Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 729/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 và Nghị định 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 09/TTr-SGTVT ngày 03/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải, với nội dung chính như sau:

Đơn vị tính: Km.

TT

Loại đường

Đường tỉnh

Đường huyện

Tổng cộng

1

Đường loại 1

63,31

-

63,31

2

Đường loại 2

29,10

7,80

36,90

3

Đường loại 3

53,90

41,40

95,30

4

Đường loại 4

313,27

304,50

617,77

5

Đường loại 5

40,38

77,80

118,18

6

Đường loại 6

-

73,13

73,13

Tổng cộng

499,96

504,63

1004,59

(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 10/6/2008 và Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 31/07/2017 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường

Khoảng cách

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Chi chú

I

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

499,96

63,31

29,10

53,90

313,27

40,38

0,00

 

1

ĐT.629

Km0 00 - Km31 200

31,20

 

 

 

31,20

 

 

 

2

ĐT.630

Km0 00 - Km5 760

5,76

 

 

 

5,76

 

 

 

Km5 760-Km 9 500

3,74

 

 

3,74

 

 

 

 

Km9 500 - Km22 850

13,35

 

 

 

13,35

 

 

 

3

ĐT.631

Km0 00 - Km12 342

12,34

 

12,34

 

 

 

 

 

Km12 342 - Km15 200

2,86

 

 

 

2,86

 

 

 

4

ĐT.632

Km0 00 - Km8 944

8,94

 

 

8,94

 

 

 

 

Km24 300 - Km34 059

9,76

 

 

 

9,76

 

 

 

5

ĐT.633

Km0 00-Km20 700

20,70

 

 

 

20,70

 

 

 

6

ĐT.634

Km0 00-Km17 900

17,90

 

 

 

17,90

 

 

 

7

ĐT.636

Km0 00 -Km8 285

8,29

 

 

 

8,29

 

 

 

Km8 285-Km27 600

19,32

 

 

19,32

 

 

 

 

8

ĐT.637

Km0 00-Km16 900

16,90

 

 

 

16,90

 

 

 

Km16 900- Km62 500

40,38

 

 

 

 

40,38

 

Đường đèo núi

9

ĐT.638

Km0 00-Km50 00

43,20

 

 

 

43,20

 

 

 

Km50 00-Km65 300

15,30

 

 

15,30

 

 

 

 

Km65 300- Km120 825

55,31

 

 

 

55,31

 

 

 

Km130 00- Km143 787

13,79

13,79

 

 

 

 

 

 

10

ĐT.639

Km0 00-Km6 600

6,60

 

 

6,60

 

 

 

Đường chuyên dụng phía Tây KKT

Km6 943-Km15 905

7,01

 

 

 

7,01

 

 

 

Km15 905-Km30 00

14,10

14,10

 

 

 

 

 

Theo dự án nâng cấp mở rộng; đoạn cũ đã chỉnh tuyến cục bộ: loại 4

Km30 00-Km96 950

65,20

 

 

 

65,20

 

 

Theo đường cũ (không qua Bàu Hồ, Hoài Hương)

Km96 950- Km105 700

8,75

 

8,75

 

 

 

 

 

11

ĐT.640

Km0 00-Km3 460

3,46

 

3,46

 

 

 

 

 

Km3 460-Km19 300

15,84

 

 

 

15,84

 

 

 

12

QL.19 mới (Cảng Quy Nhơn - Quốc lộ 1)

Km2 200 - Km17 480

15,28

15,28

 

 

 

 

 

 

13

Đường trục KKT nối dài (Cát Tiến - Gò Găng)

Km0 00- Km18 500

18,50

18,50

 

 

 

 

 

 

14

Tuyến Quy Nhơn - Nhơn Hội (đoạn nút giao cầu Thị Nại - Nhơn Hội)

Km3 000 -Km7 550

4,55

 

4,55

 

 

 

 

 

15

Đường kết nối từ đường trục KKT đến Chùa Linh Phong

Km0 00 - Km1 652

1,65

1,65

 

 

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

504,63

0

7,8

41,4

304,5

77,8

73,13

 

1

ĐH.01 (An Lão - An Vinh)

Km0 00-Km12 00

12

 

 

 

12

 

 

 

Km12 00- Km25 00

13

 

 

 

 

13

 

 

2

ĐH.02 (An Hòa - An Hưng)

Km0 00-Km10 800

10,8

 

 

 

10,8

 

 

 

Km10 800- Km18 400

7,6

 

 

 

 

7,6

 

 

3

ĐH.03 (An Hòa - An Toàn)

Km0 00-Km6 00

6

 

 

 

6

 

 

 

Km6 00-Km31 500

25.5

 

 

 

 

25.5

 

 

4

ĐH.04 (Ba Ghế - An Nghĩa)

Km0 00-Km7 080

7.08

 

 

 

 

7.08

 

 

5

ĐH.04B (An Hòa - An Hão Tây)

Km0 00-Km3 930

3,93

 

 

 

3,93

 

 

 

6

ĐH.05 (An Tân - An Hòa)

Km0 00 - Km 3 200

3,2

 

 

 

3,2

 

 

 

7

ĐH.06 (Tài Lương - Ca Công)

Km0 00-Km6 300

6,3

 

 

6,3

 

 

 

 

8

ĐH.06B (Thái Lợi - Tam Quan Nam)

Km0 00-Km5 500

5,5

 

 

 

5,5

 

 

 

9

ĐH.07 (Ngã ba Hoài Tân - Ngã ba Hoài Đức)

Km0 00-Km5 050

5,05

 

 

5,05

 

 

 

 

10

ĐH.08 (Bình Chương - Hoài Hải)

Km0 00-Km13 00

13

 

 

 

13

 

 

 

11

ĐH.09 (Ngọc An - Lương Thọ)

Km0 00-Km5 00

5

 

 

5

 

 

 

 

12

ĐH.09B (Phụng Du - Bình Đê)

Km0 00-Km8 800

8,8

 

 

 

8,8

 

 

 

13

ĐH.10 (Bồng Sơn - Hoài Hương)

Km0 00-Km11 00

11

 

 

11

 

 

 

 

14

ĐH.10B (Phụng Du - Tăng Long)

Km0 00-Km4 320

4,32

 

 

 

4,32

 

 

 

15

ĐH.11 (Tam Quan - Mỹ Bình)

Km0 00-Km4 630

4,63

 

 

 

4,63

 

 

 

16

ĐH.12 (Ân Thường - Tân Xuân)

Km0 00-Km21 250

21,25

 

 

 

21,25

 

 

 

17

ĐH.13 (Phú Hữu - Đăk Mang)

Km0 00-Km10 050

10,05

 

 

 

10,05

 

 

 

18

ĐH.13B (Kim Sơn - BoK Tới)

Km0 00-Km15 00

15

 

 

 

15

 

 

 

19

ĐH.14 (Cầu Phong Thạnh - ngã 3 Mỹ Thành)

Km0 00-Km8 380

8,38

 

 

 

8,38

 

 

 

20

ĐH.15 (Ngã 3 Công An - Diêm Tường)

Km0 00-Km6 950

6,95

 

 

 

6,95

 

 

 

21

ĐH.16 (Phù Mỹ - Truông Gia Vấn)

Km0 00-Km 5 500

5

 

 

 

5

 

 

 

Km0 00-Km11 430

6,43

 

 

 

 

 

6,43

Đường miền núi

22

ĐH.17 (Nhà Đá - An Lương)

Km0 00-Km12 200

12,2

 

 

 

12,2

 

 

 

23

ĐH.17B (Văn Trường - Mỹ Thắng)

Km0 00-Km15 00

15

 

 

 

15

 

 

 

24

ĐH.18 (Vạn An - Phú Thứ)

Km0 00-Km2 00

2

 

 

2

 

 

 

 

Km0 00-Km10 500

8,5

 

 

 

8,5

 

 

 

25

ĐH.18 (Đèo Nhông - Mỹ Thọ)

Km0 00-Km10 700

10,7

 

 

 

 

10,7

 

Đường đèo núi

26

ĐH.19 (Bắc Nam - Đông Tây)

Km0 00-Km5 950

5,95

 

 

5,95

 

 

 

 

27

ĐH.20 (Ngô Mây - Cát Tường)

Km0 00-Km7 200

7,2

 

 

 

7,2

 

 

 

28

ĐH.21 (Ngô Mây - Cát Hiệp)

Km0 00-Km8 200

8,2

 

 

 

8,2

 

 

 

29

ĐH.22 (Ngô Mây - Cát Lâm)

Km0 00-Km10 850

10,85

 

 

 

10,85

 

 

 

30

ĐH.23 (Cát Hưng - Cát Thắng)

Km0 00-Km3 500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

31

ĐH.24 (Phú Phong - Hầm Hô)

Km0 00-Km6 850

6,85

 

 

 

6,85

 

 

 

32

ĐH.25 (Quán Á - Đồng Le)

Km0 00-Km9 400

9,4

 

 

 

9,4

 

 

 

33

ĐH.26 (Phú Lạc - Hà Nhe)

Km0 00-Km15 800

15,8

 

 

 

15,8

 

 

 

34

ĐH.27 (Bình Thành - Bình Thuận)

Km0 00-Km9 400

9,4

 

 

 

9,4

 

 

 

35

ĐH.27B (Tây Vinh - Bình Thuận)

Km0 00-Km3 00

3

 

 

 

 

 

3

Đang đầu tư

Km3 00-Km10 300

7,3

 

 

 

7,3

 

 

 

36

ĐH.28 (Phú Phong - Tây Bình)

Km0 00-Km3 00

3

 

 

3

 

 

 

 

Km3 00-Km8 500

5,5

 

 

 

 

5,5

 

 

37

ĐH.28B (Tây Giang - Bình Tường)

Km0 00-Km9 200

9,2

 

 

 

 

 

9,2

Đang đầu tư

38

ĐH.29 (Vĩnh Hòa - Vĩnh Hiệp)

Km0 00-Km17 150

17,5

 

 

 

 

17,5

 

 

39

ĐH.30 (Vĩnh Thạnh - Vĩnh Hảo)

Km0 00-Km5 800

5,8

 

 

 

5,8

 

 

 

40

ĐH.31 (Vĩnh Thịnh - Vĩnh Hiệp)

Km0 00-Km10 500

10,5

 

 

 

 

10,5

 

 

41

ĐH.32 (Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thuận)

Km0 00-Km6 100

6,1

 

 

 

6,1

 

 

 

42

ĐH.33 (Vĩnh Hảo - Vĩnh Sơn)

Km0 00-Km39 500

39,5

 

 

 

 

 

39,5

Đang đầu tư

43

ĐH.34 (Đập Đá -Tây Vinh)

Km0 00-Km7 800

7,8

 

7,8

 

 

 

 

 

44

ĐH.35 (Tân Dân - Bình Thạnh)

Km0 00-Km14 500

14,5

 

 

 

14,5

 

 

 

45

ĐH.36 (An Trường - Hồ Núi Một)

Km0 00-Km3 100

3,1

 

 

3,1

 

 

 

 

Km3 100-Km6 700

3,6

 

 

 

3,6

 

 

 

46

ĐH.37 (Cầu Chữ Y-Cầu Ông Xếp)

Km0 00-Km3 300

3,3

 

 

 

3,3

 

 

 

47

ĐH.38 (Tượng Đài Công Viên - Cát Nhơn)

Km0 00-Km2 600

2,6

 

 

 

2,6

 

 

 

48

ĐH.39 (Nhơn Thọ - Nhơn Khánh)

Km0 00-Km5 960

5,96

 

 

 

5,96

 

 

 

49

ĐH.40 (Chợ Quán Mới - Cầu ông Gành)

Km0 00-Km1 330

1,33

 

 

 

1,33

 

 

 

50

ĐH.41 (Cảnh Hàng - Phú Đa)

Km0 00-Km3 200

3,2

 

 

 

3,2

 

 

 

51

ĐH.42 (Tuy Phước - Văn Quang)

Km0 00-Km5 100

5,1

 

 

 

5,1

 

 

 

Km5 100-Km8 100

3

 

 

 

 

3

 

 

52

ĐH.44 (Canh Thuận - Canh Liên)

Km0 00 - Km 10 00

10

 

 

 

 

10

 

 

Km10 00 - Km 25 00

15

 

 

 

 

 

15

Đường đèo núi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 729/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản