- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1330/QĐ-UBND | An Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh An giang về Triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2877/KH-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh An giang Ban hành Kế hoạch Tổ chức hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được cắt giảm trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
1. Ban quản lý Khu kinh tế
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | 1.006949.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | 1.007197.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
3 | 1.007203.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
4 | 1.007187.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
5 | 1.007145.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
6 | 1.006940.000.00.00.H01 | Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với dự án đầu tư nhóm B, C. | Nhóm B 30 ngày Nhóm C 20 ngày | Nhóm B: 24 ngày Nhóm C: 16 ngày | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
2. Sở Công thương
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực điện | |||||
1 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực kinh doanh khí | |||||
2 | 2.000142.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
3 | 2.000136.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
4 | 2.000078.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
5 | 2.000166.000.00.00.H01 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- |
6 | 2.000156.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
|
7 | 2.000390.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
8 | 2.000354.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- |
9 | 2.000279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
10 | 1.000481.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
11 | 2.000674.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
12 | 2.000666.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- |
13 | 2.000664.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | -nt- |
14 | 2.000673.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | -nt- |
15 | 2.000669.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- |
16 | 2.000672.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
17 | 2.000648.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | -nt- |
18 | 2.000645.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
19 | 2.000647.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | -nt- |
20 | 2.000190.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- |
21 | 2.000176.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | -nt- |
22 | 2.000167.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | -nt- |
23 | 2.001624.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- |
24 | 2.001619.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
25 | 2.000636.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- |
26 | 2.000197.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- |
27 | 2.000640.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
28 | 2.000626.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | -nt- |
29 | 2.000204.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- |
30 | 2.000622.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | -nt- |
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||||
31 | 2.000535.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 25 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Theo Quyết định |
1 | 1.006446.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | 660/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh |
2 | 1.001495.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
3 | 1.000718.000.00.00.H01 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
4 | 1.001496.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
5 | 1.001497.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
|
6 | 1.001499.000.00.00.H01 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). | 32 ngày làm việc |
|
7 | 1.000715.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc | 96 ngày làm việc |
|
8 | 1.000288.000.00.00.H01 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc | 96 ngày làm việc |
|
9 | 1.000713.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc | 96 ngày làm việc |
|
10 | 1.000280.000.00.00.H01 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 120 ngày làm việc | 96 ngày làm việc |
|
11 | 1.000729.000.00.00.H01 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
12 | 1.000181.000.00.00.H01 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
13 | 1.000259.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
|
14 | 1.000711.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc | 96 ngày làm việc |
|
15 | 1.000691.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc | 96 ngày làm việc |
|
16 | 1.001493.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
17 | 1.000716.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
18 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
19 | 2.001987.000.00.00.H01 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
20 | 2.001985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
21 | 2.001988.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
22 | 2.001805.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
23 | 1.005087.000.00.00.H01 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
24 | 1.004991.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
25 | 1.006389.000.00.00.H01 | giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
26 | 1.005067.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
27 | 1.005084.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
28 | 1.005015.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
29 | 1.006388.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
30 | 1.001492.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
|
31 | 1.000939.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | 36 ngày làm việc |
|
32 | 1.005143.000.00.00.H01 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
33 | 1.005061.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
34 | 1.005068.000.00.00.H01 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
35 | 1.000744.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
36 | 1.004712.000.00.00.H01 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
37 | 1.008723.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
38 | 1.005079.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
39 | 2.001989.000.00.00.H01 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
|
40 | 1.005081.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
41 | 1.004988.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
42 | 1.004999.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
43 | 1.005008.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
44 | 1.005025.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
45 | 1.005043.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 16 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
46 | 1.008722.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
47 | 1.005049.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
48 | 1.005053.000.00.00.H01 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
49 | 1.005062.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
50 | 1.005065.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
51 | 1.005069.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
52 | 1.005073.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
53 | 1.005074.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
54 | 1.005076.000.00.00.H01 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
55 | 1.005082.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
|
56 | 1.005088.000.00.00.H01 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
57 | 1.005195.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc. | 16 ngày làm việc |
|
58 | 1.005354.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
|
59 | 1.005359.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
60 | 1.005466.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
|
61 | 1.005070.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
62 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
|
63 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
|
64 | 1.004889.000.00.00.H01 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
65 | 1.005095.000.00.00.H01 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
66 | 1.009394.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
|
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh Vực đấu thầu |
|
| ||
1 | 1.009491.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày | - Thời gian thẩm định: Không quá 24 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 12 ngày | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
2 | 1.009492.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời gian phê duyệt dự án PPP Không quá 15 ngày | - Thời gian thẩm định: Không quá 48 ngày. - Thời gian phê duyệt dự án PPP Không quá 12 ngày | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
3 | 1.009493.000.00.00.H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ 4trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 15 ngày | Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 12 ngày | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 | 1.009494.000.00.00.H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày | - Thời gian thẩm định: Không quá 48 ngày. - Thời gian phê duyệt dự án PPP Không quá 12 ngày | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
1 | 1.009491.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày | - Thời gian thẩm định: Không quá 24 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 12 ngày | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
| ||
1 | 1.005125.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
2 | 1.005283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
3 | 1.005046.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
4 | 1.005124.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
5 | 1.005064.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
6 | 2.001962.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
7 | 1.005072.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
8 | 1.005056.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
9 | 2.001957.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
10 | 2.001979.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
11 | 1.005122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
12 | 1.005047.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
13 | 2.002013.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
14 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
15 | 2.002125.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
5. Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực hoạt động KH&CN |
|
|
|
|
1 | 1.001786.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 1038/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
2 | 1.001716.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 1038/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
3 | 1.004473.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 |
4 | 1.004460.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 |
5 | 1.004467.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 |
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực an toàn – lao động | ||||
1 | 2.000134.000.00.00.H01 | Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | ||||
2 | 2.000062.000.00.00.H01 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
3 | 2.000056.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
4 | 2.000051.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
5 | 2.000286.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | ||||
6 | 1.005132.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
7 | 2.002028.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực lao động – tiền lương | ||||
8 | 2.001955.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 3 năm 2021 |
V | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | ||||
9 | 1.000584.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
10 | 1.000570.000.00.00.H01 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
11 | 2.000099.000.00.00.H01 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 |
12 | 1.000234.000.00.00.H01 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
13 | 1.000530.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
14 | 2.000189.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh |
7. Sở Ngoại vụ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | 12 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh |
8. Sở Nội vụ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1. | 1.001894.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
2. | 1.001886.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
3. | 1.001875.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
4. | 1.001854.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
5. | 1.001843.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
6. | 1.001807.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
7. | 1.001797.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
8. | 1.001775.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
9. | 2.000713.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | -nt- |
10. | 1.001550.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | -nt- |
11. | 1.000766.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
12. | 2.000456.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
13. | 1.001610.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
14. | 1.001604.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
15. | 1.001589.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
9. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1. | 1.004249.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | - 45 ngày làm việc - Riêng đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Mục I Phụ lục IIa ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP thời gian thực hiện tối đa 50 ngày làm việc. | - 36 ngày làm việc - Riêng đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Mục I Phụ lục IIa ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP thời gian thực hiện tối đa 40 ngày làm việc. | Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh |
2. | 1.004240.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | 50 ngày làm việc | 40 ngày làm việc | Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh |
3. | 1.004258.000.00.00.H01 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh |
4. | 1.004246.000.00.00.H01 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | - Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở | - Không quá 12 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - 20 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở | Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh |
5. | 1.004621.000.00.00.H01 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | - Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở | - Không quá 12 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - 20 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở | Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh |
6. | 1.005398.000.00.00.H01 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
7. | 1.004221.000.00.00.H01 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
8. | 1.004193.000.00.00.H01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
9. | 1.003003.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
10. | 1.002973.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
11. | 1.002962.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
12. | 1.005194.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
13. | 1.001980.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
10. Sở Thông tin và truyền thông
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
1 | 1.005442.000.00.00.H01 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
2 | 1.004470.000.00.00.H01 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
3 | 1.004379.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
4 | 1.003633.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
5 | 1.003687.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
6 | 1.003659.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 |
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
7 | 1.009374.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 335/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
8 | 1.009386.000.00.00.H01 | Văn bản chấp thuận nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 335/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
II | Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
|
9 | 1.004153.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
10 | 1.003729.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
11 | 1.003868.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
III | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình - Thông tin điện tử |
|
|
|
|
12 | 2.001098.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
11. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | 1.001833.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | - Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh. - Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
2 | 1.001778.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | - Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh - Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
3 | 1.004650.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | 05 ngày làm việc | - 05 ngày làm việc: đối với bảng quảng cáo - 04 ngày làm việc: đối với băng rôn quảng cáo | - Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh - Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
4 | 1.004645.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | - Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh - Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
5 | 1.004594.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | - Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh. - Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
12. Sở Xây dựng
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
| |
1 |
| Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III. | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
2 |
| Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III. | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
3 | 1.006940.000.00.00.H01 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
4 | 1.006949.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)
| 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
5 | 1.007145.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
6 | 1.007187.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
7 | 1.007197.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
8 | 1.007203.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
9 | 1.007207.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021của UBND tỉnh |
10 | 1.007408.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
11 | 1.007409.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
12 | 1.007394.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
13 | 1.007396.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
14 | 1.007402.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III (trong trường hợp mất, hỏng) | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021của UBND tỉnh |
15 | 1.007403.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan) | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
16 | 1.007399.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
17 | 1.007392.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp chuyển đổi CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III | 25 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
18 | 1.007304.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp CCHN năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
19 | 1.007357.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp lại CCHN năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
20 | 1.007391.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp lại CCHN năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp) | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|
|
| |
21 | 1.007766.000.00.00.H01 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | 27 ngày | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
22 | 1.007767.000.00.00.H01 | Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 45 ngày làm việc | 40 ngày | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
| |
23 | 2.001116.000.00.00.H01 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
24 | 1.002515.000.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
25 | 1.002621.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
26 | 1.009794.000.00.00.H01 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng) | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021của UBND tỉnh |
27 | 1.009788.000.00.00.H01 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 14 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh |
28 | 1.009791.000.00.00.H01 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
IV | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
| |
29 | 1.002701.000.00.00.H01 | Thẩm định nhiệm vụ (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
30 | 1.003011.000.00.00.H01 | Quy trình thẩm định đồ án (đồ án điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
31 | 1.008455.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
32 | 1.008891.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020của UBND tỉnh |
33 | 1.008990.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp lại CCHN Kiến trúc (do CCHN bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong CCHN kiến trúc) | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh |
34 | 1.008989.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh |
35 | 1.008991.000.00.00.H01 | Gia hạn CCHN Kiến trúc | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh |
36 | 1.008992.000.00.00.H01 | Công nhận CCHN Kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh |
37 | 1.008993.000.00.00.H01 | Chuyển đổi CCHN Kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
| |
38 | 1.007763.000.00.00.H01 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
39 | 1.007764.000.00.00.H01 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
40 | 1.004350.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công) | 45 ngày làm việc | 36 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
41 | 1.007762.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
42 | 1.007766.000.00.00.H01 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
43 | 1.007748.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
44 | 1.007750.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
45 | 1.007767.000.00.00.H01 | Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 45 ngày làm việc | 36 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
46 | 1.006873.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
47 | 1.006876.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
49 | 1.003139.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP (thay thế Thủ tục Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
50 | 1.007765.000.00.00.H01 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
VI | Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
|
| |
51 | 1.006871.000.00.00.H01 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
13. Sở Y tế
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| |
1 | 1.003800.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
2 | 1.003644.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
3 | 1.003516.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | 45 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
4 | 1.003531.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
5 | 1.003720.000.00.00.H01 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
6 | 1.002000.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 56 | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
7 | 1.001987.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. 57 | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
II | Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
| |
8 | 1.003108.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 |
14. Sở Giao thông Vận tải
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
A | Đường bộ |
|
|
| |
I | Lĩnh vực công trình đường bộ |
|
|
| |
1 | 1.000314.000.00.00.H01 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
2 | 2.001963.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | 2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh |
3 | 2.001921.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh |
4 | 2.001915.000.00.00.H01 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh |
5 | 1.000583.000.00.00.H01 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương | 5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
6 | 2.001919.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 7 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh |
7 | 1.001087.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 7 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
8 | 1.001061.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương | 7 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
9 | 1.001035.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý | 7 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
10 |
| Chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
II | Vận tải đường bộ |
|
|
|
|
11 | 1.000660.000.00.00.H01 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
12 | 1.000672.000.00.00.H01 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
13 | 2.000909.000.00.00.H01 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
14 | 1.002889.000.00.00.H01 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
15 | 1.000703.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 3226/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
16 | 2.002286.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh |
17 | 2.002287.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh |
18 | 2.002288.000.00.00.H01 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh |
19 | 2.002289.000.00.00.H01 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh |
20 |
| Thông báo ngừng khai thác tuyến xe buýt | Chấp thuận ngừng khai thác tuyến xe buýt: 08 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế Việt nam – Lào |
|
|
| |
21 | 1.002856.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
22 | 1.002852.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế Việt nam- Campuchia |
|
|
| |
23 | 1.001023.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
V | Vận tải đường bộ qua liên quốc gia: Việt nam – Campuchia – Lào |
|
| ||
24 | 1.002877.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
25 | 1.002869.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
26 | 1.002268.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam– Lào – Campuchia | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
VI | Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông |
| |||
27 | 1.002030.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
28 | 2.000872.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
29 | 1.001919.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
30 | 1.001896.000.00.00.H01 | Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
31 | 2.000881.000.00.00.H01 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
32 | 1.002007.000.00.00.H01 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
33 | 1.001994.000.00.00.H01 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
34 | 1.001826.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
VII | Cấp phép đào tạo, hoạt động trung tâm sát hạch, sát hạch cấp giấy phép lái xe |
| |||
35 | 1.004995.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
36 | 1.004987.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 03 ngày làm việc. - Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 10 ngày làm việc. | - Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 02 ngày làm việc. - Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 7 ngày làm việc. | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
37 | 1.001777.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
38 | 1.001623.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
39 | 1.005210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
40 | 1.001765.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
41 | 1.004993.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
42 | 1.001751.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh |
43 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
B | Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
I | Công trình đường thủy |
|
|
| |
44 | 1.009463.000.00.00.H01 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
45 | 1.009459.000.00.00.H01 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
46 | 1.009460.000.00.00.H01 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
47 | 1.009465.000.00.00.H01 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
48 | 1.009464.000.00.00.H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
II | Công bố cảng thủy nội địa |
|
|
| |
49 | 1.009462.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. | *Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 15 ngày làm việc | * Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
50 | 1.009456.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
51 | 1.009458.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
52 | 1.004242.000.00.00.H01 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | *Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 06 ngày làm việc * Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 03 ngày làm việc | *Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
III | Cấp phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
|
|
| |
53 | 1.009452.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
54 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính; | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
55 | 1.009454.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
56 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
57 | 1.003658.000.00.00.H01 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
IV | Đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
| |
58 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
59 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
60 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
61 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
62 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
63 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
64 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
65 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
66 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
67 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh |
68 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh |
69 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh |
70 | 2.001218.000.00.00.H01 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh |
71 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện, hoạt động vui chơi giải trí dưới nước lần đầu | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh |
72 | 1.009442.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
73 | 1.009443.000.00.00.H01 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
74 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
75 | 1.009445.000.00.00.H01 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
76 | 1.009446.000.00.00.H01 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | - Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc - Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc | - Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 08 ngày làm việc - Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
77 | 1.009447.000.00.00.H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
78 | 1.009448.000.00.00.H01 | Thiết lập khu neo đậu | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
79 | 1.009449.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021của UBND tỉnh |
80 | 1.009450.000.00.00.H01 | Công bố đóng khu neo đậu | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
81 | 1.009451.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
V | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên |
|
|
| |
82 | 2.002001.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 10 ngày làm việc làm việc | 08 ngày làm việc làm việc | 2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
83 | 2.001998.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | - Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc - Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 04 ngày làm việc - Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 05 ngày làm việc | 2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
VI | Cơ sở dạy nghề, cấp đổi chứng nhận khả năng chuyên môn tiện thủy nội địa | ||||
84 | 1.003135.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
VII | Lĩnh vực vận tải đường thủy nội địa |
|
|
| |
85 | 1.004261.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
86 | 1.004259.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
87 | 1.005021.000.00.00.H01 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
15. Sở Tài chính
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 | |
2 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 |
16. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
| lĩnh vực quản lý chất lượng nôn lâm sản và thủy sản |
|
|
| |
1 | 2.001827.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 18 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
2 | 2.001823.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 18 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Sở Tư pháp
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực công chứng | ||||
1 | 1.001071.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
2 | 1.001721.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
3 | 2.000789.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
4 | 2.000766.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực luật sư | ||||
5 | 1.002153.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | ||||
6 | 1.000614.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
7 | 1.000588.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | ||||
8 | 2.000587.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp). | 06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp). | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
9 | 2.000518.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp). | 06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp). | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực Giám định tư pháp, đấu giá tài sản | ||||
10 | 2.000823.000.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
11 | 2.001815.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
12 | 2.001333.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
VI | Lĩnh vực quản lý tài sản và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
13 | 1.001842.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
14 | 1.001633.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
II. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | 1.002759.000.00.00.H01 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Thực hiện đối với cấp lại, đổi thẻ BHYT) | 03 ngày làm việc | Trả trong ngày | Ban hành kèm theo Quyết định số 210 /QĐ-BHXH ngày 23/06/2020 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang |
2. Công an tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyêt định |
I | Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy | |||
1 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 05 ngày làm việc | Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 04 ngày làm việc | Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an |
Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không quá 05 ngày làm việc | Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không quá 04 ngày làm việc | |||
Thiết kế cơ sở: không quá 10 ngày làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với các dự án còn lại | Thiết kế cơ sở: không quá 08 ngày làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với các dự án còn lại | |||
Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A; không quá 10 ngày làm việc đối với các dự án, công trình còn lại | Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A; không quá 08 ngày làm việc đối với các dự án, công trình còn lại | |||
Thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: không quá 10 ngày làm việc | Thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: không quá 08 ngày làm việc | |||
2 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an |
4 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an |
5 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an |
6 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an |
II | Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh | |||
7 | Cấp thị thực cho người nước ngoài | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an |
8 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an |
III | Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự | |||
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an |
10 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an |
IV | Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu | |||
12 | Đăng ký mẫu con dấu mới | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an |
- 1Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 1121/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 8Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2021 về việc đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 1121/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 13Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1330/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực