Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 12/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1000/SNN-TTBVTV ngày 07/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2018 - 2020 như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch, đảm bảo linh hoạt, có hiệu quả thiết thực và đúng quy định; kịp thời xử lý các vướng mắc, khó khăn phát sinh tại cơ sở và tham mưu UBND tỉnh xử lý các nội dung thuộc thẩm quyền tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã:
- Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2018 - 2020 chi tiết đến xã, phường, thị trấn trên cơ sở Kế hoạch chuyển đổi của UBND tỉnh và tổ chức thực hiện đảm bảo hiệu quả thiết thực;
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương mình; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, UBND các xã, phường, thị trấn tập trung triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo hiệu quả;
- Định kỳ 6 tháng/lần (trước 30/5 và 15/12 hằng năm), tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1717/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Ha
TT | Các địa phương | Tổng | Năm | ||||||||
2018 | 2019 | 2020 | |||||||||
Tổng | Ngô | Cây trồng khác | Tổng | Ngô | Cây trồng khác | Tổng | Ngô | Cây trồng khác | |||
Tổng | 2.254 | 1.290 | 1.090 | 200 | 715 | 431 | 284 | 249 | 162 | 87 | |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 34 | 9 | 9 |
| 13 | 11 | 2 | 12 | 10 | 2 |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 20 | 5 |
| 5 | 5 |
| 5 | 10 |
| 10 |
3 | Hương Sơn | 362 | 202 | 147 | 55 | 120 | 100 | 20 | 40 | 35 | 5 |
4 | Đức Thọ | 374 | 200 | 190 | 10 | 150 | 100 | 50 | 24 | 22 | 2 |
5 | Vũ Quang | 48 | 16 |
| 16 | 16 |
| 16 | 16 |
| 16 |
6 | Nghi Xuân | 30 | - |
|
| 15 |
| 15 | 15 | 5 | 10 |
7 | Can Lộc | 193 | 138 | 124 | 14 | 45 | 40 | 5 | 10 | 8 | 2 |
8 | Hương Khê | 233 | 60 | 50 | 10 | 99 | 45 | 54 | 74 | 54 | 20 |
9 | Thạch Hà | 263 | 150 | 130 | 20 | 97 | 30 | 67 | 16 | 10 | 6 |
10 | Cẩm Xuyên | 31 | 15 |
| 15 | 10 |
| 10 | 6 |
| 6 |
11 | TX Kỳ Anh | 63 | 40 | 10 | 30 | 15 | 10 | 5 | 8 | 5 | 3 |
12 | Kỳ Anh | 199 | 125 | 115 | 10 | 65 | 50 | 15 | 9 | 7 | 2 |
13 | Lộc Hà | 404 | 330 | 315 | 15 | 65 | 45 | 20 | 9 | 6 | 3 |
- 1Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa nương, đất ruộng 01 vụ, cây màu hàng năm kém hiệu quả sang trồng cây thức ăn gia súc, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả có giá trị cao giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang rau, màu và cây ăn trái giai đoạn 2017-2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch đất trồng lúa thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025
- 8Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020
- 1Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 2Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa nương, đất ruộng 01 vụ, cây màu hàng năm kém hiệu quả sang trồng cây thức ăn gia súc, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả có giá trị cao giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT về sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sáng trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang rau, màu và cây ăn trái giai đoạn 2017-2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 586/QĐ-BNN-TT năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch đất trồng lúa thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 của tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025
- 12Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 1717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra