00

 

 

 

D1

 

 

 

II

Huyện Vĩnh Tường

1

ĐH.11

Yên Bình, Mai Nham

Km0+00 - Km4+00

4,0

 

 

 

D1

 

 

 

2

ĐH.11B

Nghĩa Hưng, Chấn Hưng

Km0+00 - Km3+600

3,6

 

 

 

D1

 

 

 

3

ĐH.11C

Nghĩa Hưng, Đại Đồng

Km0+00 - Km3+100

3,1

 

 

 

D1

 

 

 

4

ĐH.11D

Nghĩa Hưng, Chấn Hưng

Km0+00 - Km5+400

5,4

 

B1

 

 

 

 

Đang thi công

5

ĐH.12

Yên Lập, Thượng Trưng

Km0+00 - Km4+100

4,1

A1

 

 

 

 

 

 

6

ĐH.12B

Bạch Hạc

Km0+00 - Km1+300

1,3

 

 

C1

 

 

 

 

7

ĐH.12C

Bồ Sao

Km0+00 - Km0+700

0,7

 

 

 

 

D2

 

Đang thi công

8

ĐH.12D

Việt Xuân

Km0+00 - Km0+500

0,5

 

 

 

 

 

E

 

9

ĐH.13

Lũng Hòa, Cao Đại

Km0+00 - Km3+600

3,6

 

B1

 

 

 

 

 

10

ĐH13B

Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Thượng Trưng, TT Vĩnh Tường

Km0 - Km3+00

3,0

A1

 

 

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km1+884 - Km3+00

11

ĐH.13C

Vũ Di, Thổ Tang

Km0+00 - Km2+800

2,8

A1

 

 

 

 

 

 

12

ĐH.13D

Vĩnh Sơn, Vũ Di

Km0+00 - Km2+950

3,0

 

 

C1

 

 

 

 

13

ĐH.14

TT.Thổ Tang, Cao Đại

Km0+00 - Km3+700

3,7

 

 

 

D1

 

 

 

14

ĐH.14B

Thổ Tang

Km0+00 - Km0+600

0,6

 

 

 

D1

 

 

 

15

ĐH.14C

Thổ Tang, Thượng Trưng, Tân Cương, Phú Thịnh

Km0+00 - Km2+300

2,3

A1

 

 

 

 

 

 

16

ĐH.14D

Tam Phúc, Vũ Di

Km0+00 - Km1+900

1,9

A1

 

 

 

 

 

Đang TC

17

ĐH.15

Đại Đồng, Tân Tiến, ThổTang

Km0+00 - Km5+300

5,3

 

 

 

 

D2

 

 

18

ĐH.15B

Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

 

B2

 

 

 

Đang TC

19

ĐH.16

TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân

Km0+00 - Km6+600

6,6

 

 

 

 

D2

 

 

20

ĐH.16B

Vân Xuân, Tề Lỗ (Yên Lạc)

Km0+00 - Km1+100

1,1

 

 

 

 

 

E

 

21

ĐH.16C

Bình Dương, Vũ Di

Km0+00 - Km1+300

1,3

 

 

 

 

 

E

 

22

ĐH.17

Thượng Trưng, Cao Đại

Km0+00 - Km3+120

3,1

A1

 

 

 

 

 

 

23

ĐH.17B

Thổ Tang, Thượng Trưng

Km0+00- Km1+900

1,9

A1

 

 

 

 

 

 

24

ĐH.17C

Tân Cương, Phú Thịnh

Km0+00 - Km1+600

1,6

 

 

 

 

D2

 

 

25

ĐH.18

Thượng Trưng, Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh

Km0+00 - Km3+311

3,3

A1

 

 

 

 

 

 

Km3+311 - Km7+100

3,8

 

 

 

 

D2

 

 

26

ĐH.18B

Thượng Trưng, Vĩnh Thịnh, Lý Nhân

Km1+00 - Km1+300

1,3

 

 

B2

 

 

 

 

27

ĐH.18C

Đoạn từ ĐT 304, đê Tả Hồng

Km0+00 - Km3+720

3,7

 

 

 

C2

 

 

 

Đê tả Sông Hồng, Cảng Cam Giá

Km3+720 - Km6+00

2,3

 

 

 

 

D2

 

Đang TC

28

ĐH.18D

Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính, An Tường

Km0+00 - Km2+00

2,0

 

 

 

D1

 

 

 

29

ĐH.19

Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính

Km0+00 - Km6+700

6,7

 

 

 

 

D2

 

 

30

ĐH.19B

Tứ Trưng, Đại Tự

Km0+00 - Km2+400

2,4

 

 

 

 

D2

 

 

31

ĐH.20

Ngũ Kiên

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

 

 

 

D2

 

 

32

ĐH.20B

Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh

Km0+00 - Km5+00

5,0

 

 

 

 

D2

 

 

33

ĐH.20C

Phú Đa, Vĩnh Thịnh

Km0+00 - Km1+100

1,1

 

 

 

 

 

E

 

III

Huyện Tam Dương

1

ĐH.21

Kim Long

Km0+00 - Km5+600

5,6

 

 

 

 

D2

 

 

2

ĐH.21B

Kim Long, Hướng Đạo

Km0+00 - Km3+900

3,9

 

 

 

 

D2

 

 

3

ĐH.21C

Kim Long

Km0+00 - Km3+700

3,7

 

 

 

 

 

D3

 

4

ĐH.22

Hoàng Lâu, An Hòa

Km0+00 - Km5+200

5,2

 

 

 

 

 

D3

 

5

ĐH.22B

Hoàng Đan, Hoàng Lâu

Km0+00 - Km1+000

1

 

 

 

 

D2

 

 

6

ĐH.22C

Duy Phiên, Hoàng Lâu

Km0+00 - Km2+400

2,4

 

 

 

 

D2

 

 

7

ĐH.23

Đạo Tú, Thanh Vân

Km0+00 - Km4+400

4,4

 

 

 

 

 

D3

 

8

ĐH.23B

Thanh Vân, Vân Hội

Km0+00 - Km2+800

2,8

 

 

 

 

D2

 

 

9

ĐH.24

Hướng Đạo, Đạo Tú

Km0+00 - Km5+500

5,5

 

 

 

 

 

D3

 

10

ĐH.24B

Hợp Hòa, Hướng Đạo

Km0+00 - Km6+200

6,2

 

 

 

 

D2

 

 

11

ĐH.24C

An Hòa

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

 

 

 

 

D3

 

12

ĐH.25

Hợp Hòa, Hoàng Hoa

Km0+00 - Km6+700

6,7

 

 

 

 

 

D3

 

13

ĐH.25B

Hoàng Hoa, Đồng Tĩnh

Km0+00 - Km1+700

1,7

 

 

 

 

D2

 

 

14

ĐH.25C

Duy Phiên, An Hòa

Km0+00 - Km2+400

2,4

 

 

 

 

 

D3

 

15

ĐH.26

Đồng Tĩnh

Km0+00 - Km5+200

5,2

 

 

 

 

 

D3

 

16

ĐH.26B

Đồng Tĩnh, An Hòa

Km0+00 - Km3+200

3,2

 

 

 

 

D2

 

 

17

ĐH.26C

Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa

Km0+00 - Km2+700

2,7

 

 

 

 

D2

 

 

18

ĐH.27

Hợp Thịnh, Vân Hội

Km0+00 - Km6+100

6,1

 

 

 

 

 

D3

 

19

ĐH.27B

Hoàng Lâu, Hoàng Đan

Km0+00 - Km2+800

2,8

 

 

 

 

D2

 

 

20

ĐH.28

Thanh Vân

Km0+00 - Km4+200

4,2

 

 

 

 

D2

 

 

21

ĐH.28B

Duy Phiên, Thanh Vân

Km0+00 - Km4+700

4,7

 

 

 

 

D2

 

 

22

ĐH.28C

Duy Phiên, Hoàng Đan

Km0+00 - Km2+600

2,6

 

 

 

 

D2

 

 

23

ĐH.28D

Đạo Tú

Km0+00 - Km0+800

0,8

 

 

B2

 

 

 

 

24

ĐH.29

An Hòa, Hợp Hòa

Km0+00 - Km2+200

2,2

 

 

 

 

D2

 

 

25

ĐH.29B

Hợp Hòa

3+700Km0+00 - Km

3,7

A1

 

 

 

 

 

 

26

ĐH.30

Hợp Hòa

Km0+00 - Km1+00

1

 

 

 

A2

 

 

 

27

ĐH.30D

Đồng Tĩnh

Km0+00 - Km0+500

0,5

 

 

 

 

D3

 

Đang thi công

IV

Huyện Bình Xuyên

1

ĐH.31

Thanh Lãng, Phú Xuân

Km0+00 - Km4+500

4,5

 

B1

 

 

 

 

 

Phú Xuân, Đạo Đức

Km4+500 - Km10+580

6,08

 

 

 

D1

 

 

 

2

ĐH.31B

Thanh Lãng, Tân Phong

Km0+00 - Km5+420

5,42

 

 

 

D1

 

 

 

3

ĐH.31C

Tân Phong

Km0+00 - Km0+960

0,96

 

 

 

D1

 

 

 

4

ĐH.31D

Tân Phong

Km0+00 - Km0+530

0,53

A1

 

 

 

 

 

 

5

ĐH.31E

Tân Phong

Km0+00 - Km3+600

3,6

 

 

 

 

 

D3

 

6

ĐH.31F

Tân Phong

Km0+00 - Km1+00

1,0

 

 

 

 

 

E

 

7

ĐH.31G

Tân Phong

Km0+00 - Km2+00

2,0

 

 

 

D1

 

 

Đang thi công

8

ĐH.32

Phú Xuân

Km0+00 - Km1+700

1,7

 

 

 

D1

 

 

 

9

ĐH.32B

Phú Xuân

Km0+00 - Km5+00

5,0

 

 

 

 

 

D3

 

10

ĐH.32C

Đạo Đức, Sơn Lôi

Km0+00 - Km4+400

4,4

 

 

 

D1

 

 

 

11

ĐH.33

Quất Lưu

Km0+00 - Km0+800

0,8

A1

 

 

 

 

 

 

12

ĐH.33B

Quất Lưu

Km0+00 - Km2+180

2,18

 

 

 

 

 

E

 

13

ĐH.33C

Hương Sơn

Km0+00 - Km1+600

1,6

A1

 

 

 

 

 

Đang thi công

14

ĐH.33D

Tam Hợp

Km0+00 - Km1+00

1,0

 

 

 

 

 

E

 

15

ĐH.33E

Tam Hợp, Thiện Kế

Km0+00 - Km2+500

2,5

 

 

 

D1

 

 

 

16

ĐH.34

Sơn Lôi

Km0+00 - Km1+300

1,3

 

 

 

D1

 

 

 

17

ĐH.34B

Bá Hiến

Km0+00 - Km0+800

0,8

A1

 

 

 

 

 

 

18

ĐH.34C

Bá Hiến, Trung Mỹ

Km0+00 - Km4+150

4,15

 

 

 

D1

 

 

 

19

ĐH.34D

Bá Hiến

Km0+00 - Km1+350

1,35

A1

 

 

 

 

 

 

20

ĐH.35

Hương Canh

Km0+00 - Km0+450

1,2

A1

 

 

 

 

 

 

21

ĐH.35B

Hương Canh, Sơn Lôi

Km0+00 - Km3+100

3,1

A1

 

 

 

 

 

 

22

ĐH.35C

Hương Canh

Km0+00 - Km2+300

2,3

A1

 

 

 

 

 

 

23

ĐH.35D

Hương Canh

Km0+00 - Km1+00

1,0

 

A2

 

 

 

 

 

24

ĐH.35E

Hương Canh

Km0+00 - Km2+060

2,06

 

 

 

D1

 

 

 

25

ĐH.35F

Hương Canh

Km0+00 - Km0+870

0,87

A1

 

 

 

 

 

 

26

ĐH.36

Thiện Kế

Km0+00 - Km1+600

1,6

A1

 

 

 

 

 

 

27

ĐH.36B

Thiện Kế

Km0+00 - Km1+200

1,2

 

 

C1

 

 

 

 

28

ĐH.36C

Thiện Kế, Tam Hợp

Km0+Km4+130

4,13

 

 

 

D1

 

 

 

29

ĐH.36D

Trung Mỹ

Km0+00 - Km4+200

4,2

 

 

 

D1

 

 

 

30

ĐH.37

Gia Khánh

Km0+00 - Km1+360

1,36

A1

 

 

 

 

 

 

31

ĐH.37B

Gia Khánh

Km0+00 - Km2+900

2,9

A1

 

 

 

 

 

 

32

ĐH.37C

Gia Khánh

Km0+00 - Km3+380

3,38

 

 

 

D1

 

 

 

33

ĐH.37D

Gia Khánh

Km0+00 - Km1+600

1,6

A1

 

 

 

 

 

 

34

ĐH.37E

Gia Khánh, Thiện Kế

Km0+00 - Km1+100

1,1

 

 

 

D1

 

 

 

35

ĐH.37F

Hương Sơn

Km0+00 - Km3+900

3,9

 

 

 

D1

 

 

 

V

Huyện Lập Thạch

1

ĐH.41

Quang Sơn

Km0+00 - Km5+700

5,7

 

 

 

 

 

D3

 

2

ĐH.42

Hoa Sơn, Liễn Sơn, Bắc Bình, Xuân Hòa

Km0+00 - Km8+00

8,0

 

 

 

 

D2

 

 

3

ĐH.42B

Hoa Sơn, Liễn Sơn

Km0+00 - Km3+300

3,3

 

 

 

 

D2

 

 

4

ĐH.43

Bắc Bình, Ngọc Mỹ

Km0+00 - Km6+200

6,2

 

 

 

 

D2

 

Đang TC đoạn từ Km2+200 - Km3+600

5

ĐH.44

Tử Du, Xuân Hòa, Liễn Sơn

Km0+00 - Km4+400

4,40

 

 

 

 

 

D3

Đang TC đoạn từ Km2+150 - Km4+400

6

ĐH.44B

Liễn Sơn, Liên Hòa

Km0+00 - Km2+500

2,5

 

 

 

 

D2

 

 

7

ĐH.45

TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ

Km0+00 - Km8+600

8,6

 

 

 

 

D2

 

 

8

ĐH.45B

TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ

Km0+00 - Km3+300

3,3

 

 

B2

 

 

 

 

9

ĐH.45C

TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ

Km0+00 - Km1+800

1,8

 

B1

 

 

 

 

 

10

ĐH.46

Hợp Lý, Quang Sơn

Km0+00 - Km5+00

5,0

 

 

 

 

 

D3

 

11

ĐH.46B

Hợp Lý

Km0+00 - Km1+700

1,7

 

 

 

 

D2

 

 

12

ĐH.46C

Quang Sơn, Hợp Lý

Km0+00 - Km2+400

2,4

 

 

 

 

 

D3

 

13

ĐH.47

Tử Du, Liên Hòa

Km0+00 - Km4+400

4,4

 

 

 

D1

 

 

 

14

ĐH.47B

Tử Du, Bàn Giản

Km0+00 - Km1+900

1,9

 

 

 

 

D2

 

 

Bàn Giản, Liên Hòa

Km1+900 - Km5+800

3,9

 

 

 

D1

 

 

 

Km5+800 - Km9+300

3,5

 

 

 

 

D2

 

 

15

ĐH.48

Bàn Giản, Đồng Ích

Km0+00 - Km4+900

4,9

 

 

 

 

 

D3

 

Đồng Ích

Km4+900 - Km8+100

3,2

 

 

 

 

D2

 

 

16

ĐH.48B

Tiên Lữ, Tử Du

Km0+00 - Km4+00

4,0

 

 

 

B3

 

 

Đang thi công

17

ĐH.48C

Xuân Lôi, Tử Du

Km0+00 - Km2+00

2,0

 

 

 

 

 

D3

 

Km2+00 - Km5+200

3,20

 

 

 

D1

 

 

 

18

ĐH.49

Xuân Lôi, Văn Quán

Km0+00 - Km4+500

4,50

 

 

 

D1

 

 

 

19

ĐH.49B

Xuân Lôi

Km0+00 -Km2+400

2,4

 

 

 

 

D2

 

Đang TC đoạn từ Km1+500 - Km2+400

20

ĐH.49C

TT Lập Thạch, Tử Du

Km0+00 -Km1+500

1,50

 

 

 

C2

 

 

 

21

ĐH.50

Tiên Lữ, Đình Chu

Km0+00 - Km4+00

4,0

 

 

 

 

 

E

 

Đình Chu, Triệu Đề

Km4+00 - Km7+200

3,2

 

 

 

D1

 

 

 

22

ĐH.50B

Tiên Lữ, Đồng Ích

Km0+00 - Km1+700

1,7

 

 

 

 

 

D3

 

23

ĐH.50C

Đồng Ích

Km0+00 - Km1+600

1,6

 

 

 

 

 

D3

 

24

ĐH.50D

Triệu Đề, Sơn Đông

Km0+00 - Km6+00

6,0

 

 

 

D1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Sông Lô

1

Đường huyện

1

ĐH.51

Cao Phong, Đức Bác, Đồng Thịnh, Tứ Yên

Km0+00 - Km9+300

9,3

 

 

 

D1

 

 

 

2

ĐH.52

Cao Phong, Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thuỵ

Km0+00 - Km12+600

12,6

 

 

 

 

 

E

 

3

ĐH.53

Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên

Km0+00 - Km2+00

2,0

 

 

 

D1

 

 

 

Km2+00 - Km4+160

2,16

 

 

 

 

 

E

 

4

ĐH.53B

Đồng Thịnh, Yên Thạch

Km0+00 - Km5+500

5,5

 

 

 

D1

 

 

 

5

ĐH.54

Cao Phong, Đức Bác, Đồng Thịnh

Km0+00 - Km11+900

11,9

 

 

 

D1

 

 

 

6

ĐH.55

Tam Sơn, Như Thuỵ, Tân Lập, Nhạo Sơn

Km0+00 - Km15+500

15,5

 

 

 

D1

 

 

 

7

ĐH.55B

Yên Thạch, Như Thuỵ

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

 

 

 

 

E

 

8

ĐH.56

Yên Thạch, Tân Lập, Đồng Quế, Phương Khoan

Km0+00 - Km15+500

15,5

 

 

 

D1

 

 

 

9

ĐH.56B

Tân Lập, Yên Thạch

Km0+00 - Km3+100

3,1

 

 

 

 

 

E

 

10

ĐH.57

Phương Khoan, Đồng Quế

Km0+00 - Km9+200

9,2

 

 

 

D1

 

 

 

11

ĐH.58

Phương Khoan, Lãn Công, Hải Lựu

g Km0+00 - Km5+00

5,0

 

 

 

D1

 

 

 

Km5+00 - Km11+620

6,62

 

 

B2

 

 

 

 

12

ĐH.58B

Hải Lựu

Km0+00 - Km1+620

1,62

 

 

 

 

 

E

 

13

ĐH.59

Phương Khoan, Nhân Đạo, Lãng Công

Km0+00 - Km8+500

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

14

ĐH.60

Đôn Nhân, Nhân Đạo

Km0+00 - Km3+800

3,8

 

 

 

D1

 

 

 

2

Đường nội thị

1

Đường đôi trung tâm huyện

Tam Sơn

Km0 - Km3+800

3,8

A1

 

 

 

 

 

 

2

Đường từ trụ sở UBND huyện - trụ sở Tam Sơn - Cây xăng - ĐT.307B

Tam Sơn

Km0 - Km3+00

3,0

A1

 

 

 

 

 

 

3

Đường từ ĐT.307 (Cầu nếp) - TTVH - Chi cục thuế huyện - Tân Lập

Tam Sơn, Nhạo Sơn, Tân Lập

Km0 - Km5+00

5,0

A1

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Tam Đảo

1

ĐH.61

Bồ Lý, Đạo Trù

Km0+00 - Km7+00

7,0

 

 

 

D1

 

 

 

2

ĐH.61B

Đạo Trù

Km0+00 - Km7+800

7,8

 

 

 

 

D2

 

 

3

ĐH.61C

Đạo Trù

Km0+00 - Km1+500

1,5

 

 

 

 

D2

 

 

4

ĐH.62

Yên Dương, Bồ Lý

Km0+00 - Km4+500

4,5

 

 

C2

 

 

 

Đang thi công

5

ĐH.62B

Đạo Trù, Đại Đình

Km0+00 - Km 3+00

3,0

 

 

 

 

D2

 

 

6

ĐH.63

Đại Đình, Bồ Lý

Km0+00 - Km8+200

8,2

 

 

 

D1

 

 

 

7

ĐH.64

Đại Đình

Km0+00 - Km3+200

3,2

 

 

 

 

D2

 

 

8

ĐH.64B

Đại Đình

Km0+00 - Km5+200

5,0

 

 

 

 

 

E

 

9

ĐH.64C

Đại Đình

Km0+00 - Km3+00

3,0

 

 

 

D1

 

 

 

10

ĐH.64D

Đại Đình

Km0+00 - Km1+600

1,6

 

 

 

D1

 

 

 

11

ĐH.64E

Đại Đình

Km0+00 - Km1+500

1,5

A1

 

 

 

 

 

 

12

ĐH.65

Tam Quan, Hồ Sơn

Km0+00 - Km5+500

5,5

 

 

 

 

 

D3

Đang thi công

13

ĐH.65B

Hoàng Hoa, Tam Quan

Km0+00 - Km2+700

2,7

 

 

 

 

D2

 

 

14

ĐH.65C

Kim Long, Tam Quan

Km0+00 - Km2+700

2,7

 

 

 

 

 

E

 

15

ĐH.66

Hợp Châu, Đại Đình

Km0+00 - Km6+700

6,7

 

B1

 

 

 

 

 

16

ĐH.67

Hợp Châu, Minh Quang

Km0+00 - Km3+500

3,5

 

 

 

 

D2

 

 

17

ĐH.67B

Hồ Sơn, Đại Đình

Km0+00 - Km6+300

6,3

 

 

 

 

D2

 

Đang thi công

18

ĐH.67C

Hợp Châu, Hồ Sơn

Km0+00 - Km3+700

3,7

 

B1

 

 

 

 

 

19

ĐH.67D

Hồ Sơn, Hợp Châu

Km0+00 - Km2+400

2,4

 

 

 

D1

 

 

 

20

ĐH.68

Minh Quang

Km0+00 - Km5+00

5,0

 

 

 

D1

 

 

 

21

ĐH.69

Đại Đình, Minh Quang

Km0+00 - Km2+500

2,5

A1

 

 

 

 

 

 

22

ĐH.69B

Hồ Sơn, Hợp Châu

Km0+00 - Km2+200

2,2

 

 

 

D1

 

 

 

23

ĐH.70

Hồ Sơn, Hợp Châu

Km0+00 - Km3+500

3,5

 

 

 

D1

 

 

 

VIII

Thành phố Phúc Yên

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Xuân Hoà, Cao Minh

Km0+00 - Km3+370

3,37

 

B1

 

 

 

 

 

2

Đường Phạm Văn Đồng

Xuân Hoà, Cao Minh

Km0+00 - Km6+200

6,2

 

 

 

D1

 

 

 

3

Đường Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Thanh

Km0+00 - Km2+500

2,5

 

 

 

D1

 

 

 

4

Đường Phùng Chí Kiên

Ngọc Thanh

Km0+00 - Km4+500

4,5

 

 

 

D1

 

 

 

5

Đường Ngô Miễn

Phúc Thắng

Km0+00 - Km2+00

2,0

 

 

 

 

 

E

 

6

Đường Bà Triệu

Tiền Châu, Nam Viêm

Km0+00 - Km6+800

6,8

 

 

 

 

 

E

 

7

Đường Lê Trọng Tấn

Trưng Nhị, Nam Viêm

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

 

 

 

 

E

 

8

Đường Bá Hanh

Phúc Thắng, Nam Viêm

Km0+00 - Km8+800

8,8

 

 

 

 

 

E

 

9

Đường Lê Đại Hành

Nam Viêm, Phúc Thắng

Km0+00 - Km4+700

4,7

 

 

 

 

 

E

 

10

Đường Ngọc Thanh

Ngọc Thanh

Km0+00 - Km8+300

8,3

 

 

 

 

 

E

 

11

Đường Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Km0+00 - Km2+650

2,65

 

 

C1

 

 

 

 

12

Đường Trưng Trắc - Sóc Sơn

Trưng Trắc

Km0+00 - Km1+130

1,13

 

 

 

D1

 

 

 

13

Đường tránh Phúc Yên

Tiền Châu, Trưng Nhị

Km0+00 - Km2+800 (từ khu đô thị Đầm Diệu vượt đường sắt đi Nam Viêm)

2,8

A1

 

 

 

 

 

Đang thi công

14

Đường tránh Xuân Hòa

Cao Minh, Ngọc Thanh

Km0+00 - Km3+600 (từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310)

3,6

A1

 

 

 

 

 

Đang thi công

15

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiền Châu, Trưng Trắc

Km0+00 - Km1+600

1,6

 

 

 

D1

 

 

 

16

Đường Hàm Nghi

Phúc Thắng

Km0+00 - Km1+700

1,7

A1

 

 

 

 

 

 

17

Đường từ đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh

Xuân Hòa, Cao Minh

Km0+00 - Km1+450

1,45

A1

 

 

 

 

 

Đang thi công

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 674/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản