Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1330/QĐ-UBND

An Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh An giang về Triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2877/KH-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh An giang Ban hành Kế hoạch Tổ chức hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được cắt giảm trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

1. Ban quản lý Khu kinh tế

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1

1.006949.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

2

1.007197.000.00.00.H01

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

3

1.007203.000.00.00.H01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

4

1.007187.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

5

1.007145.000.00.00.H01

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

6

1.006940.000.00.00.H01

Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với dự án đầu tư nhóm B, C.

Nhóm B 30 ngày

Nhóm C 20 ngày

Nhóm B: 24 ngày

Nhóm C: 16 ngày

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

2. Sở Công thương

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I. Lĩnh vực điện

1

2.001561.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

II. Lĩnh vực kinh doanh khí

2

2.000142.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

3

2.000136.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

4

2.000078.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

5

2.000166.000.00.00.H01

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

6

2.000156.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

7

2.000390.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

8

2.000354.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

9

2.000279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

10

1.000481.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

11

2.000674.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

12

2.000666.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

7 ngày làm việc

-nt-

13

2.000664.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

-nt-

14

2.000673.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

-nt-

15

2.000669.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

7 ngày làm việc

-nt-

16

2.000672.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

17

2.000648.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

-nt-

18

2.000645.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

19

2.000647.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

-nt-

20

2.000190.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

21

2.000176.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

-nt-

22

2.000167.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

-nt-

23

2.001624.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

24

2.001619.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

25

2.000636.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

26

2.000197.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

-nt-

27

2.000640.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

28

2.000626.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

-nt-

29

2.000204.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

30

2.000622.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

9 ngày làm việc

-nt-

V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

31

2.000535.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

25 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

3. Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Theo Quyết định

1

1.006446.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

660/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh

2

1.001495.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

3

1.000718.000.00.00.H01

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

4

1.001496.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

5

1.001497.000.00.00.H01

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

6

1.001499.000.00.00.H01

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

32 ngày làm việc

 

7

1.000715.000.00.00.H01

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

8

1.000288.000.00.00.H01

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

9

1.000713.000.00.00.H01

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

10

1.000280.000.00.00.H01

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

11

1.000729.000.00.00.H01

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

12

1.000181.000.00.00.H01

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

13

1.000259.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

 

14

1.000711.000.00.00.H01

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

15

1.000691.000.00.00.H01

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

16

1.001493.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

17

1.000716.000.00.00.H01

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

18

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

19

2.001987.000.00.00.H01

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

20

2.001985.000.00.00.H01

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

21

2.001988.000.00.00.H01

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

22

2.001805.000.00.00.H01

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

23

1.005087.000.00.00.H01

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

24

1.004991.000.00.00.H01

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

25

1.006389.000.00.00.H01

giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

26

1.005067.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

27

1.005084.000.00.00.H01

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

28

1.005015.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

29

1.006388.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

30

1.001492.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

31

1.000939.000.00.00.H01

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

 

32

1.005143.000.00.00.H01

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

33

1.005061.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

34

1.005068.000.00.00.H01

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

35

1.000744.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

36

1.004712.000.00.00.H01

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

37

1.008723.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

38

1.005079.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

39

2.001989.000.00.00.H01

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

40

1.005081.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

41

1.004988.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

42

1.004999.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

43

1.005008.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

44

1.005025.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

45

1.005043.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

16 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

46

1.008722.000.00.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

47

1.005049.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

48

1.005053.000.00.00.H01

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

49

1.005062.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

50

1.005065.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

51

1.005069.000.00.00.H01

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

52

1.005073.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

53

1.005074.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

54

1.005076.000.00.00.H01

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

55

1.005082.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

56

1.005088.000.00.00.H01

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

57

1.005195.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

16 ngày làm việc

 

58

1.005354.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

59

1.005359.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

60

1.005466.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

61

1.005070.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

62

2.001914.000.00.00.H01

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

63

1.005092.000.00.00.H01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

64

1.004889.000.00.00.H01

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

65

1.005095.000.00.00.H01

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

66

1.009394.000.00.00.H01

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

 

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh Vực đấu thầu

 

 

1

1.009491.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày.

- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày

- Thời gian thẩm định: Không quá 24 ngày.

- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 12 ngày

1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

2

1.009492.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày.

- Thời gian phê duyệt dự án PPP Không quá 15 ngày

- Thời gian thẩm định: Không quá 48 ngày.

- Thời gian phê duyệt dự án PPP Không quá 12 ngày

1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

3

1.009493.000.00.00.H01

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ 4trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 15 ngày

Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 12 ngày

1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

1.009494.000.00.00.H01

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày.

- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày

- Thời gian thẩm định: Không quá 48 ngày.

- Thời gian phê duyệt dự án PPP Không quá 12 ngày

1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

1

1.009491.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày.

- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày

- Thời gian thẩm định: Không quá 24 ngày.

- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 12 ngày

1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

 

 

1

1.005125.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

2

1.005283.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

3

1.005046.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

4

1.005124.000.00.00.H01

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

5

1.005064.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

6

2.001962.000.00.00.H01

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

7

1.005072.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

8

1.005056.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

9

2.001957.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

10

2.001979.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

11

1.005122.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

12

1.005047.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

13

2.002013.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

14

1.005003.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

15

2.002125.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

5. Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực hoạt động KH&CN

 

 

 

 

1

1.001786.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

1038/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

2

1.001716.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

1038/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

3

1.004473.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017

4

1.004460.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017

5

1.004467.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017

6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực an toàn – lao động

1

2.000134.000.00.00.H01

Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

2

2.000062.000.00.00.H01

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

3

2.000056.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh

4

2.000051.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

5

2.000286.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

III

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

6

1.005132.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

7

2.002028.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực lao động – tiền lương

8

2.001955.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 3 năm 2021

V

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

9

1.000584.000.00.00.H01

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

10

1.000570.000.00.00.H01

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

11

2.000099.000.00.00.H01

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019

12

1.000234.000.00.00.H01

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021

13

1.000530.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

14

2.000189.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh

7. Sở Ngoại vụ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1

1.006893

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)

12 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh

8. Sở Nội vụ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1.

1.001894.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

2.

1.001886.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

3.

1.001875.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

-nt-

4.

1.001854.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

5.

1.001843.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

6.

1.001807.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

7.

1.001797.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

8.

1.001775.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

-nt-

9.

2.000713.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

45 ngày làm việc

35 ngày làm việc

-nt-

10.

1.001550.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

45 ngày làm việc

35 ngày làm việc

-nt-

11.

1.000766.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

-nt-

12.

2.000456.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

13.

1.001610.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

14.

1.001604.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

15.

1.001589.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

9. Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1.

1.004249.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

- 45 ngày làm việc

- Riêng đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Mục I Phụ lục IIa ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP thời gian thực hiện tối đa 50 ngày làm việc.

- 36 ngày làm việc

- Riêng đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Mục I Phụ lục IIa ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP thời gian thực hiện tối đa 40 ngày làm việc.

Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh

2.

1.004240.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

50 ngày làm việc

40 ngày làm việc

Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh

3.

1.004258.000.00.00.H01

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh

4.

1.004246.000.00.00.H01

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

- Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở

- Không quá 12 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở

Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh

5.

1.004621.000.00.00.H01

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

- Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở

- Không quá 12 ngày làm việc đối với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở

Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh

6.

1.005398.000.00.00.H01

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

7.

1.004221.000.00.00.H01

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

8.

1.004193.000.00.00.H01

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

9.

1.003003.000.00.00.H01

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

10.

1.002973.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

11.

1.002962.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

12.

1.005194.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

30 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

13.

1.001980.000.00.00.H01

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh

10. Sở Thông tin và truyền thông

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

 

 

1

1.005442.000.00.00.H01

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

7 ngày làm việc

3 ngày làm việc

1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

2

1.004470.000.00.00.H01

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

3

1.004379.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

7 ngày làm việc

3 ngày làm việc

1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

4

1.003633.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

5

1.003687.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

6

1.003659.000.00.00.H01

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

 

Lĩnh vực Báo chí

 

 

 

 

7

 1.009374.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

335/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

8

1.009386.000.00.00.H01

Văn bản chấp thuận nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

335/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

II

Lĩnh vực Xuất bản

 

 

 

 

9

1.004153.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

10

1.003729.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

11

1.003868.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

III

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình - Thông tin điện tử

 

 

 

 

12

2.001098.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

06 ngày làm việc

338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

11. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1

1.001833.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

- Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh.

- Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh

2

1.001778.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

- Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh

- Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh

3

1.004650.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

05 ngày làm việc

- 05 ngày làm việc: đối với bảng quảng cáo

- 04 ngày làm việc: đối với băng rôn quảng cáo

- Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh

- Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh

4

1.004645.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

- Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh

- Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh

5

1.004594.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

- Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh.

- Quyết định số 2048/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh

12. Sở Xây dựng

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

 

 

1

 

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III.

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

2

 

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III.

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

3

1.006940.000.00.00.H01

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

4

1.006949.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)

 

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

5

1.007145.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

6

1.007187.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

7

1.007197.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

8

1.007203.000.00.00.H01

Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

9

1.007207.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021của UBND tỉnh

10

1.007408.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

11

1.007409.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

12

1.007394.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

13

1.007396.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

14

1.007402.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III (trong trường hợp mất, hỏng)

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021của UBND tỉnh

15

1.007403.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan)

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

16

1.007399.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

17

1.007392.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp chuyển đổi CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III

25 ngày làm việc

23 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

18

1.007304.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp CCHN năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

19

1.007357.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp lại CCHN năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

20

1.007391.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp lại CCHN năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp)

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực nhà ở và công sở

 

 

 

21

1.007766.000.00.00.H01

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 

30 ngày làm việc

27 ngày

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

22

1.007767.000.00.00.H01

Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

45 ngày làm việc

40 ngày

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

III

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

23

2.001116.000.00.00.H01

Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

24

1.002515.000.00.00.H01

Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

25

1.002621.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

26

1.009794.000.00.00.H01

Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng)

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021của UBND tỉnh

27

1.009788.000.00.00.H01

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

14 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh

28

1.009791.000.00.00.H01

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

14 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

IV

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

29

1.002701.000.00.00.H01

Thẩm định nhiệm vụ (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

30

1.003011.000.00.00.H01

Quy trình thẩm định đồ án (đồ án điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

31

1.008455.000.00.00.H01

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

32

1.008891.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020của UBND tỉnh

33

1.008990.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp lại CCHN Kiến trúc (do CCHN bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong CCHN kiến trúc)

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh

34

1.008989.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh

35

1.008991.000.00.00.H01

Gia hạn CCHN Kiến trúc

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh

36

1.008992.000.00.00.H01

Công nhận CCHN Kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh

37

1.008993.000.00.00.H01

Chuyển đổi CCHN Kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND tỉnh

V

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

 

 

 

38

1.007763.000.00.00.H01

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

39

1.007764.000.00.00.H01

Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

40

1.004350.000.00.00.H01

Thủ tục chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

41

1.007762.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

42

1.007766.000.00.00.H01

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

43

1.007748.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

44

1.007750.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

45

1.007767.000.00.00.H01

Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

46

1.006873.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

47

1.006876.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

49

1.003139.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP (thay thế Thủ tục Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

50

1.007765.000.00.00.H01

Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

VI

Lĩnh vực vật liệu xây dựng

 

 

 

51

1.006871.000.00.00.H01

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

13. Sở Y tế

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

1

1.003800.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

2

1.003644.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

3

1.003516.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày làm việc

25 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

4

1.003531.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

5

1.003720.000.00.00.H01

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

6

1.002000.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 56

45 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

7

1.001987.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. 57

45 ngày làm việc

30 ngày làm việc

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017

II

Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

8

1.003108.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

14. Sở Giao thông Vận tải

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

A

Đường bộ

 

 

 

I

Lĩnh vực công trình đường bộ

 

 

 

1

1.000314.000.00.00.H01

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

2

2.001963.000.00.00.H01

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh

3

2.001921.000.00.00.H01

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh

4

2.001915.000.00.00.H01

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

5 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh

5

1.000583.000.00.00.H01

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương

5 ngày làm việc

03 ngày làm việc

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

6

2.001919.000.00.00.H01

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

7 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh

7

1.001087.000.00.00.H01

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

7 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

8

1.001061.000.00.00.H01

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương

7 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

9

1.001035.000.00.00.H01

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý

7 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

10

 

Chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ)

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh

II

Vận tải đường bộ

 

 

 

 

11

1.000660.000.00.00.H01

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

12

1.000672.000.00.00.H01

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

13

2.000909.000.00.00.H01

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

14

1.002889.000.00.00.H01

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

15

1.000703.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3226/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

16

2.002286.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh

17

2.002287.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh

18

2.002288.000.00.00.H01

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh

19

2.002289.000.00.00.H01

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh

20

 

Thông báo ngừng khai thác tuyến xe buýt

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến xe buýt: 08 ngày làm việc.

05 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

III

Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế Việt nam – Lào

 

 

 

21

1.002856.000.00.00.H01

Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

22

1.002852.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế Việt nam- Campuchia

 

 

 

23

1.001023.000.00.00.H01

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

V

Vận tải đường bộ qua liên quốc gia: Việt nam – Campuchia – Lào

 

 

24

1.002877.000.00.00.H01

Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

25

1.002869.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

26

1.002268.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam– Lào – Campuchia

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

VI

Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông

 

27

1.002030.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

28

2.000872.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

29

1.001919.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

30

1.001896.000.00.00.H01

Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

31

2.000881.000.00.00.H01

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

32

1.002007.000.00.00.H01

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

33

1.001994.000.00.00.H01

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

34

1.001826.000.00.00.H01

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh

VII

Cấp phép đào tạo, hoạt động trung tâm sát hạch, sát hạch cấp giấy phép lái xe

 

35

1.004995.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

36

1.004987.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 03 ngày làm việc.

- Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 10 ngày làm việc.

- Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 02 ngày làm việc.

- Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 7 ngày làm việc.

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

37

1.001777.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

38

1.001623.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

39

1.005210.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

40

1.001765.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

41

1.004993.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

42

1.001751.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh

43

Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống

Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

B

Đường thủy nội địa

 

 

 

 

I

Công trình đường thủy

 

 

 

44

1.009463.000.00.00.H01

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

45

1.009459.000.00.00.H01

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

46

1.009460.000.00.00.H01

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

47

1.009465.000.00.00.H01

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

48

1.009464.000.00.00.H01

Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

II

Công bố cảng thủy nội địa

 

 

 

49

1.009462.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa.

*Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 15 ngày làm việc
* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày làm việc

* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

50

1.009456.000.00.00.H01

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

51

1.009458.000.00.00.H01

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

52

1.004242.000.00.00.H01

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

*Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 06 ngày làm việc

* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 03 ngày làm việc

*Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

III

Cấp phép hoạt động bến thuỷ nội địa

 

 

 

53

1.009452.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

54

1.009453.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính;

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

55

1.009454.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

56

1.009455.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

57

1.003658.000.00.00.H01

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

IV

Đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

 

58

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

59

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

60

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

61

2.001711.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

62

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

63

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

64

1.006391.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

65

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

66

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

67

2.001211.000.00.00.H01

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh

68

2.001212.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh

69

2.001214.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh

70

2.001218.000.00.00.H01

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh

71

2.001215.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện, hoạt động vui chơi giải trí dưới nước lần đầu

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh

72

1.009442.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

73

1.009443.000.00.00.H01

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

74

1.009444.000.00.00.H01

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

75

1.009445.000.00.00.H01

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

76

1.009446.000.00.00.H01

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

- Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc

- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc

- Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 08 ngày làm việc

- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

77

1.009447.000.00.00.H01

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

78

1.009448.000.00.00.H01

Thiết lập khu neo đậu

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

79

1.009449.000.00.00.H01

Công bố hoạt động khu neo đậu

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021của UBND tỉnh

80

1.009450.000.00.00.H01

Công bố đóng khu neo đậu

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

81

1.009451.000.00.00.H01

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh

V

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên

 

 

 

82

2.002001.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

10 ngày làm việc làm việc

08 ngày làm việc làm việc

2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh

83

2.001998.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

- Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc

- Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm việc

- Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 04 ngày làm việc

- Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 05 ngày làm việc

2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh

VI

Cơ sở dạy nghề, cấp đổi chứng nhận khả năng chuyên môn tiện thủy nội địa

84

1.003135.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh

VII

Lĩnh vực vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

85

1.004261.000.00.00.H01

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh

86

1.004259.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh

87

1.005021.000.00.00.H01

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh

15. Sở Tài chính


STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1

1.006216.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

2

1.006218.000.00.00.H01

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

16. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

 

lĩnh vực quản lý chất lượng nôn lâm sản và thủy sản

 

 

 

1

2.001827.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

18 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

2

2.001823.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

18 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Sở Tư pháp

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực công chứng 

1

1.001071.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

2

1.001721.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

3

2.000789.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

4

2.000766.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực luật sư 

5

1.002153.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

III

Lĩnh vực tư vấn pháp luật 

6

1.000614.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

7

1.000588.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý 

8

2.000587.000.00.00.H01

Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp).

06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp).

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

9

2.000518.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp).

06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp).

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

V

Lĩnh vực Giám định tư pháp, đấu giá tài sản

10

2.000823.000.00.00.H01

Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

11

2.001815.000.00.00.H01

Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

12

2.001333.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

VI

Lĩnh vực quản lý tài sản và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

13

1.001842.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

14

1.001633.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

II. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC

1. Bảo hiểm xã hội tỉnh

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1

1.002759.000.00.00.H01

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Thực hiện đối với cấp lại, đổi thẻ BHYT)

03 ngày làm việc

Trả trong ngày

Ban hành kèm theo Quyết định số 210 /QĐ-BHXH ngày 23/06/2020 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang

2. Công an tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyêt định

I

Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy

1

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy

Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 05 ngày làm việc

Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 04 ngày làm việc

Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an

Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không quá 05 ngày làm việc

Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không quá 04 ngày làm việc

Thiết kế cơ sở: không quá 10 ngày làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với các dự án còn lại

Thiết kế cơ sở: không quá 08 ngày làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với các dự án còn lại

Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A; không quá 10 ngày làm việc đối với các dự án, công trình còn lại

Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A; không quá 08 ngày làm việc đối với các dự án, công trình còn lại

Thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: không quá 10 ngày làm việc

Thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: không quá 08 ngày làm việc

2

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an

4

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy

05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu

04 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu

Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an

5

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an

6

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an

II

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh

7

Cấp thị thực cho người nước ngoài

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an

8

Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an

III

Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an

10

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an

11

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an

IV

Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu

12

Đăng ký mẫu con dấu mới

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 1330/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản