Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 7 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2013

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động- TB&XH về hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;

Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại công văn số 2064/LĐTB&XH-BT ngày 30/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh năm 2013 (có biểu thống kê chi tiết số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2013.

Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Đơn vị

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

Toàn tỉnh:

426.812

44.541

10,44

31.546

7,39

I

TP Bắc Giang

39105

606

1,55

459

1,17

1

Đa Mai

1748

28

1,60

18

1,03

2

Dĩnh Kế

2548

26

1,02

15

0,59

3

Dĩnh Trì

2590

81

3,13

68

2,63

4

Đồng Sơn

2145

69

3,22

79

3,68

5

Hoàng Văn Thụ

3111

14

0,45

16

0,51

6

Lê Lợi

2526

16

0,63

13

0,51

7

Mỹ Độ

1393

23

1,65

11

0,79

8

Ngô Quyền

2393

7

0,29

2

0,08

9

Song Khê

1478

54

3,65

23

1,56

10

Song Mai

2602

38

1,46

30

1,15

11

Tân Mỹ

3251

73

2,25

75

2,31

12

Tân Tiến

2252

76

3,37

40

1,78

13

Thọ Xương

3869

58

1,50

26

0,67

14

Trần Nguyên Hãn

3085

5

0,16

8

0,26

15

Trần Phú

2307

17

0,74

25

1,08

16

Xương Giang

1807

21

1,16

10

0,55

II

Huyện Hiệp Hòa

54375

3.484

6,41

2457

4,52

1

Bắc Lý

2695

155

5,75

105

3,90

2

Châu Minh

1980

219

11,06

113

5,71

3

Đại Thành

946

86

9,09

81

8,56

4

Danh Thắng

2233

100

4,48

110

4,93

5

Đoan Bái

2740

165

6,02

126

4,60

6

Đông Lỗ

3534

252

7,13

168

4,75

7

Đồng Tân

743

57

7,67

30

4,04

8

Đức Thắng

3117

126

4,04

85

2,73

9

Hoà Sơn

1330

122

9,17

102

7,67

10

Hoàng An

1585

109

6,88

73

4,61

11

Hoàng Lương

1466

75

5,12

46

3,14

12

Hoàng Thanh

1382

63

4,56

43

3,11

13

Hoàng Vân

1392

123

8,84

89

6,39

14

Hợp Thịnh

2480

201

8,10

109

4,40

15

Hùng Sơn

1085

41

3,78

69

6,36

16

Hương Lâm

2793

264

9,45

106

3,80

17

Lương Phong

3910

185

4,73

150

3,84

18

Mai Đình

2776

189

6,81

135

4,86

19

Mai Trung

3755

246

6,55

163

4,34

20

Ngọc Sơn

2329

151

6,48

127

5,45

21

Quang Minh

1212

50

4,13

90

7,43

22

Thái Sơn

1183

88

7,44

102

8,62

23

Thanh Vân

1230

54

4,39

35

2,85

24

Thường Thắng

2315

147

6,35

113

4,88

25

TT Thắng

1612

22

1,36

32

1,99

26

Xuân Cẩm

2552

194

7,60

55

2,16

III

Huyện Lạng Giang

53877

2.537

4,71

2891

5,37

1

An Hà

2301

84

3,65

109

4,74

2

Đại Lâm

1785

105

5,88

102

5,71

3

Đào Mỹ

2181

109

5,00

49

2,25

4

Dương Đức

2009

104

5,18

100

4,98

5

Hương Lạc

2324

112

4,82

122

5,25

6

Hương Sơn

3552

306

8,61

352

9,91

7

Mỹ Hà

1840

93

5,05

109

5,92

8

Mỹ Thái

2154

103

4,78

139

6,45

9

Nghĩa Hoà

2091

68

3,25

92

4,40

10

Nghĩa Hưng

1685

80

4,75

173

10,27

11

Phi Mô

2819

116

4,11

162

5,75

12

Quang Thịnh

2556

114

4,46

149

5,83

13

Tân Dĩnh

3272

116

3,55

120

3,67

14

Tân Hưng

2732

107

3,92

122

4,47

15

Tân Thanh

2567

127

4,95

207

8,06

16

Tân Thịnh

2680

89

3,32

115

4,29

17

Thái Đào

2569

114

4,44

111

4,32

18

Thị trấn Kép

683

27

3,95

40

5,86

19

Thị trấn Vôi

1903

56

2,94

69

3,63

20

Tiên Lục

3130

136

4,35

144

4,60

21

Xuân Hương

2970

202

6,80

147

4,95

22

Xương Lâm

2221

87

3,92

73

3,29

23

Yên Mỹ

1853

82

4,43

85

4,59

IV

Huyện Lục Nam

55379

8.480

15,31

5448

9,84

1

Bắc Lũng

1686

195

11,57

183

10,85

2

Bảo Đài

2405

123

5,11

130

5,41

3

Bảo Sơn

3415

551

16,13

362

10,60

4

Bình Sơn

1539

657

42,69

473

30,73

5

Cẩm Lý

1948

188

9,65

231

11,86

6

Chu Điện

2870

353

12,30

371

12,93

7

Cương Sơn

1599

156

9,76

131

8,19

8

Đan Hội

1421

237

16,68

139

9,78

9

Đông Hưng

2218

181

8,16

253

11,41

10

Đông Phú

2588

296

11,44

116

4,48

11

Huyền Sơn

1400

192

13,71

186

13,29

12

Khám Lạng

1516

106

6,99

176

11,61

13

Lan Mẫu

2123

179

8,43

176

8,29

14

Lục Sơn

1820

813

44,67

443

24,34

15

Nghĩa Phương

3686

516

14,00

205

5,56

16

Phương Sơn

1909

204

10,69

130

6,81

17

Tam Dị

4265

589

13,81

242

5,67

18

Thanh Lâm

2692

192

7,13

241

8,95

19

Tiên Hưng

1711

88

5,14

45

2,63

20

Tiên Nha

1126

181

16,07

107

9,50

21

Trường Giang

769

311

40,44

210

27,31

22

Trường Sơn

1715

779

45,42

228

13,29

23

TT Đồi Ngô

2163

80

3,70

46

2,13

24

TT Lục Nam

1018

69

6,78

29

2,85

25

Vô Tranh

2211

901

40,75

207

9,36

26

Vũ Xá

1022

100

9,78

94

9,20

27

Yên Sơn

2544

243

9,55

294

11,56

V

Huyện Lục Ngạn

50215

12.112

24,12

5455

10,86

1

Biển Động

1903

476

25,01

141

7,41

2

Biên Sơn

1781

602

33,80

227

12,75

3

Cấm Sơn

1072

673

62,78

131

12,22

4

Đèo Gia

986

596

60,45

215

21,81

5

Đồng Cốc

1254

377

30,06

29

2,31

6

Giáp Sơn

2096

338

16,13

349

16,65

7

Hộ Đáp

904

540

59,73

158

17,48

8

Hồng Giang

2277

76

3,34

59

2,59

9

Kiên Lao

1679

674

40,14

594

35,38

10

Kiên Thành

2085

434

20,82

396

18,99

11

Kim Sơn

529

301

56,90

83

15,69

12

Mỹ An

1525

136

8,92

97

6,36

13

Nam Dương

1935

185

9,56

143

7,39

14

Nghĩa Hồ

1594

25

1,57

62

3,89

15

Phì Điền

989

71

7,18

66

6,67

16

Phong Minh

637

393

61,70

63

9,89

17

Phong Vân

1222

821

67,18

253

20,70

18

Phú Nhuận

964

569

59,02

55

5,71

19

Phượng Sơn

2932

45

1,53

11

0,38

20

Quý Sơn

4215

218

5,17

202

4,79

21

Sa Lý

673

406

60,33

50

7,43

22

Sơn Hải

803

533

66,38

130

16,19

23

Tân Hoa

1386

505

36,44

157

11,33

24

Tân Lập

1806

795

44,02

449

24,86

25

Tân Mộc

1524

622

40,81

412

27,03

26

Tân Quang

2132

170

7,97

123

5,77

27

Tân Sơn

1729

1.039

60,09

14

0,81

28

Thanh Hải

3552

321

9,04

574

16,16

29

Thị trấn Chũ

1769

45

2,54

5

0,28

30

Trù Hựu

2262

126

5,57

207

9,15

VI

Huyện Sơn Động

17926

6.634

37,01

2580

14,39

1

An Bá

884

427

48,30

158

17,87

2

An Châu

1106

332

30,02

247

22,33

3

An Lạc

856

416

48,60

90

10,51

4

An Lập

1336

421

31,51

169

12,65

5

Bồng Am

263

76

28,90

23

8,75

6

Cẩm Đàn

893

389

43,56

108

12,09

7

Chiên Sơn

586

239

40,78

146

24,91

8

Dương Hưu

1165

501

43,00

168

14,42

9

Giáo Liêm

702

323

46,01

135

19,23

10

Hữu Sản

524

239

45,61

95

18,13

11

Lệ Viễn

838

418

49,88

135

16,11

12

Long Sơn

1124

338

30,07

145

12,90

13

Phúc Thắng

329

155

47,11

44

13,37

14

Quế Sơn

725

286

39,45

126

17,38

15

Thạch Sơn

115

65

56,52

23

20,00

16

Thanh Luận

684

332

48,54

81

11,84

17

Thị Trấn An Châu

1169

155

13,26

61

5,22

18

TT.Thanh Sơn

828

262

31,64

88

10,63

19

Tuấn Đạo

1070

133

12,43

55

5,14

20

Tuấn Mậu

527

262

49,72

122

23,15

21

Vân Sơn

680

330

48,53

152

22,35

22

Vĩnh Khương

539

267

49,54

92

17,07

23

Yên Định

983

268

27,26

117

11,90

VII

Huyện Tân Yên

46801

2.433

5,20

2808

6,00

1

An Dương

1943

87

4,48

117

6,02

2

Cao Thượng

1793

102

5,69

55

3,07

3

Cao Xá

3096

129

4,17

103

3,33

4

Đại Hoá

1238

60

4,85

80

6,46

5

Hợp Đức

1926

104

5,40

173

8,98

6

Lam Cốt

2186

110

5,03

142

6,50

7

Lan Giới

962

77

8,00

122

12,68

8

Liên Chung

1963

183

9,32

259

13,19

9

Liên Sơn

1482

67

4,52

116

7,83

10

Ngọc Châu

1831

95

5,19

94

5,13

11

Ngọc Lý

1863

84

4,51

110

5,90

12

Ngọc Thiện

3696

187

5,06

201

5,44

13

Ngọc Vân

2609

146

5,60

133

5,10

14

Nhã Nam

1385

75

5,42

87

6,28

15

Phúc Hoà

2038

108

5,30

139

6,82

16

Phúc Sơn

1528

98

6,41

111

7,26

17

Quang Tiến

1378

66

4,79

84

6,10

18

Quế Nham

2137

116

5,43

104

4,87

19

Song Vân

2541

128

5,04

108

4,25

20

Tân Trung

2062

98

4,75

188

9,12

21

TT. Cao Thượng

1520

67

4,41

96

6,32

22

TT. Nhã Nam

834

35

4,20

19

2,28

23

Việt Lập

2487

99

3,98

62

2,49

24

Việt Ngọc

2303

112

4,86

105

4,56

VIII

Huyện Việt Yên

44139

2.128

4,82

2311

5,24

1

Bích Sơn

1701

65

3,82

85

5,00

2

Hoàng Ninh

2576

99

3,84

134

5,20

3

Hồng Thái

2138

83

3,88

109

5,10

4

Hương Mai

2606

163

6,25

166

6,37

5

Minh Đức

3229

221

6,84

205

6,35

6

Nghĩa Trung

2705

138

5,10

118

4,36

7

Ninh Sơn

2098

96

4,58

116

5,53

8

Quang Châu

2558

116

4,53

120

4,69

9

Quảng Minh

2638

126

4,78

117

4,44

10

Tăng Tiến

1998

77

3,85

95

4,75

11

Thượng Lan

1862

108

5,80

106

5,69

12

Tiên Sơn

2788

182

6,53

182

6,53

13

Trung Sơn

2577

155

6,01

159

6,17

14

TT. Bích động

1819

41

2,25

17

0,93

15

TT. Nếnh

2220

90

4,05

103

4,64

16

Tự Lạn

1802

77

4,27

64

3,55

17

Vân Hà

2163

101

4,67

117

5,41

18

Vân Trung

2110

69

3,27

114

5,40

19

Việt Tiến

2551

121

4,74

184

7,21

IX

Huyện Yên Dũng

36023

1.928

5,35

3273

9,09

1

Cảnh Thụy

2036

78

3,83

47

2,31

2

Đồng Phúc

2098

115

5,48

177

8,44

3

Đồng Việt

1805

125

6,93

371

20,55

4

Đức Giang

1911

90

4,71

254

13,29

5

Hương Gián

2399

121

5,04

209

8,71

6

Lãng Sơn

1575

100

6,35

130

8,25

7

Lão Hộ

925

70

7,57

101

10,92

8

Nham Sơn

1459

70

4,80

72

4,93

9

Nội Hoàng

1631

99

6,07

149

9,14

10

Quỳnh Sơn

1598

75

4,69

83

5,19

11

Tân An

1002

41

4,09

91

9,08

12

Tân Liễu

1585

158

9,97

217

13,69

13

Thắng Cương

746

62

8,31

162

21,72

14

Tiến Dũng

1898

84

4,43

72

3,79

15

Tiền Phong

1855

89

4,80

98

5,28

16

Trí Yên

1164

114

9,79

181

15,55

17

TT Neo

1593

50

3,14

58

3,64

18

TT Tân Dân

1396

39

2,79

64

4,58

19

Tư Mại

2264

105

4,64

462

20,41

20

Xuân Phú

1778

86

4,84

107

6,02

21

Yên Lư

3305

157

4,75

168

5,08

X

Huyện Yên Thế

28972

4.199

14,49

3864

13,34

1

An Thượng

1258

104

8,27

56

4,45

2

Bố Hạ

1904

155

8,14

150

7,88

3

Canh Nậu

1630

367

22,52

442

27,12

4

Đồng Hưu

1446

367

25,38

476

32,92

5

Đồng Kỳ

1723

183

10,62

169

9,81

6

Đồng Lạc

1038

115

11,08

214

20,62

7

Đông Sơn

2265

252

11,13

231

10,20

8

Đồng Tâm

788

63

7,99

51

6,47

9

Đồng Tiến

1194

325

27,22

243

20,35

10

Đồng Vương

1214

286

23,56

215

17,71

11

Hồng Kỳ

1069

233

21,80

189

17,68

12

Hương Vĩ

1506

120

7,97

91

6,04

13

Phồn Xương

1385

103

7,44

67

4,84

14

Tam Hiệp

1022

144

14,09

89

8,71

15

Tam Tiến

1731

254

14,67

211

12,19

16

Tân Hiệp

1244

228

18,33

147

11,82

17

Tân Sỏi

1314

110

8,37

118

8,98

18

Tiến Thắng

1384

287

20,74

263

19,00

19

TT. Bố Hạ

1182

58

4,91

56

4,74

20

TT. Cầu Gồ

1028

70

6,81

50

4,86

21

Xuân Lương

1647

375

22,77

336

20,40

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành

  • Số hiệu: 17/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Linh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản