Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2010/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 09 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1493/STN.MT-QH ngày 14/9/2010; của Sở Tài chính tại Công văn số 1513 CV/GCS ngày 30/8/2010; kèm Báo cáo thẩm định số 646/BC-STP ngày 30/8/2010 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện Dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Đơn giá này đồng thời được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt và thanh, quyết toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo Tin học tỉnh;
- Các Phó VP.UB; các Tổ Chuyện viên;
- Lưu: VT, NL1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.

Việc xây dựng dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được thực hiện theo quy định, định mức, phương pháp ban hành tại Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 và Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Dự án đầu tư phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và thanh, quyết toán theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá:

1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % (phần trăm) trên chi phí trong đơn giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Chương II

TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức: D = B + C

Trong đó: - D là tổng dự toán kinh phí.

- B là chi phí trong đơn giá.

- C là chi phí ngoài đơn giá.

Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định mức, được xác định theo công thức: B = A x hệ số K, trong đó:

1) Đơn giá dự toán (A): là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha; cấp huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha; cấp xã có diện tích trung bình là 3.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số, quy mô diện tích, đơn vị hành chính, áp lực về đô thị ở mức trung bình của cả nước có hệ số bằng 1. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.

a. A1 là các khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị).

b. A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.

c. Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:

+ Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;

+ Phụ lục chi tiết số 02: Đơn giá ngày công;

+ Phụ lục chi tiết số 03: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp tỉnh;

+ Phụ lục chi tiết số 04: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp huyện;

+ Phụ lục chi tiết số 05: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp xã;

2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:

a. Đối với cấp tỉnh: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.

Ks = 1,04; Khc = 1,01; Kkt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.

b. Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.

Kđt = 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.

c. Đối với cấp xã: K = Kds x Ks x Kkv.

Các hệ số này được thể hiện ở bảng 07, 08, 09.

Trong đó:

- Kkt là hệ số áp lực về kinh tế;

- Kds: hệ số áp lực về dân số;

- Ks: hệ số quy mô diện tích;

- Khc: hệ số đơn vị hành chính;

- Kđt: hệ số áp lực về đô thị;

- Kkv: hệ số điều chỉnh theo khu vực;

d. Các bảng hệ số:

Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh

GDP bình quân/ người (triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

<5,0

5,0-<6,5

6,5-<8,0

8,0-<9,5

9,5-<11

11-<12,5

≥12,5

< 5

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

5 - <7

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

7 - <9

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

9 - < 11

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

11 -< 13

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

13 - < 15

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

≥ 15

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 100

0,70

100 - <260

0,71 - 0,99

260

1,00

261 - < 300

1,01 - 1,03

300 - < 500

1,04 - 1,07

500 - < 700

1,08 - 1,13

700 - < 900

1,14 - 1,19

900 - < 1.100

1,20 - 1,25

1.100 -< 1.300

1,26 - 1,31

1.300 - < 1.500

1,32 - 1,37

≥ 1.500

1,38

Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện

Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng)

Tốc đ tăng trưởng kinh tế (%)

< 5

5 -< 7

7 -< 9

9 -< 11

11 - < 13

13 -< 15

≥15

<3

0,70

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

3 - < 5

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

5 - < 7

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

7 - < 9

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

9 -< 12

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

12 -< 15

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

15 - < 17

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

17 - < 19

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

> 19

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,65

50 -< 100

0,66 - 0,80

100 -< 260

0,81 - 0,99

260

1,00

261 -< 300

1,01 - 1,03

300 -< 600

1,04 - 1,08

600 -< 900

1,09 - 1,12

900 -< 1.200

1,13 - 1,17

≥ 1.200

1,18

Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện

T/T

Tên đơn vị

Ks

1

Thành phố Hà Tĩnh

0,63

2

Thị xã Hồng Lĩnh

0,63

3

Huyện Nghi Xuân

0,87

4

Huyện Đức Thọ

0,86

5

Huyện Hương Sơn

1,12

6

Huyện Hương Khê

1,17

7

Huyện Vũ Quang

1,06

8

Huyện Can Lộc

0,90

9

Huyện Thạch Hà

0,93

10

Huyện Cẩm Xuyên

1,06

11

Huyện Kỳ Anh

1,12

12

Huyện Lộc Hà

0,78

Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện

T/T

Tên đơn vị

Ks

1

Thành phố Hà Tĩnh

1,00

2

Thị xã Hồng Lĩnh

0,80

3

Huyện Nghi Xuân

1,03

4

Huyện Đức Thọ

1,11

5

Huyện Hương Sơn

1,15

6

Huyện Hương Khê

1,06

7

Huyện Vũ Quang

0,88

8

Huyện Can Lộc

1,07

9

Huyện Thạch Hà

1,14

10

Huyện Cẩm Xuyên

1,10

11

Huyện Kỳ Anh

1,15

12

Huyện Lộc Hà

0,92

Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã

Mt đ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,70

50 - < 100

0,71 - 0,82

100 -<260

0,83 - 0,99

260

1,00

261 -< 400

1,01 - 1,05

400 -< 700

1,06 - 1,09

700 -< 1.000

1,10 - 1,12

1.000 -< 3.000

1,13 - 1,20

3.000 -< 5.000

1,21 - 1,22

5.000 - < 10.000

1,23 - 1,27

10.000 -< 15.000

1,28 - 1,32

15.000 -< 20.000

1,33 - 1,37

20.000 - < 25.000

1,38 - 1,42

25.000 -< 35.000

1,43 - 1,47

≥ 35.000

1,48

Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã

Din tích t nhiên (ha)

Ks

< 100

0,80

100 - < 500

0,81 - 0,88

500 -< 1.500

0,89 - 0,92

1.500 -< 3.000

0,93 - 0,99

3.000

1,00

3.001 -< 3.500

1,01 - 1,02

3.500 -< 5.000

1,03 - 1,07

5.000 -< 7.000

1,08 - 1,12

7.000 - < 10.000

1,13 - 1,17

≥ 10.000

1,18

Bảng 09. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã

Khu vực

Kkv

- Các xã khu vực miền núi

0,85

- Các xã khu vực đồng bằng

1,00

- Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

1,20

- Các phường thuộc đô thị loại II, III, IV

1,35

e. Tại các bảng 02, 04, 07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng 2 quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.

Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc. Do điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 80% định mức chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT- BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Đối với cấp tỉnh:

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 1.000

2.000

3.000

≥ 4.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4,8%

3,2%

2,4%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4,8%

3,2%

2,4%

2%

Chi phí công bố

2,8%

1,7%

1,4%

1,2%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,6%

2,4%

2,0%

1,6%

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.

Hạng mục công việc

Chi phí theo đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 500

1.000

2.000

≥ 3.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

4,4%

3,2%

2,4%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

6,4%

4,8%

3,2%

2,8%

Chi phí công bố

4,8%

2,8%

2%

1,6%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

4,8%

3,6%

2,4%

2%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 300

500

1.000

≥ 1.500

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

5,6%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

7,2%

6,4%

4,8%

4%

Chi phí công bố

4,8%

4%

3,2%

2,4%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

5,6%

4,8%

3,6%

2,8%

2. Đối với cấp huyện:

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 300

500

700

≥ 1.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

5,6%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

5,6%

4,4%

3,6%

3,2%

Chi phí công bố

4,8%

4%

3,2%

2,4%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

4,8%

4%

3,6%

3,2%

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 200

300

400

≥ 500

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

5,2%

4,4%

3,6%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

6,4%

5,6%

4,8%

4%

Chi phí công bố

5,6%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

5,2%

4,8%

4,4%

4%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 100

200

300

≥ 400

Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

7,2%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí công bố

5,6%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

5,6%

5,2%

4,8%

4,4%

3. Đối với cấp xã:

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 30

50

100

≥ 150

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

5,6%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

6,4%

5,6%

4,8%

3,6%

Chi phí công bố

7,2%

6,4%

5,2%

4%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

4%

3,6%

2,4%

2%

b. Điu chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 20

30

50

≥ 70

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

7,2%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

7,6%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí công bố

8%

7,2%

5,6%

4,4%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

5,2%

4%

3,6%

2,8%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất.

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 15

20

30

≥ 40

Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt dự án

7,2%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản Phẩm dự án

8%

7,6%

6,4%

5,6%

Chi phí công bố

8%

7,2%

6%

4,8%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

5,6%

5,2%

4%

3,2%

4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương pháp nội suy.

5. Riêng chi phí ngoài đơn giá đối với việc Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do chưa được quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngay 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường nên tạm thời quy định tính bằng mức % chi phí ngoài đơn giá của việc lập kế hoạch sử dụng đất cùng cấp tỉnh, huyện, xã quy định tại điểm c - mục 1, 2, 3 - Điều 5 Quy định này.

Điều 6. Phần thuế giá trị gia tăng đối với dự án tính với mức thuế suất là 10% của tổng dự toán kinh phí (D) nêu tại Điều 3 Quy định này. Việc thanh, quyết toán được thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và quy định hiện hành của Nhà nước.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Điều 8. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo bản quy định này và các quy định hiện hành liên quan.

Điều 9. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; hoặc khi đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các phụ lục ghi tại điểm c khoản 1 Điều 4 Chương II Quy định này thì sẽ được xem xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.


PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

I. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH

 

Tổng số

1.532.650.115

112.572.385

210.579.574

14.429.232

1.870.231.306

293.025.217

2.163.256.523

 

Nội nghiệp

1.395.503.308

110.838.866

100.140.874

13.937.832

1.620.420.880

243.063.132

1.863.484.012

 

Ngoại nghiệp

137.146.807

1.733.519

110.438.700

491.400

249.810.426

49.962.085

299.772.511

1

Bước 1

207.476.459

10.799.617

84.487.337

1.545.707

304.309.121

54.147.785

358.456.906

Nội nghiệp

114.780.419

9.609.730

8.682.214

1.208.410

134.280.772

20.142.116

154.422.888

Ngoại nghiệp

92.696.040

1.189.887

75.805.124

337.297

170.028.348

34.005.670

204.034.018

2

Bước 2

146.501.827

11.771.976

12.083.767

1.483.946

171.841.516

25.942.018

197.783.533

Nội nghiệp

144.684.447

11.748.920

10.614.933

1.477.410

168.525.710

25.278.856

193.804.566

Ngoại nghiệp

1.817.380

23.056

1.468.835

6.536

3.315.806

663.161

3.978.967

3

Bước 3

226.396.308

17.927.074

22.740.018

2.270.737

269.334.137

41.147.585

310.481.722

Nội nghiệp

218.218.098

17.822.890

16.102.653

2.241.203

254.384.844

38.157.727

292.542.570

Ngoại nghiệp

8.178.210

104.184

6.637.366

29.533

14.949.294

2.989.859

17.939.152

4

Bước 4

512.934.833

38.266.976

59.276.678

4.874.056

615.352.543

95.206.487

710.559.029

Nội nghiệp

480.426.098

37.873.641

34.218.137

4.762.557

557.280.432

83.592.065

640.872.497

Ngoại nghiệp

32.508.735

393.335

25.058.541

111.499

58.072.110

11.614.422

69.686.532

5

Bước 5

270.759.120

20.761.008

20.205.192

2.614.304

314.339.624

47.323.187

361.662.811

Nội nghiệp

268.812.678

20.737.952

18.736.358

2.607.768

310.894.756

46.634.213

357.528.969

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.056

1.468.835

6.536

3.444.868

688.974

4.133.842

6

Bước 6

168.581.568

13.045.735

11.786.581

1.640.483

195.054.366

29.258.155

224.312.521

Nội nghiệp

168.581.568

13.045.735

11.786.581

1.640.483

195.054.366

29.258.155

224.312.521

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

II. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng số

1.030.443.576

74.575.225

130.754.958

11.739.816

1.247.513.575

194.889.315

1.442.402.890

Nội nghiệp

940.945.495

73.453.148

66.474.058

11.395.296

1.092.267.997

163.840.200

1.256.108.197

Ngoại nghiệp

89.498.081

1.122.077

64.280.900

344.520

155.245.578

31.049.116

186.294.694

1

Bước 1

144.691.679

7.908.295

47.596.162

1.335.817

201.531.952

35.148.022

236.679.974

Nội nghiệp

88.352.899

7.191.063

6.507.810

1.115.599

103.167.372

15.475.106

118.642.478

Ngoại nghiệp

56.338.780

717.232

41.088.351

220.217

98.364.580

19.672.916

118.037.496

2

Bước 2

125.965.942

9.794.653

12.780.153

1.530.063

150.070.811

22.986.717

173.057.529

Nội nghiệp

120.513.802

9.725.197

8.801.165

1.508.737

140.548.901

21.082.335

161.631.236

Ngoại nghiệp

5.452.140

69.457

3.978.988

21.326

9.521.910

1.904.382

11.426.292

3

Bước 3

416.060.265

30.773.295

45.456.166

4.821.509

497.111.235

76.769.598

573.880.833

Nội nghiệp

390.299.546

30.461.020

27.566.792

4.725.629

453.052.988

67.957.948

521.010.936

Ngoại nghiệp

25.760.719

312.274

17.889.374

95.880

44.058.247

8.811.649

52.869.897

4

Bước 4

229.332.162

17.343.367

16.998.769

2.694.108

266.368.406

40.120.303

306.488.709

Nội nghiệp

227.385.720

17.320.252

15.674.583

2.687.011

263.067.566

39.460.135

302.527.701

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.115

1.324.187

7.097

3.300.840

660.168

3.961.009

5

Bước 5

114.393.528

8.755.615

7.923.708

1.358.319

132.431.170

19.864.676

152.295.846

Nội nghiệp

114.393.528

8.755.615

7.923.708

1.358.319

132.431.170

19.864.676

152.295.846

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng số

535.777.548

36.006.914

47.579.439

4.042.850

623.406.751

95.291.092

718.697.843

 

Nội nghiệp

515.657.306

35.752.422

32.624.739

3.770.690

587.805.157

88.170.774

675.975.931

 

Ngoại nghiệp

20.120.242

254.492

14.954.700

272.160

35.601.594

7.120.319

42.721.913

1

Bước 1

119.697.630

7.524.853

20.250.765

1.016.641

148.489.889

23.885.878

172.375.767

Nội nghiệp

101.523.830

7.293.494

6.655.447

769.221

116.241.992

17.436.299

133.678.290

Ngoại nghiệp

18.173.800

231.359

13.595.318

247.421

32.247.897

6.449.579

38.697.477

2

Bước 2

134.229.082

9.481.542

8.652.081

999.987

153.362.692

23.004.404

176.367.096

Nội nghiệp

134.229.082

9.481.542

8.652.081

999.987

153.362.692

23.004.404

176.367.096

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

3

Bước 3

213.517.142

14.352.704

14.435.378

1.536.032

243.841.256

36.743.873

280.585.129

Nội nghiệp

211.570.700

14.329.571

13.075.995

1.511.293

240.487.559

36.073.134

276.560.692

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.133

1.359.382

24.739

3.353.697

670.739

4.024.436

4

Bước 4

68.333.694

4.647.815

4.241.216

490.190

77.712.915

11.656.937

89.369.852

Nội nghiệp

68.333.694

4.647.815

4.241.216

490.190

77.712.915

11.656.937

89.369.852

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

IV. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

Tổng số

380.347.591

23.404.189

38.749.352

3.394.781

445.895.913

68.555.900

514.451.813

 

Nội nghiệp

364.770.799

23.207.536

21.316.099

3.171.221

412.465.655

61.869.848

474.335.503

 

Ngoại nghiệp

15.576.792

196.653

17.433.253

223.560

33.430.258

6.686.052

40.116.310

1

Bước 1

107.307.399

6.362.976

21.068.106

1.043.034

135.781.515

21.836.440

157.617.955

Nội nghiệp

93.677.049

6.189.450

5.685.004

845.765

106.397.267

15.959.590

122.356.857

Ngoại nghiệp

13.630.350

173.527

15.383.102

197.269

29.384.248

5.876.850

35.261.098

2

Bước 2

204.706.498

12.740.856

13.731.373

1.764.120

232.942.847

35.143.727

268.086.574

Nội nghiệp

202.760.056

12.717.730

11.681.222

1.737.829

228.896.837

34.334.526

263.231.363

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.126

2.050.151

26.291

4.046.010

809.202

4.855.212

3

Bước 3

68.333.694

4.300.356

3.949.873

587.627

77.171.551

11.575.733

88.747.283

Nội nghiệp

68.333.694

4.300.356

3.949.873

587.627

77.171.551

11.575.733

88.747.283

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

V. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN

 

Tổng số

621.532.823

54.767.943

96.669.689

7.658.293

780.628.748

121.939.701

902.568.449

 

Nội nghiệp

573.387.787

54.090.400

49.027.289

7.215.493

683.720.969

102.558.145

786:279.114

 

Ngoại nghiệp

48.145.036

677.543

47.642.400

442.800

96.907.779

19.381.556

116.289.335

1

Bước 1

65.990.656

4.316.968

26.853.274

747.780

97.908.678

17.041.301

114.949.978

Nội nghiệp

42.677.136

3.986.462

3.613.311

531.782

50.808.692

7.621.304

58.429.995

Ngoại nghiệp

23.313.520

330.505

23.239.963

215.998

47.099.986

9.419.997

56.519.983

2

Bước 2

71.393.887

6.564.790

7.328.224

886.049

86.172.950

13.068.025

99.240.976

Nội nghiệp

69.980.983

6.544.938

5.932.302

873.075

83.331.298

12.499.695

95.830.993

Ngoại nghiệp

1.412.904

19.852

1.395.922

12.974

2.841.652

568.330

3.409.983

3

Bước 3

123.591.655

11.116.797

14.666.173

1.517.342

150.891.967

23.108.416

174.000.383

Nội nghiệp

118.858.487

11.050.669

10.016.275

1.474.125

141.399.556

21.209.933

162.609.489

Ngoại nghiệp

4.733.168

66.128

4.649.898

43.217

9.492.412

1.898.482

11.390.894

4

ớc 4

203.275.761

18.325.783

33.126.736

2.568.372

257.296.652

40.302.037

297.598.689

Nội nghiệp

186.250.449

18.087.830

16.394.725

2.412.861

223.145.865

33.471.880

256.617.744

Ngoại nghiệp

17.025.312

237.953

16.732.011

155.511

34.150.787

6.830.157

40.980.945

5

ớc 5

88.863.322

8.120.437

8.963.991

1.095.259

107.043.009

16.222.598

123.265.607

Nội nghiệp

87.203.190

8.097.333

7.339.385

1.080.159

103.720.067

15.558.010

119.278.077

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.104

1.624.606

15.099

3.322.942

664.588

3.987.530

6

Bước 6

68.417.543

6.323.168

5.731.290

843.491

81.315.492

12.197.324

93.512.816

Nội nghiệp

68.417.543

6.323.168

5.731.290

843.491

81.315.492

12.197.324

93.512.816

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng số

379.405.729

32.623.357

55.717.261

9.382.306

477.128.653

74.273.130

551.401.783

 

Nội nghiệp

352.383.789

32.243.272

29.338.561

9.086.386

423.052.008

63.457.801

486.509.809

 

Ngoại nghiệp

27.021.940

380.085

26.378.700

295.920

54.076.645

10.815.329

64.891.974

1

Bước 1

46.386.785

3.204.871

16.159.066

999.203

66.749.925

11.383.250

78.133.175

Nội nghiệp

32.734.283

3.011.522

2.740.222

848.668

39.334.695

5.900.204

45.234.899

Ngoại nghiệp

13.652.502

193.349

13.418.845

150.535

27.415.230

5.483.046

32.898.277

2

Bước 2

72.938.487

6.454.337

8.249.683

1.836.117

89.478.624

13.669.808

103.148.432

Nội nghiệp

70.448.289

6.419.635

5.841.307

1.809.099

84.518.331

12.677.750

97.196.081

Ngoại nghiệp

2.490.198

34.702

2.408.375

27.017

4.960.293

992.059

5.952.351

3

Bước 3

153.391.257

13.406.666

21.026.637

3.842.120

191.666.680

29.669.670

221.336.350

Nội nghiệp

144.172.149

13.277.779

12.081.619

3.741.774

173.273.322

25.990.998

199.264.320

Ngoại nghiệp

9.219.108

128.887

8.945.017

100.346

18.393.358

3.678.672

22.072.030

4

Bước 4

62.804.809

5.585.112

6.667.365

1.585.423

76.642.708

11.661.794

88.304.502

Nội nghiệp

61.144.677

5.561.964

5.060.902

1.567.402

73.334.944

11.000.242

84.335.186

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.147

1.606.463

18.022

3.307.764

661.553

3.969.316

5

Bước 5

43.884.391

3.972.371

3.614.511

1.119.443

52.590.716

7.888.607

60.479.323

Nội nghiệp

43.884.391

3.972.371

3.614.511

1.119.443

52.590.716

7.888.607

60.479.323

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VII. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng số

187.757.050

15.058.966

30.834.834

6.469.416

240.120.266

37.412.575

277.532.841

 

Nội nghiệp

177.354.348

14.910.486

13.697.274

6.267.456

212.229.564

31.834.435

244.063.999

 

Ngoại nghiệp

10.402.702

148.480

17.137.560

201.960

27.890.702

5.578.140

33.468.842

1

Bước 1

37.995.528

2.603.247

16.718.309

1.211.843

58.528.926

9.953.324

68.482.251

Nội nghiệp

29.252.958

2.478.123

2.276.487

1.041.651

35.049.219

5.257.383

40.306.602

Ngoại nghiệp

8.742.570

125.124

14.441.822

170.192

23.479.708

4.695.942

28.175.649

2

Bước 2

46.770.792

3.924.440

3.605.123

1.649.594

55.949.949

8.392.492

64.342.441

Nội nghiệp

46.770.792

3.924.440

3.605.123

1.649.594

55.949.949

8.392.492

64.342.441

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Bước 3

83.639.491

6.912.000

9.023.879

2.927.333

102.502.703

15.595.955

118.098.658

Nội nghiệp

81.979.359

6.888.645

6.328.141

2.895.565

98.091.709

14.713.756

112.805.465

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.356

2.695.738

31.768

4.410.994

882.199

5.293.193

4

Bước 4

19.351.239

1.619.279

1.487.524

680.646

23.138.687

3.470.803

26.609.491

Nội nghiệp

19.351.239

1.619.279

1.487.524

680.646

23.138.687

3.470.803

26.609.491

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VIII. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

Tổng số

128.057.845

9.675.671

19.999.826

5.359.802

163.093.144

25.380.939

188.474.083

 

Nội nghiệp

121.152.171

9.577.240

8.866.553

5.157.842

144.753.806

211.713.071

166.466.877

 

Ngoại nghiệp

6.905.674

98.431

11.133.273

201.960

18.339.338

3.667.868

22.007.206

1

Bước 1

31.609.885

2.172.489

10.433.122

1.283.602

45.499.099

7.523.165

53.022.263

Nội nghiệp

26.364.343

2.097.416

1.941.775

1.129.567

31.533.101

4.729.965

36.263.066

Ngoại nghiệp

5.245.542

75.073

8.491.347

154.035

13.965.998

2.793.200

16.759.197

2

Bước 2

77.096.721

5.981.359

8.157.808

3.256.619

94.492.507

14.392.543

108.885.050

Nội nghiệp

75.436.589

5.958.001

5.515.883

3.208.694

90.119.166

13.517.875

103.637.041

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.358

2.641.926

47.925

4.373.340

874.668

5.248.009

3

Bước 3

19.351.239

1.521.823

1.408.895

819.581

23.101.539

3.465.231

26.566.770

Nội nghiệp

19.351.239

1.521.823

1.408.895

819.581

23.101.539

3.465.231

26.566.770

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

IX. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ

 

Tổng số

55.090.327

5.290.429

15.842.893

2.088.428

78.312.077

12.601.267

90.913.344

 

Nội nghiệp

49.275.926

5.209.454

4.824.113

1.913.468

61.222.961

9.183.444

70.406.405

 

Ngoại nghiệp

5.814.401

80.975

11.018.780

174.960

17.089.116

3.417.823

20.506.939

1

Bước 1

6.572.398

567.344

3.205.513

243.953

10.589.209

1.854.640

12.443.849

Nội nghiệp

4.008.412

547.514

507.014

201.105

5.264.045

789.607

6.053.652

Ngoại nghiệp

2.563.986

19.831

2.698.499

42.848

5.325.164

1.065.033

6.390.196

2

Bước 2

13.275.584

1.185.685

2.437.501

453.285

17.352.055

2.731.249

20.083.304

Nội nghiệp

12.086.794

1.175.774

1.088.802

431.870

14.783.240

2.217.486

17.000.726

Ngoại nghiệp

1.188.790

9.911

1.348.699

21.415

2.568.815

513.763

3.082.578

3

Bước 3

18.765.128

1.884.329

7.105.217

763.254

28.517.929

4.618.815

33.136.744

Nội nghiệp

17.464.962

1.844.668

1.708.218

677.559

21.695.407

3.254.311

24.949.718

Ngoại nghiệp

1.300.166

39.662

5.396.998

85.695

6.822.521

1.364.504

8.187.026

4

Bước 4

10.450.699

1.024.810

2.512.874

397.171

14.385.554

2.276.464

16.662.018

Nội nghiệp

9.689.240

1.013.239

938.290

372.170

12.012.938

1.801.941

13.814.879

Ngoại nghiệp

761.459

11.571

1.574.584

25.002

2.372.616

474.523

2.847.139

5

Bước 5

6.026.518

628.260

581.788

230.764

7.467.330

1.120.100

8.587.430

Nội nghiệp

6.026.518

628.260

581.788

230.764

7.467.330

1.120.100

8.587.430

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

X. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ

 

Tổng số

30.986.571

2.357.056

9.221.180

1.525.025

44.089.832

7.175.313

51.265.145

 

Nội nghiệp

26.992.870

2.295.912

2.181.820

1.382.465

32.853.067

4.927.960

37.781.027

 

Ngoại nghiệp

3.993.701

61.144

7.039.360

142.560

11.236.765

2.247.353

13.484.118

1

Bước 1

9.073.758

623.327

4.365.720

432.485

14.495.291

2.477.779

16.973.070

Nội nghiệp

6.918.930

590.279

560.946

355.432

8.425.587

1.263.838

9.689.425

Ngoại nghiệp

2.154.828

33.048

3.804.774

77.054

6.069.704

1.213.941

7.283.645

2

Bước 2

12.417.301

969.374

2.996.730

615.138

16.998.544

2.716.889

19.715.433

Nội nghiệp

11.228.511

951.196

903.928

572.755

13.656.391

2.048.459

15.704.849

Ngoại nghiệp

1.188.790

18.178

2.092.802

42.383

3.342.153

668.431

4.010.584

3

Bước 3

5.441.482

419.967

1.531.457

270.031

7.662.938

1.240.686

8.903.624

Nội nghiệp

4.791.399

410.050

389.673

246.908

5.838.030

875.705

6.713.735

Ngoại nghiệp

650.083

9.918

1.141.784

23.123

1.824.908

364.982

2.189.890

4

Bước 4

4.054.030

344.387

327.273

207.370

4.933.060

739.959

5.673.018

Nội nghiệp

4.054.030

344.387

327.273

207.370

4.933.060

739.959

5.673.018

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

XI. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ

 

Tổng số

17.443.965

986.133

2.994.349

1.021.637

22.446.084

3.539.792

25.985.876

 

Nội nghiệp

16.143.799

966.113

953.609

924.977

18.988.498

2.848.275

21.836.773

 

Ngoại nghiệp

1.300.166

20.020

2.040.740

96.660

3.457.586

691.517

4.149.103

1

Bước 1

6.962.846

431.403

1.267.962

445.326

9.107.537

1.438.016

10.545.552

Nội nghiệp

6.424.139

423.061

417.585

405.047

7.669.833

1.150.475

8.820.308

Ngoại nghiệp

538.707

8.342

850.376

40.278

1.437.704

287.541

1.725.245

2

Bước 2

7.398.127

352.619

1.526.892

382.806

9.660.444

1.550.061

11.210.505

Nội nghiệp

6.636.668

340.941

336.529

326.424

7.640.562

1.146.084

8.786.647

Ngoại nghiệp

761.459

11.678

1.190.364

56.382

2.019.882

403.976

2.423.859

3

Bước 3

3.082.992

202.111

199.495

193.505

3.678.103

551.715

4.229.818

Nội nghiệp

3.082.992

202.111

199.495

193.505

3.678.103

551.715

4.229.818

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

XII. ĐIU CHỈNH K HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

 

Tổng số

13.286.452

823.841

2.824.735

1.012.241

17.947.269

2.864.028

20.811.297

 

Nội nghiệp

11.986.286

803.821

797.435

920.981

14.508.523

2.176.278

16.684.801

 

Ngoại nghiệp

1.300.166

20.020

2.027.300

91.260

3.438.746

687.749

4.126.495

1

Bước 1

4.838.653

317.492

1.151.469

392.237

6.699.852

1.076.470

7.776.322

Nội nghiệp

4.299.946

309.150

306.694

354.209

5.269.998

790.500

6.060.498

Ngoại nghiệp

538.707

8.342

844.776

38.028

1.429.853

285.971

1.715.824

2

Bước 2

5.850.326

320.827

1.489.218

407.441

8.067.812

1.310.616

9.378.429

Nội nghiệp

5.088.867

309.150

306.694

354.209

6.058.919

908.838

6.967.757

Ngoại nghiệp

761.459

11.678

1.182.524

53.232

2.008.893

401.779

2.410.671

3

Bước 3

2.597.473

185.522

184.048

212.562

3.179.605

476.941

3.656.546

Nội nghiệp

2.597.473

185.522

184.048

212.562

3.179.605

476.941

3.656.546

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG TÍNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU 730.000 ĐỒNG/THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chức danh

Hệ số lương

Lương cấp bậc

Lương phụ (11%)

Lưu động (0,4)

Phụ cấp trách nhiệm (0,2/5)

BHXH, y tế, CĐ 19% (4+5)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

KSC3

5,08

142.631

15.689

 

1.123

30.081

189.524

2

KSC2

4,74

133.085

14.639

 

1.123

28.068

176.914

3

KS9

4,98

139.823

15.381

 

1.123

29.489

185.815

4

KS8

4,65

130.558

14.361

 

1.123

27.535

173.577

5

KS7

4,32

121.292

13.342

 

1.123

25.581

161.338

6

KS6

3,99

112.027

12.323

 

1.123

23.626

149.099

7

KS5

3,66

102.762

11.304

 

1.123

21.672

136.861

8

KS4

3,33

93.496

10.285

 

1.123

19.718

124.622

9

KS3

3,00

84.231

9.265

 

1.123

17.764

112.383

10

KS2

2,67

74.965

8.246

 

1.123

15.810

100.145

11

KS1

2,34

65.700

7.227

 

1.123

13.856

87.906

12

KTV8

3,26

91.531

10.068

 

1.123

19.304

122.026

13

KTV7

3,06

85.915

9.451

 

1.123

18.120

114.609

14

KTV6

2,86

80.300

8.833

 

1.123

16.935

107.191

15

KTV5

2,66

74.685

8.215

 

1.123

15.751

99.774

16

KTV4

2,46

69.069

7.598

 

1.123

14.567

92.357

17

KTV3

2,26

63.454

6.980

 

1.123

13.382

84.939

18

Lx5, KTVĐM5

2,77

77.773

8.555

 

1.123

16.402

103.853

19

Lx4, KTVĐM4

2,59

72.719

7.999

 

1.123

15.336

97.178

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1.123

 

 

1

KSC3

5,08

142.631

15.689

11.231

1.123

30.081

200.755

2

KSC2

4,74

133.085

14.639

11.231

1.123

28.068

188.145

3

KS9

4,98

139.823

15.381

11.231

1.123

29.489

197.046

4

KS8

4,65

130.558

14.361

11.231

1.123

27.535

184.808

5

KS7

4,32

121.292

13.342

11.231

1.123

25.581

172.569

6

KS6

3,99

112.027

12.323

11.231

1.123

23.626

160.330

7

KS5

3,66

102.762

11.304

11.231

1.123

21.672

148.092

8

KS4

3,33

93.496

10.285

11.231

1.123

19.718

135.853

9

KS3

3,00

84.231

9.265

11.231

1.123

17.764

123.614

10

KS2

2,67

74.965

8.246

11.231

1.123

15.810

111.376

11

KS1

2,34

65.700

7.227

11.231

1.123

13.856

99.137

12

KTV8

3,26

91.531

10.068

11.231

1.123

19.304

133.257

13

KTV7

3,06

85.915

9.451

11.231

1.123

18.120

125.840

14

KTV6

2,86

80.300

8.833

11.231

1.123

16.935

118.422

15

KTV5

2,66

74.685

8.215

11.231

1.123

15.751

111.005

16

KTV4

2,46

69.069

7.598

11.231

1.123

14.567

103.588

17

KTV3

2,26

63.454

6.980

11.231

1.123

13.382

96.170

18

Lx, KTVĐM5

2,77

77.773

8.555

11.231

1.123

16.402

115.084

19

Lx4, KTVĐM4

2,59

72.719

7.999

11.231

1.123

15.336

108.409

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03

CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KSC2

KS3

KTV5

LXe5

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

176.914

112.383

99.774

103.853

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

188.145

123.614

111.005

115.084

Bước 1: Điều tra, thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

 

 

963

720

 

 

 

 

114.780.419

92.696.040

1.1. Công tác nội nghiệp

7

(1KSC2, 4KS3, 2KTV5)

97

 

1

4

2

 

80.121.418

 

1.2. Công tác ngoại nghiệp

6

(1KSC2, 2KS3, 2KTV5, 1LXe5)

 

120

1

2

2

1

-

92.696.040

1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, dữ liệu và bản đồ

5

(1KSC2, 3KS3, 1KTV5)

25

 

1

3

1

 

15.345.925

-

1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

5

(1KSC2, 3KS3, 1KTV5)

30

 

1

3

1

 

18.415.110

-

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

 

 

1.178

14

 

 

 

 

144.684.447

1.817.380

2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5

(1KSC2, 4KS3)

48

 

1

4

 

 

30.069.408

-

2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(1KSC2, 4KS3)

42

 

1

4

 

 

26.310.732

-

2.3. Phân tích, đánh giá các chỉ tiêu quy hoạch phát triển của các ngành, lĩnh vực có tác động đến sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

27

 

1

4

 

 

16.914.042

-

2.4. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

23

 

1

4

 

 

14.408.258

-

2.5. Xây dựng các báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

55

 

1

5

1

 

46.123.165

-

2.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ chuyên đề có liên quan (bản đồ hành chính, bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ địa hình, bản đồ mạng lưới cơ sở hạ tầng ...)

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

12

2

1

4

1

1

9.960.876

1.817.380

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

c 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đt đai

 

 

1.786

63

 

 

 

 

218.218.098

8.178.210

3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

24

 

1

4

 

 

15.034.704

-

3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

46

 

1

4

 

 

28.816.516

-

3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(1KSC2, 4KS3)

42

 

1

4

 

 

26.310.732

-

3.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(1KSC2, 4KS3)

24

 

1

4

 

 

15.034.704

-

3.5. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

40

 

1

5

1

 

33.544.120

-

3.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

36

7

1

4

1

1

29.882.628

6.360.830

3.7. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; phát triển công nghiệp, đô thị và du lịch

5

(1KSC2, 4KS3)

43

 

1

4

 

 

26.937.178

-

3.8. Xây dựng báo cáo đánh giá tiềm năng đất đai

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

30

 

1

5

1

 

25.158.090

-

3.9. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ có liên quan (bản đồ tiềm năng đất đai để phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; công nghiệp, đô thị và du lịch)

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

3.10. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

3.11. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

3.796

238

 

 

 

 

480.426.098

32.508.735

4.1. Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

58

3

2

3

1

1

51.887.032

2.919.663

4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

217

22

2

3

1

1

194.129.068

21.410.862

4.3. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

46

 

2

4

1

 

41.544.164

-

4.4. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

28

 

2

4

1

 

25.287.752

-

4.5. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

30

 

2

4

1

 

27.094.020

-

4.6. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

72

7

1

4

1

1

59.765.256

6.360.830

4.7. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan.

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

70

 

2

4

1

 

63.219.380

-

4.9. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

4.10. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

ớc 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

2.078

14

 

 

 

 

268.812.678

1.946.442

5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

5

(1KSC2, 4KS3)

34

 

1

4

 

 

21.299.164

-

5.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm

6

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

110

 

2

3

1

 

86.982.610

-

5.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử 7 dụng đất kỳ đầu

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

26

2

2

3

1

1

23.259.704

1.946.442

5.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

45

 

2

4

1

 

40.641.030

-

5.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

23

 

2

4

1

 

20.772.082

-

5.6. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

28

 

2

4

1

 

25.287.752

-

5.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

55

 

2

4

1

 

49.672.370

-

5.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

5.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

1.308

0

 

 

 

 

168.581.568

-

6.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

186

 

2

4

1

 

167.982.924

-

6.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

6.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

6.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Cộng

 

 

11.109

1.049

 

 

 

 

1.395.503.308

137.146.807

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KSC2

KS3

KTV5

Lxe5

Thành tiền (đồng)

 

 

176.914

112.383

99.774

103.853

 

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

188.145

123.614

111.005

115.084

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

729

434

 

 

 

 

88.352.899

56.338.780

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

10

60

1

4

1

1

8.300.730

54.521.400

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu

5

(1KSC2, 4KS3)

27

 

1

4

 

 

16.914.042

-

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(1KSC2, 4KS3)

26

 

1

4

 

 

16.287.596

-

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

35

 

1

5

1

 

29.351.105

-

1.5. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 2: Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

986

42

 

 

 

 

120.513.802

5.452.140

2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

12

 

1

4

 

 

7.517.352

-

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

35

 

1

4

 

 

21.925.610

-

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

30

 

1

4

 

 

18.793.380

-

2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

26

 

1

4

 

 

16.287.596

-

2.5. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

30

6

1

4

1

1

24.902.190

5.452.140

2.6. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

36

 

1

5

1

 

30.189.708

-

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 3: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

3.089

189

 

 

 

 

390.299.546

25.760.719

3.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

250

19

2

3

1

1

223.651.000

18.491.199

3.2. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

19

 

2

4

1

 

17.159.546

-

3.3. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

27

 

2

4

1

 

24.384.618

-

3.4. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

60

6

1

4

1

1

49.804.380

5.452.140

3.5. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

3.6. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

64

 

2

4

1

 

57.800.576

-

3.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

3.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

ớc 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

1.757

14

 

 

 

 

227.385.720

1.946.442

4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

5

 (1KSC2, 4KS3)

28

 

1

4

 

 

17.540.488

-

4.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

6

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

100

 

2

3

1

 

79.075.100

-

4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

21

2

2

3

1

1

18.786.684

1.946.442

4.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

39

 

2

4

1

 

35.222.226

-

4.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

21

 

2

4

1

 

18.965.814

-

4.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

27

 

2

4

1

 

24.384.618

-

4.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

36

 

2

4

1

 

32.512.824

-

4.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

4.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

888

0

 

 

 

 

114.393.528

-

5.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

126

 

2

4

1

 

113.794.884

-

5.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

5.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

5.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Cộng

 

 

7.449

679

 

 

 

 

940.945.495

89.498.081

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình)

KSC2

KS3

KTV5

Lxe5

Thành tiền (đồng)

176.914

112.383

99.774

103.853

 

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

188.145

123.614

111.005

115.084

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu

 

 

833

140

 

 

 

 

101.523.830

18.173.800

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

27

20

1

4

1

1

22.411.971

18.173.800

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu

5

(1KSC2, 4KS3)

33

 

1

4

 

 

20.672.718

-

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(1KSC2, 4KS3)

45

 

1

4

 

 

28.190.070

-

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

35

 

1

5

1

 

29.351.105

-

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 2: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

1.083

-

 

 

 

 

134.229.082

-

2.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

35

 

1

4

 

 

21.925.610

-

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

45

 

1

4

 

 

28.190.070

-

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(1KSC2, 4KS3)

55

 

1

4

 

 

34.454.530

-

2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(1KSC2, 4KS3)

35

 

1

4

 

 

21.925.610

-

2.5. Xây dựng báo cáo tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

32

 

1

5

1

 

26.835.296

-

2.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

2.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

ớc 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

1.637

14

 

 

 

 

211.570.700

1.946.442

3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

5

(1KSC2, 4KS3)

28

 

1

4

 

 

17.540.488

-

3.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

6

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

80

 

2

3

1

 

63.260.080

-

3.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

21

2

2

3

1

1

18.786.684

1.946.442

3.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

39

 

2

4

1

 

35.222.226

-

3.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

21

 

2

4

1

 

18.965.814

-

3.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

27

 

2

4

1

 

24.384.618

-

3.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

36

 

2

4

1

 

32.512.824

-

3.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

3.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

ớc 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất

 

 

531

-

 

 

 

 

68.333.694

-

4.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

75

 

2

4

1

 

67.735.050

-

4.2. Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

4.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

4.4. Công bố kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Cộng

 

 

4.084

154

 

 

 

 

515.657.306

20.120.242

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KSC2

KS3

KTV5

Lxe5

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

176.914

112.383

99.774

103.853

 

 

188.145

123.614

111.005

115.084

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

 

 

764

105

 

 

 

 

93.677.049

13.630.350

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

10

15

1

4

1

1

8.300.730

13.630.350

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5

(1KSC2, 4KS3)

27

 

1

4

 

 

16.914.042

-

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(1KSC2, 4KS3)

26

 

1

4

 

 

16.287.596

-

1.4. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

5

(1KSC2, 4KS3)

35

 

1

4

 

 

21.925.610

-

1.5. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

35

 

1

5

1

 

29.351.105

-

1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

 

 

1.570

14

 

 

 

 

202.760.056

1.946.442

2.1. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

28

 

1

4

 

 

17.540.488

-

2.2. Xác định và phân bố các chỉ tiêu chưa thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất đến từng năm

6

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

70

 

2

3

1

 

55.352.570

-

2.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

21

2

2

3

1

1

18.786.684

1.946.442

2.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

39

 

2

4

1

 

35.222.226

-

2.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

21

 

2

4

1

 

18.965.814

-

2.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

27

 

2

4

1

 

24.384.618

-

2.7. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

35

 

2

4

1

 

31.609.690

-

2.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

2.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất

 

 

531

0

 

 

 

 

68.333.694

-

3.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

75

 

2

4

1

 

67.735.050

-

3.2. Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất

Đã tính vào chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

-

-

3.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

3.4. Công bố kế hoạch sử dụng đất của tỉnh

Đã tính vào chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

-

-

Cộng

 

 

2.865

119

 

 

 

 

364.770.799

15.576.792

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03

CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

6.665,40

 

2,67

-

700.000

1.869.303

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

6.665,40

 

2,67

-

500.000

1.335.216

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

1.110,90

 

0,45

-

700.000

311.550

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

1.110,90

 

0,45

-

500.000

222.536

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

1.110,90

 

0,71

-

120.000

85.454

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

55,55

 

0,02

-

50.000

1.113

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

55,55

 

0,02

-

30.000

668

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

55,55

 

0,04

-

160.000

5.697

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

2.536,50

 

1,02

-

500.000

508.113

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

2.536,50

 

1,02

-

75.000

76.217

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

7.776,30

1.049,00

3,12

0,42

20.000

62.310

8.405

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

2.536,50

262,25

1,02

0,11

50.000

50.811

5.253

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

1.049,00

-

2,24

150.000

-

336.218

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

1.049,00

-

3,36

70.000

-

235.353

15

Tất

Đôi

0,5

 

1.049,00

-

6,72

15.000

-

100.865

16

Mũ cứng

Cái

1

 

1.049,00

-

3,36

70.000

-

235.353

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

1.049,00

-

6,72

100.000

-

672.436

18

Ba lô

Cái

3

 

1.049,00

-

1,12

50.000

-

56.036

19

Kéo

Cái

8

55,55

 

0,02

-

15.000

334

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

55,55

 

0,02

-

25.000

556

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

55,55

 

0,02

-

15.000

334

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

55,55

 

0,02

-

30.000

668

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

52,45

-

0,02

50.000

-

1.051

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

2.536,50

 

2,71

-

120.000

325.192

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

2.536,50

 

1,02

-

3.000.000

3.048.678

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

1.110,90

 

0,45

-

2.000.000

890.144

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

2.536,50

 

1,63

-

3.000.000

4.877.885

 

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

507,30

 

0,33

-

3.000.000

975.577

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

2.536,50

 

1,63

-

120.000

195.115

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

2.536,50

 

1,02

-

250.000

254.056

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

5.073,00

 

8,13

-

120.000

975.577

-

32

Điện năng

Kw

 

51.135,84

 

51135,84

 

1.750

89.487.720

-

33

Dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã tính định mức

 

 

5,00

5,00

 

 

 

5.278.041

82.549

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

110.838.866

1.733.519

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

8,67

68,64

9.609.730

1.189.887

Bước 2

10,60

1,33

11.748.920

23.056

Bước 3

16,08

6,01

17.822.890

104.184

Bước 4

34,17

22,69

37.873.641

393.335

Bước 5

18,71

1,33

20.737.952

23.056

Bước 6

11,77

0,00

13.045.735

 

Tổng

100,00

100,00

110.838.866

1.733.519

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

4.469,40

 

1,79

-

700.000

1.253.438

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

4.469,40

 

1,79

-

500.000

895.313

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

744,90

 

0,30

-

700.000

208.906

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

744,90

 

0,30

-

500.000

149.219

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

744,90

 

0,48

-

120.000

57.300

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

37,25

 

0,01

-

50.000

746

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

37,25

 

0,01

-

30.000

448

-

8

Máy tính casio

Cái

5

37,25

 

0,02

-

160.000

3.820

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

1.680,00

 

0,67

-

500.000

336.538

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

1.680,00

 

0,67

-

75.000

50.481

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

5.214,30

679,00

2,09

0,27

20.000

41.781

5.441

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

1.680,00

169,75

0,67

0,07

50.000

33.654

3.400

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

679,00

-

1,45

150.000

-

217.628

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

679,00

-

2,18

70.000

-

152.340

15

Tất

Đôi

0,5

 

679,00

-

4,35

15.000

-

65.288

16

Mũ cứng

Cái

1

 

679,00

 

2,18

70.000

-

152.340

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

679,00

-

4,35

100.000

-

435.256

18

Ba lô

Cái

3

 

679,00

-

0,73

50.000

-

36.271

19

Kéo

Cái

8

37,25

 

0,01

-

15.000

224

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

37,25

 

0,01

-

25.000

373

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

37,25

 

0,01

-

15.000

224

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

37,25

 

0,01

-

30.000

448

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

33,95

-

0,01

50.000

-

680

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

1.680,00

 

1,79

-

120.000

215.385

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

1.680,00

 

0,67

-

3.000.000

2.019.231

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

744,90

 

0,30

-

2.000.000

596.875

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

1.680,00

 

1,08

-

3.000.000

3.230.769

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

336,00

 

0,22

-

3.000.000

646.154

-

29

Quạt thông gió 0,04 Kw

Cái

5

1.680,00

 

1,08

-

120.000

129.231

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

1.680,00

 

0,67

-

250.000

168.269

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

3.360,00

 

5,38

-

120.000

646.154

-

32

Điện năng

Kw

 

33.868,80

 

33.868,80

 

1.750

59.270.400

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức

%

 

5,00

5,00

 

 

 

3.497.769

53.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.453.148

1.122.077

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

9,79

63,92

7.191.063

717.232

Bước 2

13,24

6,19

9.725.197

69.457

Bước 3

41,47

27,83

30.461.020

312.274

Bước 4

23,58

2,06

17.320.252

23.115

Bước 5

11,92

 

8.755.615

0

Tổng

100,00

100,00

73.453.148

1.122.077

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

2.450,40

 

0,98

-

700.000

687.212

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

2.450,40

 

0,98

-

500.000

490.865

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

408,40

 

0,16

-

700.000

114.535

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

408,40

 

0,16

-

500.000

81.811

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

408,40

 

0,26

-

120.000

31.415

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

20,42

 

0,01

-

50.000

409

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

20,42

 

0,01

-

30.000

245

-

8

Máy tính casio

Cái

5

20,42

 

0,01

-

160.000

2.094

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

812,75

 

0,33

-

500.000

162.810

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

812,75

 

0,33

-

75.000

24.422

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

2.858,80

154,00

1,15

0,06

20.000

22.907

1.234

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

812,75

38,50

0,33

0,02

50.000

16.281

771

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

154,00

-

0,33

150.000

-

49.359

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

154,00

-

0,49

70.000

-

34.551

15

Tất

Đôi

0,5

 

154,00

-

0,99

15.000

-

14.808

16

Mũ cứng

Cái

1

 

154,00

-

0,49

70.000

-

34.551

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

154,00

-

0,99

100.000

-

98.718

18

Ba lô

Cái

3

 

154,00

-

0,16

50.000

-

8.226

19

Kéo

Cái

8

20,42

 

0,01

-

15.000

123

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

20,42

 

0,01

-

25.000

205

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

20,42

 

0,01

-

15.000

123

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

20,42

 

0,01

-

30.000

245

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

7,70

-

0,00

50.000

-

154

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

812,75

 

0,87

-

120.000

104.199

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

812,75

 

0,33

-

3.000.000

976.863

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

408,40

 

0,16

-

2.000.000

327.244

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

812,75

 

0,52

-

3.000.000

1.562.981

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

162,55

 

0,10

-

3.000.000

312.596

-

29

Quạt thông gió 0,04 Kw

Cái

5

812,75

 

0,52

-

120.000

62.519

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

812,75

 

0,33

-

250.000

81.405

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

1.625,50

 

2,60

-

120.000

312.596

-

32

Điện năng

Kw

 

16.385,04

 

16.385,04

 

1.750

28.673.820

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức

%

 

5,00

5,00

 

 

 

1.702.496

12.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.752.422

254.492

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

20,40

90,91

7.293.494

231.359

Bước 2

26,52

 

9.481.542

0

Bước 3

40,08

9,09

14.329.571

23.133

Bước 4

13,00

 

4.647.815

0

Tổng

100,00

100,00

35.752.422

254.492

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

1.719,00

 

0,69

-

700.000

482.091

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

1.719,00

 

0,69

-

500.000

344.351

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

286,50

 

0,11

-

700.000

80.349

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

286,50

 

0,11

-

500.000

57.392

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

286,50

 

0,18

-

120.000

22.038

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

14,33

 

0,01

-

50.000

287

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

14,33

 

0,01

-

30.000

172

-

8

Máy tính casio

Cái

5

14,33

 

0,01

-

160.000

1.469

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

525,25

 

0,21

-

500.000

105.218

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

525,25

 

0,21

-

75.000

15.783

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

2.005,50

119,00

0,80

0,05

20.000

16.070

954

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

525,25

29,75

0,21

0,01

50.000

10.522

596

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

119,00

-

0,25

150.000

-

38.141

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

119,00

-

0,38

70.000

-

26.699

15

Tất

Đôi

0,5

 

119,00

-

0,76

15.000

-

11.442

16

Mũ cứng

Cái

1

 

119,00

-

0,38

70.000

-

26.699

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

119,00

-

0,76

100.000

-

76.282

18

Ba lô

Cái

3

 

119,00

-

0,13

50.000

-

6.357

19

Kéo

Cái

8

14,33

 

0,01

-

15.000

86

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

14,33

 

0,01

-

25.000

143

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

14,33

 

0,01

-

15.000

86

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

14,33

 

0,01

-

30.000

172

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

5,95

 

0,00

50.000

-

119

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

525,25

 

0,56

-

120.000

67.340

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

525,25

 

0,21

-

3.000.000

631.310

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

286,50

 

0,11

-

2.000.000

229.567

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

525,251

 

0,34

-

3.000.000

1.010.096

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

105,05

 

0,07

-

3.000.000

202.019

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

525,25

 

0,34

-

120.000

40.404

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

525,25

 

0,21

-

250.000

52.609

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

1.050,50

 

1,68

-

120.000

202.019

-

32

Điện năng

Kw

 

10.589,04

 

10.589,04

 

1.750

18.530.820

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức

%

 

5,00

5,00

 

 

 

1.105.121

9.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.207.536

196.653

Cơ cu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

26,67

88,24

6.189.450

173.527

Bước 2

54,80

11,76

12.717.730

23.126

Bước 3

18,53

0,00

4.300.356

0

Tổng

100,00

100,00

23.207.536

196.653

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03

CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,58

 

162.000.000

64.800

37.800

-

2

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,58

 

7.000.000

5.600

3.267

-

3

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,26

 

12.000.000

4.800

2.520

-

4

Máy in A4

Cái

0,35

2

1,97

 

5.000.000

2.000

7.875

-

5

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

3,50

 

25.000.000

10.000

35.000

-

6

Máy vi tính

bộ

0,35

7

158,70

 

7.500.000

3.000

3.332.700

-

7

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

1.268,25

 

10.000.000

5.000

12.682.500

-

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

7,00

 

13.000.000

5.200

36.400

-

9

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

18,46

15.000.000

6.000

-

775.200

10

Máy phô tô

Cái

1,5

1

7,00

 

25.000.000

6.250

43.750

-

11

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

0,00

4.200.000

3.360

-

-

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

0,00

5.000.000

4.000

-

-

13

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,00

668.000.000

334.000

-

-

14

Điện năng

Kw

 

 

47.976,61

 

1.750

 

83.959.062

-

15

Xăng

Lít

 

 

 

6.680,00

16.000

 

-

106.880.000

16

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

55,67

50.000

 

-

2.783.500

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

100.140.874

110.438.700

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

8,67

68,64

8.682.214

75.805.124

Bước 2

10,60

1,33

10.614.933

1.468.835

Bước 3

16,08

6,01

16.102.653

6.637.366

Bước 4

34,17

22,69

34.218.137

25.058.541

Bước 5

18,71

1,33

18.736.358

1.468.835

Bước 6

11,77

0,00

11.786.581

-

Tổng

100,00

100,00

100.140.874

110.438.700

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,42

 

162.000.000

64.800

27.000

-

2

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,42

 

7.000.000

5.600

2.333

-

3

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,23

 

12.000.000

4.800

2.160

-

4

Máy in A4

Cái

0,35

2

1,69

 

5.000.000

2.000

6.750

-

5

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

2,33

 

25.000.000

10.000

23.333

-

6

Máy vi tính

bộ

0,35

7

106,41

 

7.500.000

3.000

2.234.700

-

7

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

840,00

 

10.000.000

5.000

8.400.000

-

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

6,00

 

13.000.000

5.200

31.200

-

9

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

13,91

15.000.000

6.000

-

584.400

10

Máy phô tô

Cái

1,5

1

6,00

 

25.000.000

6.250

37.500

-

11

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

0,00

4.200.000

3.360

-

-

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

0,00

5.000.000

4.000

-

-

13

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,00

668.000.000

334.000

-

 

14

Điện năng

Kw

 

 

31.833,76

 

1.750

 

55.709.081

 

15

Xăng

Lít

 

 

 

3.880,00

16.000

 

-

62.080.000

16

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

32,33

50.000

 

-

1.616.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.474.058

64.280.900

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

9,79

63,92

6.507.810

41.088.351

Bước 2

13,24

6,19

8.801.165

3.978.988

Bước 3

41,47

27,83

27.566.792

17.889.374

Bước 4

23,58

2,06

15.674.583

1.324.187

Bước 5

11,92

 

7.923.708

-

Tổng

100,000

100,000

66.474.058

64.280.900

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,36

 

7.000.000

5.600

2.016

-

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,15

 

12.000.000

4.800

1.440

-

3

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,90

 

5.000.000

2.000

3.600

-

4

Máy vi tính

bộ

0,35

7

58,34

 

7.500.000

3.000

1.225.140

-

5

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

406,38

 

10.000.000

5.000

4.063.800

-

6

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

5,00

 

13.000.000

5.200

26.000

-

7

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

12,10

15.000.000

6.000

-

508.200

8

Máy phô tô

Cái

1,5

1

5,00

 

25.000.000

6.250

31.250

-

9

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

-

4.200.000

3.360

-

-

10

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

0,00

5.000.000

4.000

-

-

11

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

-

668.000.000

334.000

 

-

12

Điện năng

Kw

 

 

15.583,71

 

1.750

 

27.271.493

-

13

Xăng

Lít

 

 

 

880,00

16.000

 

-

14.080.000

14

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

7,33

50.000

 

-

366.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.624.739

14.954.700

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 2

20,40

90,91

6.655.447

13.595.318

Bước 3

26,52

 

8.652.081

-

Bước 4

40,08

9,09

13.075.995

1.359.382

Bước 5

13,00

 

4.241.216

-

Tổng

100,00

100,00

32.624.739

14.954.700

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/tỉnh trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,26

 

7.000.000

5.600

1.456

1

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,10

 

12.000.000

4.800

960

-

3

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,57

 

5.000.000

2.000

2.280

-

4

Máy vi tính

bộ

0,35

7

40,93

 

7.500.000

3.000

859.530

-

5

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

262,63

 

10.000.000

5.000

2.626.300

-

6

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

4,00

 

13.000.000

5.200

20.800

 

7

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

11,11

15.000.000

6.000

-

466.800

8

Máy phô tô

Cái

1,5

1

4,00

 

25.000.000

6.250

25.000

-

9

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

17,00

4.200.000

3.360

-

57.120

10

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

17,00

5.000.000

4.000

-

68.000

11

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

17,00

668.000.000

334.000

-

5.678.000

12

Điện năng

Kw

 

 

10.159,87

 

1.750

 

17.779.773

-

13

Xăng

Lít

 

 

 

680,00

16.000

 

-

10.880.000

14

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

5,67

50.000

 

-

283.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.316.099

17.433.253

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 2

26,67

88,24

5.685.004

15.383.102

Bước 3

54.80

11,76

11.681.222

2.050.151

Bước 4

18,53

0,00

3.949.873

-

Tổng

100,00

100,00

21.316.099

17.433.253

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03

CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

14,00

-

12.000

168.000

-

2

USB (4G)

Cái

2,00

-

300.000

600.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

7,00

7,00

8.000

56.000

56.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

7,00

20.000

140.000

140.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

-

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

7,00

5.000

35.000

35.000

8

Bút bi

Cái

35,00

7,00

2.000

70.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,21

-

2.200.000

462.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

1,58

-

800.000

1.260.000

-

11

Mực in Ploter

4 Hộp

0,42

-

5.000.000

2.100.000

-

12

Mực phô tô

Hộp

4,14

-

650.000

2.691.000

-

13

Sổ ghi chép

Cuốn

5,00

2,00

20.000

100.000

40.000

14

Giấy A3

Gram

8,40

-

86.000

722.400

 

15

Giấy A4

Gram

63,00

3,00

45.000

2.835.000

135.000

16

Giấy in A0

Tờ

84,00

-

3.000

252.000

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

210,00

 

2.000

420.000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

14,00

7,00

5.000

70.000

35.000

21

Hồ dán khô

Hộp

5,00

-

5.000

25.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

3,00

-

5.000

15.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

28,00

-

25.000

700.000

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo vật liệu chính

%

8,00

8,00

 

1.032.432

36.400

 

Cộng

 

 

 

 

13.937.832

491.400

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 2

8,67

68,64

1.208.410

337.297

Bước 3

10,60

1,33

1.477.410

6.536

Bước 4

16,08

6,01

2.241.203

29.533

Bước 5

34,17

22,69

4.762.557

111.499

Bước 6

18,71

1,33

2.607.768

6.536

Bước 7

11,77

-

1.640.483

-

Tổng

100,00

100,00

13.937.832

491.400

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12,00

-

12.000

144.000

-

2

USB (4G)

Cái

2,00

-

300.000

600.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

5,00

5,00

8.000

40.000

40.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

5,00

20.000

140.000

100.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

-

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

 

5.000

35.000

-

8

Bút bi

Cái

21,00

7,00

2.000

42.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,18

-

2.200.000

396.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

1,35

-

800.000

1.080.000

 

11

Mực in Ploter

4 Hộp

0,28

-

5.000.000

1.400.000

-

12

Mực phô tô

Hộp

3,52

 

650.000

2.288.000

-

13

Sổ ghi chép

Cuốn

3,00

2,00

20.000

60.000

40.000

14

Giấy A3

Gram

7,20

-

86.000

619.200

-

15

Giấy A4

Gram

54,00

2,00

45.000

2.430.000

90.000

16

Giấy in A0

Tờ

56,00

-

3.000

168.000

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

180,00

 

2.000

360.000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

7,00

7,00

5.000

35.000

35.000

21

Hồ dán khô

Hộp

4,00

-

5.000

20.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

2,00

-

5.000

10.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

20,00

-

25.000

500.000

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

-

 

844.096

25.520

 

Cộng

 

 

 

 

11.395.296

344.520

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 2

9,79

63,92

1.115.599

220.217

Bước 3

13,24

6,19

1.508.737

21.326

Bước 4

41,47

27,83

4.725.629

95.880

Bước 5

23,58

2,06

2.687.011

7.097

Bước 6

11,92

-

1.358.319

-

Tổng

100,00

100,00

11.395.296

344.520

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

10,00

-

12.000

120.000

-

2

USB (4G)

Cái

2,00

-

300.000

600.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

8.000

8.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

3,00

20.000

140.000

60.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

 

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

3,00

5.000

35,000

15.000

8

Bút bi

Cái

14,00

7,00

2.000

28.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,12

-

2.200.000

264.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,72

-

800.000

576.000

-

11

Mực in Ploter

4 Hộp

 

-

5.000.000

-

-

12

Mực phô tô

Hộp

0,80

-

650.000

521.300

 

13

Sổ ghi chép

Cuốn

2,00

2,00

20.000

40.000

40.000

14

Giấy A3

Gram

1,68

-

86.000

144.480

-

15

Giấy A4

Gram

10,68

2,00

45.000

480.600

90.000

16

Giấy in A0

Tờ

 

-

3.000

-

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

150,00

-

2.000

300.000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

5,00

5,00

5.000

25.000

25.000

21

Hồ dán khô

Hộp

3,00

-

5.000

15.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

2,00

-

5.000

10.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

 

-

25.000

-

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

-

 

279.310

20.160

 

 

 

 

 

 

3.770.690

272.160

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 2

20,40

90,91

769.221

247.421

Bước 3

26,52

 

999.987

0

Bước 4

40,08

9,09

1.511.293

24.739

Bước 5

13,00

 

490.190

0

Tổng

100,00

100,00

3.770.690

272.160

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

8,00

-

12.000

96.000

-

2

USB (4G)

Cái

2,00

-

300.000

600.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

8.000

8.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

3,00

20.000

140.000

60.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

-

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

3,00

5.000

35.000

15.000

8

Bút bi

Cái

14,00

7,00

2.000

28.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,08

-

2.200.000

176.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,46

-

800.000

364.800

-

11

Mực phô tô

Hộp

0,66

-

650.000

431.860

-

12

Sổ ghi chép

Cuốn

2,00

2,00

20.000

40.000

40.000

13

Giấy A3

Gram

1,33

-

86.000

114.036

-

14

Giấy A4

Gram

9,64

1,00

45.000

433.620

45.000

15

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

16

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

17

Túi nylông (clear)

Cái

120,00

 

2.000

240.000

-

18

Cặp 3 dây

Cái

5,00

5,00

5.000

25.000

25.000

19

Hồ dán khô

Hộp

3,00

-

5.000

15.000

-

20

Băng dính to

Cuộn

1,00

-

5.000

5.000

-

21

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

-

 

234.905

16.560

 

 

 

 

 

 

3.171.221

223.560

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 2

26,67

88,24

845.765

197.269

Bước 3

54,80

11,76

1.737.829

26.291

Bước 4

18,53

-

587.627

0

Tổng

100,00

100,00

3.171.221

223.560

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04

CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KS3

KTV4

LX4

Kinh phí Nội nghiệp

Kinh phí Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

112.384

92.357

97.178

123.614

103.587

108.409

Bước 1: Điều tra, thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

 

 

394

200

 

 

 

42.677.136

23.313.520

1.1. Công tác nội nghiệp

5

(4KS3, 1KTV4)

44

 

4

1

 

23.843.292

 

1.2. Công tác ngoại nghiệp

5

(3KS3, 1KTV4, 1LX4)

 

40

3

1

1

 

23.313.520

1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, dữ liệu và bản đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

10

 

5

1

 

6.542.770

 

1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

5

(4KS3, 1KTV4)

22

 

4

1

 

11.921.646

 

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

 

 

647

12

 

 

 

69.980.983

1.412.904

2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5

(4KS3, 1KTV4)

21

 

4

1

 

11.379.753

 

2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(4KS3, 1KTV4)

24

 

4

1

 

13.005.432

 

2.3. Phân tích, đánh giá các chỉ tiêu quy hoạch phát triển của các ngành, lĩnh vực có tác động đến sử dụng đất

5

(4KS3, 1KTV4)

18

 

4

1

 

9.754.074

 

2.4. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

5

(4KS3, 1KTV4)

20

 

4

1

 

10.837.860

 

2.5. Xây dựng các báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

23

 

5

1

 

15.048.371

 

2.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ chuyên đề có liên quan (bản đồ hành chính, bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ địa hình, bản đồ mạng lưới cơ sở hạ tầng ...)

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

15

2

4

1

1

9.586.065

1.412.904

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

c 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đt đai

 

 

1.093

40

 

 

 

118.858.487

4.733.168

3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

9

 

5

1

 

5.888.493

 

3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

20

 

5

1

 

12.758.402

 

3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

(5KS3, 1KTV4)

19

 

5

1

 

12.431.263

 

3.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

(5KS3, 1KTV4)

12

 

5

1

 

7.851.324

 

3.5. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

(6KS3, 1KTV4)

25

 

6

1

 

19.166.525

 

3.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

20

4

5

1

1

15.029.100

3.320.264

3.7. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; phát triển công nghiệp, đô thị và du lịch

7

(6KS3, 1KTV4)

20

 

6

1

 

15.333.220

 

3.8. Xây dựng báo cáo đánh giá tiềm năng đất đai

7

(6KS3, 1KTV4)

25

 

6

1

 

19.166.525

 

3.9. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ có liên quan (bản đồ tiềm năng đất đai để phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; công nghiệp, đô thị và du lịch)

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

17

2

4

1

1

10.864.207

1.412.904

3.10. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

3.11. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

1.789

144

 

 

 

186.250.449

17.025.312

4.1. Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)

29

2

5

1

1

21.792.195

1.660.132

4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)

100

10

5

1

1

75.145.500

8.300.660

4.3. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

18

 

6

1

 

13.799.898

 

4.4. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

18

 

6

1

 

13.416.568

 

4.5. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

10

 

 

 

 

 

 

4.6. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

40

8

4

1

1

25.562.840

5.651.616

4.7. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan.

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

17

2

4

1

1

10.864.207

1.412.904

4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

33

 

6

1

 

25.299.813

 

4.9. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

4.10. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

ớc 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

801

14

 

 

 

87.203.190

1.660.132

5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

6

(5KS3, 1KTV4)

13

 

5

1

 

8.505.601

 

5.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm

6

(5KS3, 1KTV4)

34

 

5

1

 

22.245.418

 

5.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử 7 dụng đất kỳ đầu

7

(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)

14

2

5

1

1

10.520.370

1.660.132

5.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(6KS3, 1KTV4)

14

 

6

1

 

10.733.254

 

5.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

13

 

6

1

 

9.966.593

 

5.6. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

15

 

5

1

 

9.814.155

 

5.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

6

(5KS3, 1KTV4)

23

 

5

1

 

15.048.371

 

5.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

5.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

625

 

 

 

 

68.417.543

 

6.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

89

 

6

1

 

68.232.829

 

6.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

6.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

6.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

5.349

410

 

 

 

573.387.787

48.145.036

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KS3

KTV4

LX4

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

112384

92357

97178

123614

103587

108409

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

304

117

 

 

 

32.734.283

13.652.502

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

5

(3KS3, 1KTV4, 1LX4)

4

21

3

1

1

2.106.748

12.239.598

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu

5

(4KS3, 1KTV4)

6

 

4

1

 

3.251.358

 

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(4KS3, 1KTV4)

8

 

4

1

 

4.335.144

 

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

20

 

5

1

 

13.085.540

 

1.5. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

15

2

4

1

1

9.586.065

1.412.904

1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 2: Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

648

21

 

 

 

70.448.289

2.490.198

2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

7

 

5

1

 

4.579.939

 

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

21

 

5

1

 

13.739.817

 

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

20

 

5

1

 

13.085.540

 

2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

15

 

5

1

 

9.814.155

 

2.5. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

18

3

5

1

1

13.526.190

2.490.198

2.6. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

20

 

6

1

 

15.333.220

 

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 3: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

1.340

78

 

 

 

144.172.149

9.219.108

3.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)

105

6

5

1

1

78.902.775

4.980.396

3.2. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

7

 

6

1

 

5.366.627

 

3.3. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

7

 

5

1

 

4.579.939

 

3.4. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

35

4

4

1

1

22.367.485

2.825.808

3.5. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan

6

(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)

15

2

4

1

1

9.586.065

1.412.904

3.6. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

30

 

6

1

 

22.999.830

 

3.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

3.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

ớc 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

562

14

 

 

 

61.144.677

1.660.132

4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

6

(5KS3, 1KTV4)

7

 

5

1

 

4.579.939

 

4.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

6

(5KS3, 1KTV4)

19

 

5

1

 

12.431.263

 

4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(5KS3, 1KTV4,1LXe4)

7

2

5

1

1

5.260.185

1.660.132

4.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(6KS3, 1KTV4)

10

 

6

1

 

7.666.610

 

4.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

10

 

6

1

 

7.283.280

 

4.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

16

 

5

1

 

10.468.432

 

4.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

(5KS3, 1KTV4)

20

 

5

1

 

13.085.540

 

4.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

4.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

401

 

 

 

 

43.884.391

 

5.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

57

 

6

1

 

43.699.677

 

5.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

5.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

5.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

352.383.789

27.021.940

c. Lập kế hoạch sử dụng đất

Nội dung công việc

Định mức công nhóm

KS3

KTV4

LX4

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

112384

92357

97178

Định biên

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

123614

103587

108409

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu

 

 

271

75

 

 

 

29.252.958

8.742.570

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

5

(3KS3, 1KTV4, 1LX4)

8

15

3

1

1

4.213.496

8.742.570

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu

5

(4KS3, 1KTV4)

9

 

4

1

 

4.877.037

 

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(4KS3, 1KTV4)

16

 

4

1

 

8.670.288

 

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

17

 

5

1

 

11.122.709

 

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 2: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

429

 

 

 

 

46.770.792

 

2.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

12

 

5

1

 

7.851.324

 

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

18

 

5

1

 

11.776.986

 

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

(5KS3, 1KTV4)

10

 

5

1

 

6.542.770

 

2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

(5KS3, 1KTV4)

11

 

5

1

 

7.197.047

 

2.5. Xây dựng báo cáo tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

(6KS3, 1KTV4)

17

 

6

1

 

13.033.237

 

2.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

2.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

ớc 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

753

14

 

 

 

81.979.359

1.660.132

3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

6

(5KS3, 1KTV4)

14

 

5

1

 

9.159.878

 

3.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

6

(5KS3, 1KTV4)

32

 

5

1

 

20.936.864

 

3.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)

12

2

5

1

1

9.017.460

1.660.132

3.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(6KS3, 1KTV4)

12

 

6

1

 

9.199.932

 

3.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

11

 

6

1

 

8.433.271

 

3.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

18

 

5

1

 

11.776.986

 

3.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

(5KS3, 1KTV4)

20

 

5

1

 

13.085.540

 

3.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

3.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

ớc 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất

 

 

177

 

 

 

 

19.351.239

 

4.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(6KS3, 1KTV4)

25

 

6

1

 

19.166.525

 

4.2. Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3. Đánh giá, nghiệm thu 5 bước và bàn giao sản phẩm

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

4.4. Công bố kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

177.354.348

10.402.702

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm huyện trung bình

KS3

KTV4

LX4

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

112384

92357

97178

123614

103587

108409

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

 

 

244

45

 

 

 

26.364.343

5.245.542

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

5

(3KS3, 1KTV4, 1LX4)

5

9

3

1

1

2.633.435

5.245.542

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5

(4KS3, 1KTV4)

6

 

4

1

 

3.251.358

 

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(4KS3, 1KTV4)

10

 

4

1

 

5.418.930

 

1.4. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

5

(4KS3, 1KTV4)

9

 

4

1

 

4.877.037

 

1.5. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

15

 

5

1

 

9.814.155

 

1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

 

 

693

14

 

 

 

75.436.589

1.660.132

2.1. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

11

 

5

1

 

7.197.047

 

2.2. Xác định và phân bố các chỉ tiêu chưa thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất đến từng năm

6

(55S3, 1KTV4)

25

 

5

1

 

16.356.925

 

2.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất

7

(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)

12

2

5

1

1

9.017.460

1.660.132

2.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(6KS3, 1KTV4)

12

 

6

1

 

9.199.932

 

2.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

11

 

6

1

 

8.433.271

 

2.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6

(5KS3, 1KTV4)

18

 

5

1

 

11.776.986

 

2.7. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS3, 1KTV4)

20

 

5

1

 

13.085.540

 

2.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

2.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất

 

 

177

 

 

 

 

19.351.239

 

3.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

7

(6KS3, 1KTV4)

25

 

6

1

 

19.166.525

 

3.2. Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

3.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

184.714

 

3.4. Công bố kế hoạch sử dụng đất của tỉnh

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

121.152.171

6.905.674

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04

CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/huyện trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

3.209,10

 

1,29

-

700.000

899.988

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

3.209,10

 

1,29

-

500.000

642.849

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

534,85

 

0,21

-

700.000

149.998

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

534,85

 

0,21

-

500.000

107.141

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

534,85

 

0,34

-

120.000

41.142

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

26,74

 

0,01

-

50.000

536

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

26,74

 

0,01

-

30.000

321

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

26,74

 

0,02

-

160.000

2.743

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

1.238,63

 

0,50

-

500.000

248.122

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

1.238,63

 

0,50

-

75.000

37.218

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

3.743,95

410,00

1,50

0,16

20.000

30.000

3.285

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

1.238,63

102,50

0,50

0,04

50.000

24.812

2.053

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

410,00

-

0,88

150.000

-

131.410

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

410,00

-

1,31

70.000

-

91.987

15

Tất

Đôi

0,5

 

410,00

-

2,63

15.000

-

39.423

16

Mũ cứng

Cái

1

 

410,00

-

1,31

70.000

-

91.987

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

410,00

-

2,63

100.000

-

262.821

18

Ba lô

Cái

3

 

410,00

-

0,44

50.000

-

21.902

19

Kéo

Cái

8

26,74

 

0,01

-

15.000

161

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

26,74

 

0,01

-

25.000

268

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

26,74

 

0,01

-

15.000

161

 

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

26,74

 

0,01

-

30.000

321

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

20,50

-

0,01

50.000

-

411

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

1.238,63

 

1,32

-

120.000

158.798

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

1.238,63

 

0,50

-

3.000.000

1.488.732

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

534,85

 

0,21

-

2.000.000

428.566

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

1.238,63

 

0,79

-

3.000.000

2.381.971

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

247,73

 

0,16

-

3.000.000

476.394

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

1.238,63

 

0,79

-

120.000

95.279

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

1.238,63

 

0,50

-

250.000

124.061

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

2.477,25

 

3,97

-

120.000

476.394

-

32

Điện năng

Kw

 

24.970,68

 

24.970,68

 

1.750

43.698.690

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức

 

 

5,00

5,00

 

 

 

2.575.733

32.264

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

54.090.400

677.543

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

7,37

48,78

3.986.462

330.505

Bước 2

12,10

2,93

6.544.938

19.852

Bước 3

20,43

9,76

11.050.669

66.128

Bước 4

33,44

35,12

18.087.830

237.953

Bước 5

14,97

3,41

8.097.333

23.104

Bước 6

11,69

 

6.323.168

 

Tổng cộng

100,00

100,00

54.090.400

677.543

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/huyện trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

1.952,70

 

0,78

-

700.000

547.632

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

1.952,70

 

0,78

 

500.000

391.166

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

325,45

 

0,13

-

700.000

91.272

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

325,45

 

0,13

-

500.000

65.194

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

325,45

 

0,21

-

120.000

25.035

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

16,27

 

0,01

-

50.000

326

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

16,27

 

0,01

-

30.000

196

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

16,27

 

0,01

-

160.000

1.669

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

737,63

 

0,30

-

500.000

147.762

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

737,63

 

0,30

-

75.000

22.164

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

2.278,15

230,00

0,91

0,09

20.000

18.254

1.843

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

737,63

57,50

0,30

0,02

50.000

14.776

1.152

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

230,00

-

0,49

150.000

-

73.718

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

230,00

-

0,74

70.000

 

51.603

15

Tất

Đôi

0,5

 

230,00

-

1,47

15.000

 

22.115

16

Mũ cứng

Cái

1

 

230,00

-

0,74

70.000

-

51.603

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

230,00

-

1,47

100.000

-

147.436

18

Ba lô

Cái

3

 

230,00

-

0,25

50.000

 

12.286

19

Kéo

Cái

8

16,27

 

0,01

-

15.000

98

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

16,27

 

0,01

-

25.000

163

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

16,27

 

0,01

-

15.000

98

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

16,27

 

0,01

-

30.000

196

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

11,50

-

0,00

50.000

-

230

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

737,63

 

0,79

 

120.000

94.568

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

737,63

 

0,30

-

3.000.000

886.575

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

325,45

 

0,13

-

2.000.000

260.777

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

737,63

 

0,47

-

3.000.000

1.418.519

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

147,53

 

0,09

-

3.000.000

283.704

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

737,63

 

0,47

-

120.000

56.741

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

737,63

 

0,30

-

250.000

73.881

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

1.475,25

 

2,36

-

120.000

283.702

-

32

Điện năng

Kw

 

14.870,52

 

14.870,52

 

1.750

26.023.410

-

33

Dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính theo định mức

 

 

5,00

5,00

 

 

 

1.535.394

18.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.243.272

380.085

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

9,34

50,87

3.011.522

193.349

Bước 2

19,91

9,13

6.419.635

34.702

Bước 3

41,18

33,91

13.277.779

128.887

Bước 4

17,25

6,09

5.561.964

23.147

Bước 5

12,32

 

3.972.371

 

Tổng cộng

100,00

100,00

32.243.272

380.085

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/huyện trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

978,00

 

0,39

-

700.000

274.279

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

978,00

 

0,39

-

500.000

195.913

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

163,00

 

0,07

-

700.000

45.713

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

163,00

 

0,07

-

500.000

32.652

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

163,00

 

0,10

-

120.000

12.538

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

8,15

 

0,00

-

50.000

163

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

8,15

 

0,00

-

30.000

98

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

8,15

 

0,01

-

160.000

836

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

339,75

 

0,14

-

500.000

68.059

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

339,75

 

0,14

-

75.000

10.209

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

1.141,00

89,00

0,46

0,04

20.000

9.143

713

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

339,75

89,00

0,14

0,04

50.000

6.806

1.783

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

89,00

-

0,19

150.000

-

28.526

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

89,00

-

0,29

70.000

-

19.968

15

Tất

Đôi

0,5

 

89,00

-

0,57

15.000

-

8.558

16

Mũ cứng

Cái

1

 

89,00

-

0,29

70.000

-

19.968

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

89,00

-

0,57

100.000

-

57.051

18

Ba lô

Cái

3

 

89,00

-

0,10

50.000

-

4.754

19

Kéo

Cái

8

8,15

 

0,00

-

15.000

49

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

8,15

 

0,00

-

25.000

82

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

8,15

 

0,00

-

15.000

49

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

8,15

 

0,00

-

30.000

98

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

4,45

-

0,00

50.000

-

89

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

339,75

 

0,36

-

120.000

43.558

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

339,75

 

0,14

-

3.000.000

408.353

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

163,00

 

0,07

-

2.000.000

130.609

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

339,75

 

0,22

-

3.000.000

653.365

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

67,95

 

0,04

-

3.000.000

130.673

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

339,75

 

0,22

-

120.000

26.135

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

339,75

 

0,14

-

250.000

34.029

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

679,50

 

1,09

-

120.000

130.673

-

32

Điện năng

Kw

 

6.849,36

 

6.849,36

 

1.750

11.986.380

-

33

Dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính theo định mức

 

 

5,00

5,00

 

 

 

710.023

7.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.910.486

148.480

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

16,62

84,27

2.478.123

125.124

Bước 2

26,32

 

3.924.440

 

Bước 3

46,20

15,73

6.888.645

23.356

Bước 4

10,86

 

1.619.279

 

Tổng cộng

100,00

100,00

14.910.486

148.480

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/huyện trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

668,40

 

0,27

-

700.000

187.452

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

668,40

 

0,27

-

500.000

133.894

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

111,40

 

0,04

-

700.000

31.242

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

111,40

 

0,04

-

500.000

22.316

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

111,40

 

0,07

-

120.000

8.569

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

5,57

 

0,00

-

50.000

112

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

5,57

 

0,00

-

30.000

67

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

5,57

 

0,00

-

160.000

571

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

217,50

 

0,09

-

500.000

43.570

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

217,50

 

0,09

-

75.000

6.535

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

779,80

59,00

0,31

0,02

20.000

6.248

473

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

217,50

59,00

0,09

0,02

50.000

4.357

1.182

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

59,00

-

0,13

150.000

-

18.910

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

59,00

-

0,19

70.000

-

13.237

15

Tất

Đôi

0,5

 

59,00

-

0,38

15.000

-

5.673

16

Mũ cứng

Cái

1

 

59,00

-

0,19

70.000

-

13.237

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

59,00

-

0,38

100.000

-

37.821

18

Ba lô

Cái

3

 

59,00

-

0,06

50.000

-

3.152

19

Kéo

Cái

8

5,57

 

0,00

-

15.000

33

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

5,57

 

0,00

-

25.000

56

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

5,57

 

0,00

-

15.000

33

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

5,57

 

0,00

-

30.000

67

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

2,95

-

0,00

50.000

-

59

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

217,50

 

0,23

-

120.000

27.885

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

217,50

 

0,09

-

3.000.000

261.418

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

111,40

 

0,04

-

2.000.000

89.263

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

217,50

 

0,14

-

3.000.000

418.269

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

43,50

 

0,03

-

3.000.000

83.654

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

217,50

 

0,14

-

120.000

16.731

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

217,50

 

0,09

-

250.000

21.785

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

435,00

 

0,70

-

120.000

83.654

-

32

Điện năng

Kw

 

4.384,80

 

4.384,80

 

1.750

7.673.400

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456.059

4.687

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

9.577.240

98.431

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

21,90

76,27

2.097.416

75.073

Bước 2

62,21

23,73

5.958.001

23.358

Bước 3

15,89

 

1.521.823

 

Tổng cộng

100,00

100,00

9.577.240

98.431

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04

CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/huyện trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,50

 

162.000.000

64.800

32.400

-

2

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,50

 

7.000.000

5.600

2.800

-

3

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,19

 

12.000.000

4.800

1.836

-

4

Máy in A4

Cái

0,35

2

1,15

 

5.000.000

2.000

4.590

-

5

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

3,00

 

25.000.000

10.000

30.000

-

6

Máy vi tính

bộ

0,35

7

76,41

 

7.500.000

3.000

1.604.550

-

7

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

619,31

 

10.000.000

5.000

6.193.125

-

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

7,00

 

13.000.000

5.200

36.400

-

9

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

8,63

15.000.000

6.000

-

362.400

10

Máy phô tô

Cái

1,5

1

7,00

 

25.000.000

6.250

43.750

-

11

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

 

4.200.000

3.360

-

-

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

 

5.000.000

4.000

-

-

13

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

 

668.000.000

334.000

-

-

14

Điện năng

Kw

 

 

23.473,05

 

1.750

 

41.077.838

-

15

Xăng

Lít

 

 

 

2.880,00

16.000

 

-

46.080.000

16

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

24,00

50.000

 

-

1.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.027.289

47.642.400

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

7,37

48,78

3.613.311

23.239.963

Bước 2

12,10

2,93

5.932.302

1.395.922

Bước 3

20,43

9,76

10.016.275

4.649.898

Bước 4

33,44

35,12

16.394.725

16.732.011

Bước 5

14,97

3,41

7.339.385

1.624.606

Bước 6

11,69

 

5.731.290

 

Tổng cộng

100,00

100,00

49.027.289

47.642.400

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/huyện trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,33

 

162.000.000

64.800

21.600

-

2

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,33

 

7.000.000

5.600

1.867

-

3

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,19

 

12.000.000

4.800

1.836

-

4

Máy in A4

Cái

0,35

2

1,43

 

5.000.000

2.000

5.738

 

5

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

1,33

 

25.000.000

10.000

13.333

-

6

Máy vi tính

bộ

0,35

7

46,49

 

7.500.000

3.000

976.350

-

7

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

368,82

 

10.000.000

5.000

3.688.150

-

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

6,00

 

13.000.000

5.200

31.200

-

9

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

2,67

15.000.000

6.000

 

112.200

10

Máy phô tô

Cái

1,5

1

6,00

 

25.000.000

6.250

37.500

-

11

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

 

4.200.000

3.360

-

-

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

 

5.000.000

4.000

-

-

13

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

 

668.000.000

334.000

-

-

14

Điện năng

Kw

 

 

14.034,85

 

1.750

 

24.560.988

-

15

Xăng

Lít

 

 

 

1.600,00

16.000

 

-

25.600.000

16

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

13,33

50.000

 

-

666.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.338.561

26.378.700

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

9,34

50,87

2.740.222

13.418.845

Bước 2

19,91

9,13

5.841.307

2.408.375

Bước 3

41,18

33,91

12.081.619

8.945.017

Bước 4

17,25

6,09

5.060.902

1.606.463

Bước 5

12,32

 

3.614.511

 

Tổng cộng

100,00

100,00

29.338.561

26.378.700

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/huyện trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,03

 

7.000.000

5.600

168

-

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,16

 

12.000.000

4.800

1.536

-

3

Máy in A4

Cái

0,35

2

1,20

 

5.000.000

2.000

4.800

-

4

Máy vi tính

bộ

0,35

7

23,29

 

7.500.000

3.000

489.090

-

5

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

169,88

 

10.000.000

5.000

1.698.800

-

6

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

5,00

 

13.000.000

5.200

26.000

-

7

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

4,07

15.000.000

6.000

-

170.940

8

Máy phô tô

Cái

1,5

1

5,00

 

25.000.000

6.250

31.250

-

9

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

17,00

4.200.000

3.360

-

57.120

10

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

17,00

5.000.000

4.000

-

68.000

11

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

17,00

668.000.000

334.000

-

5.678.000

12

Điện năng

Kw

 

 

6.540,36

 

1.750

 

11.445.630

-

13

Xăng

Lít

 

 

 

680,00

16.000

 

-

10.880.000

14

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

5,67

50.000

 

-

283.500

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

13.697.274

17.137.560

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

16,62

84,27

2.276.487

14.441.822

Bước 2

26,32

 

3.605.123

 

Bước 3

46,20

15,73

6.328.141

2.695.738

Bước 4

10,86

 

1.487.524

 

Tổng

100,00

100,00

13.697.274

17.137.560

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/huyện trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,02

 

7.000.000

5.600

112

-

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,13

 

12.000.000

4.800

1.248

-

3

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,96

 

5.000.000

2.000

3.840

-

4

Máy vi tính

bộ

0,35

7

15,91

 

7.500.000

3.000

334.110

-

5

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

108,75

 

10.000.000

5.000

1.087.500

-

6

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

4,00

 

13.000.000

5.200

20.800

-

7

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

3,69

15.000.000

6.000

-

154.980

8

Máy phô tô

Cái

1,5

1

4,00

 

25.000.000

6.250

25.000

-

9

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

11,00

4.200.000

3.360

-

36.960

10

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

11,00

5.000.000

4.000

-

44.000

11

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

11,00

668.000.000

334.000

-

3.674.000

12

Điện năng

Kw

 

 

4.225,11

 

1.750

 

7.393.943

-

13

Xăng

Lít

 

 

 

440,00

16.000

 

-

7.040.000

14

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

3,67

50.000

 

-

183.333

 

 

 

 

 

 

 

8.866.553

11.133.273

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

21,90

76,27

1.941.775

8.491.347

Bước 2

62,21

23,73

5.515.883

2.641.926

Bước 3

15,89

 

1.408.895

 

Tổng cộng

100,00

100,00

8.866.553

11.133.273

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04

CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12,00

-

12.000

144.000

-

2

USB (4G)

Cái

2,00

-

300.000

600.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

7,00

7,00

8.000

56.000

56.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

7,00

20.000

140.000

140.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

-

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

7,00

5.000

35.000

35.000

8

Bút bi

Cái

28,00

7,00

2.000

56.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,15

-

2.200.000

336.600

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,92

-

800.000

734.400

-

11

Mực in Ploter

4 Hộp

0,36

-

5.000.000

1.800.000

-

12

Mực phô tô

Hộp

0,81

-

650.000

524.420

-

13

Sổ ghi chép

Cuốn

5,00

2,00

20.000

100.000

40.000

14

Giấy A3

Gram

1,63

-

86.000

140.352

-

15

Giấy A4

Gram

10,87

2,00

45.000

489.240

90.000

16

Giấy in A0

Tờ

72,00

-

3.000

216.000

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

210,00

 

2.000

420.000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

14,00

7,00

5.000

70.000

35.000

21

Hồ dán khô

Hộp

5,00

-

5.000

25.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

2,00

-

5.000

10.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

24,00

-

25.000

600.000

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

 

 

534.481

32.800

 

Tổng cộng

 

 

 

 

7.215.493

442.800

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Bước 1

7,37

48,78

531.782

215.998

Bước 2

12,10

2,93

873.075

12.974

Bước 3

20,43

9,76

1.474.125

43.217

Bước 4

33,44

35,12

2.412.861

155.511

Bước 5

14,97

3,41

1.080.159

15.099

Bước 6

11,69

 

843.491

 

Tổng cộng

100,00

100,00

7.215.493

442.800

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

10,00

 

12.000

120.000

-

2

USB (4G)

Cái

2,00

 

300.000

600.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

5,00

5,00

8.000

40.000

40.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

5,00

20.000

140.000

100.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

 

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

 

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

 

5.000

35.000

-

8

Bút bi

Cái

21,00

7,00

2.000

42.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,15

 

2.200.000

330.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

1,15

 

800.000

918.000

-

11

Mực in Ploter

4 Hộp

0,16

 

5.000.000

800.000

-

12

Mực phô tô

Hộp

2,82

 

650.000

1.833.000

-

13

Sổ ghi chép

Cuốn

3,00

2,00

20.000

60.000

40.000

14

Giấy A3

Gram

6,12

 

86.000

526.320

-

15

Giấy A4

Gram

43,20

1,00

45.000

1.944.000

45.000

16

Giấy in A0

Tờ

32,00

 

3.000

96.000

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

 

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

 

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

140,00

 

2.000

280.000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

7,00

7,00

5.000

35.000

35.000

21

Hồ dán khô

Hộp

4,00

 

5.000

20.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

2,00

 

5.000

10.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

16,00

 

25.000

400.000

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

8,00

 

673.066

21.920

 

Tổng cộng

 

 

 

 

9.086.386

295.920

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

9,34

50,87

848.668

150.535

Bước 2

19,91

9,13

1.809.099

27.017

Bước 3

41,18

33,91

3.741.774

100.346

Bước 4

17,25

6,09

1.567.402

18.022

Bước 5

12,32

 

1.119.443

 

Tổng cộng

100,00

100,00

9.086.386

295.920

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

8,00

-

12.000

96.000

-

2

USB (4G)

Cái

1,00

-

300.000

300.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

8.000

8.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

3,00

20.000

140.000

60.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

-

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

3,00

5.000

35.000

15.000

8

Bút bi

Cái

14,00

7,00

2.000

28.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,13

-

2.200.000

281.600

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,96

-

800.000

768.000

-

11

Mực phô tô

Hộp

2,36

-

650.000

1.534.000

-

12

Sổ ghi chép

Cuốn

2,00

1,00

20.000

40.000

20.000

13

Giấy A3

Gram

5,10

-

86.000

438.600

-

14

Giấy A4

Gram

36,00

1,00

45.000

1.620.000

45.000

15

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

16

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

17

Túi nylông (clear)

Cái

140,00

 

2.000

280.000

-

18

Cặp 3 dây

Cái

5,00

5,00

5.000

25.000

25.000

19

Hồ dán khô

Hộp

3,00

-

5.000

15.000

-

20

Băng dính to

Cuộn

2,00

-

5.000

10.000

-

21

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

 

 

464.256

14.960

 

Tổng cộng

 

 

 

 

6.267.456

201.960

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

16,62

84,27

1.041.651

170.192

Bước 2

26,32

 

1.649.594

 

Bước 3

46,20

15,73

2.895.565

31.768

Bước 4

10,86

 

680.646

 

Tổng cộng

100,00

100,00

6.267.456

201.960

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

6,00

-

12.000

72.000

-

2

USB (4G)

Cái

1,00

-

300.000

300.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

8.000

8.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

7,00

3,00

20.000

140.000

60.000

5

Bút xóa

Cái

7,00

-

12.000

84.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

7,00

-

10.000

70.000

-

7

Tẩy chì

Cái

7,00

3,00

5.000

35.000

15.000

8

Bút bi

Cái

14,00

7,00

2.000

28.000

14.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,10

-

2.200.000

228.800

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,77

-

800.000

614.400

-

11

Mực phô tô

Hộp

1,90

-

650.000

1.233.700

-

12

Sổ ghi chép

Cuốn

2,00

1,00

20.000

40.000

20.000

13

Giấy A3

Gram

4,08

-

86.000

350.880

-

14

Giấy A4

Gram

28,80

1,00

45.000

1.296.000

45.000

15

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

16

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

17

Túi nylông (clear)

Cái

100,00

 

2.000

200.000

-

18

Cặp 3 dây

Cái

5,00

5,00

5.000

25.000

25.000

19

Hồ dán khô

Hộp

3,00

-

5.000

15.000

-

20

Băng dính to

Cuộn

1,00

-

5.000

5.000

-

21

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8,00

8,00

 

382.062

14.960

 

Tổng cộng

 

 

 

 

5.157.842

201.960

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

21,90

76,27

1.129.567

154.035

Bước 2

62,21

23,73

3.208.694

47.925

Bước 3

15,89

 

819.581

0

Tổng cộng

100,00

100,00

5.157.842

201.960

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 05

CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp xã

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KS2

KTV3

LX4

Kinh phí Nội nghiệp

Kinh phí Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

100.145

84.939

97.178

111.376

96.170

108.409

Bước 1: Điều tra, thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

 

 

42

24

 

 

 

4.008.412

2.563.986

1.1. Công tác nội nghiệp

5

(3KS2, 1KTV3)

5

 

3

1

 

1.926.870

-

1.2. Công tác ngoại nghiệp

5

(2KS2, 1KTV3, 1LX4)

 

6

2

1

1

-

2.563.986

1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, dữ liệu và bản đồ

6

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

-

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

 

 

110

6

 

 

 

12.086.794

1.188.790

2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

5

 

3

1

 

1.926.870

-

2.2. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

2.4. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất

6

(4KS2, 1KTV3,1LX4)

4

1

4

1

1

2.330.788

650.083

2.5. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất; mở rộng khu dân cư và phát triển cơ sở hạ tầng

6

(5KS2, 1KTV3)

3

 

5

1

 

1.756.992

-

2.6. Xây dựng các báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; hiện trạng sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai

6

(5KS2, 1KTV3)

4

 

5

1

 

2.342.656

-

2.7. Xử lý và hoàn thiện bản đồ chuyên đề có liên quan

5

(3KS2, 1KTV3, 1LX4)

3

1

3

1

1

1.447.656

538.707

2.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

1

 

 

169.878

-

2.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

1

 

 

169.878

-

Bước 3. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

200

12

 

 

 

17.464.962

1.300.166

3.1. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(5KS2, 1KTV3, 1LX4)

12

1

5

1

1

8.194.104

761.459

3.2. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

5

(4KS2, 1KTV3)

4

 

 

 

 

-

-

3.3. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

5

(3KS2, 1KTV3, 1LX4)

8

1

3

1

1

3.860.416

538.707

3.4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

3.5. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

6

(5KS2, 1KTV3)

3

 

5

1

 

1.756.992

-

3.6. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất

6

(5KS2, 1KTV3)

4

 

5

1

 

2.342.656

-

3.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

3.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

Bước 4. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

100

7

 

 

 

9.689.240

761.459

4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

5

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

4.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm

6

(5KS2, 1KTV3

5

 

5

1

 

2.928.320

-

4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

(5KS2, 1KTV3, 1LX4)

2

1

5

1

1

1.365.684

761.459

4.4. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS2, 1KTV3)

2

 

5

1

 

1.171.328

-

4.5. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.557

-

4.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.557

-

4.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

4.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

Bước 5. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

62

 

 

 

 

6.026.518

-

5.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

(5KS2, 1KTV3)

10

 

5

1

 

5.856.640

-

5.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

-

-

5.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

5.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

-

-

Tổng cộng

 

 

514

49

 

 

 

49.275.926

5.814.401

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KS2

KTV3

LX4

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

100.145

84.939

97.178

111.376

96.170

108.409

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

72

20

 

 

 

6.918.930

2.154.828

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

5

(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)

4

3

3

1

1

1.930.208

1.616.121

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

 

1.3. Phân tích, đánh gái bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

4

 

3

1

 

1.541.496

 

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.557

 

1.5. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan

5

(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)

2

1

3

1

1

965.104

538.707

1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV4)

2

 

 

1

 

169.878

 

1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV3)

1

 

 

1

 

84.939

 

Bước 2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

116

11

 

 

 

11.228.511

1.188.790

2.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(5KS2, 1KTV3, 1LX4)

10

1

5

1

1

6.828.420

761.459

2.2. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh

4

(2KS2, 1KTV3, 1LX4)

3

1

2

1

1

1.147.221

427.331

2.3. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.5571

 

2.4. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.557

 

2.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

2.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

Bước 3. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

50

6

 

 

 

4.791.399

650.083

3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

4

(3KS2, 1KTV3)

1

 

3

1

 

385.374

 

3.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.557

 

3.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

(4KS2, 1KTV3, 1LX4e)

1

1

4

1

1

582.697

650.083

3.4. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

1

 

4

1

 

485.519

 

3.5. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

 

3.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

 

3.7. Phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

3.8. Phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

Bước 4. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

42

 

 

 

 

4.054.030

 

4.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

8

 

4

1

 

3.884.152

 

4.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

4.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

4.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

280,00

37,00

 

 

 

26.992.870

3.993.701

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KS2

KTV3

LX4

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

100.145

84.939

97.178

111.376

96.170

108.409

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; hiện trạng sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

67

5

 

 

 

6.424.139

538.707

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất

5

(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)

4

1

3

1

1

1.930.208

538.707

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

3

 

3

1

 

1.156.122

 

1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

4

(3KS2, 1KTV3)

4

 

3

1

 

1.541.496

 

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; hiện trạng sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

 

1.456.557

 

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

Bước 2: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất

 

 

54

7

 

 

 

6.636.668

761.459

2.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

4

(3KS2, 1KTV3)

1

 

3

1

 

385.374

 

2.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

5

(4KS2, 1KTV3)

3

 

4

1

1

1.748.091

 

2.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất

7

(5KS2, 1KTV3, 1LX4e)

2

1

5

1

1

1.365.684

761.459

2.4. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

1

 

4

1

 

485.519

 

2.5. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

4

(3KS2, 1KTV3)

3

 

3

1

 

1.156.122

 

2.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

3

 

3

1

 

1.156.122

 

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất

 

 

32

 

 

 

 

3.082.992

 

3.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

6

 

4

1

 

2.913.114

 

3.2. Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

3.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

 

3.4. Công bố kế hoạch sử dụng đất.

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

16.143.799

1.300.166

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung công việc

nhóm

Định mức (công nhóm / huyện trung bình

KS2

KTV3

LX4

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

 

 

100145

84939

97178

111376

96170

108409

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

 

 

45

5

 

 

 

4.299.946

538.707

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

5

(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)

3

1

3

1

1

1.447.656

538.707

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

-

1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

-

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh

5

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

 

 

45

7

 

 

 

5.088.867

761.459

2.1. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

1

 

3

1

 

385.374

-

2.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất đến từng năm

5

(4KS2, 1KTV3)

2

 

4

1

 

971.038

-

2.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất

7

(5KS2, 1KTV3, 1 LX4e)

2

1

5

1

1

1.365.684

761.459

2.4. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

1

 

4

1

 

485.519

-

2.5. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

-

2.6. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

4

(3KS2, 1KTV3)

2

 

3

1

 

770.748

-

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

169.878

-

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất

 

 

27

 

 

 

 

2.597.473

-

3.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

5

(4KS2, 1KTV3)

5

 

4

0

 

2.427.595

-

3.2. Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

-

-

3.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

1

(KTV3)

2

 

 

1

 

69.878

-

3.4. Công bố kế hoạch sử dụng đất.

Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

-

-

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

11.986.286

1.300.166

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 05

CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp xã

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/xã trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

311,40

 

0,12

-

700.000

87.332

 

2

Ghế văn phòng

Cái

8

311,40

 

0,12

-

500.000

62.380

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

51,90

 

0,02

-

700.000

14.555

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

51,90

 

0,02

-

500.000

10.397

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

51,90

 

0,03

-

120.000

3.992

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

2,60

 

0,00

-

50.000

52

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

2,60

 

0,00

 

30.000

31

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

2,60

 

0,00

-

160.000

267

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

119,25

 

0,05

-

500.000

23.888

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

119,25

 

0,05

-

75.000

3.583

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

363,30

49,00

0,15

0,02

20.000

2.911

393

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

119,25

12,25

0,05

0,00

50.000

2.389

245

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

49,00

-

0,10

150.000

-

15.705

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

49,00

-

0,16

70.000

-

10.994

15

Tất

Đôi

0,5

 

49,00

-

0,31

15.000

-

4.712

16

Mũ cứng

Cái

1

 

49,00

-

0,16

70.000

-

10.994

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

49,00

-

0,31

100.000

-

31.410

18

Ba lô

Cái

3

 

49,00

-

0,05

50.000

-

2.618

19

Kéo

Cái

8

2,60

 

0,00

-

15.000

16

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

2,60

 

0,00

-

25.000

26

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

2,60

 

0,00

-

15.000

16

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

2,60

 

0,00

-

30.000

31

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

2,45

-

0,00

50.000

-

49

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

119,25

 

0,13

-

120.000

15.288

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

119,25

 

0,05

-

3.000.000

143.329

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

51,90

 

0,02

-

2.000.000

41.587

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

119,25

 

0,08

 

3.000.000

229.327

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

23,85

 

0,02

 

3.000.000

45.865

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

119,25

 

0,08

 

120.000

9.173

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

119,25

 

0,05

-

250.000

11.944

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

238,50

 

0,38

-

120.000

45.865

-

32

Điện năng

Kw

 

2.404,08

 

2.404,08

 

1.750

4.207.140

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức SD các dụng cụ chính đã tính định mức

 

 

5,00

5,00

 

 

 

248.069

3.856

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

5.209.454

80.975

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

10,51

24,49

547.514

19.831

Bước 2

22,57

12,24

1.175.774

9.911

Bước 3

35,41

48,98

1.844.668

39.662

Bước 4

19,45

14,29

1.013.239

11.571

Bước 5

12,06

 

628.260

 

Tổng cộng

100,00

100,00

5.209.454

80.975

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/xã trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí
nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

168,00

 

0,07

-

700.000

47.115

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

168,00

 

0,07

-

500.000

33.654

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

28,00

 

0,01

-

700.000

7.853

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

28,00

 

0,01

-

500.000

5.609

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

28,00

 

0,02

-

120.000

2.154

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

1,40

 

0,00

-

50.000

28

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

1,40

 

0,00

-

30.000

17

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

1,40

 

0,00

-

160.000

144

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

52,00

 

0,02

-

500.000

10.417

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

52,00

 

0,02

-

75.000

1.563

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

196,00

37,00

0,08

0,01

20.000

1.571

296

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

52,00

9,25

0,02

0,00

50.000

1.042

185

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

37,00

-

0,08

150.000

-

11.859

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

37,00

-

0,12

70.000

-

8.301

15

Tất

Đôi

0,5

 

37,00

-

0,24

15.000

-

3.558

16

Mũ cứng

Cái

1

 

37,00

-

0,12

70.000

-

8.301

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

37,00

-

0,24

100.000

-

23.718

18

Ba lô

Cái

3

 

37,00

-

0,04

50.000

-

1.976

19

Kéo

Cái

8

1,40

 

0,00

-

15.000

8

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

1,40

 

0,00

-

25.000

14

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

1,40

 

0,00

-

15.000

8

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

1,40

 

0,00

-

30.000

17

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

1,85

-

0,00

50.000

-

37

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

52,00

 

0,06

-

120.000

6.667

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

52,00

 

0,02

-

3.000.000

62.500

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

28,00

 

0,01

-

2.000.000

22.436

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

52,00

 

0,03

 

3.000.000

100.000

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

10,40

 

0,01

-

3.000.000

20.000

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

52,00

 

0,03

 

120.000

4.000

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

52,00

 

0,02

-

250.000

5.208

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

104,00

 

0,17

 

120.000

20.000

-

32

Điện năng

Kw

 

1.048,32

 

1.048,32

 

1.750

1.834.560

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức SD các dụng cụ chính đã tính định mức

 

 

5,00

5,00

 

 

 

109.329

2.912

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.295.912

61.144

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

25,71

54,05

590.279

33.048

Bước 2

41,43

29,73

951.196

18.178

Bước 3

17,86

16,22

410.050

9.918

Bước 4

15,00

 

344.387

 

Tổng cộng

100,00

100,00

2.295.912

61.144

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp xã

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/xã trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí
nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

91,80

 

0,04

-

700.000

25.745

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

91,80

 

0,04

-

500.000

18.389

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

15,30

 

0,01

-

700.000

4.291

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

15,30

 

0,01

-

500.000

3.065

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

15,30

 

0,01

-

120.000

1.177

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

0,77

 

0,00

-

50.000

15

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

0,77

 

0,00

-

30.000

9

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

0,77

 

0,00

-

160.000

78

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

21,50

 

0,01

-

500.000

4.307

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

21,50

 

0,01

-

75.000

646

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

107,10

12,00

0,04

0,00

20.000

858

96

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

21,50

12,00

0,01

0,00

50.000

431

240

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

12,00

-

0,03

150.000

-

3.846

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

12,00

-

0,04

70.000

-

2.692

15

Tất

Đôi

0,5

 

12,00

-

0,08

15.000

-

1.154

16

Mũ cứng

Cái

1

 

12,00

-

0,04

70.000

-

2.692

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

12,00

-

0,08

100.000

-

7.692

18

Ba lô

Cái

3

 

12,00

-

0,01

50.000

-

641

19

Kéo

Cái

8

0,77

 

0,00

-

15.000

5

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

0,77

 

0,00

-

25.000

8

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

0,77

 

0,00

-

15.000

5

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

0,77

 

0,00

-

30.000

9

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

0,60

-

0,00

50.000

-

12

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

21,50

 

0,02

-

120.000

2.756

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

21,50

 

0,01

-

3.000.000

25.841

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

15,30

 

0,01

-

2.000.000

12.260

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

21,50

 

0,01

-

3.000.000

41.346

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

4,30

 

0,00

-

3.000.000

8.269

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

21,50

 

0,01

-

120.000

1.654

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

21,50

 

0,01

-

250.000

2.153

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

43,00

 

0,07

-

120.000

8.269

-

32

Điện năng

Kw

 

433,44

 

433,44

 

1.750

758.520

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã tính định mức

 

 

 

 

 

 

 

46.005

953

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

966.113

20.020

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

43,79

41,67

423.061

8.342

Bước 2

35,29

58,33

340.941

11.678

Bước 3

20,92

 

202.111

 

Tổng cộng

100,00

100,00

966.113

20.020

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn SD (năm)

Định mức (ca/xã trung bình)

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

8

70,20

 

0,03

 

700.000

19.688

-

2

Ghế văn phòng

Cái

8

70,20

 

0,03

 

500.000

14.063

-

3

Bàn để máy tính

Cái

8

11,70

 

0,00

 

700.000

3.281

-

4

Ghế máy tính

Cái

8

11,70

 

0,00

 

500.000

2.344

-

5

Chuột máy tính

Cái

5

11,70

 

0,01

 

120.000

900

-

6

Bàn dập gim loại trung bình

Cái

8

0,59

 

0,00

 

50.000

12

-

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

8

0,59

 

0,00

 

30.000

7

-

8

Máy tính Casio

Cái

5

0,59

 

0,00

 

160.000

60

-

9

Giá để tài liệu

Cái

8

18,00

 

0,01

 

500.000

3.606

-

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

8

18,00

 

0,01

 

75.000

541

-

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

8

81,90

12,00

0,03

0,00

20.000

656

96

12

Ống đựng bản đồ

Cái

8

18,00

12,00

0,01

0,00

50.000

361

240

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1,5

 

12,00

-

0,03

150.000

-

3.846

14

Giầy bảo hộ

Đôi

1

 

12,00

-

0,04

70.000

-

2.692

15

Tất

Đôi

0,5

 

12,00

-

0,08

15.000

-

1.154

16

Mũ cứng

Cái

1

 

12,00

-

0,04

70.000

-

2.692

17

Quần áo mưa

Bộ

0,5

 

12,00

-

0,08

100.000

-

7.692

18

Ba lô

Cái

3

 

12,00

-

0,01

50.000

-

641

19

Kéo

Cái

8

0,59

 

0,00

-

15.000

4

-

20

Thước eke loại trung bình

Cái

8

0,59

 

0,00

-

25.000

6

-

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

8

0,59

 

0,00

-

15.000

4

-

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

8

0,59

 

0,00

-

30.000

7

-

23

Thước cuộn vải 50 m

Cái

8

 

0,60

-

0,00

50.000

-

12

24

Đồng hồ treo tường

Cái

3

18,00

 

0,02

-

120.000

2.308

-

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

8

18,00

 

0,01

-

3.000.000

21.635

-

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

8

11,70

 

0,00

-

2.000.000

9.375

-

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

5

18,00

 

0,01

-

3.000.000

34.615

-

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

5

3,60

 

0,00

-

3.000.000

6.923

-

29

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

5

18,00

 

0,01

-

120.000

1.385

-

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

8

18,00

 

0,01

-

250.000

1.803

-

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

2

36,00

 

1 0,06

-

120.000

6.923

-

32

Điện năng

Kw

 

362,88

 

362,88

 

1.750

635.040

-

33

Các dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức SD các dụng cụ chính đã tính định mức

 

 

5,00

 

5,00

 

 

38.277

953

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

803.821

20.020

 

Cơ cấu theo các bước

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

38,46

41,67

309.150

8.342

Bước 2

38,46

58,33

309.150

11.678

Bước 3

23,08

 

185.522

 

Tổng cộng

100,00

100,00

803.821

20.020

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 05:

CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp xã

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/xã trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí
nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,06

 

162.000.000

64.800

4.050

-

2

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,06

 

7.000.000

5.600

350

-

3

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,07

 

12.000.000

4.800

630

-

4

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,26

 

5.000.000

2.000

1.050

-

5

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,50

 

25.000.000

10.000

5.000

-

6

Máy vi tính

bộ

0,35

7

7,41

 

7.500.000

3.000

155.700

-

7

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

59,63

 

10.000.000

5.000

596.250

-

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

3,00

 

13.000.000

5.200

15.600

-

9

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

0,96

15.000.000

6.000

-

40.320

10

Máy phô tô

Cái

1,5

1

3,00

 

25.000.000

6.250

18.750

-

11

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

11,00

4.200.000

3.360

-

36.960

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

11,00

5.000.000

4.000

-

44.000

13

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

11,00

668.000.000

334.000

-

3.674.000

14

Điện năng

Kw

 

 

2.300,99

 

1.750

 

4.026.733

-

15

Xăng

Lít

 

 

 

440,00

16.000

 

-

7.040.000

16

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

3,67

50.000

 

-

183.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.824.113

11.018.780

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

10,51

24,49

507.014

2.698.499

Bước 2

22,57

12,24

1.088.802

1.348.998

Bước 3

35,41

48,98

1.708.218

5.396.998

Bước 4

19,45

14,29

938.290

1.574.584

Bước 5

12,06

 

581.788

 

Tổng

100,00

100,00

4.824.113

11.018.780

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/xã trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,04

 

162.000.000

64.800

2.592

-

2

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,04

 

7.000.000

5.600

224

-

3

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,04

 

12.000.000

4.800

384

-

4

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,14

 

5.000.000

2.000

560

-

5

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,25

 

25.000.000

10.000

2.500

-

6

Máy vi tính

bộ

0,35

7

4,00

 

7.500.000

3.000

84.000

-

7

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

26,00

 

10.000.000

5.000

260.000

-

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

2,00

 

13.000.000

5.200

10.400

-

9

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

1,27

15.000.000

6.000

-

53.340

10

Máy phô tô

Cái

1,5

1

2,00

 

25.000.000

6.250

12.500

-

11

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

7,00

4.200.000

3.360

-

23.520

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

7,00

5.000.000

4.000

-

28.000

13

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

7,00

668.000.000

334.000

-

2.338.000

14

Điện năng

Kw

 

 

1.033,52

 

1.750

 

1.808.660

-

15

Xăng

Lít

 

 

 

280,00

16.000

 

-

4.480.000

16

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

2,33

50.000

 

-

116.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.181.820

7.039.360

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

25,71

54,05

560.946

3.804.774

Bước 2

41,43

29,73

903.928

2.092.802

Bước 3

17,86

16,22

389.673

1.141.784

Bước 4

15,00

 

327.273

 

Tổng

100,00

100,00

2.181.820

7.039.360

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp xã

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/xã trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,03

 

7.000.000

5.600

168

-

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,03

 

12.000.000

4.800

288

-

3

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,11

 

5.000.000

2.000

440

-

4

Máy vi tính

bộ

0,35

7

2,19

 

7.500.000

3.000

45.990

-

5

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

10,75

 

10.000.000

5.000

107.500

-

6

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

1,00

 

13.000.000

5.200

5.200

-

7

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

1,06

15.000.000

6.000

-

44.520

8

Máy phô tô

Cái

1,5

1

1,50

 

25.000.000

6.250

9.375

-

9

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

2,00

4.200.000

3.360

-

6.720

10

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

2,00

5.000.000

4.000

-

8.000

11

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

2,00

668.000.000

334.000

-

668.000

12

Điện năng

Kw

 

 

448,37

 

1.750

 

784.648

-

13

Xăng

Lít

 

 

 

80,00

16.000

 

-

1.280.000

14

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,67

50.000

 

-

33.500

 

 

 

 

 

 

 

953.609

2.040.740

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

43,79

41,67

417.585

850.376

Bước 2

35,29

58,33

336.529

1.190.364

Bước 3

20,92

 

199.495

 

Tổng cộng

100,00

100,00

953.609

2.040.740

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Kw)

Số lượng

Định mức (ca/xã trung bình)

Nguyên giá (đồng)

Đơn giá 1 ca (đồng)

Kinh phí nội nghiệp

Kinh phí ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A4

Cái

0,4

1

0,02

 

7.000.000

5.600

112

-

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,03

 

12.000.000

4.800

288

-

3

Máy in A4

Cái

0,35

2

0,11

 

5.000.000

2.000

440

-

4

Máy vi tính

bộ

0,35

7

1,67

 

7.500.000

3.000

35.070

-

5

Máy điều hòa nhiệt độ

bộ

2,2

2

9,00

 

10.000.000

5.000

90.000

-

6

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

1

1,00

 

13.000.000

5.200

5.200

-

7

Máy tính xách tay

Cái

0,5

7

 

0,74

15.000.000

6.000

-

31.080

8

Máy phô tô

Cái

1,5

1

1,50

 

25.000.000

6.250

9.375

-

9

Máy ảnh KT số

Cái

 

1

 

2,00

4.200.000

3.360

-

6.720

10

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

 

1

 

2,00

5.000.000

4.000

-

8.000

11

Ô tô 7 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

2,00

668.000.000

334.000

-

668.000

12

Điện năng

Kw

 

 

375,40

 

1.750

 

656.950

-

13

Xăng

Lít

 

 

 

80,00

16.000

 

-

1.280.000

14

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,67

50.000

 

-

33.500

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

797.435

2.027.300

 

Cơ cấu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

38,46

41,67

306.694

844.776

Bước 2

38,46

58,33

306.694

1.182.524

Bước 3

23,08

 

184.048

 

Tổng cộng

100,00

100,00

797.435

2.027.300

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 05

CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

3,00

-

12.000

36.000

-

2

USB (4G)

Cái

1,00

-

300.000

300.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

2,00

1,00

8.000

16.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

3,00

3,00

20.000

60.000

60.000

5

Bút xóa

Cái

3,00

-

12.000

36.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

3,00

-

10.000

30.000

-

7

Tẩy chì

Cái

3,00

2,00

5.000

15.000

10.000

8

Bút bi

Cái

14,00

2,00

2.000

28.000

4.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,05

 

2.200.000

110.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,21

 

800.000

168.000

-

11

Mực in Ploter

Hộp

0,06

 

5.000.000

300.000

-

12

Mực phô tô

Hộp

0,24

 

650.000

156.000

-

13

Sổ ghi chép

Cuốn

3,00

1,00

20.000

60.000

20.000

14

Giấy A3

Gram

0,63

-

86.000

54.180

-

15

Giấy A4

Gram

2,59

1,00

45.000

116.550

45.000

16

Giấy in A0

Tờ

12,00

-

3.000

36.000

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

50,00

 

2.000

100 000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

4,00

3,00

5.000

20.000

15.000

21

Hồ dán khô

Hộp

3,00

 

5.000

15.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

2,00

 

5.000

10.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

3,00

 

25.000

75.000

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8

8

 

141.738

12.960

 

Tổng cộng

 

 

 

 

1.913.468

174.960

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

10,51

24,49

201.105

42.848

Bước2

22,57

12,24

431.870

21.415

Bước 3

35,41

48,98

677.559

85.695

Bước 4

19,45

14,29

372.170

25.002

Bước 5

12,06

 

230.764

 

Tổng cộng

100,00

100,00

1.913.468

174.960

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

2,00

-

12.000

24.000

-

2

USB (4G)

Cái

1,00

-

300.000

300.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

2,00

1,00

8.000

16.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

2,00

2,00

20.000

40.000

40.000

5

Bút xóa

Cái

2,00

-

12.000

24.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

2,00

-

10.000

20.000

-

7

Tẩy chì

Cái

2,00

1,00

5.000

10.000

5.000

8

Bút bi

Cái

7,00

2,00

2.000

14.000

4.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,03

 

2.200.000

66.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,11

 

800.000

88.000

-

11

Mực in Ploter

Hộp

0,03

-

5.000.000

150.000

-

12

Mực phô tô

Hộp

0,21

-

650.000

136.500

-

13

Sổ ghi chép

Cuốn

2,00

1,00

20.000

40.000

20.000

14

Giấy A3

Gram

0,46

-

86.000

39.560

-

15

Giấy A4

Gram

2,20

1,00

45.000

99.000

45.000

16

Giấy in A0

Tờ

6,00

-

3.000

18.000

-

17

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

18

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

19

Túi nylông (clear)

Cái

40,00

 

2.000

80.000

-

20

Cặp 3 dây

Cái

3,00

2,00

5.000

15.000

10.000

21

Hồ dán khô

Hộp

2,00

-

5.000

10.000

-

22

Băng dính to

Cuộn

2,00

-

5.000

10.000

-

23

Bản đồ nền

Tờ

2,00

-

25.000

50.000

-

24

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính

%

8

8

 

102.405

10.560

 

Tổng cộng

 

 

 

 

1.382.465

142.560

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

25,71

54,05

355.432

77.054

Bước 2

41,43

29,73

572.755

42.383

Bước 3

17,86

16,22

246.908

23.123

Bước 4

15,00

 

207.370

 

Tổng cộng

100,00

100,00

1.382.465

142.560

c. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp xã

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

1,00

-

12.000

12.000

-

2

USB (4G)

Cái

1,00

-

300.000

300.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

8.000

8.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

2,00

1,00

20.000

40.000

20.000

5

Bút xóa

Cái

2,00

-

12.000

24.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

2,00

-

10.000

20.000

-

7

Tẩy chì

Cái

2,00

1,00

5.000

10.000

5.000

8

Bút bi

Cái

2,00

2,00

2.000

4.000

4.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,02

 

2.200.000

44.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,08

 

800.000

64.000

-

11

Mực phô tô

Hộp

0,15

-

650.000

96.200

-

12

Sổ ghi chép

Cuốn

1,00

1,00

20.000

20.000

20.000

13

Giấy A3

Gram

0,36

-

86.000

30.960

-

14

Giấy A4

Gram

1,74

0,50

45.000

78.300

22.500

15

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

16

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

17

Túi nylông (clear)

Cái

20,00

 

2.000

40.000

-

18

Cặp 3 dây

Cái

3,00

2,00

5.000

15.000

10.000

19

Hồ dán khô

Hộp

2,00

-

5.000

10.000

-

20

Băng dính to

Cuộn

2,00

-

5.000

10.000

-

21

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8

8

 

68.517

7.160

 

Tổng cộng

 

 

 

 

924.977

96.660

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

43,79

41,67

405.047

40.278

Bước 2

35,29

58,33

326.424

56.382

Bước 3

20,92

 

193.505

 

Tổng

100,00

100,00

924.977

96.660

d. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Đơn giá (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

1,00

-

12.000

12.000

-

2

USB (4G)

Cái

1,00

-

300.000

300.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

8.000

8.000

8.000

4

Bút chì kim

Cái

2,00

1,00

20.000

40.000

20.000

5

Bút xóa

Cái

2,00

-

12.000

24.000

-

6

Bút nhớ dòng

Cái

2,00

-

10.000

20.000

-

7

Tẩy chì

Cái

2,00

1,00

5.000

10.000

5.000

8

Bút bi

Cái

2,00

2,00

2.000

4.000

4.000

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,02

 

2.200.000

44.000

-

10

Mực in A4 Laser

Hộp

0,08

 

800.000

64.000

-

11

Mực phô tô

Hộp

0,15

-

650.000

97.500

-

12

Sổ ghi chép

Cuốn

1,00

1,00

20.000

20.000

20.000

13

Giấy A3

Gram

0,36

-

86.000

30.960

-

14

Giấy A4

Gram

1,74

0,50

45.000

78.300

22.500

15

Ghim dập

Hộp

2,00

-

12.000

24.000

-

16

Ghim vòng

Hộp

2,00

-

3.000

6.000

-

17

Túi nylông (clear)

Cái

20,00

 

2.000

40.000

-

18

Cặp 3 dây

Cái

3,00

1,00

5.000

15.000

5.000

19

Hồ dán khô

Hộp

2,00

-

5.000

10.000

-

20

Băng dính to

Cuộn

1,00

-

5.000

5.000

-

21

Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)

%

8

8

 

68.221

6.760

 

Tổng cộng

 

 

 

 

920.981

91.260

 

Cơ cu theo các bước:

Nội dung

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

38,46

41,67

354.209

38.028

Bước 2

38,46

58,33

354.209

53.232

Bước 3

23,08

 

212.562

0

Tổng cộng

100,00

100,00

920.981

91.260

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • Số hiệu: 17/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Trần Minh Kỳ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 03/07/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản