- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2480/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lâm (đợt 3) do tỉnh Cao Bằng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2173/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. | (5) | (6) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 97 602,60 | 371,02 | 1 200,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10 003,39 | 47,15 | 340,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7 262,80 | 40,84 | 306,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8 142,47 | 31,03 | 237,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12 628,01 | 171,24 | 191,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20 005,83 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 45 877,66 | 114,02 | 408,03 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 16 026,70 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 918,24 | 7,58 | 23,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26,99 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12 814,97 | 279,28 | 411,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 369,21 | 0,42 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 370,13 | 3,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,00 | 3,34 | 0,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 129,89 | 36,72 | 0,27 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 54,28 |
| 2,76 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 54,76 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6 361,52 | 122,49 | 184,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3 681,23 | 65,35 | 126,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1 181,59 | 8,75 | 21,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,56 | 4,01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,14 | 2,85 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 142,37 | 17,23 | 4,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 129,56 | 2,78 | 4,22 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,88 | 0,35 | 1,19 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,78 | 0,41 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,21 |
| 0,14 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,20 | 0,04 | 0,27 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,60 | 0,37 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1 151,18 | 19,24 | 25,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,22 | 1,11 | 0,69 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 53,35 | 1,67 | 1,40 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,43 | 1,68 | 0,67 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2 147,62 |
| 74,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,76 | 75,58 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,93 | 7,44 | 0,43 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,19 | 0,42 | 0,42 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 79,93 | 1,47 | 4,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2 967,94 | 20,65 | 141,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,02 | 4,30 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2 275,31 | 3,59 | 39,84 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP | 998,75 | 476,80 | 9 246,93 | 8 367,50 | 1 723,49 | 883,65 | 3 387,67 | 573,50 | 642,02 |
LUA | 597,62 | 245,34 | 139,37 | 80,58 | 409,91 | 248,46 | 311,66 | 207,19 | 208,95 |
LUC | 597,62 | 245,34 | 109,09 | 79,72 | 235,39 | 111,36 | 302,20 | 207,19 | 208,95 |
HNK | 186,11 | 155,09 | 193,23 | 757,67 | 203,95 | 170,18 | 68,39 | 118,31 | 186,29 |
CLN | 165,71 | 71,28 | 459,22 | 235,76 | 254,30 | 267,61 | 386,43 | 157,89 | 153,93 |
RPH |
|
| 4 595,54 | 3 142,59 |
|
| 276,15 |
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 31,93 |
| 3 831,27 | 4 129,07 | 843,79 | 187,37 | 2 315,24 | 84,31 | 87,70 |
RSN |
|
| 1 649,78 | 2 094,53 |
|
| 1 056,06 |
|
|
NTS | 17,40 | 5,08 | 28,31 | 21,83 | 1 1,55 | 10,04 | 29,80 | 5,53 | 5,15 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
PNN | 540,28 | 312,92 | 580,19 | 312,03 | 407,16 | 332,89 | 353,87 | 287,07 | 202,96 |
CQP |
|
|
| 3,52 |
|
|
|
|
|
CAN |
|
| 204,28 |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 3,13 | 0,73 | 0,34 |
| 1,71 | 0,49 | 0,75 | 0,53 | 0,57 |
SKC | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
SKS | 7,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX | 2,27 |
|
|
| 0,39 |
|
| 2,20 |
|
DHT | 266,03 | 109,18 | 128,17 | 152,90 | 183,21 | 183,75 | 217,63 | 106,65 | 93,33 |
DGT | 160,20 | 57,50 | 81,48 | 113,86 | 128,52 | 103,82 | 100,13 | 68,44 | 69,93 |
DTL | 39,97 | 19,71 | 22,54 | 15,11 | 10,03 | 15,20 | 75,49 | 5,80 | 5,19 |
DVH |
|
| 0,01 |
|
| 0,57 | 0.02 | 0,45 | 0,07 |
DYT | 0,65 | 0,34 | 0,15 | 0,18 | 0,13 | 0,28 | 0,17 | 0,53 | 0,20 |
DGD | 5,81 | 2,57 | 2,63 | 3,71 | 3,18 | 5,26 | 2,03 | 2,91 | 4,01 |
DTT | 10,73 | 4,14 | 6,37 | 0,76 | 0,82 | 5,14 | 3,62 | 3,40 | 1,67 |
DNL | 0,31 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,18 | 0,07 | 0,06 | 0,16 | 0,09 |
DBV | 0,14 |
| 0,02 |
| 0,04 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,09 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
| 0,41 |
|
|
|
| 0,12 |
|
DRA | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
TON |
| 0,01 |
|
|
| 1,52 | 0,14 |
|
|
NTD | 45,30 | 24,69 | 13,85 | 19,22 | 39,73 | 51,35 | 35,52 | 24,25 | 11,08 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,85 | 0,17 | 0,66 |
| 0,59 | 0,46 | 0,44 | 0.57 | 0.51 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 2,54 | 0,83 | 1,64 | 1,14 | 0,89 | 1,25 | 1,67 | 4,04 | 1,07 |
DKV | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 117,84 | 69,16 | 55,56 | 44,59 | 56,07 | 77,44 | 49,83 | 51,85 | 57,19 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,92 | 0,62 | 0,27 | 0,40 | 0,37 | 0,32 | 0,45 | 1,09 | 0,30 |
DTS |
| 0,15 | 0,24 |
| 0,11 | 0,04 |
|
| 0,19 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 7,10 | 5,61 | 1,38 | 4,14 | 2,08 | 0,79 | 1,00 | 1,04 | 0,94 |
SON | 129,84 | 124,85 | 188,31 | 105,15 | 152,02 | 68,80 | 77,95 | 119,67 | 49,36 |
MNC | 2,94 |
|
|
| 10,31 |
| 4,59 |
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 48,63 | 8,88 | 503,65 | 211,93 | 140,23 | 9,87 | 43,49 | 8,37 | 17,66 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | 377,59 | 16 577,70 | 330,31 | 3 806,70 | 829,88 | 2 909,62 | 397,89 | 671,11 | 3 029,75 |
LUA | 153,21 | 307,53 | 167,08 | 336,71 | 154,64 | 201,31 | 162,33 | 221,44 | 447,44 |
LUC | 153,21 | 51,80 | 127,13 | 84,74 | 154,56 | 134,23 | 162,33 | 220,77 | 83,85 |
HNK | 79,34 | 240,09 | 113,88 | 151,06 | 112,84 | 189,48 | 72,87 | 170,07 | 428,58 |
CLN | 72,36 | 1 930,18 | 44,74 | 367,52 | 172,90 | 582,86 | 46,62 | 164,84 | 557,11 |
RPH |
| 4 845,07 |
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 60,86 | 9 079,85 |
| 2 926,93 | 375,72 | 1 900,56 | 113,72 | 104,00 | 1 574,89 |
RSN |
| 4 611,15 |
| 1 001,77 | 4,92 | 490,97 |
|
|
|
NTS | 11,82 | 174,98 | 4,61 | 24,48 | 13,74 | 35,41 | 2,35 | 8,97 | 20,52 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 1,80 | 1,22 |
PNN | 169,07 | 473,41 | 196,16 | 357,37 | 173,12 | 323,94 | 199,54 | 198,39 | 547,78 |
CQP |
|
|
|
|
| 2,24 |
|
| 81,89 |
CAN | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 0,30 | 2,26 | 0,24 | 0,25 | 0,06 | 0,12 | 0,14 |
| 0,08 |
SKC |
| 5,52 | 0,20 |
|
| 7,06 | 0,19 | 4,90 | 0,15 |
SKS |
|
|
|
|
|
| 11,53 |
| 3,78 |
SKX |
|
|
|
|
|
| 12,99 |
| 0,24 |
DHT | 95,69 | 251,23 | 60,31 | 194,78 | 107,61 | 158,79 | 72,80 | 121,32 | 300,92 |
DGT | 56,82 | 198,31 | 32,93 | 92,43 | 71,18 | 105,17 | 45,27 | 73,45 | 154,23 |
DTL | 11,86 | 20,16 | 4,19 | 41,45 | 4,51 | 16,62 | 9,89 | 17,36 | 56,46 |
DVH | 1,37 | 0,08 | 0,11 |
| 0,06 | 0,18 | 0,04 | 0,25 |
|
DYT | 0,25 | 0,78 | 0,13 | 0,12 | 0,19 | 0,24 | 0,15 | 0,12 | 0,25 |
DGD | 2,92 | 4,64 | 3,38 | 2,66 | 2,61 | 3,79 | 1,32 | 2,47 | 5,02 |
DTT | 2,75 | 4,41 | 1,31 | 4,77 | 2,84 | 2,36 | 1,65 | 2,92 | 4,31 |
DNL | 0,01 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 0,01 | 0,21 | 0,05 | 0,14 | 0,15 |
DBV | 0,01 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA | 1,00 |
| 0,44 |
| 0,35 |
| 0,22 | 0,22 |
|
TON |
|
| 0,33 |
| 1,65 |
| 0,13 | 2,41 |
|
NTD | 17,20 | 22,75 | 16,93 | 53,03 | 24,20 | 29,82 | 13,84 | 21,60 | 80,47 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,89 |
| 0,47 | 0,27 |
| 0,37 | 0,21 | 0,36 |
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,26 | 3,20 | 0,43 | 1,87 | 0,68 | 1,88 | 0,83 | 1,55 | 1,71 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 39,51 | 66,31 | 30,89 | 64,08 | 35,59 | 65,67 | 28,01 | 53,23 | 47.18 |
ODT | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,36 | 0,53 | 0,32 | 0,31 | 0,28 | 0,45 | 0,32 | 0,65 | 0,45 |
DTS |
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 2,49 | 0,07 | 1,96 | 2,79 | 0,16 | 1,24 | 1,57 | 2,62 | 4,01 |
SON | 30,17 | 144,09 | 94,97 | 93,30 | 28,71 | 85,20 | 70,91 | 14,12 | 107,37 |
MNC |
| 0,07 | 6,84 |
| 0,02 |
| 0,24 |
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 7,52 | 74,83 | 5,61 | 53,02 | 20,45 | 28,40 | 3,05 | 7,74 | 67,57 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP | 1 338,33 | 443,78 | 538,35 | 694,59 | 3 983,55 | 2 297,81 | 1456,09 | 1 733,81 | 956,74 |
LUA | 367,01 | 144,91 | 225,18 | 207,28 | 451,94 | 256,37 | 334,68 | 209,20 | 354,27 |
LUC | 296,68 | 143,90 | 218,60 | 205,08 | 423,78 | 192,24 | 248,54 | 209,14 | 271,52 |
HNK | 137,37 | 93,51 | 118,86 | 149,61 | 198,99 | 200,98 | 236,66 | 119,30 | 165,88 |
CLN | 189,12 | 91,02 | 107,59 | 123,24 | 991,63 | 504,57 | 260,00 | 297,05 | 225,92 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 609,15 | 102,67 | 78,80 | 197,48 | 2 269,27 | 1 285,86 | 572,84 | 1 086,76 | 198,96 |
RSN | 149,69 |
|
|
| 825,06 | 449,62 |
|
|
|
NTS | 24,97 | 11,66 | 7,93 | 13,08 | 71,72 | 50,02 | 43,99 | 21,51 | 11,73 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH | 10,70 |
|
| 3,90 |
|
| 7,93 |
|
|
PNN | 298,50 | 314,47 | 179,00 | 191,20 | 476,93 | 477,33 | 382,27 | 251,58 | 564,63 |
CQP |
| 2,50 |
|
|
|
| 32,71 |
| 238,83 |
CAN |
|
|
|
|
| 162,15 |
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 0,80 | 0,77 |
| 0,25 |
| 0,76 | 0,23 | 0,16 | 0,63 |
SKC | 4,30 | 0,15 | 0,16 | 0,28 | 5,52 |
|
|
| 5,17 |
SKS |
|
|
|
|
|
| 3,74 |
| 11,87 |
SKX | 0,04 |
|
| 8,16 |
|
| 9,32 |
| 0,99 |
DHT | 181,91 | 113,40 | 88,42 | 95,61 | 361,80 | 162,25 | 219,77 | 180,57 | 204,84 |
DGT | 92,93 | 73,00 | 52,66 | 62,83 | 143,10 | 103,15 | 146,53 | 110,74 | 128,16 |
DTL | 44,45 | 12,14 | 10,54 | 5,78 | 154,23 | 29,90 | 34,42 | 14,64 | 16,12 |
DVH | 0,17 | 0,53 | 0,03 | 0,03 |
| 0,21 | 0,51 | 0,12 |
|
DYT | 0,89 | 0,33 | 0,31 | 0,24 | 0,39 | 0,16 | 0,43 | 0,22 | 0,22 |
DGD | 5,83 | 2,21 | 2,85 | 2,24 | 5,00 | 3,35 | 4,12 | 2,38 | 2,58 |
DTT | 4,97 | 3,39 | 1,01 | 2,78 | 3,94 | 5,04 | 4,98 | 3,34 | 3,61 |
DNL | 0,14 | 0,83 | 0,04 | 0,09 | 0,16 | 0,04 | 0,62 | 0,04 | 0,07 |
DBV | 0,06 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
DRA |
| 0,48 |
| 0,42 | 0,47 | 0,50 | 0,87 |
| 4,69 |
TON | 0,09 | 0,05 |
|
|
|
| 0,25 | 0,11 | 1,02 |
NTD | 31,90 | 19,86 | 20,69 | 20,89 | 53,73 | 19,43 | 26,35 | 48,62 | 47,04 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,47 | 0,56 | 0,26 | 0,29 | 0,77 | 0,42 | 0,70 | 0,34 | 0,44 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 1,63 | 1,20 | 0,68 | 0,48 | 1,61 | 2,37 | 1,68 | 1,06 | 1,66 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 57,77 | 69,95 | 42,56 | 54,25 | 61,57 | 80,16 | 54,46 | 52,77 | 67,97 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,79 | 0,74 | 0,41 | 0,72 | 0,46 | 0,36 | 0,62 | 0,56 | 0,41 |
DTS |
| 3,14 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 1,76 | 1,86 | 0,42 | 1,32 | 1,93 | 0,73 | 5,66 | 0,27 | 4,79 |
SON | 49,50 | 120,41 | 46,35 | 29,00 | 44,00 | 67,53 | 54,07 | 16,20 | 27,42 |
MNC |
| 0,34 |
| 1,14 | 0,03 | 1,02 |
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 20,56 | 18,94 | 23,95 | 4,63 | 17,31 | 12,72 | 46,87 | 41,61 | 9,37 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
(3) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP | 6 934,35 | 1532,59 | 10 872,24 | 619,47 | 1667,55 | 3 499,78 | 342,37 | 1211,10 | 677,72 |
LUA | 114,20 | 288,49 | 146,93 | 176,31 | 386,05 | 630,47 | 101,02 | 438,98 | 181,78 |
LUC | 114,20 | 221,81 | 135,44 | 176,31 | 3,26 | 63,38 | 101,02 | 438,98 | 181,78 |
HNK | 904,82 | 121,88 | 138,03 | 161,01 | 154,37 | 897,34 | 157,88 | 133,60 | 186,73 |
CLN | 164,50 | 567,31 | 1 083,80 | 155,39 | 304,23 | 760,58 | 82,44 | 138,69 | 127,19 |
RPH | 2 138,97 |
| 5 007,51 |
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 3 602,11 | 534,98 | 4 455,59 | 121,03 | 791,44 | 1 145,82 |
| 484,36 | 171,31 |
RSN | 1 616,63 | 3,62 | 2 022,44 |
| 38,42 | 12,05 |
|
|
|
NTS | 9,75 | 19,93 | 39,25 | 5,73 | 31,46 | 65,58 | 1,04 | 15,48 | 10,72 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
| 1,13 |
|
|
|
|
|
|
PNN | 251,67 | 319,83 | 572,03 | 258,69 | 341,53 | 461,83 | 194,74 | 391,98 | 228,18 |
CQP | 0,20 |
| 6,91 |
|
|
|
|
|
|
CAN | 0,20 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
| 0,31 | 4,49 | 2,69 |
|
|
| 2,45 | 0,18 |
SKC |
| 0,08 | 34,81 | 5,19 | 16,97 | 1,62 | 0,24 |
|
|
SKS |
|
|
| 0,76 |
|
|
| 12,50 |
|
SKX |
|
| 5,44 | 2,80 |
|
|
| 9,72 | 0,20 |
DHT | 137,56 | 181,19 | 261 14 | 103,08 | 233,22 | 333,05 | 63,37 | 227,29 | 101,37 |
DGT | 87,10 | 97,04 | 153,21 | 68,01 | 110,85 | 139,35 | 30,45 | 110,84 | 66,12 |
DTL | 38,67 | 35,70 | 80,92 | 12,24 | 63,58 | 108,97 | 12,36 | 74,02 | 10,72 |
DVH |
| 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,22 | 0,14 |
| 0,09 | 0,10 |
DYT | 0,39 | 0,24 | 0,26 | 0,21 | 0,98 | 0,13 | 0,24 | 0,44 | 0,19 |
DGD | 4,56 | 4,16 | 2,57 | 2,71 | 1,68 | 4,20 | 1,63 | 6,27 | 1,64 |
DTT | 0,42 | 2,97 | 3,56 | 3,61 | 2,17 | 4,05 | 2,78 | 3,79 | 2,19 |
DNL | 0,14 | 0,22 | 0,04 | 0,13 | 0,09 | 0,89 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
DBV |
| 0,07 | 0,09 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,17 | 0,01 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,51 | 2,27 |
|
DRA |
|
|
| 0,41 |
|
| 0,25 |
|
|
TON |
|
|
| 0,22 | 0,88 |
| 0,42 |
|
|
NTD | 6,29 | 40,37 | 19,94 | 15,27 | 52,76 | 74,84 | 14,33 | 29,02 | 20,17 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
| 0,39 | 0,49 | 0,16 |
| 0,38 | 0,35 | 0,36 | 0,20 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 1,03 | 0,55 | 1,25 | 0,82 | 0,81 | 2,29 | 0,47 | 1,92 | 1,28 |
DKV |
|
|
| 0,80 |
|
|
| 0,16 |
|
ONT | 41,03 | 50,03 | 59,11 | 67,63 | 53,66 | 69,56 | 42,68 | 90,51 | 47,12 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,83 | 0,77 | 4,37 | 2,39 | 0,29 | 0,21 | 0,49 | 0,92 | 1,31 |
DTS | 0,19 |
| 0,82 |
|
|
| 0,12 |
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 0,21 | 1,58 | 0,14 | 0,48 | 2,19 | 6,44 | 0,67 | 2,46 | 0,34 |
SON | 70,43 | 55,37 | 191,53 | 67,07 | 34,08 | 48 66 | 79,69 | 43,79 | 76,36 |
MNC |
| 29,96 | 1,86 | 4,97 | 0,32 |
| 7,01 | 0,25 | 0,01 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 216,52 | 121,23 | 290,35 | 14,94 | 43,67 | 36,58 | 10,21 | 30,37 | 11,17 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69,35 | 12,60 | 2,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,11 | 11,33 | 1,05 |
- | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,11 | 11,33 | 1,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,11 | 0,76 | 1,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,91 | 0,28 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,31 |
| 0,27 |
- | Tr. đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,91 | 0,23 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,71 | 1,72 | 0,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,19 | 1,65 | 0,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,67 | 1,45 | 0,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,36 | 0,20 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý rác thải | DRA |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,16 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,44 | 0,07 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
| 0,08 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP | 0,03 | 0,76 | 0,12 |
| 3,67 | 0,83 | 0,01 | 3,76 | 0,05 |
LUA | 0,02 | 0,55 | 0,01 |
| 1,66 | 0,63 | 0,01 | 1,21 | 0,03 |
LUC | 0,02 | 0,55 | 0,01 |
| 1,66 | 0,63 | 0,01 | 1,21 | 0,03 |
HNK | 0,01 | 0,10 | 0,11 |
| 0,30 | 0,20 |
| 2,00 | 0,02 |
CLN |
| 0,11 |
|
| 1,39 |
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
| (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | 0,93 | 9,82 | 0,90 |
| 0,78 | 1,35 | 0,03 | 0,59 | 2,37 |
LUA | 0,57 | 0,10 | 0,90 |
| 0,15 | 0,03 | 0,02 | 0,21 | 1,01 |
LUC | 0,57 | 0,10 | 0,90 |
| 0,15 | 0,03 | 0,02 | 0,21 | 0,01 |
HNK | 0,36 | 2,22 |
|
| 0,63 | 1,30 | 0,01 | 0,35 | 1,34 |
CLN |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,03 | 0,01 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 7,50 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,13 | 0,02 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,02 |
|
DGT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,02 |
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
| (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP | 0,67 | 4,35 |
| 0,07 | 0,04 | 1,72 | 1,91 | 0,39 |
|
LUA | 0,67 | 4,34 |
| 0,02 | 0,01 | 0,93 | 1,10 |
|
|
LUC | 0,67 | 4,34 |
| 0,02 | 0,01 | 0,93 | 1,10 |
|
|
HNK |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,66 | 0,81 | 0,39 |
|
CLN |
|
|
| 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
| (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP | 0,02 | 0,08 | 0,18 | 15,54 | 0,03 | 0,23 |
| 0,83 | 2,34 |
LUA | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 8,54 | 0,01 |
|
| 0,83 | 2,10 |
LUC | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 8,54 | 0,01 |
|
| 0,83 | 2,1 |
HNK | 0,01 | 0,01 | 0,17 | 6,81 | 0,01 | 0,23 |
|
| 0,24 |
CLN |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
| 0,19 | 0,01 |
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 150,15 | 13,77 | 2,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 41,32 | 11,50 | 1,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 40,32 | 11,50 | 1,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,15 | 0,76 | 1,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,96 | 1,28 | 0,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,81 |
| 0,27 |
| Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,91 | 0,23 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 2,24 | 2,24 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
| Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,51 | 0,49 |
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP/PNN | 3,25 | 1,06 | 0,50 |
| 5,04 | 1,13 | 0,26 | 3,85 | 0,15 |
LUA/PNN | 0,02 | 0,55 | 0,01 |
| 2,19 | 0,63 | 0,01 | 1,21 | 0,03 |
LUC/PNN | 0,02 | 0,55 | 0,01 |
| 2,19 | 0,63 | 0,01 | 1,21 | 0,03 |
HNK/PNN | 2,33 | 0,10 | 0,11 |
| 0,78 | 0,20 |
| 2,00 | 0,02 |
CLN/PNN | 0,90 | 0,41 | 0,38 |
| 1,75 | 0,30 | 0.25 | 0,09 | 0,10 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP/PNN | 1,13 | 10,12 | 1,15 | 0,06 | 1,26 | 1,80 | 11,81 | 0,89 | 6,30 |
LUA/PNN | 0,57 | 0,10 | 0,90 |
| 0,15 | 0,03 | 0,02 | 0,21 | 1,01 |
LUC/PNN | 0,57 | 0,10 | 0,90 |
| 0,15 | 0,03 | 0,02 | 0,21 | 0,01 |
HNK/PNN | 0,36 | 2,22 |
|
| 0,63 | 1,30 | 0,01 | 0,35 | 1,34 |
CLN/PNN | 0,20 | 0,30 | 0,25 | 0,06 | 0,48 | 0.47 | 0,25 | 0,33 | 0,16 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
| 7,50 |
|
|
|
| 11,53 |
| 3,79 |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP/PNN | 1,22 | 4,65 | 0,16 | 0,25 | 0,19 | 2,27 | 6,15 | 0,63 | 17,22 |
LUA/PNN | 0,67 | 4,34 |
| 0,02 | 0,01 | 0,93 | 1,10 |
| 2,51 |
LUC/PNN | 0,67 | 4,34 |
| 0,02 | 0,01 | 0,93 | 1,10 |
| 2,51 |
HNK/PNN |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,66 | 0,81 | 0,39 | 14,36 |
CLN/PNN | 0,55 | 0,30 | 0,16 | 0,22 | 0,16 | 0,55 | 0,50 | 0,24 | 0,35 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
| 0,01 |
| 3,74 |
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
(3) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP/PNN | 0,02 | 0,83 | 4,73 | 18,17 | 10,28 | 1,14 | 0,10 | 13,51 | 2,48 |
LUA/PNN | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 8,54 | 0,01 |
|
| 0,83 | 2,10 |
LUC/PNN | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 8,54 | 0,01 |
|
| 0,83 | 2,10 |
HNK/PNN | 0,01 | 0,01 | 0,17 | 8,69 | 0,01 | 0,23 |
|
| 0,24 |
CLN/PNN |
| 0,77 | 0,60 | 0,75 | 0,25 | 0,91 | 0,10 | 0,18 | 0,14 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
| 3,95 | 0,19 | 10,01 |
|
| 12,50 |
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,68 |
| 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,55 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,89 |
| 0,12 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,10 |
| 0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,11 |
| 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,43 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,19 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ Xã hội | DXH |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,24 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,01 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
| (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,55 |
|
|
| 0,13 |
|
| 0,62 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
| (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 19 công trình, dự án, tổng diện tích 25,13 ha quá 3 năm không thực hiện được trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, cụ thể như sau:
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích (ha) | Năm đăng ký Kế hoạch sử dụng đất |
1 | Đội công tác Biên phòng Bãi Đượm | Thanh Thủy | 0,44 | KH 2020 |
2 | Đội công tác Biên phòng Khe Mừ | Thanh Thủy | 0,79 | KH 2020 |
3 | Đội công tác địa bàn và kiểm tra giám sát Thanh Thủy | Thanh Thủy | 1,04 | KH 2020 |
4 | Đội công tác Biên phòng Hang Dơi | Thanh Thủy | 9,00 | KH 2020 |
5 | Mở rộng tuyến tỉnh lộ 533 B đi khối 12 | TT Thanh Chương | 0,40 | KH 2020 |
6 | Xây dựng Trường mầm non Cửa Chùa, xã Võ Liệt | Võ Liệt | 0,35 | KH 2019 |
7 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống đê lưu vực sông Cả tỉnh Nghệ An đi qua các xã Cát Văn, Phong Thịnh, Thanh Liên, Thanh Tiên | Phong Thịnh, Thanh Tiên | 0,67 | KH 2020 |
8 | Thành lập chùa Tiên Hội tại xã Thanh Tiên | Thanh Tiên | 0,36 | KH 2020 |
9 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Thanh An | Thanh An | 0,25 | KH 2019 |
10 | Xây dựng trụ sở UBND xã Đồng Văn | Đồng Văn | 0,56 | KH 2020 |
11 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Thanh Chương | TT Thanh Chương | 7,00 | KH 2019 |
12 | Quy hoạch chia lô đất ở khu dân cư xóm 5, xã Thanh Thủy (đợt 2) | Thanh Thủy | 2,07 | KH 2020 |
13 | Quy hoạch chia lô đất ở vùng Lò chum xóm 2 xã Xuân Tường | Xuân Tường | 0,90 | KH 2019 |
14 | Quy hoạch chia lô đất ở vị trí số 1 vùng Trục Dọc xã Thanh Hưng | Đại Đồng | 0,31 | KH 2020 |
15 | Xây dựng Quần thể di tích Đền Cả tại xã Thanh Tiên | Thanh Tiên | 0,15 | KH 2020 |
16 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường cát, sỏi xã Cát Văn (Công ty CP Khai thác cát sạn và vận tải Thanh Chương) | Cát Văn | 0,15 | KH 2019 |
17 | Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp | Thanh Giang | 0,23 | KH 2019 |
18 | Cửa hàng xăng dầu Thanh Mai | Thanh Mai | 0,41 | KH 2019 |
19 | Cửa hàng xăng dầu Thành Đô | Thanh Nho | 0,05 | KH 2020 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2480/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lâm (đợt 3) do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 170/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Văn Đệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực