Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2020/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 25 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI; CẢI TẠO CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG XANH - SẠCH - ĐẸP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức chi hỗ trợ hoạt động thu gom, xử lý chất thải; cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có sử dụng và thụ hưởng nguồn kinh phí sự nghiệp của ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Quy định mức chi hỗ trợ hoạt động thu gom, xử lý chất thải; cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

1. Hỗ trợ hoạt động thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt tại các xã đặc biệt khó khăn, các làng nghề truyền thống, làng nghề được công nhận thuộc làng nghề được khuyến khích phát triển theo quy định tại Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ: Hỗ trợ 100% chi phí mua sắm thiết bị phục vụ công tác thu gom rác (thùng đựng rác, thùng ủ rác, sọt rác).

2. Hỗ trợ các hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình chính sách xây dựng hố rác di động (kích thước tối thiểu của hố: Chiều sâu 1,5m, chiều dại 1m, chiều rộng 1m) để tự phân loại và xử lý chất thải rắn tại gia đình: Mức hỗ trợ 365.000 đồng/hộ.

3. Hỗ trợ mua phân bón, cây và hạt giống một số loại hoa, cây cảnh, cây xanh trồng dọc các tuyến đường theo quy hoạch: Hỗ trợ 100% chi phí mua phân bón, cây và hạt giống.

Định mức kỹ thuật một số loại hoa, cây cảnh, cây xanh chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI HOA, CÂY CẢNH, CÂY XANH
(Kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên loài hoa, cây cảnh

Giống

(định mức cho 01m2)

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

1

Cây chuỗi ngọc vàng

khóm

40

- Phân bón: Lượng từ 1-2kg/1m2, loại phân: Phân hữu cơ vi sinh.

- Thuốc BVTV (hỗ trợ cho 100m2): 200.000 đồng (khuyến khích sử dụng thuốc BVTV sinh học)

2

Cây lá gấm (tía tô cảnh)

cây

5

3

Cây Cô tòng lá đốm

cây

3

4

Cây cẩm thạch

cành

15

5

Hoa mười giờ, cây lạc dại (trồng bằng hom)

kg

0,5

6

Cây hoa hồng

cây

2

7

Cây Sò huyết

cây

6

8

Cây mắt nai

cây

4

9

Cây cẩm tú mai

cây

8

10

Cây dâm bụt

cây

2

11

Hoa cúc, hoa ngọc thảo, hoa xác pháo

cây

30

12

Cây nhài nhật, nhài ta

cây

2

13

Cây hoa ngũ sắc

cây

8

14

Cây hoa ngâu, hoa nguyệt quế

cây

2

15

Cây lan huệ

cây

10

16

Cây hoa cúc thân gỗ

cây

3

17

Cây hoa cúc bách nhật

cây

4

18

Cây hoa dừa cạn

cành

5

19

Cây chiều tím

cành

6

20

Cây tóc tiên

khóm

5