- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2022/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 05 năm 2022 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN BA BỂ, CHỢ MỚI VÀ THÀNH PHỐ BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưởng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn các huyện Ba Bể, Chợ Mới và thành phố Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức, cá nhân người nước ngoài liên quan đến các hoạt động định giá rừng; xác định khung giá rừng trên địa bàn các huyện Ba Bể, Chợ Mới và thành phố Bắc Kạn.
Điều 2. Ban hành khung giá rừng trên địa bàn các huyện Ba Bể, Chợ Mới và thành phố Bắc Kạn
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
Thực hiện theo quy định tại Điều 91 của Luật Lâm nghiệp.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện khung giá các loại rừng tại huyện Ba Bể, Chợ Mới và thành phố Bắc Kạn theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định.
c) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi và điều chỉnh khung giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm ảnh hưởng hoặc biến động tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính:
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ban, ngành hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan trong việc xác định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể quy định tại
b) Hướng dẫn việc thu và quản lý, sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng. Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện theo đúng quy định.
c) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hướng đến khung giá rừng để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp.
3. Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.
4. Các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng thực hiện các nội dung liên quan theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 05 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Tổng giám đốc Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Ba Bể, Chợ Mới và thành phố Bắc Kạn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Ba Bể
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.420.963 | 11.354.727 | 7.589.118 | 9.798.677 | 831.844 | 1.556.050 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.010.081 | 21.153.405 | 15.178.237 | 19.597.355 | 831.844 | 1.556.050 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.599.199 | 30.952.082 | 22.767.355 | 29.396.032 | 831.844 | 1.556.050 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 31.188.318 | 40.750.760 | 30.356.473 | 39.194.710 | 831.844 | 1.556.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.777.436 | 50.549.437 | 37.945.592 | 48.993.387 | 831.844 | 1.556.050 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.493.372 | 59.208.983 | 44.661.527 | 57.652.933 | 831.844 | 1.556.050 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.936.959 | 68.817.805 | 52.105.115 | 67.261.755 | 831.844 | 1.556.050 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.380.547 | 78.426.627 | 59.548.703 | 76.870.577 | 831.844 | 1.556.050 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.824.135 | 88.035.449 | 66.992.291 | 86.479.399 | 831.844 | 1.556.050 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.267.723 | 97.644.271 | 74.435.879 | 96.088.221 | 831.844 | 1.556.050 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.416.437 | 114.302.348 | 88.584.593 | 112.746.298 | 831.844 | 1.556.050 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.469.582 | 124.552.011 | 96.637.738 | 122.995.961 | 831.844 | 1.556.050 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 105.522.727 | 134.801.675 | 104.690.883 | 133.245.625 | 831.844 | 1.556.050 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 113.575.872 | 145.051.338 | 112.744.028 | 143.495.288 | 831.844 | 1.556.050 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 121.629.017 | 155.301.001 | 120.797.172 | 153.744.951 | 831.844 | 1.556.050 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 129.682.162 | 165.550.665 | 128.850.317 | 163.994.615 | 831.844 | 1.556.050 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 137.735.306 | 175.800.328 | 136.903.462 | 174.244.278 | 831.844 | 1.556.050 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 145.788.451 | 186.049.992 | 144.956.607 | 184.493.942 | 831.844 | 1.556.050 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 153.841.596 | 196.299.655 | 153.009.752 | 194.743.605 | 831.844 | 1.556.050 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 161.894.741 | 206.549.319 | 161.062.897 | 204.993.268 | 831.844 | 1.556.050 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.730.938 | 10.637.652 | 6.899.094 | 9.081.602 | 831.844 | 1.556.050 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.630.032 | 19.719.255 | 13.798.188 | 18.163.205 | 831.844 | 1.556.050 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.529.126 | 28.800.857 | 20.697.281 | 27.244.807 | 831.844 | 1.556.050 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.428.219 | 37.882.459 | 27.596.375 | 36.326.409 | 831.844 | 1.556.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 35.327.313 | 46.964.062 | 34.495.469 | 45.408.012 | 831.844 | 1.556.050 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.541.180 | 62.837.499 | 47.709.335 | 61.281.449 | 831.844 | 1.556.050 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.492.736 | 73.051.074 | 55.660.891 | 71.495.024 | 831.844 | 1.556.050 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.444.291 | 83.264.649 | 63.612.447 | 81.708.599 | 831.844 | 1.556.050 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.395.847 | 93.478.224 | 71.564.003 | 91.922.174 | 831.844 | 1.556.050 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.347.403 | 103.691.799 | 79.515.559 | 102.135.749 | 831.844 | 1.556.050 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 92.880.962 | 116.400.972 | 92.049.118 | 114.844.922 | 831.844 | 1.556.050 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 101.249.064 | 126.841.419 | 100.417.220 | 125.285.369 | 831.844 | 1.556.050 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 109.617.165 | 137.281.867 | 108.785.321 | 135.725.816 | 831.844 | 1.556.050 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 117.985.267 | 147.722.314 | 117.153.423 | 146.166.264 | 831.844 | 1.556.050 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 126.353.369 | 158.162.761 | 125.521.524 | 156.606.711 | 831.844 | 1.556.050 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 134.721.470 | 168.603.209 | 133.889.626 | 167.047.159 | 831.844 | 1.556.050 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 143.089.572 | 179.043.656 | 142.257.728 | 177.487.606 | 831.844 | 1.556.050 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 151.457.674 | 189.484.104 | 150.625.829 | 187.928.054 | 831.844 | 1.556.050 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 159.825.775 | 199.924.551 | 158.993.931 | 198.368.501 | 831.844 | 1.556.050 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 168.193.877 | 210.364.999 | 167.362.033 | 208.808.948 | 831.844 | 1.556.050 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 15.229.571 | 20.645.131 | 13.700.627 | 18.143.016 | 1.528.945 | 2.502.115 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 22.687.108 | 30.315.381 | 21.158.163 | 27.813.267 | 1.528.945 | 2.502.115 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.144.644 | 39.985.632 | 28.615.700 | 37.483.518 | 1.528.945 | 2.502.115 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 37.602.181 | 49.655.883 | 36.073.236 | 47.153.769 | 1.528.945 | 2.502.115 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.059.718 | 59.326.134 | 43.530.773 | 56.824.019 | 1.528.945 | 2.502.115 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.254.052 | 70.121.146 | 51.725.107 | 67.619.031 | 1.528.945 | 2.502.115 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 60.834.388 | 79.978.857 | 59.305.443 | 77.476.742 | 1.528.945 | 2.502.115 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 68.414.724 | 89.836.568 | 66.885.780 | 87.334.453 | 1.528.945 | 2.502.115 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 75.995.060 | 99.694.279 | 74.466.116 | 97.192.164 | 1.528.945 | 2.502.115 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 83.575.397 | 109.551.990 | 82.046.452 | 107.049.876 | 1.528.945 | 2.502.115 |
IV | RỪNG TRE NỨA TỰ NHIÊN (TRE LUỒNG, VẦU, TRÚC, NỨA) | ||||||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 500 cây/ha | 2.055.052 | 3.068.254 | 1.100.344 | 1.360.313 | 954.708 | 1.707.942 |
2 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 3.685.995 | 5.084.527 | 2.567.469 | 3.174.063 | 1.118.527 | 1.910.464 |
3 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 5.113.071 | 6.848.765 | 3.851.203 | 4.761.094 | 1.261.868 | 2.087.671 |
4 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 6.540.146 | 8.613.003 | 5.134.938 | 6.348.125 | 1.405.209 | 2.264.878 |
5 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 7.967.222 | 10.377.242 | 6.418.672 | 7.935.156 | 1.548.550 | 2.442.086 |
6 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 9.394.297 | 12.141.480 | 7.702.406 | 9.522.188 | 1.691.891 | 2.619.293 |
7 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 10.821.373 | 13.905.718 | 8.986.141 | 11.109.219 | 1.835.232 | 2.796.500 |
8 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 12.248.448 | 15.669.957 | 10.269.875 | 12.696.250 | 1.978.573 | 2.973.707 |
9 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 13.675.524 | 17.434.195 | 11.553.609 | 14.283.281 | 2.121.914 | 3.150.914 |
10 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 15.102.599 | 19.198.434 | 12.837.344 | 15.870.313 | 2.265.255 | 3.328.121 |
11 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 16.529.675 | 20.962.672 | 14.121.078 | 17.457.344 | 2.408.597 | 3.505.328 |
12 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 17.956.750 | 22.726.910 | 15.404.813 | 19.044.375 | 2.551.938 | 3.682.535 |
13 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 19.383.826 | 24.491.149 | 16.688.547 | 20.631.406 | 2.695.279 | 3.859.742 |
14 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 20.810.901 | 26.255.387 | 17.972.281 | 22.218.438 | 2.838.620 | 4.036.949 |
15 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 22.237.977 | 28.019.625 | 19.256.016 | 23.805.469 | 2.981.961 | 4.214.156 |
16 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 23.665.052 | 29.783.864 | 20.539.750 | 25.392.500 | 3.125.302 | 4.391.364 |
17 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 26.519.203 | 33.312.340 | 23.107.219 | 28.566.563 | 3.411.984 | 4.745.778 |
18 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 29.373.354 | 36.840.817 | 25.674.688 | 31.740.625 | 3.698.667 | 5.100.192 |
19 | Trữ lượng 15.000 cây/ha | 43.644.109 | 54.483.200 | 38.512.031 | 47.610.938 | 5.132.078 | 6.872.263 |
b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.189.150 | 8.542.157 | 7.071.533 | 8.424.540 | 117.618 | 117.618 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.260.683 | 16.966.697 | 14.143.065 | 16.849.079 | 117.618 | 117.618 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.332.216 | 25.391.236 | 21.214.598 | 25.273.619 | 117.618 | 117.618 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.403.748 | 33.815.776 | 28.286.131 | 33.698.158 | 117.618 | 117.618 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 35.475.281 | 42.240.316 | 35.357.664 | 42.122.698 | 117.618 | 117.618 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 41.100.534 | 48.523.485 | 40.982.916 | 48.405.867 | 117.618 | 117.618 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 47.931.020 | 56.591.129 | 47.813.402 | 56.473.512 | 117.618 | 117.618 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 54.761.505 | 64.658.774 | 54.643.888 | 64.541.156 | 117.618 | 117.618 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 61.591.991 | 72.726.419 | 61.474.374 | 72.608.801 | 117.618 | 117.618 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 68.422.477 | 80.794.063 | 68.304.860 | 80.676.445 | 117.618 | 117.618 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.694.752 | 139.062.497 | 123.577.135 | 138.944.880 | 117.618 | 117.618 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.929.037 | 151.693.850 | 134.811.420 | 151.576.232 | 117.618 | 117.618 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 146.163.322 | 164.325.203 | 146.045.705 | 164.207.585 | 117.618 | 117.618 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.397.607 | 176.956.555 | 157.279.990 | 176.838.938 | 117.618 | 117.618 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.631.892 | 189.587.908 | 168.514.275 | 189.470.290 | 117.618 | 117.618 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.866.177 | 202.219.261 | 179.748.560 | 202.101.643 | 117.618 | 117.618 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 191.100.462 | 214.850.613 | 190.982.845 | 214.732.996 | 117.618 | 117.618 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 202.334.747 | 227.481.966 | 202.217.130 | 227.364.348 | 117.618 | 117.618 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.569.032 | 240.113.319 | 213.451.415 | 239.995.701 | 117.618 | 117.618 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.803.317 | 252.744.671 | 224.685.700 | 252.627.054 | 117.618 | 117.618 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.065.227 | 10.290.186 | 8.947.609 | 10.172.568 | 117.618 | 117.618 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.012.836 | 20.462.754 | 17.895.218 | 20.345.136 | 117.618 | 117.618 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 26.960.445 | 30.635.322 | 26.842.827 | 30.517.704 | 117.618 | 117.618 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 35.908.054 | 40.807.889 | 35.790.436 | 40.690.272 | 117.618 | 117.618 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 44.855.663 | 50.980.457 | 44.738.045 | 50.862.840 | 117.618 | 117.618 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.334.668 | 55.484.700 | 48.217.051 | 55.367.082 | 117.618 | 117.618 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.370.843 | 64.712.547 | 56.253.226 | 64.594.929 | 117.618 | 117.618 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.407.018 | 73.940.394 | 64.289.401 | 73.822.776 | 117.618 | 117.618 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.443.194 | 83.168.241 | 72.325.576 | 83.050.623 | 117.618 | 117.618 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.479.369 | 92.396.088 | 80.361.751 | 92.278.470 | 117.618 | 117.618 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 107.690.431 | 121.224.968 | 107.572.813 | 121.107.350 | 117.618 | 117.618 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.469.778 | 132.234.727 | 117.352.160 | 132.117.110 | 117.618 | 117.618 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.249.124 | 143.244.486 | 127.131.507 | 143.126.869 | 117.618 | 117.618 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.028.471 | 154.254.245 | 136.910.853 | 154.136.628 | 117.618 | 117.618 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 146.807.818 | 165.264.005 | 146.690.200 | 165.146.387 | 117.618 | 117.618 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 156.587.164 | 176.273.764 | 156.469.547 | 176.156.146 | 117.618 | 117.618 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 166.366.511 | 187.283.523 | 166.248.893 | 187.165.905 | 117.618 | 117.618 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.145.858 | 198.293.282 | 176.028.240 | 198.175.664 | 117.618 | 117.618 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 185.925.204 | 209.303.041 | 185.807.587 | 209.185.423 | 117.618 | 117.618 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 195.704.551 | 220.312.800 | 195.586.933 | 220.195.183 | 117.618 | 117.618 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 332.275.232 | 361.522.009 | 332.157.615 | 361.404.391 | 117.618 | 117.618 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 348.092.262 | 378.731.742 | 347.974.644 | 378.614.124 | 117.618 | 117.618 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 363.909.291 | 395.941.475 | 363.791.673 | 395.823.857 | 117.618 | 117.618 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 379.726.320 | 413.151.208 | 379.608.703 | 413.033.590 | 117.618 | 117.618 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 395.543.350 | 430.360.941 | 395.425.732 | 430.243.323 | 117.618 | 117.618 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 411.360.379 | 447.570.674 | 411.242.761 | 447.453.056 | 117.618 | 117.618 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 427.177.408 | 464.780.406 | 427.059.791 | 464.662.789 | 117.618 | 117.618 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 442.994.437 | 481.990.139 | 442.876.820 | 481.872.522 | 117.618 | 117.618 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 458.811.467 | 499.199.872 | 458.693.849 | 499.082.255 | 117.618 | 117.618 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 474.628.496 | 516.409.605 | 474.510.878 | 516.291.988 | 117.618 | 117.618 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 490.445.525 | 533.619.338 | 490.327.908 | 533.501.721 | 117.618 | 117.618 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 506.262.555 | 550.829.071 | 506.144.937 | 550.711.453 | 117.618 | 117.618 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 522.079.584 | 568.038.804 | 521.961.966 | 567.921.186 | 117.618 | 117.618 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 537.896.613 | 585.248.537 | 537.778.995 | 585.130.919 | 117.618 | 117.618 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 553.713.642 | 602.458.270 | 553.596.025 | 602.340.652 | 117.618 | 117.618 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 569.530.672 | 619.668.003 | 569.413.054 | 619.550.385 | 117.618 | 117.618 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 585.347.701 | 636.877.736 | 585.230.083 | 636.760.118 | 117.618 | 117.618 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 601.164.730 | 654.087.469 | 601.047.113 | 653.969.851 | 117.618 | 117.618 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 616.981.760 | 671.297.202 | 616.864.142 | 671.179.584 | 117.618 | 117.618 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 632.798.789 | 688.506.934 | 632.681.171 | 688.389.317 | 117.618 | 117.618 |
c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.861.099 | 10.806.404 | 8.029.255 | 9.250.354 | 831.844 | 1.556.050 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.890.354 | 20.056.759 | 16.058.510 | 18.500.709 | 831.844 | 1.556.050 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.919.609 | 29.307.113 | 24.087.764 | 27.751.063 | 831.844 | 1.556.050 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.948.864 | 38.557.467 | 32.117.019 | 37.001.417 | 831.844 | 1.556.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.978.118 | 47.807.822 | 40.146.274 | 46.251.772 | 831.844 | 1.556.050 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.460.722 | 54.980.700 | 45.628.878 | 53.424.650 | 831.844 | 1.556.050 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.065.535 | 63.884.809 | 53.233.691 | 62.328.759 | 831.844 | 1.556.050 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.670.348 | 72.788.917 | 60.838.504 | 71.232.867 | 831.844 | 1.556.050 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.275.161 | 81.693.025 | 68.443.317 | 80.136.975 | 831.844 | 1.556.050 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.879.974 | 90.597.134 | 76.048.129 | 89.041.084 | 831.844 | 1.556.050 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.601.932 | 122.084.522 | 105.770.088 | 120.528.472 | 831.844 | 1.556.050 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 116.217.395 | 133.041.655 | 115.385.550 | 131.485.605 | 831.844 | 1.556.050 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.832.857 | 143.998.789 | 125.001.013 | 142.442.739 | 831.844 | 1.556.050 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.448.320 | 154.955.923 | 134.616.475 | 153.399.873 | 831.844 | 1.556.050 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 145.063.782 | 165.913.057 | 144.231.938 | 164.357.007 | 831.844 | 1.556.050 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.679.245 | 176.870.191 | 153.847.400 | 175.314.140 | 831.844 | 1.556.050 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.294.707 | 187.827.324 | 163.462.863 | 186.271.274 | 831.844 | 1.556.050 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.910.170 | 198.784.458 | 173.078.325 | 197.228.408 | 831.844 | 1.556.050 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.525.632 | 209.741.592 | 182.693.788 | 208.185.542 | 831.844 | 1.556.050 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.141.095 | 220.698.726 | 192.309.250 | 219.142.676 | 831.844 | 1.556.050 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.128.667 | 10.057.602 | 7.296.823 | 8.501.552 | 831.844 | 1.556.050 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.425.490 | 18.559.154 | 14.593.646 | 17.003.104 | 831.844 | 1.556.050 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.722.313 | 27.060.705 | 21.890.468 | 25.504.655 | 831.844 | 1.556.050 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.019.136 | 35.562.257 | 29.187.291 | 34.006.207 | 831.844 | 1.556.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.315.958 | 44.063.809 | 36.484.114 | 42.507.759 | 831.844 | 1.556.050 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 43.262.227 | 51.292.801 | 42.430.383 | 49.736.751 | 831.844 | 1.556.050 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 50.333.958 | 59.582.260 | 49.502.113 | 58.026.210 | 831.844 | 1.556.050 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 57.405.688 | 67.871.718 | 56.573.844 | 66.315.668 | 831.844 | 1.556.050 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 64.477.418 | 76.161.177 | 63.645.574 | 74.605.127 | 831.844 | 1.556.050 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 71.549.149 | 84.450.635 | 70.717.305 | 82.894.585 | 831.844 | 1.556.050 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 85.955.514 | 101.521.916 | 85.123.669 | 99.965.866 | 831.844 | 1.556.050 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 93.694.029 | 110.609.722 | 92.862.185 | 109.053.672 | 831.844 | 1.556.050 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.432.544 | 119.697.528 | 100.600.700 | 118.141.478 | 831.844 | 1.556.050 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.171.060 | 128.785.334 | 108.339.216 | 127.229.284 | 831.844 | 1.556.050 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 116.909.575 | 137.873.140 | 116.077.731 | 136.317.090 | 831.844 | 1.556.050 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 124.648.091 | 146.960.946 | 123.816.246 | 145.404.896 | 831.844 | 1.556.050 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 132.386.606 | 156.048.752 | 131.554.762 | 154.492.702 | 831.844 | 1.556.050 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 140.125.121 | 165.136.558 | 139.293.277 | 163.580.508 | 831.844 | 1.556.050 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 147.863.637 | 174.224.364 | 147.031.792 | 172.668.314 | 831.844 | 1.556.050 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 155.602.152 | 183.312.170 | 154.770.308 | 181.756.120 | 831.844 | 1.556.050 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 178.983.457 | 204.307.826 | 178.151.612 | 202.751.776 | 831.844 | 1.556.050 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 187.466.867 | 213.962.673 | 186.635.022 | 212.406.623 | 831.844 | 1.556.050 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 195.950.277 | 223.617.519 | 195.118.433 | 222.061.469 | 831.844 | 1.556.050 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 204.433.687 | 233.272.366 | 203.601.843 | 231.716.316 | 831.844 | 1.556.050 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 212.917.097 | 242.927.212 | 212.085.253 | 241.371.162 | 831.844 | 1.556.050 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 221.400.507 | 252.582.059 | 220.568.663 | 251.026.009 | 831.844 | 1.556.050 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 229.883.917 | 262.236.905 | 229.052.073 | 260.680.855 | 831.844 | 1.556.050 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 238.367.327 | 271.891.752 | 237.535.483 | 270.335.701 | 831.844 | 1.556.050 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 246.850.737 | 281.546.598 | 246.018.893 | 279.990.548 | 831.844 | 1.556.050 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 255.334.148 | 291.201.445 | 254.502.303 | 289.645.394 | 831.844 | 1.556.050 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 263.817.558 | 300.856.291 | 262.985.713 | 299.300.241 | 831.844 | 1.556.050 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 272.300.968 | 310.511.137 | 271.469.123 | 308.955.087 | 831.844 | 1.556.050 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 280.784.378 | 320.165.984 | 279.952.534 | 318.609.934 | 831.844 | 1.556.050 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 289.267.788 | 329.820.830 | 288.435.944 | 328.264.780 | 831.844 | 1.556.050 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 297.751.198 | 339.475.677 | 296.919.354 | 337.919.627 | 831.844 | 1.556.050 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 306.234.608 | 349.130.523 | 305.402.764 | 347.574.473 | 831.844 | 1.556.050 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 314.718.018 | 358.785.370 | 313.886.174 | 357.229.320 | 831.844 | 1.556.050 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 323.201.428 | 368.440.216 | 322.369.584 | 366.884.166 | 831.844 | 1.556.050 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 331.684.839 | 378.095.063 | 330.852.994 | 376.539.013 | 831.844 | 1.556.050 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 340.168.249 | 387.749.909 | 339.336.404 | 386.193.859 | 831.844 | 1.556.050 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 17.231.455 | 22.464.867 | 15.241.324 | 19.336.858 | 1.990.130 | 3.128.010 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 24.614.159 | 31.136.455 | 22.624.029 | 28.008.445 | 1.990.130 | 3.128.010 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 31.996.864 | 39.808.042 | 30.006.733 | 36.680.033 | 1.990.130 | 3.128.010 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.379.568 | 48.479.630 | 37.389.438 | 45.351.620 | 1.990.130 | 3.128.010 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 46.762.273 | 57.151.218 | 44.772.142 | 54.023.208 | 1.990.130 | 3.128.010 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 57.582.451 | 68.615.063 | 55.592.320 | 65.487.053 | 1.990.130 | 3.128.010 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 65.538.067 | 77.752.027 | 63.547.937 | 74.624.017 | 1.990.130 | 3.128.010 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 73.493.684 | 86.888.991 | 71.503.554 | 83.760.981 | 1.990.130 | 3.128.010 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.449.301 | 96.025.955 | 79.459.170 | 92.897.945 | 1.990.130 | 3.128.010 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.404.917 | 105.162.919 | 87.414.787 | 102.034.909 | 1.990.130 | 3.128.010 |
IV | RỪNG TRE NỨA TỰ NHIÊN (TRE LUỒNG, VẦU, TRÚC, NỨA) | ||||||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 500 cây/ha | 2.304.789 | 3.376.995 | 1.283.734 | 1.587.031 | 1.021.055 | 1.789.963 |
2 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 3.777.734 | 5.197.939 | 2.567.469 | 3.174.063 | 1.210.265 | 2.023.877 |
3 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 5.250.678 | 7.018.884 | 3.851.203 | 4.761.094 | 1.399.475 | 2.257.790 |
4 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 6.723.623 | 8.839.829 | 5.134.938 | 6.348.125 | 1.588.685 | 2.491.704 |
5 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 8.196.568 | 10.660.773 | 6.418.672 | 7.935.156 | 1.777.896 | 2.725.617 |
6 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 9.669.512 | 12.481.718 | 7.702.406 | 9.522.188 | 1.967.106 | 2.959.530 |
7 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 11.142.457 | 14.302.662 | 8.986.141 | 11.109.219 | 2.156.316 | 3.193.444 |
8 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 12.615.402 | 16.123.607 | 10.269.875 | 12.696.250 | 2.345.527 | 3.427.357 |
9 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 14.088.346 | 17.944.552 | 11.553.609 | 14.283.281 | 2.534.737 | 3.661.270 |
10 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 15.561.291 | 19.765.496 | 12.837.344 | 15.870.313 | 2.723.947 | 3.895.184 |
11 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 17.034.235 | 21.586.441 | 14.121.078 | 17.457.344 | 2.913.157 | 4.129.097 |
12 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 18.507.180 | 23.407.385 | 15.404.813 | 19.044.375 | 3.102.368 | 4.363.010 |
13 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 19.980.125 | 25.228.330 | 16.688.547 | 20.631.406 | 3.291.578 | 4.596.924 |
14 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 21.453.069 | 27.049.275 | 17.972.281 | 22.218.438 | 3.480.788 | 4.830.837 |
15 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 22.926.014 | 28.870.219 | 19.256.016 | 23.805.469 | 3.669.998 | 5.064.750 |
16 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 24.398.959 | 30.691.164 | 20.539.750 | 25.392.500 | 3.859.209 | 5.298.664 |
17 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 27.344.848 | 34.333.053 | 23.107.219 | 28.566.563 | 4.237.629 | 5.766.491 |
18 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 30.290.737 | 37.974.942 | 25.674.688 | 31.740.625 | 4.616.050 | 6.234.317 |
19 | Trữ lượng 15.000 cây/ha | 45.020.184 | 56.184.388 | 38.512.031 | 47.610.938 | 6.508.153 | 8.573.451 |
2. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Chợ Mới
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.358.241 | 12.141.831 | 8.644.014 | 10.703.399 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.002.255 | 22.845.230 | 17.288.028 | 21.406.798 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 26.646.269 | 33.548.629 | 25.932.042 | 32.110.197 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 35.290.283 | 44.252.028 | 34.576.056 | 42.813.596 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 43.934.297 | 54.955.427 | 43.220.070 | 53.516.994 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 56.320.205 | 70.123.791 | 55.605.978 | 68.685.359 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 65.587.868 | 81.571.351 | 64.873.641 | 80.132.919 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 74.855.531 | 93.018.911 | 74.141.304 | 91.580.478 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 84.123.194 | 104.466.471 | 83.408.967 | 103.028.038 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 93.390.857 | 115.914.030 | 92.676.630 | 114.475.598 | 714.227 | 1.438.432 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 115.741.003 | 140.301.689 | 115.026.776 | 138.863.257 | 714.227 | 1.438.432 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 126.197.983 | 152.925.622 | 125.483.756 | 151.487.189 | 714.227 | 1.438.432 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 136.654.962 | 165.549.554 | 135.940.736 | 164.111.122 | 714.227 | 1.438.432 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 147.111.942 | 178.173.487 | 146.397.715 | 176.735.054 | 714.227 | 1.438.432 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 157.568.922 | 190.797.419 | 156.854.695 | 189.358.987 | 714.227 | 1.438.432 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 168.025.901 | 203.421.352 | 167.311.675 | 201.982.919 | 714.227 | 1.438.432 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 178.482.881 | 216.045.284 | 177.768.654 | 214.606.852 | 714.227 | 1.438.432 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 188.939.861 | 228.669.217 | 188.225.634 | 227.230.784 | 714.227 | 1.438.432 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 199.396.840 | 241.293.149 | 198.682.614 | 239.854.716 | 714.227 | 1.438.432 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 209.853.820 | 253.917.081 | 209.139.593 | 252.478.649 | 714.227 | 1.438.432 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.597.744 | 12.448.902 | 8.883.517 | 11.010.469 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.481.262 | 23.459.371 | 17.767.035 | 22.020.938 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.364.779 | 34.469.840 | 26.650.552 | 33.031.408 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.248.296 | 45.480.309 | 35.534.070 | 44.041.877 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.131.814 | 56.490.778 | 44.417.587 | 55.052.346 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.015.331 | 67.501.248 | 53.301.104 | 66.062.815 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.898.849 | 78.511.717 | 62.184.622 | 77.073.284 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.782.366 | 89.522.186 | 71.068.139 | 88.083.753 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.665.883 | 100.532.655 | 79.951.657 | 99.094.223 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.549.401 | 111.543.124 | 88.835.174 | 110.104.692 | 714.227 | 1.438.432 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.608.191 | 147.893.746 | 122.893.965 | 146.455.314 | 714.227 | 1.438.432 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.780.370 | 161.207.866 | 134.066.143 | 159.769.433 | 714.227 | 1.438.432 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.952.549 | 174.521.985 | 145.238.322 | 173.083.553 | 714.227 | 1.438.432 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.124.727 | 187.836.105 | 156.410.500 | 186.397.672 | 714.227 | 1.438.432 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.296.906 | 201.150.224 | 167.582.679 | 199.711.792 | 714.227 | 1.438.432 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.469.084 | 214.464.344 | 178.754.858 | 213.025.911 | 714.227 | 1.438.432 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.641.263 | 227.778.463 | 189.927.036 | 226.340.031 | 714.227 | 1.438.432 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.813.442 | 241.092.582 | 201.099.215 | 239.654.150 | 714.227 | 1.438.432 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 212.985.620 | 254.406.702 | 212.271.394 | 252.968.269 | 714.227 | 1.438.432 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.157.799 | 267.720.821 | 223.443.572 | 266.282.389 | 714.227 | 1.438.432 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 26.415.233 | 32.349.377 | 24.030.309 | 28.925.021 | 2.384.924 | 3.424.356 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 35.483.111 | 43.488.868 | 33.098.187 | 40.064.513 | 2.384.924 | 3.424.356 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 44.550.990 | 54.628.360 | 42.166.066 | 51.204.004 | 2.384.924 | 3.424.356 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 53.618.869 | 65.767.851 | 51.233.945 | 62.343.495 | 2.384.924 | 3.424.356 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 62.686.747 | 76.907.342 | 60.301.823 | 73.482.987 | 2.384.924 | 3.424.356 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 71.754.626 | 88.046.834 | 69.369.702 | 84.622.478 | 2.384.924 | 3.424.356 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 80.822.505 | 99.186.325 | 78.437.581 | 95.761.970 | 2.384.924 | 3.424.356 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.890.383 | 110.325.816 | 87.505.459 | 106.901.461 | 2.384.924 | 3.424.356 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 98.958.262 | 121.465.308 | 96.573.338 | 118.040.952 | 2.384.924 | 3.424.356 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 108.026.141 | 132.604.799 | 105.641.217 | 129.180.444 | 2.384.924 | 3.424.356 |
IV | RỪNG TRE NỨA TỰ NHIÊN (TRE LUỒNG, VẦU, TRÚC, NỨA) | ||||||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 500 cây/ha | 2.112.521 | 3.042.349 | 1.257.844 | 1.442.813 | 854.677 | 1.599.536 |
2 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 3.976.913 | 5.180.904 | 2.934.969 | 3.366.563 | 1.041.944 | 1.814.341 |
3 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 5.608.255 | 7.052.139 | 4.402.453 | 5.049.844 | 1.205.802 | 2.002.295 |
4 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 7.239.598 | 8.923.375 | 5.869.938 | 6.733.125 | 1.369.661 | 2.190.250 |
5 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 8.870.941 | 10.794.610 | 7.337.422 | 8.416.406 | 1.533.519 | 2.378.204 |
6 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 10.502.284 | 12.665.846 | 8.804.906 | 10.099.688 | 1.697.378 | 2.566.158 |
7 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 12.133.627 | 14.537.081 | 10.272.391 | 11.782.969 | 1.861.237 | 2.754.113 |
8 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 13.764.970 | 16.408.317 | 11.739.875 | 13.466.250 | 2.025.095 | 2.942.067 |
9 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 15.396.313 | 18.279.553 | 13.207.359 | 15.149.531 | 2.188.954 | 3.130.021 |
10 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 17.027.656 | 20.150.788 | 14.674.844 | 16.832.813 | 2.352.812 | 3.317.976 |
11 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 18.658.999 | 22.022.024 | 16.142.328 | 18.516.094 | 2.516.671 | 3.505.930 |
12 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 20.290.342 | 23.893.259 | 17.609.813 | 20.199.375 | 2.680.529 | 3.693.884 |
13 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 21.921.685 | 25.764.495 | 19.077.297 | 21.882.656 | 2.844.388 | 3.881.839 |
14 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 23.553.028 | 27.635.730 | 20.544.781 | 23.565.938 | 3.008.246 | 4.069.793 |
15 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 25.184.371 | 29.506.966 | 22.012.266 | 25.249.219 | 3.172.105 | 4.257.747 |
16 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 26.815.713 | 31.378.202 | 23.479.750 | 26.932.500 | 3.335.963 | 4.445.702 |
17 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 30.078.399 | 35.120.673 | 26.414.719 | 30.299.063 | 3.663.681 | 4.821.610 |
18 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 33.341.085 | 38.863.144 | 29.349.688 | 33.665.625 | 3.991.398 | 5.197.519 |
19 | Trữ lượng 15.000 cây/ha | 49.654.514 | 57.575.499 | 44.024.531 | 50.498.438 | 5.629.983 | 7.077.062 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.668.417 | 12.445.548 | 8.954.190 | 11.007.115 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.622.607 | 23.452.663 | 17.908.381 | 22.014.231 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.576.797 | 34.459.779 | 26.862.571 | 33.021.346 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.530.988 | 45.466.894 | 35.816.761 | 44.028.462 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.485.178 | 56.474.010 | 44.770.951 | 55.035.577 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.552.621 | 67.626.974 | 53.838.394 | 66.188.542 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.525.686 | 78.658.398 | 62.811.460 | 77.219.965 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.498.752 | 89.689.821 | 71.784.525 | 88.251.389 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.471.818 | 100.721.245 | 80.757.591 | 99.282.813 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.444.883 | 111.752.669 | 89.730.657 | 110.314.236 | 714.227 | 1.438.432 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 111.027.062 | 134.376.990 | 110.312.836 | 132.938.558 | 714.227 | 1.438.432 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 121.055.502 | 146.462.314 | 120.341.275 | 145.023.881 | 714.227 | 1.438.432 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 131.083.941 | 158.547.637 | 130.369.715 | 157.109.205 | 714.227 | 1.438.432 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 141.112.381 | 170.632.961 | 140.398.154 | 169.194.528 | 714.227 | 1.438.432 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 151.140.821 | 182.718.284 | 150.426.594 | 181.279.852 | 714.227 | 1.438.432 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 161.169.260 | 194.803.608 | 160.455.034 | 193.365.175 | 714.227 | 1.438.432 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 171.197.700 | 206.888.931 | 170.483.473 | 205.450.499 | 714.227 | 1.438.432 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 181.226.139 | 218.974.255 | 180.511.913 | 217.535.822 | 714.227 | 1.438.432 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 191.254.579 | 231.059.578 | 190.540.352 | 229.621.146 | 714.227 | 1.438.432 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 201.283.019 | 243.144.902 | 200.568.792 | 241.706.469 | 714.227 | 1.438.432 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.947.437 | 11.692.268 | 8.233.210 | 10.253.836 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 17.180.647 | 21.946.104 | 16.466.420 | 20.507.672 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 25.413.857 | 32.199.940 | 24.699.631 | 30.761.508 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 33.647.068 | 42.453.776 | 32.932.841 | 41.015.344 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 41.880.278 | 52.707.612 | 41.166.051 | 51.269.180 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 50.113.488 | 62.961.448 | 49.399.261 | 61.523.016 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 58.346.698 | 73.215.284 | 57.632.471 | 71.776.852 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.579.908 | 83.469.120 | 65.865.682 | 82.030.688 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.813.119 | 93.722.956 | 74.098.892 | 92.284.524 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 83.046.329 | 103.976.792 | 82.332.102 | 102.538.360 | 714.227 | 1.438.432 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 107.290.499 | 130.690.650 | 106.576.273 | 129.252.218 | 714.227 | 1.438.432 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 116.979.251 | 142.440.852 | 116.265.025 | 141.002.420 | 714.227 | 1.438.432 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 126.668.003 | 154.191.054 | 125.953.777 | 152.752.621 | 714.227 | 1.438.432 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 136.356.755 | 165.941.255 | 135.642.529 | 164.502.823 | 714.227 | 1.438.432 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 146.045.507 | 177.691.457 | 145.331.281 | 176.253.024 | 714.227 | 1.438.432 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 155.734.259 | 189.441.658 | 155.020.033 | 188.003.226 | 714.227 | 1.438.432 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 165.423.012 | 201.191.860 | 164.708.785 | 199.753.428 | 714.227 | 1.438.432 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 175.111.764 | 212.942.062 | 174.397.537 | 211.503.629 | 714.227 | 1.438.432 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 184.800.516 | 224.692.263 | 184.086.289 | 223.253.831 | 714.227 | 1.438.432 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 194.489.268 | 236.442.465 | 193.775.041 | 235.004.033 | 714.227 | 1.438.432 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 25.716.132 | 31.529.090 | 22.923.447 | 27.620.037 | 2.792.685 | 3.909.053 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 34.537.869 | 42.386.717 | 31.745.184 | 38.477.664 | 2.792.685 | 3.909.053 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 43.359.606 | 53.244.344 | 40.566.921 | 49.335.291 | 2.792.685 | 3.909.053 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 52.181.343 | 64.101.971 | 49.388.658 | 60.192.918 | 2.792.685 | 3.909.053 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 61.003.080 | 74.959.598 | 58.210.395 | 71.050.545 | 2.792.685 | 3.909.053 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.409.971 | 85.411.211 | 66.617.286 | 81.502.158 | 2.792.685 | 3.909.053 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.162.567 | 96.201.169 | 75.369.882 | 92.292.117 | 2.792.685 | 3.909.053 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 86.915.163 | 106.991.127 | 84.122.478 | 103.082.075 | 2.792.685 | 3.909.053 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.667.759 | 117.781.085 | 92.875.074 | 113.872.033 | 2.792.685 | 3.909.053 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 104.420.355 | 128.571.044 | 101.627.670 | 124.661.991 | 2.792.685 | 3.909.053 |
IV | RỪNG TRE NỨA TỰ NHIÊN (TRE LUỒNG, VẦU, TRÚC, NỨA) | ||||||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 500 cây/ha | 2.398.004 | 3.369.813 | 1.467.484 | 1.683.281 | 930.520 | 1.686.532 |
2 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 4.081.782 | 5.301.194 | 2.934.969 | 3.366.563 | 1.146.813 | 1.934.632 |
3 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 5.765.560 | 7.232.575 | 4.402.453 | 5.049.844 | 1.363.107 | 2.182.732 |
4 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 7.449.337 | 9.163.956 | 5.869.938 | 6.733.125 | 1.579.400 | 2.430.831 |
5 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 9.133.115 | 11.095.337 | 7.337.422 | 8.416.406 | 1.795.693 | 2.678.931 |
6 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 10.816.893 | 13.026.718 | 8.804.906 | 10.099.688 | 2.011.986 | 2.927.031 |
7 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 12.500.670 | 14.958.099 | 10.272.391 | 11.782.969 | 2.228.280 | 3.175.130 |
8 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 14.184.448 | 16.889.480 | 11.739.875 | 13.466.250 | 2.444.573 | 3.423.230 |
9 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 15.868.226 | 18.820.861 | 13.207.359 | 15.149.531 | 2.660.866 | 3.671.330 |
10 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 17.552.003 | 20.752.242 | 14.674.844 | 16.832.813 | 2.877.160 | 3.919.429 |
11 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 19.235.781 | 22.683.623 | 16.142.328 | 18.516.094 | 3.093.453 | 4.167.529 |
12 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 20.919.559 | 24.615.004 | 17.609.813 | 20.199.375 | 3.309.746 | 4.415.629 |
13 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 22.603.336 | 26.546.385 | 19.077.297 | 21.882.656 | 3.526.039 | 4.663.729 |
14 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 24.287.114 | 28.477.766 | 20.544.781 | 23.565.938 | 3.742.333 | 4.911.828 |
15 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 25.970.892 | 30.409.147 | 22.012.266 | 25.249.219 | 3.958.626 | 5.159.928 |
16 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 27.654.669 | 32.340.528 | 23.479.750 | 26.932.500 | 4.174.919 | 5.408.028 |
17 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 31.022.225 | 36.203.289 | 26.414.719 | 30.299.063 | 4.607.506 | 5.904.227 |
18 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 34.389.780 | 40.066.051 | 29.349.688 | 33.665.625 | 5.040.092 | 6.400.426 |
19 | Trữ lượng 15.000 cây/ha | 51.227.556 | 59.379.861 | 44.024.531 | 50.498.438 | 7.203.025 | 8.881.423 |
3. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố Bắc Kạn
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.873.889 | 9.325.715 | 6.159.662 | 7.887.282 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.033.551 | 17.212.997 | 12.319.324 | 15.774.565 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 19.193.213 | 25.100.280 | 18.478.986 | 23.661.847 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 25.352.875 | 32.987.562 | 24.638.648 | 31.549.130 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.512.537 | 40.874.845 | 30.798.310 | 39.436.412 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 41.942.802 | 52.892.675 | 41.228.575 | 51.454.243 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 48.814.231 | 61.468.382 | 48.100.004 | 60.029.950 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 55.685.660 | 70.044.090 | 54.971.433 | 68.605.657 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 62.557.089 | 78.619.797 | 61.842.862 | 77.181.364 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 69.428.518 | 87.195.504 | 68.714.292 | 85.757.071 | 714.227 | 1.438.432 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 69.721.098 | 89.568.643 | 69.006.871 | 88.130.210 | 714.227 | 1.438.432 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 75.994.450 | 97.580.480 | 75.280.223 | 96.142.048 | 714.227 | 1.438.432 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 82.267.802 | 105.592.317 | 81.553.575 | 104.153.885 | 714.227 | 1.438.432 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 88.541.153 | 113.604.155 | 87.826.927 | 112.165.722 | 714.227 | 1.438.432 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 94.814.505 | 121.615.992 | 94.100.279 | 120.177.560 | 714.227 | 1.438.432 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 101.087.857 | 129.627.829 | 100.373.631 | 128.189.397 | 714.227 | 1.438.432 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 107.361.209 | 137.639.667 | 106.646.982 | 136.201.234 | 714.227 | 1.438.432 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 113.634.561 | 145.651.504 | 112.920.334 | 144.213.071 | 714.227 | 1.438.432 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 119.907.913 | 153.663.341 | 119.193.686 | 152.224.909 | 714.227 | 1.438.432 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 126.181.265 | 161.675.179 | 125.467.038 | 160.236.746 | 714.227 | 1.438.432 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.342.740 | 9.762.044 | 6.628.513 | 8.323.611 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.971.252 | 18.085.655 | 13.257.026 | 16.647.222 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 20.599.765 | 26.409.266 | 19.885.539 | 24.970.834 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 27.228.278 | 34.732.877 | 26.514.051 | 33.294.445 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 33.856.791 | 43.056.488 | 33.142.564 | 41.618.056 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 40.485.304 | 51.380.100 | 39.771.077 | 49.941.667 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 47.113.817 | 59.703.711 | 46.399.590 | 58.265.278 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.742.329 | 68.027.322 | 53.028.103 | 66.588.890 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 60.370.842 | 76.350.933 | 59.656.616 | 74.912.501 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.999.355 | 84.674.544 | 66.285.128 | 83.236.112 | 714.227 | 1.438.432 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 187.269.314 | 209.819.574 | 186.555.088 | 208.381.141 | 714.227 | 1.438.432 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 204.228.868 | 228.763.314 | 203.514.641 | 227.324.881 | 714.227 | 1.438.432 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 221.188.421 | 247.707.054 | 220.474.194 | 246.268.622 | 714.227 | 1.438.432 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 238.147.974 | 266.650.794 | 237.433.748 | 265.212.362 | 714.227 | 1.438.432 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 255.107.528 | 285.594.534 | 254.393.301 | 284.156.102 | 714.227 | 1.438.432 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 272.067.081 | 304.538.274 | 271.352.855 | 303.099.842 | 714.227 | 1.438.432 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 289.026.635 | 323.482.014 | 288.312.408 | 322.043.582 | 714.227 | 1.438.432 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 305.986.188 | 342.425.755 | 305.271.961 | 340.987.322 | 714.227 | 1.438.432 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 322.945.742 | 361.369.495 | 322.231.515 | 359.931.062 | 714.227 | 1.438.432 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 339.905.295 | 380.313.235 | 339.191.068 | 378.874.802 | 714.227 | 1.438.432 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 18.705.978 | 21.277.282 | 17.164.547 | 19.019.677 | 1.541.431 | 2.257.606 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 28.462.250 | 32.960.609 | 26.920.819 | 30.703.003 | 1.541.431 | 2.257.606 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 38.218.522 | 44.643.935 | 36.677.091 | 42.386.330 | 1.541.431 | 2.257.606 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 47.974.794 | 56.327.262 | 46.433.364 | 54.069.656 | 1.541.431 | 2.257.606 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 57.731.067 | 68.010.589 | 56.189.636 | 65.752.983 | 1.541.431 | 2.257.606 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.487.339 | 79.693.915 | 65.945.908 | 77.436.310 | 1.541.431 | 2.257.606 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 77.243.611 | 91.377.242 | 75.702.180 | 89.119.636 | 1.541.431 | 2.257.606 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 86.999.883 | 103.060.568 | 85.458.452 | 100.802.963 | 1.541.431 | 2.257.606 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.756.155 | 114.743.895 | 95.214.724 | 112.486.290 | 1.541.431 | 2.257.606 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 106.512.427 | 126.427.222 | 104.970.996 | 124.169.616 | 1.541.431 | 2.257.606 |
IV | RỪNG TRE NỨA TỰ NHIÊN (TRE LUỒNG, VẦU, TRÚC, NỨA) | ||||||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 500 cây/ha | 1.849.891 | 2.650.489 | 1.021.594 | 1.090.313 | 828.297 | 1.560.176 |
2 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 3.364.110 | 4.266.564 | 2.383.719 | 2.544.063 | 980.391 | 1.722.501 |
3 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 4.689.052 | 5.680.629 | 3.575.578 | 3.816.094 | 1.113.474 | 1.864.536 |
4 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 6.013.994 | 7.094.695 | 4.767.438 | 5.088.125 | 1.246.556 | 2.006.570 |
5 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 7.338.936 | 8.508.760 | 5.959.297 | 6.360.156 | 1.379.639 | 2.148.604 |
6 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 8.663.877 | 9.922.826 | 7.151.156 | 7.632.188 | 1.512.721 | 2.290.639 |
7 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 9.988.819 | 11.336.892 | 8.343.016 | 8.904.219 | 1.645.803 | 2.432.673 |
8 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 11.313.761 | 12.750.957 | 9.534.875 | 10.176.250 | 1.778.886 | 2.574.707 |
9 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 12.638.703 | 14.165.023 | 10.726.734 | 11.448.281 | 1.911.968 | 2.716.742 |
10 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 13.963.644 | 15.579.088 | 11.918.594 | 12.720.313 | 2.045.051 | 2.858.776 |
11 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 15.288.586 | 16.993.154 | 13.110.453 | 13.992.344 | 2.178.133 | 3.000.810 |
12 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 16.613.528 | 18.407.220 | 14.302.313 | 15.264.375 | 2.311.216 | 3.142.845 |
13 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 17.938.470 | 19.821.285 | 15.494.172 | 16.536.406 | 2.444.298 | 3.284.879 |
14 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 19.263.412 | 21.235.351 | 16.686.031 | 17.808.438 | 2.577.380 | 3.426.913 |
15 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 20.588.353 | 22.649.417 | 17.877.891 | 19.080.469 | 2.710.463 | 3.568.948 |
16 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 21.913.295 | 24.063.482 | 19.069.750 | 20.352.500 | 2.843.545 | 3.710.982 |
17 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 24.563.179 | 26.891.613 | 21.453.469 | 22.896.563 | 3.109.710 | 3.995.051 |
18 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 27.213.062 | 29.719.745 | 23.837.188 | 25.440.625 | 3.375.875 | 4.279.120 |
19 | Trữ lượng 15.000 cây/ha | 40.462.480 | 43.860.401 | 35.755.781 | 38.160.938 | 4.706.699 | 5.699.463 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐẤT | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.632.281 | 9.097.726 | 5.918.055 | 7.659.294 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.550.336 | 16.757.020 | 11.836.109 | 15.318.587 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.468.390 | 24.416.313 | 17.754.164 | 22.977.881 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 24.386.445 | 32.075.607 | 23.672.218 | 30.637.175 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 30.304.499 | 39.734.901 | 29.590.273 | 38.296.468 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.866.932 | 50.588.174 | 38.152.705 | 49.149.742 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 45.225.716 | 58.779.798 | 44.511.490 | 57.341.366 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.584.501 | 66.971.422 | 50.870.274 | 65.532.989 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.943.285 | 75.163.045 | 57.229.058 | 73.724.613 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.302.069 | 83.354.669 | 63.587.842 | 81.916.236 | 714.227 | 1.438.432 |
II | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH NÚI ĐÁ | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.534.403 | 10.045.117 | 6.820.177 | 8.606.684 | 714.227 | 1.438.432 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.354.580 | 18.651.801 | 13.640.353 | 17.213.368 | 714.227 | 1.438.432 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.174.757 | 27.258.485 | 20.460.530 | 25.820.052 | 714.227 | 1.438.432 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 27.994.933 | 35.865.169 | 27.280.707 | 34.426.737 | 714.227 | 1.438.432 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 34.815.110 | 44.471.853 | 34.100.883 | 43.033.421 | 714.227 | 1.438.432 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 41.635.287 | 53.078.537 | 40.921.060 | 51.640.105 | 714.227 | 1.438.432 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 48.455.463 | 61.685.222 | 47.741.237 | 60.246.789 | 714.227 | 1.438.432 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 55.275.640 | 70.291.906 | 54.561.413 | 68.853.473 | 714.227 | 1.438.432 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 62.095.817 | 78.898.590 | 61.381.590 | 77.460.157 | 714.227 | 1.438.432 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 68.915.993 | 87.505.274 | 68.201.767 | 86.066.841 | 714.227 | 1.438.432 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 19.211.126 | 21.769.059 | 17.192.718 | 19.039.107 | 2.018.408 | 2.729.951 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 27.555.371 | 32.045.601 | 25.536.964 | 29.315.650 | 2.018.408 | 2.729.951 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 35.899.617 | 42.322.144 | 33.881.209 | 39.592.192 | 2.018.408 | 2.729.951 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 44.243.862 | 52.598.686 | 42.225.455 | 49.868.735 | 2.018.408 | 2.729.951 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 52.588.108 | 62.875.229 | 50.569.700 | 60.145.277 | 2.018.408 | 2.729.951 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 60.932.354 | 73.151.771 | 58.913.946 | 70.421.820 | 2.018.408 | 2.729.951 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 69.276.599 | 83.428.314 | 67.258.191 | 80.698.362 | 2.018.408 | 2.729.951 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 77.620.845 | 93.704.856 | 75.602.437 | 90.974.905 | 2.018.408 | 2.729.951 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 85.965.090 | 103.981.399 | 83.946.683 | 101.251.447 | 2.018.408 | 2.729.951 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 94.309.336 | 114.257.941 | 92.290.928 | 111.527.990 | 2.018.408 | 2.729.951 |
IV | RỪNG TRE NỨA TỰ NHIÊN (TRE LUỒNG, VẦU, TRÚC, NỨA) | ||||||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Giá rừng (đồng/ha) | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 500 cây/ha | 2.081.755 | 2.897.949 | 1.191.859 | 1.272.031 | 889.895 | 1.625.918 |
2 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 3.449.283 | 4.357.466 | 2.383.719 | 2.544.063 | 1.065.564 | 1.813.403 |
3 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 4.816.811 | 5.816.982 | 3.575.578 | 3.816.094 | 1.241.233 | 2.000.889 |
4 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 6.184.339 | 7.276.499 | 4.767.438 | 5.088.125 | 1.416.902 | 2.188.374 |
5 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 7.551.867 | 8.736.015 | 5.959.297 | 6.360.156 | 1.592.571 | 2.375.859 |
6 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 8.919.396 | 10.195.532 | 7.151.156 | 7.632.188 | 1.768.239 | 2.563.345 |
7 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 10.286.924 | 11.655.049 | 8.343.016 | 8.904.219 | 1.943.908 | 2.750.830 |
8 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 11.654.452 | 13.114.565 | 9.534.875 | 10.176.250 | 2.119.577 | 2.938.315 |
9 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 13.021.980 | 14.574.082 | 10.726.734 | 11.448.281 | 2.295.246 | 3.125.801 |
10 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 14.389.508 | 16.033.598 | 11.918.594 | 12.720.313 | 2.470.914 | 3.313.286 |
11 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 15.757.036 | 17.493.115 | 13.110.453 | 13.992.344 | 2.646.583 | 3.500.771 |
12 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 17.124.564 | 18.952.632 | 14.302.313 | 15.264.375 | 2.822.252 | 3.688.257 |
13 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 18.492.093 | 20.412.148 | 15.494.172 | 16.536.406 | 2.997.921 | 3.875.742 |
14 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 19.859.621 | 21.871.665 | 16.686.031 | 17.808.438 | 3.173.589 | 4.063.227 |
15 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 21.227.149 | 23.331.181 | 17.877.891 | 19.080.469 | 3.349.258 | 4.250.713 |
16 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 22.594.677 | 24.790.698 | 19.069.750 | 20.352.500 | 3.524.927 | 4.438.198 |
17 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 25.329.733 | 27.709.731 | 21.453.469 | 22.896.563 | 3.876.265 | 4.813.169 |
18 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 28.064.790 | 30.628.764 | 23.837.188 | 25.440.625 | 4.227.602 | 5.188.139 |
19 | Trữ lượng 14.000 cây/ha | 41.740.071 | 45.223.930 | 35.755.781 | 38.160.938 | 5.984.290 | 7.062.993 |
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, đặc dụng là rừng trồng (loài cây: Mỡ)
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 51.390.129 | 51.884.477 | 27.787.123 | 21.969.369 | 23.603.006 | 29.915.108 |
2 | Tuổi 2 | 73.942.884 | 74.219.157 | 36.795.797 | 29.505.763 | 37.147.087 | 44.713.394 |
3 | Tuổi 3 | 92.343.196 | 92.579.629 | 43.509.673 | 35.035.756 | 48.833.523 | 57.543.873 |
4 | Tuổi 4 | 110.676.164 | 111.153.270 | 50.668.007 | 40.931.835 | 60.008.157 | 70.221.435 |
5 | Tuổi 5 | 121.931.005 | 125.190.251 | 54.235.469 | 43.748.142 | 67.695.535 | 81.442.108 |
6 | Tuổi 6 | 132.506.953 | 136.302.484 | 58.039.098 | 46.750.889 | 74.467.855 | 89.551.595 |
7 | Tuổi 7 | 143.162.298 | 149.405.893 | 62.094.526 | 49.952.418 | 81.067.773 | 99.453.475 |
8 | Tuổi 8 | 153.011.914 | 161.927.052 | 66.418.423 | 53.365.888 | 86.593.490 | 108.561.164 |
9 | Tuổi 9 | 162.926.743 | 174.309.876 | 71.028.563 | 57.005.330 | 91.898.180 | 117.304.546 |
10 | Tuổi 10 | 172.925.734 | 186.569.323 | 75.943.894 | 60.885.703 | 96.981.840 | 125.683.620 |
11 | Tuổi 11 | 183.029.091 | 198.721.343 | 81.184.620 | 65.022.956 | 101.844.472 | 133.698.387 |
12 | Tuổi 12 | 193.258.356 | 210.782.942 | 86.772.281 | 69.434.096 | 106.486.075 | 141.348.846 |
13 | Tuổi 13 | 203.636.495 | 222.772.251 | 92.729.847 | 74.137.253 | 110.906.649 | 148.634.998 |
14 | Tuổi 14 | 214.187.997 | 234.708.601 | 99.081.802 | 79.151.760 | 115.106.195 | 155.556.842 |
15 | Tuổi 15 | 224.938.969 | 246.612.604 | 105.854.258 | 84.498.226 | 119.084.711 | 162.114.378 |
16 | Tuổi 16 | 235.917.249 | 258.506.235 | 113.075.050 | 90.198.629 | 122.842.200 | 168.307.607 |
17 | Tuổi 17 | 247.152.517 | 270.412.926 | 120.773.858 | 96.276.398 | 126.378.659 | 174.136.528 |
18 | Tuổi 18 | 258.676.417 | 282.357.657 | 128.982.327 | 102.756.515 | 129.694.090 | 179.601.142 |
19 | Tuổi 19 | 270.522.689 | 294.367.064 | 137.734.197 | 109.665.617 | 132.788.492 | 184.701.448 |
20 | Tuổi 20 | 282.727.306 | 306.469.547 | 147.065.441 | 117.032.100 | 135.661.865 | 189.437.446 |
21 | Tuổi 25 | 350.560.453 | 369.510.842 | 203.847.152 | 161.858.017 | 146.713.301 | 207.652.825 |
22 | Tuổi 30 | 437.636.742 | 445.845.318 | 282.082.293 | 223.620.190 | 155.554.449 | 222.225.128 |
2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
a) Loài cây: Thông mã vĩ
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 49.324.832 | 58.430.456 | 31.870.821 | 24.870.595 | 17.454.011 | 33.559.861 |
2 | Tuổi 2 | 68.580.079 | 76.039.950 | 42.231.796 | 33.607.861 | 26.348.284 | 42.432.089 |
3 | Tuổi 3 | 81.410.450 | 88.005.141 | 49.305.535 | 39.409.413 | 32.104.915 | 48.595.728 |
4 | Tuổi 4 | 95.090.191 | 100.762.428 | 56.847.555 | 45.595.028 | 38.242.636 | 55.167.401 |
5 | Tuổi 5 | 101.742.906 | 107.611.774 | 60.824.103 | 48.720.039 | 40.918.803 | 58.891.735 |
6 | Tuổi 6 | 108.950.696 | 114.971.878 | 65.063.899 | 52.051.925 | 43.886.797 | 62.919.952 |
7 | Tuổi 7 | 116.576.472 | 122.789.636 | 69.584.369 | 55.604.383 | 46.992.103 | 67.185.253 |
8 | Tuổi 8 | 124.707.074 | 131.124.930 | 74.404.094 | 59.392.013 | 50.302.980 | 71.732.917 |
9 | Tuổi 9 | 133.375.922 | 140.012.020 | 79.542.885 | 63.430.384 | 53.833.037 | 76.581.636 |
10 | Tuổi 10 | 142.618.649 | 149.487.436 | 85.021.864 | 67.736.096 | 57.596.784 | 81.751.340 |
11 | Tuổi 11 | 152.473.243 | 159.590.124 | 90.863.552 | 72.326.845 | 61.609.691 | 87.263.279 |
12 | Tuổi 12 | 162.980.212 | 170.361.610 | 97.091.959 | 77.221.502 | 65.888.253 | 93.140.108 |
13 | Tuổi 13 | 174.182.742 | 181.846.169 | 103.732.687 | 82.440.186 | 70.450.055 | 99.405.983 |
14 | Tuổi 14 | 186.126.879 | 194.091.005 | 110.813.031 | 88.004.346 | 75.313.849 | 106.086.659 |
15 | Tuổi 15 | 198.861.719 | 207.146.450 | 118.362.093 | 93.936.854 | 80.499.625 | 113.209.596 |
16 | Tuổi 16 | 212.439.604 | 221.066.165 | 126.410.904 | 100.262.093 | 86.028.701 | 120.804.071 |
17 | Tuổi 17 | 226.916.346 | 235.907.365 | 134.992.546 | 107.006.064 | 91.923.801 | 128.901.301 |
18 | Tuổi 18 | 242.351.448 | 251.731.052 | 144.142.292 | 114.196.485 | 98.209.156 | 137.534.567 |
19 | Tuổi 19 | 258.808.354 | 268.602.268 | 153.897.752 | 121.862.913 | 104.910.602 | 146.739.355 |
20 | Tuổi 20 | 276.354.707 | 286.590.358 | 164.299.023 | 130.036.857 | 112.055.684 | 156.553.501 |
21 | Tuổi 21 | 295.062.629 | 305.769.260 | 175.388.858 | 138.751.917 | 119.673.771 | 167.017.342 |
22 | Tuổi 22 | 315.009.015 | 326.217.805 | 187.212.841 | 148.043.914 | 127.796.174 | 178.173.891 |
23 | Tuổi 23 | 336.275.852 | 348.020.044 | 199.819.571 | 157.951.042 | 136.456.281 | 190.069.002 |
24 | Tuổi 24 | 358.950.553 | 371.265.591 | 213.260.866 | 168.514.020 | 145.689.687 | 202.751.570 |
25 | Tuổi 25 | 382.178.057 | 394.898.460 | 227.591.976 | 179.776.269 | 154.586.081 | 215.122.191 |
30 | Tuổi 30 | 513.866.509 | 525.283.663 | 314.798.454 | 248.308.367 | 199.068.055 | 276.975.295 |
35 | Tuổi 35 | 678.503.563 | 681.561.860 | 434.953.535 | 342.733.460 | 243.550.028 | 338.828.400 |
b) Loài cây: Lát hoa
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 148.794.341 | 199.070.737 | 22.735.940 | 16.865.851 | 126.058.401 | 182.204.886 |
2 | Tuổi 2 | 170.465.184 | 222.171.015 | 30.340.752 | 23.102.213 | 140.124.432 | 199.068.802 |
3 | Tuổi 3 | 190.040.348 | 243.810.083 | 36.627.304 | 28.208.291 | 153.413.044 | 215.601.792 |
4 | Tuổi 4 | 210.911.389 | 266.881.658 | 43.330.026 | 33.652.392 | 167.581.363 | 233.229.266 |
5 | Tuổi 5 | 225.231.467 | 284.728.096 | 46.411.713 | 35.986.800 | 178.819.754 | 248.741.296 |
6 | Tuổi 6 | 240.614.199 | 303.813.300 | 49.697.409 | 38.475.746 | 190.916.791 | 265.337.554 |
7 | Tuổi 7 | 256.956.099 | 324.132.361 | 53.200.617 | 41.129.461 | 203.755.482 | 283.002.900 |
8 | Tuổi 8 | 274.379.833 | 345.796.543 | 56.935.738 | 43.958.851 | 217.444.095 | 301.837.692 |
9 | Tuổi 9 | 292.957.018 | 368.894.894 | 60.918.124 | 46.975.547 | 232.038.894 | 321.919.347 |
10 | Tuổi 10 | 312.764.013 | 393.522.356 | 65.164.144 | 50.191.948 | 247.599.869 | 343.330.408 |
11 | Tuổi 11 | 333.882.230 | 419.780.156 | 69.691.250 | 53.621.275 | 264.190.980 | 366.158.881 |
12 | Tuổi 12 | 356.398.474 | 447.776.222 | 74.518.051 | 57.277.623 | 281.880.423 | 390.498.599 |
13 | Tuổi 13 | 380.405.293 | 477.625.628 | 79.664.386 | 61.176.022 | 300.740.907 | 416.449.606 |
14 | Tuổi 14 | 406.001.363 | 509.451.065 | 85.151.408 | 65.332.495 | 320.849.955 | 444.118.570 |
15 | Tuổi 15 | 433.291.894 | 543.383.345 | 91.001.672 | 69.764.126 | 342.290.222 | 473.619.219 |
16 | Tuổi 16 | 462.389.057 | 579.561.943 | 97.239.222 | 74.489.131 | 365.149.835 | 505.072.812 |
17 | Tuổi 17 | 493.412.453 | 618.135.563 | 103.889.699 | 79.526.931 | 389.522.754 | 538.608.632 |
18 | Tuổi 18 | 526.489.597 | 659.262.758 | 110.980.437 | 84.898.234 | 415.509.160 | 574.364.523 |
19 | Tuổi 19 | 561.756.448 | 703.112.572 | 118.540.582 | 90.625.117 | 443.215.867 | 612.487.455 |
20 | Tuổi 20 | 599.357.965 | 749.865.244 | 126.601.208 | 96.731.120 | 472.756.757 | 653.134.124 |
21 | Tuổi 21 | 639.448.703 | 799.712.944 | 135.195.448 | 103.241.340 | 504.253.254 | 696.471.603 |
22 | Tuổi 22 | 682.193.447 | 852.860.560 | 144.358.627 | 110.182.537 | 537.834.820 | 742.678.023 |
23 | Tuổi 23 | 727.767.893 | 909.526.550 | 154.128.408 | 117.583.241 | 573.639.485 | 791.943.309 |
24 | Tuổi 24 | 776.359.367 | 969.943.827 | 164.544.948 | 125.473.871 | 611.814.419 | 844.469.956 |
25 | Tuổi 25 | 827.851.402 | 1.034.089.450 | 175.651.064 | 133.886.862 | 652.200.338 | 900.202.589 |
26 | Tuổi 30 | 1.079.111.681 | 1.338.759.783 | 243.233.078 | 185.080.893 | 835.878.603 | 1.153.678.891 |
27 | Tuổi 35 | 1.312.025.136 | 1.602.216.743 | 336.349.122 | 255.617.199 | 975.676.015 | 1.346.599.544 |
c) Loài cây: Mỡ
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 61.964.015 | 76.372.834 | 27.787.123 | 21.969.369 | 34.176.892 | 54.403.465 |
2 | Tuổi 2 | 79.959.234 | 93.215.128 | 36.795.797 | 29.505.763 | 43.163.437 | 63.709.366 |
3 | Tuổi 3 | 93.542.904 | 106.317.317 | 43.509.673 | 35.035.756 | 50.033.232 | 71.281.561 |
4 | Tuổi 4 | 108.025.814 | 120.286.870 | 50.668.007 | 40.931.835 | 57.357.807 | 79.355.035 |
5 | Tuổi 5 | 115.534.867 | 128.428.733 | 54.235.469 | 43.748.142 | 61.299.398 | 84.680.591 |
6 | Tuổi 6 | 123.655.685 | 137.166.920 | 58.039.098 | 46.750.889 | 65.616.587 | 90.416.030 |
7 | Tuổi 7 | 132.254.931 | 146.453.990 | 62.094.526 | 49.952.418 | 70.160.405 | 96.501.572 |
8 | Tuổi 8 | 141.423.448 | 156.355.864 | 66.418.423 | 53.365.888 | 75.005.024 | 102.989.976 |
9 | Tuổi 9 | 151.198.920 | 166.913.242 | 71.028.563 | 57.005.330 | 80.170.357 | 109.907.912 |
10 | Tuổi 10 | 161.621.528 | 178.169.519 | 75.943.894 | 60.885.703 | 85.677.634 | 117.283.816 |
11 | Tuổi 11 | 172.734.113 | 190.170.961 | 81.184.620 | 65.022.956 | 91.549.494 | 125.148.005 |
12 | Tuổi 12 | 184.582.352 | 202.966.899 | 86.772.281 | 69.434.096 | 97.810.070 | 133.532.802 |
13 | Tuổi 13 | 197.214.943 | 216.609.927 | 92.729.847 | 74.137.253 | 104.485.097 | 142.472.674 |
14 | Tuổi 14 | 210.683.813 | 231.156.124 | 99.081.802 | 79.151.760 | 111.602.010 | 152.004.365 |
15 | Tuổi 15 | 225.044.321 | 246.665.280 | 105.854.258 | 84.498.226 | 119.190.063 | 162.167.054 |
16 | Tuổi 16 | 240.355.495 | 263.201.141 | 113.075.050 | 90.198.629 | 127.280.446 | 173.002.513 |
17 | Tuổi 17 | 256.680.269 | 280.831.677 | 120.773.858 | 96.276.398 | 135.906.411 | 184.555.279 |
18 | Tuổi 18 | 274.085.743 | 299.629.354 | 128.982.327 | 102.756.515 | 145.103.416 | 196.872.839 |
19 | Tuổi 19 | 292.643.459 | 319.671.437 | 137.734.197 | 109.665.617 | 154.909.262 | 210.005.821 |
20 | Tuổi 20 | 312.429.696 | 341.040.306 | 147.065.441 | 117.032.100 | 165.364.255 | 224.008.206 |
21 | Tuổi 21 | 333.525.782 | 363.823.795 | 157.014.413 | 124.886.245 | 176.511.369 | 238.937.549 |
22 | Tuổi 22 | 356.018.429 | 388.115.550 | 167.622.007 | 133.260.335 | 188.396.421 | 254.855.215 |
23 | Tuổi 23 | 380.000.089 | 414.015.419 | 178.931.824 | 142.188.789 | 201.068.264 | 271.826.630 |
24 | Tuổi 24 | 405.569.334 | 441.629.860 | 190.990.351 | 151.708.307 | 214.578.983 | 289.921.553 |
25 | Tuổi 25 | 425.116.438 | 462.806.769 | 203.847.152 | 161.858.017 | 221.269.285 | 300.948.753 |
26 | Tuổi 30 | 530.899.881 | 569.975.058 | 282.082.293 | 223.620.190 | 248.817.588 | 346.354.868 |
27 | Tuổi 35 | 656.797.217 | 684.910.697 | 389.876.460 | 308.717.525 | 266.920.758 | 376.193.172 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng
a) Loài cây: Lát hoa
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 91.670.860 | 107.709.971 | 22.735.940 | 16.018.339 | 68.934.920 | 91.691.632 |
2 | Tuổi 2 | 118.767.981 | 141.646.170 | 30.340.752 | 21.869.370 | 88.427.229 | 119.776.800 |
3 | Tuổi 3 | 143.573.833 | 173.582.316 | 36.627.304 | 26.673.005 | 106.946.529 | 146.909.311 |
4 | Tuổi 4 | 169.439.135 | 205.173.853 | 43.330.026 | 31.794.641 | 126.109.109 | 173.379.213 |
5 | Tuổi 5 | 188.529.005 | 234.911.297 | 46.411.713 | 34.006.066 | 142.117.291 | 200.905.231 |
6 | Tuổi 6 | 208.244.150 | 257.162.923 | 49.697.409 | 36.363.887 | 158.546.741 | 220.799.035 |
7 | Tuổi 7 | 228.598.076 | 283.967.650 | 53.200.617 | 38.877.797 | 175.397.459 | 245.089.853 |
8 | Tuổi 8 | 249.605.183 | 315.454.971 | 56.935.738 | 41.558.127 | 192.669.445 | 273.896.844 |
9 | Tuổi 9 | 271.280.823 | 343.336.392 | 60.918.124 | 44.415.895 | 210.362.699 | 298.920.497 |
10 | Tuổi 10 | 293.641.364 | 372.002.799 | 65.164.144 | 47.462.847 | 228.477.220 | 324.539.952 |
11 | Tuổi 11 | 317.125.528 | 402.062.517 | 69.691.250 | 50.711.508 | 247.434.278 | 351.351.009 |
12 | Tuổi 12 | 341.751.922 | 433.528.898 | 74.518.051 | 54.175.229 | 267.233.872 | 379.353.668 |
13 | Tuổi 13 | 367.540.387 | 466.416.180 | 79.664.386 | 57.868.250 | 287.876.001 | 408.547.930 |
14 | Tuổi 14 | 394.090.807 | 500.143.742 | 85.151.408 | 61.805.748 | 308.939.398 | 438.337.994 |
15 | Tuổi 15 | 421.425.735 | 534.727.767 | 91.001.672 | 66.003.908 | 330.424.064 | 468.723.858 |
16 | Tuổi 16 | 449.569.219 | 570.185.511 | 97.239.222 | 70.479.987 | 352.329.997 | 499.705.524 |
17 | Tuổi 17 | 477.493.727 | 605.045.870 | 103.889.699 | 75.252.382 | 373.604.028 | 529.793.488 |
18 | Tuổi 18 | 505.226.594 | 639.328.460 | 110.980.437 | 80.340.710 | 394.246.157 | 558.987.750 |
19 | Tuổi 19 | 532.796.967 | 673.054.195 | 118.540.582 | 85.765.885 | 414.256.385 | 587.288.310 |
20 | Tuổi 20 | 560.235.919 | 706.245.375 | 126.601.208 | 91.550.206 | 433.634.711 | 614.695.168 |
21 | Tuổi 21 | 587.155.314 | 738.329.974 | 135.195.448 | 97.717.450 | 451.959.866 | 640.612.524 |
22 | Tuổi 22 | 613.590.479 | 769.333.341 | 144.358.627 | 104.292.965 | 469.231.852 | 665.040.375 |
23 | Tuổi 23 | 639.579.076 | 799.282.504 | 154.128.408 | 111.303.780 | 485.450.668 | 687.978.724 |
24 | Tuổi 24 | 665.161.263 | 828.206.280 | 164.544.948 | 118.778.710 | 500.616.314 | 709.427.570 |
25 | Tuổi 25 | 690.379.854 | 856.135.393 | 175.651.064 | 126.748.480 | 514.728.790 | 729.386.912 |
26 | Tuổi 30 | 810.620.361 | 979.107.538 | 243.233.078 | 175.245.467 | 567.387.284 | 803.862.070 |
27 | Tuổi 35 | 943.756.861 | 1.102.528.916 | 336.349.122 | 242.065.726 | 607.407.739 | 860.463.191 |
28 | Tuổi 40 | 1.118.393.751 | 1.260.133.536 | 464.646.538 | 334.132.206 | 653.747.213 | 926.001.330 |
b) Loài cây: Mỡ
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 51.390.129 | 53.296.093 | 27.787.123 | 20.881.474 | 23.603.006 | 32.414.619 |
2 | Tuổi 2 | 73.942.884 | 75.270.917 | 36.795.797 | 27.951.607 | 37.147.087 | 47.319.310 |
3 | Tuổi 3 | 92.343.196 | 93.557.843 | 43.509.673 | 33.157.886 | 48.833.523 | 60.399.957 |
4 | Tuổi 4 | 110.676.164 | 112.009.592 | 50.668.007 | 38.708.820 | 60.008.157 | 73.300.772 |
5 | Tuổi 5 | 121.931.005 | 126.386.136 | 54.235.469 | 41.377.964 | 67.695.535 | 85.008.172 |
6 | Tuổi 6 | 132.506.953 | 137.693.234 | 58.039.098 | 44.223.805 | 74.467.855 | 93.469.429 |
7 | Tuổi 7 | 143.162.298 | 151.058.871 | 62.094.526 | 47.258.041 | 81.067.773 | 103.800.829 |
8 | Tuổi 8 | 153.011.914 | 163.796.733 | 66.418.423 | 50.493.144 | 86.593.490 | 113.303.589 |
9 | Tuổi 9 | 162.926.743 | 176.368.648 | 71.028.563 | 53.942.410 | 91.898.180 | 122.426.239 |
10 | Tuổi 10 | 172.925.734 | 188.788.795 | 75.943.894 | 57.620.017 | 96.981.840 | 131.168.778 |
11 | Tuổi 11 | 183.029.091 | 201.072.289 | 81.184.620 | 61.541.082 | 101.844.472 | 139.531.206 |
12 | Tuổi 12 | 193.258.356 | 213.235.246 | 86.772.281 | 65.721.722 | 106.486.075 | 147.513.524 |
13 | Tuổi 13 | 203.636.495 | 225.294.852 | 92.729.847 | 70.179.120 | 110.906.649 | 155.115.732 |
14 | Tuổi 14 | 214.187.997 | 237.269.427 | 99.081.802 | 74.931.598 | 115.106.195 | 162.337.830 |
15 | Tuổi 15 | 224.938.969 | 249.178.506 | 105.854.258 | 79.998.689 | 119.084.711 | 169.179.817 |
16 | Tuổi 16 | 235.917.249 | 261.042.916 | 113.075.050 | 85.401.223 | 122.842.200 | 175.641.693 |
17 | Tuổi 17 | 247.152.517 | 272.884.863 | 120.773.858 | 91.161.404 | 126.378.659 | 181.723.460 |
18 | Tuổi 18 | 258.676.417 | 284.728.024 | 128.982.327 | 97.302.909 | 129.694.090 | 187.425.116 |
19 | Tuổi 19 | 270.522.689 | 296.597.642 | 137.734.197 | 103.850.981 | 132.788.492 | 192.746.661 |
20 | Tuổi 20 | 282.727.306 | 308.520.632 | 147.065.441 | 110.832.536 | 135.661.865 | 197.688.096 |
21 | Tuổi 25 | 350.560.453 | 370.009.731 | 203.847.152 | 153.316.115 | 146.713.301 | 216.693.616 |
22 | Tuổi 30 | 437.636.742 | 443.748.994 | 282.082.293 | 211.850.962 | 155.554.449 | 231.898.031 |
2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
a) Loài cây: Lát hoa
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 144.000.367 | 196.891.929 | 22.735.940 | 16.018.339 | 121.264.427 | 180.873.590 |
2 | Tuổi 2 | 165.353.850 | 219.209.960 | 30.340.752 | 21.869.370 | 135.013.098 | 197.340.590 |
3 | Tuổi 3 | 184.590.644 | 240.225.059 | 36.627.304 | 26.673.005 | 147.963.340 | 213.552.054 |
4 | Tuổi 4 | 205.100.913 | 262.631.358 | 43.330.026 | 31.794.641 | 161.770.888 | 230.836.717 |
5 | Tuổi 5 | 219.036.339 | 280.196.426 | 46.411.713 | 34.006.066 | 172.624.625 | 246.190.360 |
6 | Tuổi 6 | 234.008.953 | 298.981.634 | 49.697.409 | 36.363.887 | 184.311.544 | 262.617.747 |
7 | Tuổi 7 | 249.913.586 | 318.980.838 | 53.200.617 | 38.877.797 | 196.712.969 | 280.103.042 |
8 | Tuổi 8 | 266.871.105 | 340.303.990 | 56.935.738 | 41.558.127 | 209.935.367 | 298.745.863 |
9 | Tuổi 9 | 284.951.213 | 363.038.734 | 60.918.124 | 44.415.895 | 224.033.089 | 318.622.839 |
10 | Tuổi 10 | 304.228.223 | 387.278.518 | 65.164.144 | 47.462.847 | 239.064.079 | 339.815.671 |
11 | Tuổi 11 | 324.781.371 | 413.122.976 | 69.691.250 | 50.711.508 | 255.090.121 | 362.411.468 |
12 | Tuổi 12 | 346.695.138 | 440.678.337 | 74.518.051 | 54.175.229 | 272.177.087 | 386.503.108 |
13 | Tuổi 13 | 370.059.596 | 470.057.863 | 79.664.386 | 57.868.250 | 290.395.210 | 412.189.613 |
14 | Tuổi 14 | 394.970.781 | 501.382.313 | 85.151.408 | 61.805.748 | 309.819.373 | 439.576.566 |
15 | Tuổi 15 | 421.531.087 | 534.780.443 | 91.001.672 | 66.003.908 | 330.529.416 | 468.776.534 |
16 | Tuổi 16 | 449.849.685 | 570.389.528 | 97.239.222 | 70.479.987 | 352.610.463 | 499.909.541 |
17 | Tuổi 17 | 480.042.974 | 608.355.935 | 103.889.699 | 75.252.382 | 376.153.276 | 533.103.553 |
18 | Tuổi 18 | 512.235.059 | 648.835.718 | 110.980.437 | 80.340.710 | 401.254.622 | 568.495.008 |
19 | Tuổi 19 | 546.558.260 | 691.995.262 | 118.540.582 | 85.765.885 | 428.017.678 | 606.229.377 |
20 | Tuổi 20 | 583.153.657 | 738.011.968 | 126.601.208 | 91.550.206 | 456.552.449 | 646.461.762 |
21 | Tuổi 21 | 622.171.669 | 787.074.981 | 135.195.448 | 97.717.450 | 486.976.221 | 689.357.531 |
22 | Tuổi 22 | 663.772.673 | 839.385.964 | 144.358.627 | 104.292.965 | 519.414.047 | 735.092.999 |
23 | Tuổi 23 | 708.127.664 | 895.159.935 | 154.128.408 | 111.303.780 | 553.999.257 | 783.856.156 |
24 | Tuổi 24 | 755.418.956 | 954.626.143 | 164.544.948 | 118.778.710 | 590.874.007 | 835.847.433 |
25 | Tuổi 25 | 805.529.136 | 1.017.759.548 | 175.651.064 | 126.748.480 | 629.878.072 | 891.011.067 |
26 | Tuổi 30 | 1.050.504.634 | 1.317.144.986 | 243.233.078 | 175.245.467 | 807.271.556 | 1.141.899.519 |
27 | Tuổi 35 | 1.278.634.747 | 1.574.916.285 | 336.349.122 | 242.065.726 | 942.285.625 | 1.332.850.560 |
b) Loài cây: Mỡ
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 61.964.015 | 78.864.860 | 27.787.123 | 20.881.474 | 34.176.892 | 57.983.386 |
2 | Tuổi 2 | 79.959.234 | 95.108.120 | 36.795.797 | 27.951.607 | 43.163.437 | 67.156.513 |
3 | Tuổi 3 | 93.542.904 | 107.907.677 | 43.509.673 | 33.157.886 | 50.033.232 | 74.749.791 |
4 | Tuổi 4 | 108.025.814 | 121.554.565 | 50.668.007 | 38.708.820 | 57.357.807 | 82.845.744 |
5 | Tuổi 5 | 115.534.867 | 129.780.349 | 54.235.469 | 41.377.964 | 61.299.398 | 88.402.385 |
6 | Tuổi 6 | 123.655.685 | 138.608.013 | 58.039.098 | 44.223.805 | 65.616.587 | 94.384.208 |
7 | Tuổi 7 | 132.254.931 | 147.990.483 | 62.094.526 | 47.258.041 | 70.160.405 | 100.732.442 |
8 | Tuổi 8 | 141.423.448 | 157.994.073 | 66.418.423 | 50.493.144 | 75.005.024 | 107.500.930 |
9 | Tuổi 9 | 151.198.920 | 168.659.901 | 71.028.563 | 53.942.410 | 80.170.357 | 114.717.491 |
10 | Tuổi 10 | 161.621.528 | 180.031.806 | 75.943.894 | 57.620.017 | 85.677.634 | 122.411.789 |
11 | Tuổi 11 | 172.734.113 | 192.156.532 | 81.184.620 | 61.541.082 | 91.549.494 | 130.615.450 |
12 | Tuổi 12 | 184.582.352 | 205.083.914 | 86.772.281 | 65.721.722 | 97.810.070 | 139.362.192 |
13 | Tuổi 13 | 197.214.943 | 218.867.089 | 92.729.847 | 70.179.120 | 104.485.097 | 148.687.970 |
14 | Tuổi 14 | 210.683.813 | 233.562.711 | 99.081.802 | 74.931.598 | 111.602.010 | 158.631.113 |
15 | Tuổi 15 | 225.044.321 | 249.231.182 | 105.854.258 | 79.998.689 | 119.190.063 | 169.232.493 |
16 | Tuổi 16 | 240.355.495 | 265.936.907 | 113.075.050 | 85.401.223 | 127.280.446 | 180.535.684 |
17 | Tuổi 17 | 256.680.269 | 283.748.550 | 120.773.858 | 91.161.404 | 135.906.411 | 192.587.146 |
18 | Tuổi 18 | 274.085.743 | 302.739.324 | 128.982.327 | 97.302.909 | 145.103.416 | 205.436.415 |
19 | Tuổi 19 | 292.643.459 | 322.987.287 | 137.734.197 | 103.850.981 | 154.909.262 | 219.136.306 |
20 | Tuổi 20 | 312.429.696 | 344.575.665 | 147.065.441 | 110.832.536 | 165.364.255 | 233.743.129 |
21 | Tuổi 21 | 333.525.782 | 367.593.194 | 157.014.413 | 118.276.270 | 176.511.369 | 249.316.924 |
22 | Tuổi 22 | 356.018.429 | 392.134.484 | 167.622.007 | 126.212.779 | 188.396.421 | 265.921.705 |
23 | Tuổi 23 | 380.000.089 | 418.300.407 | 178.931.824 | 134.674.685 | 201.068.264 | 283.625.722 |
24 | Tuổi 24 | 405.569.334 | 446.198.514 | 190.990.351 | 143.696.769 | 214.578.983 | 302.501.745 |
25 | Tuổi 25 | 425.116.438 | 467.323.393 | 203.847.152 | 153.316.115 | 221.269.285 | 314.007.278 |
26 | Tuổi 30 | 530.899.881 | 573.233.968 | 282.082.293 | 211.850.962 | 248.817.588 | 361.383.005 |
27 | Tuổi 35 | 656.797.217 | 685.017.240 | 389.876.460 | 292.501.614 | 266.920.758 | 392.515.626 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng (loài cây: Mỡ)
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 48.121.387 | 53.382.015 | 25.522.483 | 20.717.464 | 22.598.903 | 32.664.551 |
2 | Tuổi 2 | 69.339.237 | 75.848.097 | 33.935.796 | 27.973.861 | 35.403.442 | 47.874.236 |
3 | Tuổi 3 | 86.692.261 | 94.482.132 | 40.207.865 | 33.292.028 | 46.484.395 | 61.190.104 |
4 | Tuổi 4 | 103.969.879 | 113.289.474 | 46.895.146 | 38.962.257 | 57.074.733 | 74.327.217 |
5 | Tuổi 5 | 114.608.542 | 127.845.038 | 50.212.845 | 41.648.179 | 64.395.697 | 86.196.859 |
6 | Tuổi 6 | 124.595.393 | 139.287.282 | 53.750.175 | 44.511.908 | 70.845.218 | 94.775.374 |
7 | Tuổi 7 | 134.652.231 | 152.815.164 | 57.521.677 | 47.565.217 | 77.130.554 | 105.249.948 |
8 | Tuổi 8 | 143.935.743 | 165.705.051 | 61.542.852 | 50.820.654 | 82.392.891 | 114.884.398 |
9 | Tuổi 9 | 153.274.964 | 178.425.071 | 65.830.229 | 54.291.601 | 87.444.735 | 124.133.469 |
10 | Tuổi 10 | 162.687.516 | 190.989.489 | 70.401.430 | 57.992.325 | 92.286.086 | 132.997.163 |
11 | Tuổi 11 | 172.192.188 | 203.413.516 | 75.275.245 | 61.938.037 | 96.916.943 | 141.475.479 |
12 | Tuổi 12 | 181.809.012 | 215.713.372 | 80.471.706 | 66.144.955 | 101.337.307 | 149.568.417 |
13 | Tuổi 13 | 191.559.349 | 227.906.348 | 86.012.173 | 70.630.371 | 105.547.177 | 157.275.977 |
14 | Tuổi 14 | 201.465.972 | 240.010.881 | 91.919.419 | 75.412.722 | 109.546.553 | 164.598.159 |
15 | Tuổi 15 | 211.553.160 | 252.046.627 | 98.217.724 | 80.511.664 | 113.335.436 | 171.534.963 |
16 | Tuổi 16 | 221.846.803 | 264.034.545 | 104.932.977 | 85.948.156 | 116.913.826 | 178.086.389 |
17 | Tuổi 17 | 232.374.502 | 275.996.981 | 112.092.780 | 91.744.544 | 120.281.722 | 184.252.437 |
18 | Tuổi 18 | 243.165.687 | 287.957.760 | 119.726.563 | 97.924.653 | 123.439.125 | 190.033.107 |
19 | Tuổi 19 | 254.251.735 | 299.942.284 | 127.865.701 | 104.513.885 | 126.386.034 | 195.428.399 |
20 | Tuổi 20 | 265.666.100 | 311.977.637 | 136.543.650 | 111.539.324 | 129.122.449 | 200.438.313 |
21 | Tuổi 25 | 328.997.113 | 373.997.157 | 189.349.988 | 154.289.944 | 139.647.124 | 219.707.213 |
22 | Tuổi 30 | 410.174.634 | 448.315.058 | 262.107.769 | 213.192.726 | 148.066.865 | 235.122.333 |
2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
a) Loài cây: Lát hoa
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 155.019.243 | 206.864.284 | 21.176.851 | 16.442.095 | 133.842.392 | 190.422.188 |
2 | Tuổi 2 | 176.374.412 | 230.161.490 | 28.302.911 | 22.485.791 | 148.071.501 | 207.675.698 |
3 | Tuổi 3 | 195.851.495 | 252.115.553 | 34.202.084 | 27.440.648 | 161.649.411 | 224.674.905 |
4 | Tuổi 4 | 216.617.961 | 275.522.976 | 40.491.782 | 32.723.516 | 176.126.179 | 242.799.460 |
5 | Tuổi 5 | 231.315.815 | 293.941.470 | 43.385.578 | 34.996.433 | 187.930.237 | 258.945.037 |
6 | Tuổi 6 | 247.101.331 | 313.636.600 | 46.470.943 | 37.419.817 | 200.630.388 | 276.216.783 |
7 | Tuổi 7 | 263.872.679 | 334.605.962 | 49.760.559 | 40.003.629 | 214.112.119 | 294.602.334 |
8 | Tuổi 8 | 281.754.290 | 356.963.497 | 53.267.948 | 42.758.489 | 228.486.342 | 314.205.008 |
9 | Tuổi 9 | 300.819.664 | 380.801.101 | 57.007.527 | 45.695.721 | 243.812.138 | 335.105.380 |
10 | Tuổi 10 | 321.147.166 | 406.216.754 | 60.994.665 | 48.827.398 | 260.152.501 | 357.389.356 |
11 | Tuổi 11 | 342.820.348 | 433.314.923 | 65.245.752 | 52.166.391 | 277.574.597 | 381.148.531 |
12 | Tuổi 12 | 365.928.295 | 462.206.991 | 69.778.260 | 55.726.426 | 296.150.035 | 406.480.564 |
13 | Tuổi 13 | 390.565.989 | 493.011.713 | 74.610.821 | 59.522.136 | 315.955.167 | 433.489.578 |
14 | Tuổi 14 | 416.834.697 | 525.855.709 | 79.763.298 | 63.569.121 | 337.071.399 | 462.286.588 |
15 | Tuổi 15 | 444.842.394 | 560.873.977 | 85.256.868 | 67.884.017 | 359.585.526 | 492.989.960 |
16 | Tuổi 16 | 474.704.200 | 598.210.454 | 91.114.113 | 72.484.559 | 383.590.088 | 525.725.895 |
17 | Tuổi 17 | 506.542.859 | 638.018.606 | 97.359.107 | 77.389.657 | 409.183.752 | 560.628.949 |
18 | Tuổi 18 | 540.489.236 | 680.462.058 | 104.017.520 | 82.619.472 | 436.471.716 | 597.842.586 |
19 | Tuổi 19 | 576.682.863 | 725.715.266 | 111.116.720 | 88.195.501 | 465.566.144 | 637.519.765 |
20 | Tuổi 20 | 615.272.509 | 773.964.236 | 118.685.886 | 94.140.663 | 496.586.622 | 679.823.573 |
21 | Tuổi 21 | 656.416.789 | 825.407.289 | 126.756.132 | 100.479.395 | 529.660.657 | 724.927.894 |
22 | Tuổi 22 | 700.284.820 | 880.255.871 | 135.360.628 | 107.237.751 | 564.924.192 | 773.018.120 |
23 | Tuổi 23 | 747.056.915 | 938.735.430 | 144.534.742 | 114.443.510 | 602.522.174 | 824.291.920 |
24 | Tuổi 24 | 796.925.323 | 1.001.086.336 | 154.316.182 | 122.126.291 | 642.609.141 | 878.960.045 |
25 | Tuổi 25 | 849.772.352 | 1.067.286.345 | 164.745.153 | 130.317.671 | 685.027.199 | 936.968.674 |
26 | Tuổi 30 | 1.106.154.453 | 1.380.959.560 | 228.206.664 | 180.163.180 | 877.947.790 | 1.200.796.380 |
27 | Tuổi 35 | 1.340.424.913 | 1.650.436.942 | 315.645.385 | 248.841.462 | 1.024.779.529 | 1.401.595.479 |
b) Loài cây: Mỡ
STT | Tuổi rừng | Giá rừng (đồng/ha) | Chi phí đầu tư (đồng/ha) | Thu nhập dự kiến (đồng/ha) | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối đa | Tối thiểu | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Tuổi 1 | 58.151.362 | 79.310.919 | 25.522.483 | 20.717.464 | 32.628.878 | 58.593.454 |
2 | Tuổi 2 | 75.030.956 | 95.965.711 | 33.935.796 | 27.973.861 | 41.095.160 | 67.991.850 |
3 | Tuổi 3 | 87.799.102 | 109.036.014 | 40.207.865 | 33.292.028 | 47.591.237 | 75.743.986 |
4 | Tuổi 4 | 101.412.500 | 122.971.572 | 46.895.146 | 38.962.257 | 54.517.353 | 84.009.314 |
5 | Tuổi 5 | 108.483.752 | 131.291.162 | 50.212.845 | 41.648.179 | 58.270.907 | 89.642.983 |
6 | Tuổi 6 | 116.137.785 | 140.218.841 | 53.750.175 | 44.511.908 | 62.387.610 | 95.706.933 |
7 | Tuổi 7 | 124.239.347 | 149.707.949 | 57.521.677 | 47.565.217 | 66.717.670 | 102.142.732 |
8 | Tuổi 8 | 132.877.232 | 159.825.235 | 61.542.852 | 50.820.654 | 71.334.380 | 109.004.581 |
9 | Tuổi 9 | 142.086.944 | 170.612.285 | 65.830.229 | 54.291.601 | 76.256.716 | 116.320.684 |
10 | Tuổi 10 | 151.906.340 | 182.113.439 | 70.401.430 | 57.992.325 | 81.504.910 | 124.121.114 |
11 | Tuổi 11 | 162.375.780 | 194.375.968 | 75.275.245 | 61.938.037 | 87.100.535 | 132.437.931 |
12 | Tuổi 12 | 173.538.296 | 207.450.278 | 80.471.706 | 66.144.955 | 93.066.591 | 141.305.322 |
13 | Tuổi 13 | 185.439.772 | 221.390.106 | 86.012.173 | 70.630.371 | 99.427.599 | 150.759.735 |
14 | Tuổi 14 | 198.129.124 | 236.252.751 | 91.919.419 | 75.412.722 | 106.209.706 | 160.840.029 |
15 | Tuổi 15 | 211.658.513 | 252.099.303 | 98.217.724 | 80.511.664 | 113.440.788 | 171.587.639 |
16 | Tuổi 16 | 226.083.546 | 268.994.897 | 104.932.977 | 85.948.156 | 121.150.569 | 183.046.741 |
17 | Tuổi 17 | 241.463.517 | 287.008.979 | 112.092.780 | 91.744.544 | 129.370.736 | 195.264.435 |
18 | Tuổi 18 | 257.861.642 | 306.215.593 | 119.726.563 | 97.924.653 | 138.135.079 | 208.290.941 |
19 | Tuổi 19 | 275.345.322 | 326.693.686 | 127.865.701 | 104.513.885 | 147.479.621 | 222.179.801 |
20 | Tuổi 20 | 293.986.423 | 348.527.428 | 136.543.650 | 111.539.324 | 157.442.772 | 236.988.104 |
21 | Tuổi 21 | 313.861.564 | 371.806.564 | 145.796.080 | 119.029.847 | 168.065.484 | 252.776.716 |
22 | Tuổi 22 | 335.052.439 | 396.626.778 | 155.661.021 | 127.016.243 | 179.391.419 | 269.610.535 |
23 | Tuổi 23 | 357.646.151 | 423.090.091 | 166.179.020 | 135.531.338 | 191.467.131 | 287.558.752 |
24 | Tuổi 24 | 381.735.566 | 451.305.275 | 177.393.311 | 144.610.133 | 204.342.255 | 306.695.142 |
25 | Tuổi 25 | 400.063.656 | 472.650.064 | 189.349.988 | 154.289.944 | 210.713.667 | 318.360.120 |
26 | Tuổi 30 | 499.056.664 | 579.585.110 | 262.107.769 | 213.192.726 | 236.948.895 | 366.392.384 |
27 | Tuổi 35 | 616.544.291 | 692.306.770 | 362.355.103 | 294.350.326 | 254.189.188 | 397.956.443 |
- 1Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn các huyện Ba Bể, Chợ Mới và thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 17/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực