Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1722/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 219/TTr-VP ngày 14 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 618 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

2

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

II. Lĩnh vực Đường bộ

3

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

4

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

5

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

6

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

 

7

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

8

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

9

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

10

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

 

11

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

 

12

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

 

13

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Trong thời gian không quá 08 (ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

Trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

 

14

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

15

Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

16

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

17

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

18

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

19

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

20

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

21

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

22

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày

29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày

29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày

29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

60 ngày

59 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

5

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

45 ngày

42 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

44 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

9

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

10

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

44 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

44 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

13

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

14

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

15

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

16

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

17

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

18

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

19

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

20

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

21

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

22

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

23

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

25

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

26

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

27

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

29

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

30

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

31

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

32

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

33

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

34

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

30 ngày

27 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

35

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

36

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

20 ngày

18 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

37

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

38

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

39

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

40

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

41

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

42

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

43

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

44

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

42 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

45

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

46

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

47

Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

48

Khám sức khỏe định kỳ

Thỏa thuận theo hợp đồng

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

49

Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe

Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

50

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

Thỏa thuận theo hợp đồng

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

II. Lĩnh vực Y tế dự phòng

51

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

trong 30 ngày công bố trên Cổng thông tin điện tử

25 ngày

Nghiệp vụ

52

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

17 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

53

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm

54

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

15 ngày

14 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

55

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

20 ngày

19 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

56

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

57

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

10 ngày

09 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

58

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá

19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá

19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

60

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

28 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

61

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

63

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

10 ngày

9 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

64

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

65

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

66

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

67

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

68

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

20 ngày làm việc

19 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

69

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

20 ngày làm việc

19 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

70

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

20 ngày làm việc

19 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

71

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

20 ngày làm việc

19 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

72

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

30 ngày

29 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 30 ngày đối với trường hợp đi đánh giá

19 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 29 ngày đối với trường hợp đi đánh giá

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

74

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

20 ngày làm việc

19 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

75

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Chi cục ATVSTP thực hiện

76

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Chi cục ATVSTP thực hiện

V. Lĩnh vực Giám định y khoa

77

Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

45 ngày

44 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

78

Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

45 ngày

44 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

79

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

40 ngày

38 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

80

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

37 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

81

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

37 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

82

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

37 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

83

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

37 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

84

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

30 ngày

29 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

85

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

30 ngày

29 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

86

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc (Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện)

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

87

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc (Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện)

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

88

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc (Bệnh viện Bà Rịa, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện)

BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố

VII. Lĩnh vực Đào tạo, nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin

89

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

15 ngày làm việc

14 ngày

Văn phòng Sở

3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP).

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

* Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

* Không quá 18 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

 

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).

Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).

Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

4

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

6

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

7

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

8

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

9

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

II. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

10

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

11

Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong 1 năm

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

12

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của Người sử dụng lao động

12 ngày

11 ngày

 

III. Lĩnh vực Quản lý thương mại

13

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

30 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP 20 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP

29 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP 19 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP

 

14

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

15

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

16

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

17

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

18

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư

19

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày

12 ngày

 

20

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

9 ngày

 

21

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

15 ngày

12 ngày

 

22

Giãn tiến độ dự án

15 ngày

12 ngày

 

23

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

24

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản lý Công sản

1

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

30 ngày

29 ngày

 

2

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

120 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 30 ngày)

119 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

3

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30 ngày

29 ngày

 

4

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

5

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

30 ngày

29 ngày

 

6

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

7

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

8

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

9

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

67 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

66 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

10

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

11

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

12

Quyết định điều chuyển tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

13

Quyết định bán tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

14

Quyết định thanh lý tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

15

Quyết định tiêu hủy tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

16

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)

19 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

17

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

18

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

19

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)

19 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

II. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách

20

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

22

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

08 ngày

 

23

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh.

30 ngày

25 ngày

 

24

Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

45 ngày

40 ngày

 

25

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Năng lượng

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).

Không quá 10 ngày làm việc

Không quá 05 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Điện

2

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

3

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

4

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

6

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

7

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

8

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

9

Cấp lại thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

10

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Dầu khí

11

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

50 ( năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

12

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 ( năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

13

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 ( năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

14

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Chậm nhất 20 ngày làm việc

Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc

Cắt giảm 06 ngày làm việc

15

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

16

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

17

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

18

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

19

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

20

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

21

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

22

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.07 ngày làm việc.

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

a)Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực : 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.07 ngày làm việc

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cắt giảm 04 ngày làm việc

 

Không cắt giảm

23

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

25

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

26

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

28

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

29

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

30

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

31

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

25 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 07 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Kinh doanh khí

32

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

33

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

34

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

37

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

39

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

40

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

41

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

42

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

43

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

46

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

49

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

52

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

53

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

58

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

59

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

60

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

62

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

63

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cắt giảm 04 ngày làm việc

 

 

Không cắt giảm

XIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

64

Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

cắt giảm 02 ngày làm việc

IX. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

65

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

66

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

X. Lĩnh vực Hóa chất

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

68

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

69

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

70

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

XII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

72

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Cắt giảm 08 ngày làm việc

6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dân tộc

1

Quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

2

Thủ tục xử lý khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Cắt giảm 5 ngày làm việc

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

40 ngày làm việc

34 ngày làm việc

Cắt giảm 6 ngày làm việc

4

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày

23 ngày

Cắt giảm 7 ngày

7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Ngoại giao

1

Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Công tác lãnh sự

2

Thủ tục xuất cảnh

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

3

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

 

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

30 - 45 ngày làm việc

20 - 35 ngày làm việc

 

5

Thủ tục xử lý đơn

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

Thời hạn giải quyết: 28 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 43 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

 

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

Thời hạn giải quyết: 43 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 58 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

 

3

Thủ tục giải quyết tố cáo

Thời hạn giải quyết:

1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày.

2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.  

(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

Thời hạn giải quyết:

1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 28 ngày.

2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 28 ngày.  

(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

 

9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành

1

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

2

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

4

Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

5

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

6

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Bưu chính

7

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

8

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

9

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

11

Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

12

Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Báo chí

13

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

14

Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử

15

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

16

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

17

Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

18

Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực địa chất khoáng sản

1

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.

10 ngày

9 ngày

 

2

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

180 ngày

179 ngày

 

3

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

35 ngày

34 ngày

 

4

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

20 ngày

19 ngày

 

5

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

23 ngày

22 ngày

 

6

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

45 ngày

44 ngày

 

II. Lĩnh vực tài nguyên nước

7

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

16 ngày

15 ngày

 

8

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

16 ngày

15 ngày

 

9

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

11 ngày

10 ngày

 

10

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

20 ngày

19 ngày

 

11

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

67 ngày

66 ngày

 

12

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.

40 ngày

39 ngày

 

13

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

65 ngày

64 ngày

 

14

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

65 ngày

64 ngày

 

15

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.

65 ngày

64 ngày

 

16

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 3 30.000m /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

65 ngày

64 ngày

 

17

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

66 ngày

65 ngày

 

III. Lĩnh vực biển và hải đảo

18

Gia hạn quyết định giao khu vực biển.

52 ngày

48 ngày

 

19

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển.

42 ngày

38 ngày

 

20

Trả lại khu vực biển.

52 ngày

48 ngày

 

21

Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển.

48 ngày

47 ngày

 

22

Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển.

63 ngày

62 ngày

 

IV. Lĩnh vực môi trường

23

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 20 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra)

38 ngày làm việc (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 18 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra)

 

24

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

55 ngày làm việc

54 ngày làm việc

 

25

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

35 ngày

34 ngày

 

26

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

60 ngày

59 ngày

 

V. Lĩnh vực đất đai

27

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

30 ngày

29 ngày

 

28

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.

20 ngày

19 ngày

 

29

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.

20 ngày

19 ngày

 

30

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày

25 ngày

 

31

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

15 ngày

10 ngày

 

32

Đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

08 ngày

 

33

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày

06 ngày

 

34

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày

28 ngày

 

35

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

08 ngày

 

36

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày

08 ngày

 

37

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10 ngày

9 ngày

 

38

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

29 ngày

 

39

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

40 ngày

38 ngày

 

VI. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

40

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

Thời hạn giải quyết: 29 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 44 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

 

41

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

Thời hạn giải quyết: 44 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 59 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

 

42

Thủ tục giải quyết tố cáo

Thời hạn giải quyết:

1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày.

2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

Thời hạn giải quyết:

1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 29 ngày.

2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 29 ngày.

(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

 

11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

3

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

25 Ngày làm việc

23 Ngày làm việc

 

4

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường )

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

5

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 Ngày làm việc

23 Ngày làm việc

 

6

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

8

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

25 Ngày làm việc

23 Ngày làm việc

 

9

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

10

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 Ngày làm việc

19 Ngày làm việc

 

11

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

12

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 Ngày làm việc

23 Ngày làm việc

 

13

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

14

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 Ngày làm việc

14 Ngày làm việc

 

15

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 Ngày làm việc

14 Ngày làm việc

 

16

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 Ngày làm việc

13 Ngày làm việc

 

17

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 Ngày làm việc

18 Ngày làm việc

 

18

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

20 Ngày làm việc

19 Ngày làm việc

 

19

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 Ngày làm việc

8 Ngày làm việc

 

20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 Ngày làm việc

8 Ngày làm việc

 

21

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 Ngày làm việc

08 Ngày làm việc

 

22

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 Ngày làm việc

14 Ngày làm việc

 

23

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 Ngày làm việc

14 Ngày làm việc

 

24

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 Ngày làm việc

14 Ngày làm việc

 

25

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 Ngày làm việc

04 Ngày làm việc

 

26

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 Ngày làm việc

28 Ngày làm việc

 

27

Phê duyệt liên kết giáo dục

60 Ngày làm việc

58 Ngày làm việc

 

28

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 Ngày làm việc

19 Ngày làm việc

 

29

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 Ngày làm việc

19 Ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực quy chế tuyển sinh

30

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

15 Ngày làm việc

14 Ngày làm việc

 

12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

4

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày

14 ngày

 

5

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

15 ngày

14 ngày

 

II. Lĩnh vực Điện ảnh

6

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

15 ngày

14 ngày

 

7

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày

14 ngày

 

III. Lĩnh vực Gia đình

8

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

9

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

10

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

11

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Thể dục thể thao

12

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

21

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

23

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

24

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

25

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

26

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

27

Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

28

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

V. Lĩnh vực Di sản văn hóa

29

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

30

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

31

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

2

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

4

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

5

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

6

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

7

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

8

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

10

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

III. Lĩnh vực bảo vệ thực vật

11

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Giảm 05 ngày làm việc

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)

13 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16

Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

17

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

18

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

V. Lĩnh vực inh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

19

Công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

26 ngày làm việc

Giảm 04 ngày làm việc

20

Công nhận làng nghề

30 ngày làm việc

26 ngày làm việc

Giảm 04 ngày làm việc

21

Công nghệ làng nghề truyền thống

30 ngày làm việc

26 ngày làm việc

Giảm 04 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp

22

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

23

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

45 ngày

44 ngày

Giảm 01 ngày

24

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

23 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

25

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

18 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

26

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

27

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

30 ngày

15 ngày

Giảm 15 ngày

VII. Lĩnh vực chăn nuôi và Thú y

28

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Giảm 04 ngày làm việc

29

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

30

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

31

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

32

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

33

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

34

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

04 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

35

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

VIII. Lĩnh vực Thủy sản

36

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)

10 ngày

09 ngày

Giảm 01 ngày

37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

39

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

40

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (trường hợp cấp lại)

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

41

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

42

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (trường hợp xác nhận mẫu vật)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

2

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

7

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

8

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

9

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

 

II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

10

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 09 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

11

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

12

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

10 ngày làm việc

06 ngày làm việc (Sở Xây dựng 03 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc)

 

III. Lĩnh vực Phát triển đô thị

13

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc, đối với dự án không phải xin ý kiến của Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

14

Lấy ý kiến của các Sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Nhà ở

15

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

30 ngày làm việc, trong đó:

Sở Xây dựng không quá 15 ngày làm việc

UBND tỉnh không quá 10 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 05 ngày làm việc

25 ngày làm việc, trong đó:

Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc

UBND tỉnh không quá 10 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 05 ngày làm việc

 

16

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

17

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Không quá 20 ngày làm việc

15 ngày làm việc, trong đó:

Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc

UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc

 

18

Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

V. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

19

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

VI. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

20

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở ế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đầu tư

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05

04

 

2

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03

02

 

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03

02

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15

13

 

5

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

13

 

6

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

13

 

7

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05

03

 

8

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30

27

 

II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

9

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)

3

2

 

10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

11

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

12

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

3

2

 

13

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh)

3

2

 

14

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

3

2

 

15

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

3

2

 

16

Thông báo thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với thành viên/cổ đông là tổ chức trong công ty TNHH, công ty cổ phần)

3

2

 

17

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

19

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

3

2

 

20

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

3

2

 

21

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

3

2

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3

2

 

23

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

3

2

 

24

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

3

2

 

25

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

3

2

 

26

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

3

2

 

27

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

3

2

 

28

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

29

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

3

2

 

III. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

30

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

2

 

31

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã

3

2

 

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

3

2

 

33

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

3

2

 

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã

3

2

 

35

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3

2

 

36

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

3

2

 

37

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

3

2

 

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

3

2

 

IV. Lĩnh vực Đấu thầu

39

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

17

16

 

V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

40

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

8

7

 

41

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

24

20

 

42

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

36

30

 

43

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30

26

 

16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

1

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

2

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

3

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

4

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

5

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

6

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

7

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

8

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

9

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương

45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

10

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:

Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.

Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10 ngày.

Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

II. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

11

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.

Thời hạn xác minh là 13 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 27 ngày làm việc.

Giảm 02 ngày

12

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

Giảm 02 ngày

III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

13

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Giảm 01 ngày

IV. Lĩnh vực Thi đua - hen thưởng

14

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

15

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

16

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

17

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.

Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

V. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

18

Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:

Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.

Giảm 01 ngày

19

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ

20

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

21

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

22

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

23

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

24

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

25

Thủ tục thành lập hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

26

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

27

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

28

Thủ tục đổi tên hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

29

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40 ngày làm việc

39 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

07

06

 

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

07

06

 

3

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

07

06

 

II. Lĩnh vực Giám định tư pháp

4

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10

09

 

5

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

07

06

 

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động.

07

06

 

7

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.

07

06

 

III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

8

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

15

14

 

9

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

10

09

 

10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

14

 

11

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

10

09

 

IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

07

06

 

13

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07

06

 

V. Lĩnh vực Công chứng

14

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

07

06

 

15

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

07

06

 

16

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

07

06

 

17

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

07

06

 

VI. Lĩnh vực Luật sư

18

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

09

 

19

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

09

 

20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07

06

 

21

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

07

06

 

22

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

09

 

23

Hợp nhất công ty luật

10

09

 

24

Sáp nhập công ty luật

10

09

 

25

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

07

06

 

26

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

09

 

VII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

27

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10

09

 

28

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

07

06

 

29

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

10

09

 

VIII. Lĩnh vực Thừa phát lại

30

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

10

09

 

31

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

07

07

 

32

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

07

06

 

IX. Lĩnh vực Quốc tịch

33

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

05

03

 

34

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05

03

 

X. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

35

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

35

30

 

36

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

05

03

 

XI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

37

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

03

02

 

38

Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07

06

 

39

Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07

06

 

40

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

07

06

 

XII. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng, giải quyết khiếu nại tố cáo.

41

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

45

43

 

42

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

30

28

 

43

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

05

04

 

18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động

1

Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25

24

 

2

Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25

24

 

II. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

30

29

 

III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

4

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

09

08

 

5

Gửi Thỏa ước lao động tập thể

13

12

 

6

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30

29

 

IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

7

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22

21

 

8

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14

13

 

9

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14

13

 

10

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14

13

 

11

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05

04

 

12

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40

39

 

13

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40

39

 

14

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

30

29

 

V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

15

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10

09

 

VI. Lĩnh vực Người có công

16

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

10

08

 

17

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

10

08

 

18

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

10

09

 

19

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

25

23

 

20

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10

09

 

21

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

20

17

 

22

Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

25

23

 

VII. Lĩnh vực Quản lý - Giáo dục - Nghề nghiệp

23

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

05

04

 

24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10

09

 

25

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20

19

 

26

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

14

 

27

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

14

 

28

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

14

 

29

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

14

 

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

15

14

 

31

Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không vì lợi nhuận

55

53

 

32

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10

09

 

33

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30

29

 

34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10

09

 

35

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

14

 

36

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20

19

 

37

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

10

09

 

38

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

19

18

 

VIII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

39

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

45

44

 

19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

05 ngày

04 ngày

 

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

05 ngày

04 ngày

 

3

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

10 ngày

09 ngày

 

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

05 ngày

04 ngày

 

5

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

05 ngày

04 ngày

 

6

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

05 ngày

04 ngày

 

II. Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt nhân

7

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày

25 ngày

 

8

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày

25 ngày

 

9

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ(đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày

09 ngày

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày

09 ngày

 

11

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày

09 ngày

 

III. Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày

04 ngày

 

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày

04 ngày

 

14

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

05 ngày

04 ngày

 

15

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

15 ngày

11 ngày

 

16

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

05 ngày

04 ngày

 

17

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

20 ngày

19 ngày

 

18

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10 ngày

09 ngày

 

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30 ngày

29 ngày

 

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15 ngày

14 ngày

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

 

23

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

05 ngày

04 ngày

 

24

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

 

20. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Lữ hành

1

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30

26

Giảm 04 ngày

2

Thủ tục công nhận khu du lịch

60

54

Giảm 06 ngày

3

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10

8

Giảm 02 ngày

4

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10

8

Giảm 02 ngày

5

Thẻ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10

8

Giảm 02 ngày

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15

13

Giảm 02 ngày

7

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15

13

Giảm 02 ngày

II. Lĩnh vực Du lịch khác

8

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

14

Giảm 06 ngày

9

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

14

Giảm 06 ngày

10

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

14

Giảm 06 ngày

11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

14

Giảm 06 ngày

12

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ du lịch

20

14

Giảm 06 ngày

13

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30

24

Giảm 06 ngày

III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

14

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

28 ngày (đối với vụ việc phức tạp 42 ngày)

26 ngày (đối với vụ việc phức tạp 40 ngày)

Giảm 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp giảm 02 ngày)

15

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

40 ngày (đối với vụ việc phức tạp 55 ngày)

36 ngày (đối với vụ việc phức tạp 53 ngày)

Giảm 04 ngày (đối với vụ việc phức tạp giảm 02 ngày)

16

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

29 ngày

25 ngày

Giảm 04 ngày

17

Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo tại cấp tỉnh

08 ngày

06 ngày

Giảm 02 ngày

Tổng cộng: 618 Thủ tục hành chính.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1722/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Trần Văn Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản