Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 586/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẾN NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2017-2020”.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;

3. Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, Điều chỉnh, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Quốc Doanh

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: ha

TT

Tỉnh, thành phố

Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2017-2020

Tổng số

Trong đó chia theo các năm

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Toàn quốc

741.868,9

652.464,4

44.702,3

187.232,6

169.401,4

8.915,6

181.327,7

159.535,0

10.896,4

180.555,8

155.905,5

12.325,2

192.752,9

167.622,5

12.565,2

I

Vùng TDMNPB

66.869,8

48.549,2

9.160,3

18.904,0

13.925,0

2.489,5

16.801,3

12.178,9

2.311,2

14.997,4

10.565,4

2.216,0

16.167,1

11.879,9

2.143,6

1

Hà Giang

1.400,7

1.400,7

0,0

400,7

400,7

0,0

400,0

400,0

0,0

300,0

300,0

0,0

300,0

300,0

0,0

2

Cao Bằng

7.610,1

7.610,1

0,0

3.709,5

3.709,5

0,0

2.887,7

2.887,7

0,0

1.012,9

1.012,9

0,0

0,0

0,0

0,0

3

Lạng Sơn

10.401,0

10.401,0

0,0

2.250,0

2.250,0

0,0

2.693,0

2.693,0

0,0

2.701,0

2.701,0

0,0

2.757,0

2.757,0

0,0

4

Lào Cai

1.128,4

967,4

80,5

180,9

178,9

1,0

310,2

251,2

29,5

294,0

244,0

25,0

343,3

293,3

25,0

5

Bắc Kạn

1.912,5

1.834,7

38,9

704,5

688,7

7,9

391,0

375,0

8,0

410,0

390,0

10,0

407,0

381,0

13,0

6

Tuyên Quang

2.525,4

1.903,8

310,8

600,7

512,7

44,0

666,8

435,0

115,9

538,4

405,6

66,4

719,5

550,5

84,5

7

Yên Bái

493,7

301,7

96,0

139,7

69,7

35,0

23,0

23,0

0,0

203,0

125,0

39,0

128,0

84,0

22,0

8

Thái Nguyên

7.332,1

4.952,9

1.189,6

1.122,6

991,6

65,5

1.585,7

1.147,7

219,0

2.063,0

1.310,0

376,5

2.560,8

1.503,6

528,6

9

Phú Thọ

5.344,0

4.806,0

269,0

1.025,0

905,0

60,0

826,0

656,0

85,0

835,0

695,0

70,0

2.658,0

2.550,0

54,0

10

Bắc Giang

11.234,0

1.655,0

4.789,5

4.304,1

589,9

1.857,1

2.712,2

318,6

1.196,8

2.318,0

347,8

985,1

1.899,7

398,7

750,5

11

Lai Châu

6.301,0

6.301,0

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

12

Điện Biên

7.081,1

3.009,1

2.036,0

1.365,1

527,1

419,0

1.774,1

760,1

507,0

1.933,6

845,6

544,0

2.008,3

876,3

566,0

13

Sơn La

502,7

502,7

0,0

372,9

372,9

0,0

106,3

106,3

0,0

13,2

13,2

0,0

10,2

10,2

0,0

14

Hòa Bình

3.603,0

2.903,0

350,0

1.153,0

1.153,0

0,0

850,0

550,0

150,0

800,0

600,0

100,0

800,0

600,0

100,0

II

Vùng ĐBSH

39.601,9

30.999,0

4.301,5

13.559,9

10.871,1

1.344,4

9.895,4

7.052,0

1.421,7

9.010,7

7.013,9

998,4

7.136,0

6.062,0

537,0

15

Quảng Ninh

2.702,8

2.478,8

112,0

1.072,7

970,7

51,0

669,7

587,7

41,0

544,5

504,5

20,0

416,0

416,0

0,0

16

Hà Nội

3.606,2

2.504,4

550,9

1.762,3

1.438,4

162,0

1.018,4

573,0

222,7

388,8

241,0

73,9

436,8

252,0

92,4

17

Hải Phòng

5.103,0

2.631,4

1.235,8

1.632,6

1.144,2

244,2

1.086,0

374,0

356,0

1.117,2

387,2

365,0

1.267,2

726,0

270,6

18

Vĩnh Phúc

6.378,4

6.378,4

0,0

2.014,9

2.014,9

0,0

2.058,4

2.058,4

0,0

2.305,2

2.305,2

0,0

0,0

0,0

0,0

19

Bắc Ninh

1.882,3

1.690,3

96,0

437,3

421,3

8,0

492,0

454,0

19,0

367,0

313,0

27,0

586,0

502,0

42,0

20

Hải Dương

2.600,0

2.200,0

200,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

21

Hưng Yên

4.261,0

1.229,0

1.516,0

2.529,0

1.229,0

650,0

1.000,0

0,0

500,0

732,0

0,0

366,0

0,0

0,0

0,0

22

Hà Nam

3.885,9

2.719,4

583,2

889,9

535,4

177,2

1.099,0

635,0

232,0

921,0

733,0

94,0

976,0

816,0

80,0

23

Nam Định

2.753,0

2.738,0

7,5

752,0

748,0

2,0

782,0

780,0

1,0

665,0

660,0

2,5

554,0

550,0

2,0

24

Thái Bình

4.360,0

4.360,0

0,0

770,0

770,0

0,0

790,0

790,0

0,0

1.000,0

1.000,0

0,0

1.800,0

1.800,0

0,0

25

Ninh Bình

2.069,3

2.069,3

0,0

1.049,3

1.049,3

0,0

250,0

250,0

0,0

320,0

320,0

0,0

450,0

450,0

0,0

III

Vùng BTB

51.777,1

49.280,7

1.248,2

12.173,9

11.813,9

180,0

13.968,7

13.459,3

254,7

12.432,5

11.769,5

331,5

13.202,0

12.238,0

482,0

26

Thanh Hóa

23.413,2

21.176,8

1.118,2

5.134,0

4.774,0

180,0

5.907,7

5.458,3

224,7

6.019,5

5.456,5

281,5

6.352,0

5.488,0

432,0

27

Nghệ An

5.175,0

5.175,0

0,0

1.124,0

1.124,0

0,0

1.240,0

1.240,0

0,0

1.145,0

1.145,0

0,0

1.666,0

1.666,0

0,0

28

Hà Tĩnh

5.046,0

5.046,0

0,0

2.216,0

2.216,0

0,0

1.866,0

1.866,0

0,0

715,0

715,0

0,0

249,0

249,0

0,0

29

Quảng Bình

15.270,6

15.010,6

130,0

2.724,6

2.724,6

0,0

3.758,0

3.698,0

30,0

4.188,0

4.088,0

50,0

4.600,0

4.500,0

50,0

30

Quảng Trị

2.182,9

2.182,9

0,0

285,9

285,9

0,0

1.197,0

1.197,0

0,0

365,0

365,0

0,0

335,0

335,0

0,0

31

Thừa Thiên Huế

689,5

689,5

0,0

689,5

689,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

IV

DHNTB

42.935,4

42.227,4

354,0

8.795,1

8.737,1

29,0

12.459,1

12.219,1

120,0

11.214,8

11.074,8

70,0

10.466,4

10.196,4

135,0

32

Đà Nẵng

170,8

170,8

0,0

23,3

23,3

0,0

37,0

37,0

0,0

50,5

50,5

0,0

60,0

60,0

0,0

33

Quảng Nam

5.147,4

4.737,4

205,0

447,4

437,4

5,0

1.050,0

950,0

50,0

1.550,0

1.450,0

50,0

2.100,0

1.900,0

100,0

34

Quảng Ngãi

3.706,0

3.706,0

0,0

846,0

846,0

0,0

897,0

897,0

0,0

961,0

961,0

0,0

1.002,0

1.002,0

0,0

35

Bình Định

21.521,0

21.231,0

145,0

5.148,8

5.108,8

20,0

5.396,4

5.256,4

70,0

5.637,4

5.597,4

20,0

5.338,4

5.268,4

35,0

36

Phú Yên

2.443,0

2.443,0

0,0

568,0

568,0

0,0

601,0

601,0

0,0

630,0

630,0

0,0

644,0

644,0

0,0

37

Khánh Hòa

2.620,0

2.612,0

4,0

645,0

637,0

4,0

820,0

820,0

0,0

603,0

603,0

0,0

552,0

552,0

0,0

38

Ninh Thuận

4.934,2

4.934,2

0,0

1.033,6

1.033,6

0,0

2.887,7

2.887,7

0,0

1.012,9

1.012,9

0,0

0,0

0,0

0,0

39

Bình Thuận

2.393,0

2.393,0

0,0

83,0

83,0

0,0

770,0

770,0

0,0

770,0

770,0

0,0

770,0

770,0

0,0

V

Tây Nguyên

29.065,6

28.768,0

148,8

8.237,5

8.186,5

25,5

8.065,5

7.958,5

53,5

6.567,7

6.495,7

36,0

6.194,9

6.127,3

33,8

40

Kom Tum

2.615,0

2.615,0

0,0

1.197,8

1.197,8

0,0

694,8

694,8

0,0

286,1

286,1

0,0

436,3

436,3

0,0

41

Gia Lai

5.283,0

5.283,0

0,0

1.783,0

1.783,0

0,0

1.900,0

1.900,0

0,0

1.350,0

1.350,0

0,0

250,0

250,0

0,0

42

Đắk Lắk

2.615,0

2.615,0

0,0

1.197,8

1.197,8

0,0

694,8

694,8

0,0

286,1

286,1

0,0

436,3

436,3

0,0

43

Đắk Nông

2.244,0

2.244,0

0,0

539,0

539,0

0,0

600,0

600,0

0,0

645,0

645,0

0,0

460,0

460,0

0,0

44

Lâm Đồng

16.308,6

16.011,0

148,8

3.519,9

3.468,9

25,5

4.175,9

4.068,9

53,5

4.000,5

3.928,5

36,0

4.612,3

4.544,7

33,8

VI

Vùng ĐNB

7.458,8

4.957,0

1.250,9

2.054,8

1.444,0

305,4

1.847,3

1.209,3

319,0

1.807,2

1.174,4

316,4

1.749,5

1.129,3

310,1

45

TP Hồ Chí Minh

1.320,0

1.320,0

0,0

500,0

500,0

0,0

300,0

300,0

0,0

270,0

270,0

0,0

250,0

250,0

0,0

46

Bình Phước

554,0

0,0

277,0

136,0

0,0

68,0

144,0

0,0

72,0

148,0

0,0

74,0

126,0

0,0

63,0

47

Tây Ninh

3.276,5

1.507,9

884,3

819,0

377,0

221,0

819,1

376,9

221,1

819,2

377,0

221,1

819,2

377,0

221,1

48

Bình Dương

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

49

Đồng Nai

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

50

B.Rịa - V.Tàu

2.308,3

2.129,1

89,6

599,8

567,0

16,4

584,2

532,4

25,9

570,0

527,4

21,3

554,3

502,3

26,0

VII

Vùng ĐBSCL

504.160,3

447.683,1

28.238,6

123.507,3

114.423,8

4.541,8

118.290,4

105.457,9

6.416,3

124.525,6

107.811,9

8.356,9

137.837,0

119.989,6

8.923,7

51

Long An

10.400,0

8.000,0

1.200,0

3.340,0

1.900,0

720,0

2.560,0

2.400,0

80,0

1.900,0

1.500,0

200,0

2.600,0

2.200,0

200,0

52

Đồng Tháp

106.550,0

97.450,0

4.550,0

12.550,0

11.450,0

550,0

22.000,0

20.000,0

1.000,0

33.000,0

30.000,0

1.500,0

39.000,0

36.000,0

1.500,0

53

An Giang

23.200,0

13.000,0

5.100,0

4.000,0

4.000,0

0,0

5.200,0

3.000,0

1.100,0

7.000,0

3.000,0

2.000,0

7.000,0

3.000,0

2.000,0

54

Tiền Giang

65.090,0

56.160,0

4.465,0

12.790,0

11.960,0

415,0

16.216,0

13.800,0

1.208,0

17.354,0

14.700,0

1.327,0

18.730,0

15.700,0

1.515,0

55

Vĩnh Long

112.417,8

103.827,2

4.295,3

27.817,8

25.827,2

995,3

28.000,0

26.000,0

1.000,0

28.200,0

26.000,0

1.100,0

28.400,0

26.000,0

1.200,0

56

Bến Tre

2.523,0

1.243,0

640,0

2.523,0

1.243,0

640,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

57

Kiên Giang

86.625,0

86.625,0

0,0

17.858,0

17.858,0

0,0

20.081,0

20.081,0

0,0

22.920,0

22.920,0

0,0

25.766,0

25.766,0

0,0

58

Cần Thơ

6.000,0

6.000,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

59

Hậu Giang

5.618,5

333,1

2.642,7

195,9

102,5

46,7

1.501,4

88,2

706,6

1.828,8

58,4

885,2

2.092,4

84,0

1.004,2

60

Trà Vinh

73.130,5

66.462,8

3.333,9

39.552,5

37.873,1

839,7

18.457,9

16.800,7

828,6

7.297,9

5.729,5

784,2

7.822,3

6.059,6

881,4

61

Sóc Trăng

7.945,5

3.922,0

2.011,7

670,1

0,0

335,1

2.024,1

1.038,0

493,1

2.324,9

1.204,0

560,5

2.926,3

1.680,0

623,2

62

Bạc Liêu

4.660,0

4.660,0

0,0

710,0

710,0

0,0

750,0

750,0

0,0

1.200,0

1.200,0

0,0

2.000,0

2.000,0

0,0

63

Cà Mau

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Ghi chú: Tổng số = Diện tích cây hàng năm + Diện tích canh tác cây lâu năm x 2 (lần);

Cây HN: Cây hàng năm*: tính theo diện tích gieo trồng; Cây LN: Cây lâu năm*: tính theo diện tích canh tác.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 586/QĐ-BNN-TT năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 586/QĐ-BNN-TT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/02/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản