Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 05 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện khâu đột phá nhiệm kỳ 2020-2025 của Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với thời gian quy định của Bộ thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 27/TTr-SDL ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Du lịch tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) | Tỉ lệ cắt giảm (%) | ||||
Theo quy định | Cắt giảm năm 2022 | Cắt giảm năm 2023 | Tổng thời gian cắt giảm | Còn lại sau khi cắt giảm | ||||
I | Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0 | 1,5 | 3,5 | 30 |
2 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0 | 1,5 | 3,5 | 30 |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1.003240.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0,25 | 1,75 | 3,25 | 35 |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 1.003275.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0,25 | 1,75 | 3,25 | 35 |
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.001837.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0,25 | 1,75 | 3,25 | 35 |
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0 | 1,5 | 3,5 | 30 |
7 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003002.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0,25 | 1,75 | 3,25 | 35 |
8 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0 | 1,5 | 3,5 | 30 |
9 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0 | 1,5 | 3,5 | 30 |
10 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.005161.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0,25 | 1,75 | 3,25 | 35 |
11 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003717.000.00.00.H06 | 7 | 2 | 0,5 | 2,5 | 4,5 | 35,71 |
12 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1.001440.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 0 | 2,5 | 7,5 | 25 |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 0 | 2,5 | 7,5 | 25 |
14 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 0 | 2,5 | 7,5 | 25 |
15 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 0 | 2,5 | 7,5 | 25 |
16 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 0 | 2,5 | 7,5 | 25 |
17 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628.000.00.00.H06 | 15 | 4 | 0 | 4 | 11 | 26,67 |
18 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623.000.00.00.H06 | 15 | 4 | 0 | 4 | 11 | 26,67 |
19 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004551.000.00.00.H06 | 20 | 5 | 0 | 5 | 15 | 25 |
20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004503.000.00.00.H06 | 20 | 5 | 0 | 5 | 15 | 25 |
21 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.001455.000.00.00.H06 | 20 | 5 | 0 | 5 | 15 | 25 |
22 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004580.000.00.00.H06 | 20 | 5 | 0 | 5 | 15 | 25 |
23 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004572.000.00.00.H06 | 20 | 5 | 0 | 5 | 15 | 25 |
24 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 1.004594.000.00.00.H06 | 30 | 8 | 0 | 8 | 22 | 26,67 |
25 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 1.004528.000.00.00.H06 | 30 | 8 | 0 | 8 | 22 | 26,67 |
26 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 1.003490.000.00.00.H06 | 60 | 15 | 0 | 15 | 45 | 25 |
II | Lĩnh vực giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | 1.010943.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 1 | 3,5 | 6,5 | 35 |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 2.002394.000.00.00.H06 | 30 | 8 | 2,5 | 10,5 | 19,5 | 35 |
3 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400.000.00.00.H06 | 38 | 10 | 3,5 | 13,5 | 24,5 | 35,53 |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402.000.00.00.H06 | 5 | 1,5 | 0,25 | 1,75 | 3,25 | 35 |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.002403.000.00.00.H06 | 15 | 4 | 1,5 | 5,5 | 9,5 | 36,67 |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 2.002407.000.00.00.H06 | 30 | 7,5 | 3 | 10,5 | 19,5 | 35 |
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 2.002411.000.00.00.H06 | 45 | 12 | 4 | 16 | 29 | 35,56 |
8 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 2.002499.000.00.00.H06 | 10 | 2,5 | 1 | 3,5 | 6,5 | 35 |
- 1Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 6Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2022 thực hiện khâu đột phá nhiệm kỳ 2020-2025 về rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với thời gian quy định của Bộ thủ tục hành chính do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra