ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2023/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 01 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 14 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ Quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1274/TTr-STP ngày 13 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng khi yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức hành nghề công chứng.
2. Người yêu cầu công chứng, cộng tác viên phiên dịch của tổ chức hành nghề công chứng.
3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Mức trần thù lao công chứng
1. Mức trần thù lao công chứng được quy định như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN THÙ LAO |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | đồng/trường hợp |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh; | 1.000.000 |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất; chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 200.000 |
3 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 300.000 |
4 | Hợp đồng ủy quyền, thuê, thế chấp, cầm cố tài sản; vay tiền, đặt cọc; Văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng, nhập tài sản riêng của vợ, chồng vào tài sản chung của vợ chồng; Di chúc | 200.000 |
5 | Văn bản hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch; Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản; Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 100.000 |
6 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô | 150.000 |
7 | Các hợp đồng, giao dịch khác | 150.000 |
II. | Đánh máy, in ấn, sao chụp giấy tờ, văn bản | đồng/trang |
1 | Đánh máy, in ấn | 15.000 |
2 | Sao chụp (A4) | 2.000 |
3 | Sao chụp (A3) | 3.000 |
III | Dịch giấy tờ, văn bản | đồng/trang |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | đồng/trang |
a | Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga, Hàn, Nhật, Đức, các nước trong khối ASEAN | 150.000 |
b | Tiếng các nước khác | 200.000 |
2 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | đồng/trang |
a | Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga, Hàn, Nhật, Đức, các nước trong khối ASEAN | 150.000 |
b | Tiếng các nước khác | 200.000 |
3 | Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai | 10.000 đồng/trang nhưng không quá 200.000 đồng/ bản dịch |
IV | Các việc khác liên quan đến công chứng | đồng/trường hợp |
1 | Công bố Di chúc | 200.000 |
2 | Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản | |
a | Khoảng cách dưới 10 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề công chứng) | 200.000 |
b | Khoảng cách từ 10 km đến dưới 50 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề công chứng) | 300.000 |
c | Khoảng cách từ 50 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề công chứng) | Do các bên thỏa thuận nhưng không quá 1.000.000 |
2. Mức trần thù lao công chứng quy định tại khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh xác định mức thù lao đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng được quy định tại Quyết định này và niêm yết công khai các mức thù lao tại trụ sở của mình. Tổ chức hành nghề công chứng thu thù lao cao hơn mức trần thù lao và mức thù lao đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm quản lý, sử dụng thù lao công chứng theo quy định; thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước về khoản thu thù lao công chứng; lập hóa đơn tài chính cho đối tượng nộp thù lao công chứng theo quy định pháp luật.
3. Sở Tư pháp hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức hành nghề công chúng thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 và thay thế Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Hội Công chứng viên tỉnh, các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Công chứng 2014
- 2Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 17/2023/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 17/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực