Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2008/QĐ-UBND

Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/06/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quyết đnh số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 980/STN.MT-QH ngày 19/9/2008, kèm theo văn bản số 1006/STC-CS ngày 27/6/2008 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 586/BC-STP ngày 25/7/2008 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Đơn giá này đồng thời được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục QLĐĐ - Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr.Tỉnh ủy; TTr.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Website Hatinh; Trung tâm Công báo Tin học;
- Các PVP.UBND tỉnh; các Tổ chuyên viên;
- Lưu: VT-NL1

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thị xã, thành phố) xã (phường, thị trấn) (sau đây gọi chung là cấp tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.

Việc xây dựng dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được thực hiện theo quy trình ban hành tại Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Dự án đầu tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá.

1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá.

Chương II

TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức: D = B + C

Trong đó:

- D là tổng dự toán kinh phí

- B là chi phí trong đơn giá

- C là chi phí ngoài đơn giá

Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định mức, được xác định theo công thức:

B = A x hệ số K, trong đó:

1) Đơn giá dự toán (A): Là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha, cấp huyện có diện tích trung bình 50.000 ha, cấp xã có diện tích trung bình 3.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số và đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.

a) A1 là các khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc thiết bị và chi phí năng lượng);

b) A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: Chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.

c) Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:

+ Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;

+ Phụ lục số 02: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp tỉnh;

+ Phụ lục số 03: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp huyện;

+ Phụ lục số 04: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp xã.

2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:

a) Đối với cấp tỉnh: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.

Ks = 1,05; Khc = 1,03; Kđt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.

b) Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.

Kđt= 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.

c) Đối với cấp xã: K = Kds x Ks x Kkv.

Các hệ số này được thể hiện ở bảng 07, 08, 09.

Trong đó:

- Kkt là Hệ số áp lực về kinh tế;

- Kds: Hệ số áp lực về dân số;

- Ks: Hệ số quy mô diện tích;

- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;

- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;

- Kkv: Hệ số điều chỉnh theo khu vực;

d) Các bảng hệ số:

Bng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh

GDP bình quân/ người (triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

<5

5 - <7

7- <8

8 - <10

10 - <12

12 - <14

≥14

<3

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

3 - <5

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

5 - <7

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

7 - <9

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

9 - <11

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

11 - <13

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

≥ 13

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 100

0,70

100 - < 200

0,83 - 0,87

200 - < 300

0,98 - 1,02

300 - < 500

1,03 - 1,07

500 - < 700

1,08 - 1,12

700 - < 900

1,13 - 1,17

900 - < 1.200

1,18 - 1,22

1.200 - < 1.500

1,23 - 1,27

≥ 1.500

1,50

Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện

G trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

< 5

5 - <7

7 - <9

9 - <11

11 - <13

13 - <15

≥15

< 3

0,70

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

3 - < 5

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

5 - < 7

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

7 - < 9

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

9 - < 12

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

12 - < 15

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

≥ 15

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,65

50 - < 100

0,68 - 0,72

100 - < 200

0,83 - 0,87

200 - < 300

0,98 - 1,02

300 - < 600

1,03 - 1,07

600 - < 900

1,08 - 1,12

900 - < 1.200

1,13 -1,17

≥ 1.200

1,20

Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện

T/T

Tên đơn vị

K­s

1

Thành phố Hà Tĩnh

0,69

2

Thị xã Hồng Lĩnh

0,69

3

Huyện Nghi Xuân

0,88

4

Huyện Đức Thọ

0,88

5

Huyện Hương Sơn

1,11

6

Huyện Hương Khê

1,14

7

Huyện Vũ Quang

1,04

8

Huyện Can Lộc

0,90

9

Huyện Thạch Hà

0,91

10

Huyện Cẩm Xuyên

1,03

11

Huyện Kỳ Anh

1,10

12

Huyện Lộc Hà

0,79

Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện

T/T

Tên đơn vị

Ks

1

Thành phố Hà Tĩnh

0,99

2

Thị xã Hồng Lĩnh

0,80

3

Huyện Nghi Xuân

1,01

4

Huyện Đức Thọ

1,10

5

Huyện Hương Sơn

1,15

6

Huyện Hương Khê

1,05

7

Huyện Vũ Quang

0,90

8

Huyện Can Lộc

1,05

9

Huyện Thạch Hà

1,14

10

Huyện Cẩm Xuyên

1,10

11

Huyện Kỳ Anh

1,15

12

Huyện Lộc Hà

0,90

Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,70

50 - < 100

0,78 - 0,82

100 - < 200

0,88 - 0,92

200 - < 300

0,98 - 1,02

300 - < 500

1,03 - 1,07

500 - < 1.000

1,08 -1,12

1.000 - < 2.000

1,13 - 1,17

2.000 - < 5.000

1,18 - 1,22

5.000 - < 10.000

1,23 - 1,27

10.000 - < 15.000

1,28 - 1,32

15.000 - < 20.000

1,33 - 1,37

20.000 - < 25.000

1,38 - 1,42

25.000 - < 35.000

1,43 - 1,47

≥ 35.000

1,50

Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã

Diện tích tự nhiên (ha)

Ks

< 100

0,80

100 - < 500

0,83 - 0,87

500 - < 1.500

0,88 - 0,92

1.500 - < 2.500

0,93 - 0,97

2.5.00 - < 3.500

0,98 - 1,02

3.500 - < 5.000

1,03 - 1,07

5.000 - < 7.000

1,08 - 1,12

7.000 - < 10.000

1,13 - 1,17

≥ 10.000

1,20

Bảng 09. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã

Khu vực

Kkv

Các xã khu vực miền núi

0,85

Các xã khu vực đồng bằng

1,00

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

1,10

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1,20

e) Tại các bảng 02, 04, 07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng 2 quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.

Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc. Do điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% định mức chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Đối với cấp tỉnh:

a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 1.000

2.000

3.000

≥ 4.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

3%

2%

1,5%

1,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

3%

2%

1,5%

1,2%

Chi phí công bố

1,7%

1%

0,9%

0,7%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

2,2%

1,5%

1,3%

1%

b. Điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt

Hạng mục công việc

Chi phí theo đơn giá (triệu đồng)

 

500

1.000

2.000

≥ 3.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4%

2,7%

2%

1,5%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4%

3%

2%

1,7%

Chi phí công bố

3%

1,7%

1,3%

1%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3%

2,3%

1,5%

1,3%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất.

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

300

500

1.000

1.500

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4%

3,5%

2,5%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4,5%

4%

3%

2,5%

Chi phí công bố

3%

2,5%

2%

1,5%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,5%

3%

2,3%

1,7%

2. Đối với cấp huyện

a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

300

500

700

1.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

3,5%

3%

2,5%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

3,5%

2,7%

2,3%

2%

Chi phí công bố

3%

2,5%

2%

1,5%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3%

2,5%

2,3%

2%

b. Điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt

Hạng mục công việc

Chi phí theo đơn giá (triệu đồng)

 

200

300

400

500

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

3,3%

2,7%

2,3%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4%

3,5%

3%

2,5%

Chi phí công bố

3,5%

3%

2,5%

2%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,3%

3%

2,7%

2,5%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất.

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

100

200

300

400

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4%

3%

2,5%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4,5%

4%

3,5%

3%

Chi phí công bố

3,5%

3%

2,5%

2%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,5%

3,3%

3%

2,7%

3. Đối với cấp xã:

a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

300

50

100

150

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4%

3,5%

2,5%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4%

3,5%

3%

2,3%

Chi phí công bố

4,5%

4%

3,5%

2,5%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

2,5%

2,3%

1,5%

1,3%

b. Điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

20

30

50

70

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4,5%

4%

3,5%

3%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4,7%

4%

3,5%

3%

Chi phí công bố

5%

4,5%

3,5%

2,7%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,3%

2,5%

2,3%

1,7%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

15

20

30

40

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4,5%

4%

3,5%

3%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

5%

4,7%

4%

3,5%

Chi phí công bố

5%

4,5%

3,7%

3%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,5%

3,3%

2,5%

2%

4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương pháp nội suy.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Điều 7. Giám đốc các Sở, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo bản quy định này.

Điu 8. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; về giá nhiên liệu, năng lượng hoặc khi đơn giá vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các phụ lục ghi tại điểm c khoản 1 điều 4 Chương II quy định này thì sẽ được xem xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.


Tổng hợp đơn giá dự toán

PHỤ LỤC SỐ 01: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIU CHỈNH QUY HOẠCH, K HOẠCH SỬ DỤNG ĐT CP TỈNH, HUYỆN, XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: đồng

Số

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí nhân công

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%: ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá (A)

I

LẬP QUY HOẠCH SỬ DNG ĐT, K HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH

 

 

 

Tổng số

 

1626914927

11880233

7778111

3931781

6464140

1656969192

258832105

1915801297

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

1425917167

10618381

7412693

864040

6422390

1451234671

217685201

1668919872

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

200997760

1261852

365418

3067741

41750

205734521

41146904

246881425

1

Bước 2

 

188819034

1417304

772070

1449606

661026

193119040

32911459

226030499

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

112093135

849470

593015

69123

642239

114246983

17137047

131384031

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

76725899

567833

179055

1380483

18787

78872057

15774411

94646469

2

Bước 3

 

164541142

1400391

848284

410459

967534

168167810

25988199

194156008

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

149750622

1274206

815396

103685

963359

152907268

22936090

175843358

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

14790520

126185

32888

306774

4175

15260542

3052108

18312651

3

Bước 4

 

280143431

2244626

1392752

716362

1291993

285789163

44194667

329983830

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

254462896

2017492

1334285

164168

1284478

259263319

38889498

298152817

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

25680535

227133

58467

552194

7515

26525844

5305169

31831013

4

Bước 5

 

679342062

3392646

2549549

513272

1865833

687663362

105836174

793499536

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

625987607

3291698

2520316

267852

1862493

633929966

95089495

729019461

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

53354455

100948

29233

245419

3340

53733396

10746679

64480075

5

Bước 6

 

212298648

1650614

1081627

519772

1033010

216583671

33549556

250133227

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

191670674

1486573

1037777

120966

1027582

195343572

29301536

224645108

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

20627975

164041

43850

398806

5428

21240099

4248020

25488119

6

Bước 7

 

101770609

1774652

1133829

322311

644744

105646145

16352051

121998196

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

91952233

1698941

1111904

138246

642239

95543564

14331535

109875098

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

9818376

75711

21925

184064

2505

10102582

2020516

12123098

II

ĐIU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SDỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng s

 

977030223

7173519

4587867

2335550

3912070

995039229

155290788

1150330018

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

859126918

6427870

4375971

522570

3887820

874341149

131151172

1005492321

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

117903306

745649

211896

1812980

24250

120698080

24139616

144837696

1

Bước 2

 

138622191

899213

412266

1235389

1528860

142715586

24700462

167416047

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

74223671

514230

306318

292639

1516250

76853108

11527966

88381074

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

64398520

402650

105948

942750

12610

65862478

13172496

79034973

2

Bước 3

 

122832661

836742

531474

72519

428630

124730732

18915957

143646690

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

118815384

835623

525117

0

427660

120603784

18090568

138694351

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

4017277

29826

6357

72519

970

4126949

825390

4952339

3

Bước 4

 

470805490

3147859

2022161

402269

626174

477003953

72583160

549587112

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

450646211

3021099

1969187

94063

622051

456352613

68462892

524805505

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

20159276

126760

52974

308207

4123

20651339

4130268

24781607

4

Bước 5

 

163185365

1071401

657134

573436

939140

166426475

26375257

192801731

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

135634958

899902

612636

120191

933077

138200763

20730114

158930878

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

27550407

171499

44498

453245

6063

28225711

5645142

33870854

5

Bước 6

 

81584518

1171930

964833

51937

389267

84162484

12715953

96878437

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

79806692

1157017

962714

15677

388782

82330881

12349632

94680513

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

1777826

14913

2119

36260

485

1831603

306321

2197924

III

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

 

Tổng

 

472549431

3880448

2465316

806558

4856693

484558445

74484444

559042889

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

437423152

3638871

2355826

282958

4844093

448544899

67281735

515826633

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

35126279

241577

109490

523600

12600

36013547

7202709

43216256

1

Bước 2

 

89890606

675758

520436

286129

683969

92076900

14626301

106703202

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

74004742

582219

471165

45273

678173

75781572

11367236

87148808

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

15885864

113541

49271

240856

5796

16295328

3259066

19554394

2

Bước 3

 

143440260

1117930

678774

283432

1797228

147317626

22852498

170170124

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

128694038

1018884

636073

79228

1792314

132220538

19833081

152053618

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

14746222

99047

42701

204204

4914

15097088

3019418

18116505

3

Bước 4

 

204861565

1545236

954374

165966

1841889

209369031

31538773

240907804

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

202270406

1528326

942330

118842

1840755

206700659

31005099

237705758

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

2591159

16910

12044

47124

1134

2668372

533674

3202046

4

Bước 5

 

34357000

521521

311732

71030

533606

35794889

5466871

41261760

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

32453966

509442

306257

39614

532850

33842130

5076319

38918449

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

1903034

12079

5475

31416

756

1952759

390552

2343311

IV

LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN

 

Tổng số

 

362611429

4965456

10689084

1098763

2907900

652272629

100270498

752543127

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

589550465

4670105

6255252

380083

2824650

603680553

90552083

694232636

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

43060964

295351

4433832

718680

83250

48592076

9718415

58310492

1

Bước 2

 

68603861

512424

2539983

346626

262601

72265494

11929235

84194729

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

49346878

373608

5400420

30407

225971

50477284

7571593

58048877

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

19256983

138815

2039563

316219

36630

21788210

4357642

26145852

2

Bước 3

 

60852106

493592

899465

98889

261710

62605762

9613951

72219713

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

56888172

467011

500420

34207

254218

58144028

8721604

66865632

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

3963934

26582

399045

64681

7493

4461734

892347

5354081

3

Bước 4

 

99918826

776752

962018

128880

432023

102192828

15579457

117772285

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

95493953

747217

562973

57012

423698

97284852

14592728

111877580

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

4424873

29535

399045

71868

8325

4933646

986729

5920376

4

Bước 5

 

282788845

1921205

1736378

277594

1116599

287840620

43665914

331506534

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

273988022

1868042

938288

148232

1101614

278044197

41706630

319750826

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

8800823

53163

798090

129362

14985

9796423

1959285

11755708

5

Bước 6

 

81380468

601762

3086409

167785

353111

85589535

13177219

98766753

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

75491790

560413

2376996

45610

338958

78813766

11822065

90635831

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

5888678

41349

709413

122176

14153

6775769

1355154

8130923

6

Bước 7

 

39067323

659722

1464831

78989

481856

41752719

6304723

48057442

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

38341651

653815

1376155

64615

480191

40916426

6137464

47053890

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

725672

5907

88676

14374

1665

836294

167259

1003552

V

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng s

 

356408180

2975066

6257207

960507

1662700

368263392

57603247

425866639

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

312801868

2669397

3685684

217128

1614550

320988627

48148294

369136921

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

43606312

305669

2571523

743379

48150

47274765

9454953

56729718

1

Bước 2

 

48870572

368077

1543759

401757

267221

51458722

8988337

60447060

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

25339208

213552

257998

15199

242183

26068140

3910221

29978361

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

23531363

161862

1285762

386558

25038

25390582

5078116

30468699

2

Bước 3

 

43552554

332554

482571

46185

227482

44630331

6776472

51406803

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

42027248

320328

405425

23884

226037

42991917

6448788

49440705

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

1525306

12227

77146

22301

1445

1638424

327685

1966109

3

Bước 4

 

172486625

1327161

2092284

203952

636415

176702377

26856394

203558771

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

166114729

1281311

1732271

99879

629674

169857864

25478680

195336544

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

6371896

45850

360013

104073

6741

6888574

1377715

8266289

4

Bước 5

 

61530360

453190

1313168

238544

191082

63713435

10180873

73894308

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

50190202

373716

515996

30398

177600

51287912

7693187

58981098

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

11340158

79474

797172

208146

13482

12438432

2487686

14926119

5

Bước 6

 

29968069

486605

825424

70069

340500

31674155

4799544

36473699

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

29130480

480491

773994

47768

339056

30771790

4615768

35387558

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

837589

6113

51430

22301

1444

918878

183776

1102654

VI

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng

 

172100809

1610462

3319845

659045

773150

178457361

28455493

206912853

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

140507260

1379555

1989695

100825

748200

144719586

21707938

166427524

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

31593548

230907

1330150

558220

24950

33737774

6747555

40485329

1

Bước 2

 

26192342

227891

538102

162818

96521

27212575

4528100

31740675

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

17822404

165547

218866

12099

89784

18308700

2746305

21055004

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

8369938

62345

319236

150719

6737

8908974

1781795

10690769

2

Bước 3

 

55411127

487815

1062572

241363

226459

57429335

9267195

66696531

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

43170031

400071

557115

29239

216978

44373433

6656015

51029449

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

12241096

87744

505457

212124

9481

13055902

2611180

15667082

3

Bước 4

 

77401914

683145

1214709

196091

343427

79839285

12434712

92273998

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

68804461

620800

855569

45371

336690

70662891

10599434

81262325

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

8597453

62345

359140

150719

6737

9176394

1835279

11011673

4

Bước 5

 

13095427

205661

504461

58773

106744

13971067

2225485

16196552

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

10710365

193138

358145

14116

104748

11374562

1706184

13080746

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

2385062

18473

146316

44658

1996

2596505

519301

3115805

VII

LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

Tổng số

 

58495872

539083

880816

151274

298910

60382615

9515594

69898208

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

49590430

484951

809919

39974

293310

51218584

7682788

58901372

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

8905442

70792

70897

111300

5600

9164031

1832806

10996837

1

Bước 2

 

8610152

73980

114614

36274

30955

8865976

1495687

10361662

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

5379253

48495

89091

3997

29331

5550168

832525

6382693

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

3230899

25485

25523

32277

1624

3315808

663162

3978969

2

Bước 3

 

14966879

134086

212105

39645

71906

15424621

2426919

17851539

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

12769352

116388

194381

9594

70394

13160109

1974016

15134125

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2197527

17698

17724

30051

1512

2264512

452902

2717415

3

Bước 4

 

23284451

212386

342401

47154

118892

24005284

3721026

27726310

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

20949360

193980

323968

15990

117324

21600622

3240093

24840715

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2335091

18406

18433

31164

1568

2404662

480932

2885595

4

Bước 5

 

7777188

68665

113088

17440

38746

8017293

1252206

9269499

 

Nội nghiêp

3.000 Ha

6813395

63044

105289

5197

38130

7025055

1053758

8078813

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

963794

7787

7799

12243

616

992238

198448

1190686

5

Bước 6

 

3857202

64459

98608

10762

38410

4069441

619757

4689198

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

3679070

63044

97190

5197

38130

3882631

582395

4465026

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

178132

1416

1418

5565

280

186810

37362

224172

VIII

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

Tổng s

 

32878444

333848

588346

96116

166900

34063655

5408861

39472516

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

27058627

285921

547371

21736

163750

28077405

4211611

32289015

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

5819818

47928

40975

74380

3150

5986251

1197250

7183501

1

Bước 2

 

8928199

78549

122702

40668

27775

9199566

1569064

10768631

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

5237308

51466

98527

3478

26200

5416978

812547

6229525

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

3690891

28757

24175

37190

1575

3782588

756518

4539106

2

Bước 3

 

15640639

148233

278193

21281

82316

16170661

2459379

18630040

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

14985674

142960

273686

10868

81875

15495063

2324259

17819322

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

654965

5272

4507

10413

441

675598

135120

810718

3

Bước 4

 

5398340

55349

92760

24304

27082

5597835

911507

6509342

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

4006520

42888

82106

3478

26200

4161192

624179

4783370

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

1391820

12461

10654

20826

882

1436643

287329

1723972

4

Bước 5

 

2911267

50044

94692

9863

29727

3095593

468910

3564503

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

2829125

48607

93053

3912

29475

3004172

450626

3454798

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

82142

1438

1639

5950

252

91421

18284

109705

IX

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

Tổng

 

16660473

178777

394670

48716

88130

17370766

2748015

20118781

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

13895536

155720

373340

11796

86380

14522772

2178416

16701188

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2764937

23057

21330

36920

1750

2847994

569599

3417593

1

Bước 2

 

6659664

63892

127039

35793

25726

6912114

1162525

8074639

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

4218600

43602

108269

3303

24186

4397960

659694

5057654

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2441064

20290

18770

32490

1540

2514154

502831

3016985

2

Bước 3

 

8404576

89048

210776

9560

48513

8762473

1325283

10087755

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

8192982

87203

209070

6606

48373

8544234

1281635

9825870

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

211594

1845

1706

2954

140

218238

43648

261886

3

Bước 4

 

1596234

25837

56854

3364

13891

1696180

260207

1956387

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

1483954

24915

56001

1887

13821

1580578

237087

1817665

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

112280

922

833

1477

70

115602

23120

138722

 

PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Hạng mục công việc

Định biên bình quân theo nhóm (người)

Đơn giá tiền lương

Định mức (nhóm)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Chi phí nhân công lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

 

 

1425917167

200997760

1

Điều tra thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

7 KS4,0

91909

 

174.23

109.37

112093135

76725899

1.1

Công tác nội nghiệp

7

91909

100218

81.06

 

52151005

0

1.2

Công tác ngoại nghiệp

7

91909

100218

11.07

99.61

7122028

69879005

1.3

Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ

7

91909

100218

20.29

3.58

13053835

2511463

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

7

91909

100218

32.44

6.18

20870696

4335431

1.5

Hội thảo bước 2

7

91909

100218

22.18

 

14269791

0

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

7

91909

100218

7.19

 

4625780

0

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

7 KS3,8

 

 

236.7

21.41

149750622

14790520

2.1

Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

7

90380

98689

46.96

8.28

29709714

5720014

2.2

Đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội

7

90380

98689

74.4

13.13

47069904

9070506

2.3

Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

7

90380

98689

41.75

 

26413555

0

2.4

Xử lý hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

7

90380

98689

38.69

 

24477615

0

2.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

90380

98689

27.95

 

17682847

0

2.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

7

90380

98689

6.95

 

4396987

0

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

6 KS3,9

91629

 

462.85

45.74

254462896

25680535

3.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai

 

91629

99937

37.71

6.14

20731978

3375612

3.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

6

91629

99937

61.62

10.87

33877074

5976043

3.3

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

91629

99937

56.22

10.71

30908294

6421952

3.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

91629

99937

31.35

5.97

17235415

3282151

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

6

91629

99937

37.32

 

20517566

0

3.6

Đánh giá tiềm năng đất đai

6

91629

99937

63.29

12.05

34795196

6624777

3.7

Xây dựng báo cáo chuyên đề vế đánh giá tiềm năng đất đai

6

91629

99937

35.52

 

19527972

0

3.8

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

6

91629

99937

77.66

 

42695449

0

3.9

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

6

91629

99937

48.8

 

26828971

0

3.10

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

6

91629

99937

13.36

 

7344981

0

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

9 KS4,4

 

 

724.04

56.8

625987607

53354455

4.1

Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất

9

96064

104371

58.37

3.72

50465301

3494341

4.2

Tổng hợp và cập nhật các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ việc xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

31.02

3.44

26819148

3231326

4.3

Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

276.54

48.81

239089847

45849137

4.4

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

76.9

 

66485894

0

4.5

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

34.94

 

30208285

0

4.6

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

20.92

 

18086930

0

4.7

Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa

9

96064

104371

78.96

0.83

68266921

779651

4.8

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

90.56

 

78296003

0

4.9

Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất

9

96064

104371

34.93

 

30199640

0

4.10

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

9

96064

104371

20.9

 

18069638

0

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

7 KS3,8

 

 

302.96

29.86

191670674

20627975

5.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

7

90380

98689

39.98

4.44

25293747

3067254

5.2

Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp huyện

7

90380

98689

94.78

10.53

59963515

7274366

5.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

90380

98689

33.32

3.7

21080231

2556045

5.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

90380

98689

26.33

4.65

16657938

3212327

5.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

90380

98689

37.07

6.54

23452706

4517982

5.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

90380

98689

39.18

 

24787619

0

5.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

90380

98689

23.04

 

14576486

0

5.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6

7

90380

98689

9.26

 

5858432

0

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)

9 KS3,5

 

 

116.24

11.34

91952233

9818376

6.1

Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

9

87895

96202

102.09

11.34

80758805

9818376

6.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm

9

87895

96202

14.15

 

11193428

0

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

859126918

117903306

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

7 KS3,8

 

 

117.32

93.22

74223671

64398520

1.1

 Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản dồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

90380

98689

9.7

54.11

6136802

37380433

1.2

Đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

7

90380

98689

16.96

15.92

10729914

10997902

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

7

90380

98689

22.73

21.46

14380362

14825062

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

7

90380

98689

26.77

1.73

16936308

1195124

1.5

Xử lý và hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên quan

7

90380

98689

21.13

 

13368106

0

1.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

90380

98689

14.76

 

9338062

0

1.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

7

90380

98689

5.27

 

3334118

0

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)

7 KS4,0

 

 

185.15

5.74

118815384

4017277

2.1

Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý nhà nước về đất đai

7

91675

99982

14.94

1.47

9587372

1028815

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

91675

99982

49.74

2.27

31919402

1588714

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

91675

99982

24.91

2

15985370

1399748

2.4

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

91675

99982

21.56

 

13835591

0

2.5

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

91675

99982

19.9

 

12770328

0

2.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản  lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

91675

99982

30.95

 

19861389

0

2.7

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

91675

99982

18.33

 

11762819

0

2.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

7

91675

99982

4.82

 

3093115

0

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

9 KS4,3

 

 

526.75

21.67

450646214

20159276

3.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

9

95058

103365

231.57

12.48

198113230

11609957

3.2

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

9

95058

103365

81.36

4.02

69605270

3739746

3.3

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

9

95058

103365

15.33

1.85

13115152

1721027

3.4

Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa

9

95058

103365

67.49

3.32

57739180

3088546

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

9

95058

103365

84.01

 

71872403

0

3.6

Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

9

95058

103365

33.33

 

28514548

0

3.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

9

95058

103365

13.66

 

11686431

0

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

7 KS3,7

 

 

217.5

40.41

135634958

27550407

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

7

89087

97396

24.84

8.57

15490448

5842786

4.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

7

89087

97396

62.14

28.4

38751063

19362325

4.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

89087

97396

24.4

3.44

15216060

2345296

4.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

89087

97396

18.6

 

11599127

0

4.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

89087

97396

27.21

 

16968401

0

4.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

89087

97396

35.45

 

22106939

0

4.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

89087

97396

18.17

 

11330976

0

4.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

7

89087

97396

6.69

 

4171944

0

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)

8 KS3,6

 

 

112.96

2.3

79806692

1777826

5.1

Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

88313

96621

97.18

2.3

68658059

1777826

5.2

Đánh giá nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm

8

88313

96621

15.78

 

11148633

0

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

 

 

 

 

 

437423152

35126279

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

6 KS2,9

82118

 

150.20

29.28

74004742

15885864

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

82118

90425

17.08

19.03

8415453

10324727

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

6

82118

90425

17.93

6.79

8834254

3683915

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

6

82118

90425

32.43

3.46

15978520

1877223

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

6

82118

90425

29.82

 

14692553

0

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

6

82118

90425

15.08

 

7430037

0

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

6

82118

90425

37.86

 

18653925

0

2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hin kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)

7 KS3,1

 

 

220

23

128694038

14746222

2.1

Phân tích tình hình quản lý nhà nước về đất đai

7

83522

91831

31.4

6.87

18358136

4416153

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

7

83522

91831

50.38

8.48

29454869

5451088

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

7

83522

91831

48.98

 

28636353

0

2.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

7

83522

91831

14.33

7.59

8378092

4878981

2.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

83522

91831

44.48

 

26005410

0

2.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

83522

91831

24.38

 

14253865

0

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

7

83522

91831

6.17

 

3607315

0

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)

9 KS3,1

 

 

269.53

3.14

202270406

2591159

3.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

9

83384

91690

38.84

0.38

29147711

313580

3.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

9

83384

91690

93.15

2.76

69904976

2277580

3.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83384

91690

25.56

 

19181655

0

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83384

91690

20.44

 

15339321

0

3.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83384

91690

30.78

 

23099036

0

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83384

91690

33.19

 

24907635

0

3.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83384

91690

20.49

 

15376843

0

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

9

83384

91690

7.08

 

5313228

0

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

6 KS3,1

 

 

64.68

3.45

32453966

1903034

4.1

Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

83627

91934

64.68

3.45

25795584

1903034

4.2

Nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm

6

83627

91934

13.27

 

6658382

0

 

PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Thứ t

Tên dụng cụ

Đơn v

Thời hạn

Đơn giá công cụ (đồng)

Đơn giá (đng /ca)

26.00

Lập quy hoạch s dụng đất, kế hoạch s dụng đất kỳ đầu cp tỉnh

Điều chnh quy hoạch s dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tnh

Lp kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Định mức (ca/500.000 ha)

Thành tiền (đồng/500.000 ha)

Định mức (ca/500.000 ha)

Thành tiền (đồng/500.000 ha)

Định mức (ca/500.000 ha)

Thành tiền (đng/500.000ha)

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc Xuân Hòa TAB

Cái

60

690000

442.31

1363.28

 

602989

0

825.26

 

365019

0

467.19

 

206642

0

2

Bàn dập gim

Cái

24

30000

48.08

42.60

 

2048

0

25.79

 

1240

0

14.60

 

702

0

3

Bàn vi tính Hòa Phát

Cái

72

396000

211.54

60.59

 

12817

0

36.68

 

7759

0

20.76

 

4392

0

4

Ghế văn phòng

Cái

60

150000

96.15

1363.28

 

131085

0

825.26

 

79352

0

467.19

 

44922

0

5

Ghế máy tính

Cái

72

150000

80.13

60.59

 

4888

0

36.68

 

2939

0

20.76

 

1663

0

6

Chuột máy tính

Cái

4

81000

778.85

60.59

 

47190

0

36.68

 

28568

0

20.76

 

16169

0

7

Giá để tài liệu

Cái

60

200000

128.21

681.64

 

87390

0

412.63

 

52901

0

233.60

 

29949

0

8

Máy tính Casio

Cái

36

160000

170.94

852.05

4.97

145650

850

515.79

2.94

88169

503

291.99

0.95

49913

162

9

ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

2000000

1282.05

340.82

 

436949

0

206.32

 

264513

0

116.80

 

149744

0

10

Lưu điện

Cái

60

1500000

961.54

60.59

 

58260

0

36.68

 

35269

0

20.76

 

19962

0

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

1500000

961.54

106.51

 

102413

0

64.47

 

61990

0

36.50

 

35096

0

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

1600000

1025.64

10.22

 

10482

0

6.19

 

6349

0

3.50

 

3590

0

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

120000

128.21

127.81

 

16386

0

77.37

 

9919

0

43.80

 

5615

0

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

150000

160.26

85.20

 

13654

0

51.58

 

8266

0

29.20

 

4679

0

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

1000000

1068.38

0.57

 

609

0

0.34

 

363

0

0.19

 

203

0

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

25000

40.06

136.33

 

5462

0

82.53

 

3306

0

46.72

 

1872

0

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

60000

76.92

12260.48

 

943806

0

7427.38

 

574337

0

4204.71

 

323439

0

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

50000

106.84

12269.48

1609.74

1310842

171981

7427.38

951.22

793524

101626

4204.71

308.18

449221

32925

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

25000

80.13

 

1609.74

0

128986

 

951.22

0

76220

 

308.18

0

24694

20

Tất

Đôi

6

10000

64.10

 

1609.74

0

103188

 

951.22

0

60976

 

308.18

0

19755

21

Mũ cứng

Cái

12

20000

64.10

 

1609.74

0

103188

 

951.22

0

60976

 

308.18

0

19755

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

40000

25.64

 

44.72

0

1147

 

26.42

0

677

 

8.56

0

219

23

Quần áo mưa

Bộ

6

50000

320.51

 

1609.74

0

515942

 

951.22

0

304878

 

308.18

0

98776

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

5000

16.03

 

1609.74

0

25797

 

951.22

0

15244

 

308.18

0

4939

25

Cặp tài liệu

Cái

24

15000

24.04

 

1609.74

0

38696

 

951.22

0

22866

 

308.18

0

7408

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

5000

21.37

17.04

1.99

364

43

10.32

1.17

221

25

5.84

0.38

125

8

27

Kéo

Cái

9

10000

42.74

17.04

 

728

0

10.32

 

441

0

5.84

 

250

0

28

Ba lô

Cái

36

50000

53.42

 

1609.74

0

85990

 

951.22

0

50813

 

308.18

0

16463

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

20000

64.10

 

178.86

0

11465

 

105.69

0

6775

 

34.24

0

2195

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

50000

160.26

 

89.43

0

14332

 

52.85

0

8470

 

17.12

0

2744

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

10000

16.03

170.41

9.94

2731

159

103.16

5.87

1653

94

58.40

1.90

936

30

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

30000

48.08

15.15

 

728

0

9.17

 

441

0

5.19

 

250

0

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

50000

53.42

340.82

 

18206

0

206.32

 

11021

0

116.80

 

6239

0

34

Điện năng

KW

 

1000

1000.00

6157.10

 

6157100

0

3727.22

 

3727220

0

2110.02

 

2110020

0

Cộng (c 5% ng cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

10618381

1261852

 

 

6427870

745649

 

 

3638871

241577

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

TT

Bước công việc

 

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch s dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

Điều chnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch s dụng đt kỳ cuối cấp tỉnh

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

 

0.08

0.45

849470

567833

0.08

0.54

514230

402650

0.16

0.47

582219

113541

2

Bước 3

 

0.12

0.10

1274206

126185

0.13

0.04

835623

29826

0.28

0.41

1018884

99047

3

Bước 4

 

0.19

0.18

2017492

227133

0.47

0.17

3021099

126760

0.42

0.07

1528326

16910

4

Bước 5

 

0.31

0.08

3291698

100948

0.14

0.23

899902

171499

0.14

0.05

509442

12079

5

Bước 6

 

0.14

0.13

1486573

164041

0.18

0.02

1157017

14913

 

 

 

 

6

Bước 7

 

0.16

0.06

1698941

75711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí vật liệu cấp tnh

PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Thứ tự

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Lập quy hoạch sử dụng đt, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Định mức

Thành tiền (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12000

6.40

 

76800

0

3.71

 

44520

0

1.92

 

23040

0

2

Đĩa mềm

Đĩa

8000

4.40

 

35200

0

2.55

 

20400

0

1.32

 

10560

0

3

Băng dính to

Cuộn

9000

3.00

 

27000

0

1.74

 

15660

0

0.90

 

8100

0

4

Bút dạ màu

Bộ

8000

6.80

6.80

54400

54400

3.94

3.94

31520

31520

2.04

2.04

16320

16320

5

Bút chì

Chiếc

1500

10.82

8.66

16230

12990

6.28

5.02

9420

7530

3.25

2.60

4875

3900

6

Bút xóa

Chiếc

14000

6.80

 

95200

0

3.94

 

55160

0

2.04

 

28560

0

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

8000

33.60

 

26800

0

19.49

 

155920

0

10.08

 

80640

0

8

Tẩy chì

Chiếc

1000

6.40

6.40

6400

6400

3.71

3.71

3710

3710

1.92

1.92

1920

1920

9

Mực in A3 Laser

Hộp

1500000

1.89

 

2835000

0

1.10

 

1650000

0

0.57

 

855000

0

10

Mực in Ploter

Hộp

2500000

0.40

 

1000000

0

0.23

 

575000

0

0.12

 

300000

0

11

Mực phô tô

Hộp

250000

2.50

 

625000

0

1.45

 

362500

0

0.75

 

187500

0

12

Hồ dán khô

Hộp

5000

5.00

 

25000

0

2.90

 

14500

0

1.50

 

7500

0

13

Bút bi

Chiếc

2000

37.80

16.20

756000

32400

21.92

9.40

43840

18800

11.34

4.86

22680

9720

14

Sổ ghi chép

Cuốn

10000

6.40

9.60

64000

96000

3.71

5.57

37100

55700

1.92

2.88

19200

28800

15

Cặp 3 dây

Chiếc

3000

16.20

10.80

48600

32400

9.40

6.26

28200

18780

4.86

3.24

14580

9720

16

Giấy A4

Gram

30000

30.42

3.38

912600

101400

17.64

1.96

529200

58800

9.13

1.01

273900

30300

17

Giấy A3

Gram

45000

9.40

 

423000

0

5.45

 

245250

0

2.82

 

126900

0

18

Giấy in Ao

Tờ

2500

40.15

 

100375

0

23.29

 

58225

0

12.05

 

30125

0

19

Ghim dập

Hộp

2000

1.80

 

3600

0

1.04

 

2080

0

0.54

 

1080

0

20

Ghim vòng

Hộp

2000

1.40

 

2800

0

0.81

 

1620

0

0.42

 

840

0

21

Túi nylong đựng tài liệu

Chiếc

2000

 

1.18

0

2360

 

0.68

0

1360

 

0.35

0

700

22

Bản đồ nền

Tờ

20000

8.40

 

168000

0

8.40

 

168000

0

8.40

 

168000

0

Cộng (cả 8% hao hụt)

 

 

 

 

7412693

365418

 

 

4375971

211896

 

 

2355826

109490

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc n sau:

Thứ tự

Bước công việc

 

 

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

 

 

0.08

0.49

593015

179055

0.07

0.50

306318

105948

0.20

0.45

471165

49271

2

Bước 3

 

 

0.11

0.09

815396

32888

0.12

0.03

525117

6357

0.27

0.39

636073

42701

3

Bước 4

 

 

0.18

0.16

1334285

58467

0.45

0.25

1969187

52974

0.40

0.11

942330

12044

5

Bước 5

 

 

0.34

0.08

2520316

29233

0.14

0.21

612636

44498

0.13

0.05

306257

5475

6

Bước 6

 

 

0.14

0.12

1037777

43850

0.22

0.01

962714

2119

 

 

 

 

7

Bước 7

 

 

0.15

0.06

1111904

21925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng cấp tỉnh

PHỤ LỤC S 02: CHI PHÍ KHU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Thiết bị

ĐVT

Nguyên giá

Khấu hao (đng/ca)

Lập quy hoạch s dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

Điều chỉnh quy hoạch s dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Lập kế hoạch sử dụng đt k cuối
 cấp tnh

Định mức (ca)

Thành tiền (đng)

Định mức (ca)

Thành tiền (đng)

Định mức (ca)

Thành tiền (đng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

Khấu hao

 

 

 

 

 

864040

3067740

 

 

522570

1812980

 

 

282958

523600

1

Máy scan Ao

Cái

232000000

58000

0.57

 

33060

0

0.34

 

19720

0

0.19

 

11020

0

2

Máy in A3

Cái

25000000

6250

21.30

 

133125

0

12.89

 

80563

0

7.30

 

45625

0

3

Máy vi tính

Cái

15000000

3750

60.59

 

227213

0

36.68

 

137550

0

20.76

 

77850

0

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

12000000

3000

127.81

 

383430

0

77.37

 

232110

0

43.80

 

131400

0

5

Máy chiếu Slinght

Cái

15000000

3750

1.89

 

7088

0

1.15

 

4313

0

0.65

 

2438

0

6

Máy tính xách tay

Cái

36000000

18000

 

18.63

0

335340

 

11.01

0

198180

 

3.57

0

0

7

Máv phô tô

Cái

30000000

7500

5.68

 

42600

0

3.44

 

25800

0

1.95

 

14625

0

8

Máy in Plolter

Cái

158000000

39500

0.95

 

37525

0

0.57

 

22515

0

0.32

 

0

0

9

Ô tô 12 chỗ ngồi

Cái

550000000

220000

 

12.42

0

2732400

 

7.34

0

1614800

 

2.38

0

523600

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

6422390

41750

 

 

3887820

24250

 

 

4844093

12600

10

Điện năng

Kw

 

1000

6422.39

 

6422390

0

3887.82

 

3887820

0

2200.93

 

4844093

0

11

Xăng

Lít

 

10000

 

3.70

0

37000

 

2.15

0

21500

 

1.11

0

11100

12

Dầu nhờn

Lít

 

25000

 

0.19

0

4750

 

0.11

0

2750

 

0.06

0

1500

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

STT

Bước công việc

 

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Khu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

 

Bước 2: Nội nghiệp

 

0.08

0.10

69123

642239

0.56

0.39

292639

1516250

0.16

0.14

45273

678173

 

Ngoại nghiệp

 

0.45

0.45

1380483

18787

0.52

0.52

942750

12610

0.46

0.46

240856

5796

 

Bước 3: Nội nghiệp

 

0.12

0.15

103685

963359

0.00

0.11

0

427660

0.28

0.37

79228

1792314

 

Ngoại nghiệp

 

0.10

0.10

306774

4175

0.04

0.04

72519

970

0.39

0.39

204204

4914

 

Bước 4: Nội nghiệp

 

0.19

0.20

164168

1284478

0.18

0.16

94063

622051

0.42

0.38

118842

1840755

 

Ngoại nghiệp

 

0.18

0.18

552194

7515

0.17

0.17

308207

4123

0.09

0.09

47124

1134

 

Bước 5: Nội nghiệp

 

0.31

0.29

267852

1862493

0.23

0.24

120191

933077

0.14

0.11

39614

532850

 

Ngoại nghiệp

 

0.08

0.08

245419

3340

0.25

0.25

453245

6063

0.06

0.06

31416

756

 

Bước 6: Nội nghiệp

 

0.14

0.16

120966

1027582

0.03

0.10

15677

388782

 

 

0

0

 

Ngoại nghiệp

 

0.13

0.13

398806

5428

0.02

0.02

36260

485

 

 

 

 

 

Bước 7: Nội nghiệp

 

0.16

0.10

138246

642239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

0.06

0.06

184064

2505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Nội dung công việc

Định biên bình quân theo nhóm (người)

Đơn giá tin lương

Định mức (nhóm)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

 

 

 

 

 

589,550,465

43,060,964

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2)

6 KS3,0

 

 

99.71

35.35

49,346,878

19,256,983

1.1

Công tác nội nghiệp

6

82,484

90,792

36.38

 

18,004,608

0

1.2

Công tác ngoại nghiệp

6

82,484

90,792

18.46

34.27

9,135,928

18,668,651

1.3

Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

6

82,484

90,792

9.69

1.08

4,795,620

588,332

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

6

82,484

90,792

18.89

 

9,348,737

0

1.5

Hội thảo bước 2

6

82,484

90,792

12.14

 

6,008,135

0

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

6

82,484

90,792

4.15

 

2,053,852

0

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

8 KS2,9

 

 

87.3

5.52

56,888,172

3,963,934

2.1

Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

8

81,455

89,763

16.71

1.86

10,888,904

1,335,673

2.2

Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế, xã hội

8

81,455

89,763

26.85

3.66

17,496,534

2,628,261

2.3

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

8

81,455

89,763

16.7

 

10,882,388

0

2.4

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

8

81,455

89,763

15.05

 

9,807,182

0

2.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

8

81,455

89,763

9.3

 

6,060,252

0

2.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

8

81,455

89,763

2.69

 

1,752,912

0

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

9 KS3,2

 

 

125.37

5.29

95,493,953

4,424,873

3.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai

9

84,633

92,940

9.15

1.13

6,969,528

945,200

3.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

9

84,633

92,940

15.66

1.94

11,928,175

1,622,732

3.3

Đánh giá kết quả kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

9

84,633

92,940

17.14

 

13,055,487

0

3.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

9

84,633

92,940

9.14

 

6,961,911

0

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

9

84,633

92,940

9.25

 

7,045,697

0

3.6

Đánh giá tiềm năng đất đai

9

84,633

92,940

16.28

2.22

12,400,427

1,856,941

3.7

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai

9

84,633

92,940

9.25

 

7,045,697

0

3.8

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

9

84,633

92,940

21.11

 

16,079,424

0

3.9

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

9

84,633

92,940

14.52

 

11,059,840

0

3.10

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

9

84,633

92,940

3.87

 

2,947,767

0

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

9 KS3,1

 

 

329.25

10.64

273,988,022

8,800,823

4.1

Xác định, định hướng dài hạn về sử dụng đất

9

92,462

91,905

26.7

2.97

22,218,619

2,456,621

4.2

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất

9

92,462

91,905

114.49

7.31

95,273,769

6,046,430

4.3

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất

9

92,462

91,905

39.53

 

32,895,206

0

4.4

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

9

92,462

91,905

16.33

 

13,589,140

0

4.5

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

9

92,462

91,905

13.18

 

10,967,842

0

4.6

Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa

9

92,462

91,905

35.73

0.36

29,733,005

297,772

4.7

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất

9

92,462

91,905

46.04

 

38,312,554

0

4.8

Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất

9

92,462

91,905

19.22

 

15,994,077

0

4.9

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

9

92,462

91,905

18.03

 

15,003,809

0

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

9 KS3,2

 

 

99.11

7.04

75,491,790

5,888,678

5.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện

9

84,633

92,940

11.85

0.89

9,026,109

744,449

5.2

Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp xã

9

84,633

92,940

33.74

2.15

25,699,657

1,798,389

5.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

9

84,633

92,940

9.37

1.16

7,137,101

970,294

5.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

9

84,633

92,940

8.43

 

6,421,106

0

5.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

9

84,633

92,940

13.31

 

10,138,187

0

5.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

9

84,633

92,940

10.81

2.84

8,233,945

2,375,546

5.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

9

84,633

92,940

8.46

 

6,443,957

0

5.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6

9

84,633

92,940

3.14

 

2,391,729

0

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)

5 KS2,9

 

 

93.06

1.6

38,341,651

725,672

6.1

Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

82,402

90,709

78.52

1.6

32,351,025

725,672

6.2

Đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

5

82,402

90,709

14.54

 

5,990,625

0

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

312,801,868

43,606,312

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2)

8 KS2,7

80,289

88,597

39.45

33.2

25,339,208

23,531,363

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

80,289

88,597

3.26

18.5

2,093,937

13,112,356

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

8

80,289

88,597

4.91

6

3,153,752

4,252,656

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

8

80,289

88,597

6.51

7.95

4,181,451

5,634,769

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

8

80,289

88,597

8.59

0.75

5,517,460

531,582

1.5

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

8

80,289

88,597

8.07

 

5,183,458

0

1.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

8

80,289

88,597

5.85

 

3,757,525

0

1.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

8

80,289

88,597

2.26

 

1,451,625

0

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)

6 KS3,0

 

 

84.92

2.8

42,027,248

1,525,306

2.1

Phân tích đánh giá bổ sung tình hình quản lý nhà nước về đất đai

6

82,484

90,792

6.28

0.7

3,107,997

381,326

2.2

Phân tích đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

6

82,484

90,792

18.93

1

9,368,533

544,752

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dung đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

6

82,484

90,792

11.08

1.1

5,483,536

599,227

2.4

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

6

82,484

90,792

12.29

 

6,082,370

0

2.5

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

82,484

90,792

10.47

 

5,181,645

0

2.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6

82,484

90,792

13.86

 

6,859,369

0

2.7

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

6

82,484

90,792

9.55

 

4,726,333

0

2.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

6

82,484

90,792

2.46

 

1,217,464

0

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

8 KS2,7

 

 

258.62

8.99

166,114,729

6,371,896

3.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

8

80,289

88,597

114.36

6.02

73,454,800

4,266,832

3.2

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

8

80,289

88,597

40.77

 

26,187,060

0

3.3

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

8

80,289

88,597

6.64

0.99

4,264,952

701,688

3.4

Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa

8

80,289

88,597

30.95

1.98

19,879,556

1,403,376

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

8

80,289

88,597

40.65

 

26,109,983

0

3.6

Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

8

80,289

88,597

17.82

 

11,446,000

0

3.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

8

80,289

88,597

7.43

 

4,772,378

0

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

9 KS3,1

 

 

66.71

13.71

50,190,202

11,340,158

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện

9

83,596

91,905

6.43

2.75

4,837,701

2,274,649

4.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

9

83,596

91,905

16.69

9.8

12,556,955

8,106,021

4.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83,596

91,905

6.57

1.16

4,943,031

959,488

4.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83,596

91,905

6.26

 

4,709,799

0

4.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83,596

91,905

12.29

 

9,246,554

0

4.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83,596

91,905

10.01

 

7,531,164

0

4.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9

83,596

91,905

6.19

 

4,657,133

0

4.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

9

83,596

91,905

2.27

 

1,707,866

0

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)

6 KS2,8

 

 

60.23

1.57

29,130,480

837,589

5.1

Xây dựng các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

80,609

88,916

50.59

1.57

24,468,056

837,589

5.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm

6

80,609

88,916

9.64

 

4,662,425

0

2.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

77,331

85,638

16.87

 

9,132,018

0

2.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

77,331

85,638

10.53

 

5,700,068

0

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

7

77,331

85,638

2.54

 

1,374,945

0

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)

8 KS2,5

 

 

107.12

12.13

68,804,461

8,597,453

3.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện

8

80,289

88,597

12.03

3.01

7,727,013

2,133,416

3.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

8

80,289

88,597

28.89

9.12

18,556,394

6,464,037

3.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

80,289

88,597

10.7

 

6,872,738

0

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

80,289

88,597

9.85

 

6,326,773

0

3.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

80,289

88,597

15.36

 

9,865,912

0

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

80,289

88,597

16.6

 

10,662,379

0

3.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

8

80,289

88,597

10.12

 

6,500,197

0

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

8

80,289

88,597

3.57

 

2,293,054

0

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

6 KS2,3

 

 

23.35

4.69

10,710,365

2,385,062

4.1

Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6

76,448

84,757

18.74

4.69

8,595,813

2,385,062

4.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm

6

76,448

84,757

4.61

 

2,114,552

0

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

140,507,260

31,593,548

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá b sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

5 KS2,3

 

 

46.31

19.63

17,822,404

8,369,938

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

5

76,970

85,277

6.34

11.78

2,439,949

5,022,815

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5

76,970

85,277

5.9

4.83

2,270,615

2,059,440

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

76,970

85,277

13.77

3.02

5,299,385

1,287,683

1.4

Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

5

76,970

85,277

11.48

 

4,418,078

0

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

5

76,970

85,277

6.89

 

2,651,617

0

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

5

76,970

85,277

1.93

 

742,761

0

2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)

7 KS2,4

 

 

79.75

20.42

43,170,031

12,241,096

2.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai

7

77,331

85,638

12.59

4.66

6,815,181

2,793,512

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

7

77,331

85,638

19.31

5.45

10,452,831

3,267,090

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

7

77,331

85,638

8.43

10.31

4,563,302

6,180,494

2.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

77,331

85,638

9.48

 

5,131,685

0

 

Chi phí công cụ, dụng cụ cấp huyện

PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Thứ tự

Tên dụng cụ

Đơn vị

Thời hạn

Đơn giá công cụ (đồng)

Đơn giá (đồng/ca) 26.00

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

Định mức (ca/50.000 ha)

Thành tiền (đồng/50.000ha)

Định mức (ca/50.000 ha)

Thành tiền (đồng/50.000ha)

Định mức (ca/50.000 ha)

Thành tiền (đồng/50.000ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc Xuân Hòa TAB

Cái

60

690000

442.31

599.59

 

265203

0

342.72

 

151588

0

158.82

 

70247

0

2

Bàn dập gim

Cái

24

30000

48.08

18.74

 

901

0

10.71

 

515

0

4.96

 

238

0

3

Bàn vi tính Hòa Phát

Cái

72

396000

211.54

26.65

 

5638

0

15.23

 

3222

0

7.06

 

1493

0

4

Ghế văn phòng

Cái

60

150000

96.15

599.59

 

57653

0

342.72

 

32954

0

158.82

 

15271

0

5

Ghế máy tính

Cái

72

150000

80.13

26.65

 

2135

0

15.23

 

1220

0

7.06

 

566

0

6

Chuột máy tính

Cái

4

81000

778.85

26.65

 

20756

0

15.23

 

11862

0

7.06

 

5499

0

7

Giá để tài liệu

Cái

60

200000

128.21

299.79

 

38435

0

171.36

 

21969

0

79.41

 

10181

0

8

Máy tính Casio

Cái

36

160000

170.94

374.74

1.16

64058

198

214.20

1.20

36615

205

893.36

8.14

152711

1391

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

2000000

1282.05

149.90

 

192179

0

85.68

 

109846

0

39.70

 

50897

0

10

Lưu điện

Cái

60

1500000

961.54

26.65

 

25625

0

15.23

 

14644

0

7.06

 

6788

0

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

1500000

961.54

46.84

 

45038

0

26.78

 

25750

0

12.41

 

11933

0

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

1600000

1025.64

4.50

 

4615

0

2.57

 

2636

0

1.19

 

1221

0

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

120000

128.21

56.21

 

7206

0

32.13

 

4119

0

14.89

 

1909

0

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

16

150000

160.26

37.47

 

6005

0

21.42

 

3433

0

9.93

 

1591

0

15

ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

1000000

1068.38

0.25

 

267

0

0.14

 

150

0

0.07

 

75

0

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

25000

40.06

59.96

 

2402

0

34.27

 

1373

0

15.88

 

636

0

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

60000

76.92

5396.27

 

415098

0

3084.48

 

237268

0

1429.38

 

109952

0

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

50000

106.84

5396.27

376.78

576525

40254

3084.48

389.60

329538

41687

1429.38

292.91

152712

31294

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

25000

80.13

 

376.78

0

30191

 

389.60

0

31218

 

292.91

0

23470

20

Tất

Đôi

6

10000

64.10

 

376.78

0

24153

 

389.60

0

24974

 

292.91

0

18776

21

Mũ cứng

Cái

12

20000

64.10

 

376.78

0

24153

 

389.60

0

24974

 

292.91

0

18776

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

40000

25.64

 

10.47

0

268

 

10.82

0

281

 

8.14

0

209

23

Quần áo mưa

Bộ

6

50000

320.51

 

376.78

0

120763

 

389.60

0

125061

 

292.91

0

93881

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

5000

16.03

 

376.78

0

6038

 

389.60

0

6244

 

292.91

0

4694

25

Cặp tài liệu

Cái

24

15000

24.04

 

376.78

0

9057

 

389.60

0

9365

 

292.91

0

7041

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

5000

21.37

7.49

0.47

160

10

4.28

0.48

91

10

1.99

0.36

43

8

27

Kéo

Cái

9

10000

42.74

7.49

 

320

0

4.28

 

183

0

1.99

 

85

0

28

Ba lô

Cái

36

50000

53.42

 

376.78

0

20127

 

389.60

0

20812

 

292.91

0

15647

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

20000

64.10

 

41.86

0

2683

 

43.29

0

2775

 

32.55

0

2087

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

50000

160.26

 

20.93

0

3354

 

21.64

0

3468

 

16.27

0

2607

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

10000

16.03

74.95

2.33

1201

37

42.84

2.40

687

38

19.85

1.81

318

29

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

30000

48.08

6.66

 

320

0

3.81

 

183

0

1.76

 

85

0

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

50000

53.42

149.90

 

8007

0

85.68

 

4577

0

39.70

 

2121

0

34

Điện năng

Kw

 

1000

1000.0

2707.97

 

2707970

0

1547.86

 

1547860

0

717.29

 

717290

0

Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

4670105

295351

 

 

2669397

305669

 

 

1379555

230907

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

 

Bước công việc

 

Lập quy hoạch s dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Điều chnh quy hoạch sử dụng đt, kế hoạch s dụng đất kỳ cuối cp huyện

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

 

 

0.08

0.47

373608

138815

0.08

0.53

213552

161862

0.12

0.27

165547

62345

2

Bước 3

 

 

0.10

0.09

467011

26582

0.12

0.04

320328

12227

0.29

0.38

400071

87744

3

Bước 4

 

 

0.16

0.10

747217

29535

0.48

0.15

1281311

45850

0.45

0.27

620800

62345

4

Bước 5

 

 

0.40

0.18

1868042

53163

0.14

0.26

373716

79474

0.14

0.08

193138

18473

5

Bước 6

 

 

0.12

0.14

560413

41349

0.18

0.02

480491

6113

 

 

 

 

6

Bước 7

 

 

0.14

0.02

653815

5907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí vật liệu cấp huyện

PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Thứ tự

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

Định mức

Thành tiền (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12000

0.60

 

7200

0

0.35

 

4200

0

0.18

 

2160

0

2

Đĩa mềm

Đĩa

8000

0.65

 

5200

0

0.38

 

3040

0

0.20

 

1600

0

3

Băng dính to

Cuộn

9000

3.00

 

27000

0

1.74

 

15660

0

0.90

 

8100

0

4

Bút dạ màu

Bộ

8000

7.50

150.00

60000

1200000

4.35

87.00

34800

696000

2.25

45.00

18000

360000

5

Bút chì

Chiếc

1500

116.00

928.00

174000

1392000

67.28

538.24

100920

807360

34.80

278.40

52200

417600

6

Bút xóa

Chiếc

14000

7.50

 

105000

0

4.35

 

60900

0

2.25

 

31.500

0

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

8000

36.00

 

288000

0

20.88

 

167040

0

10.80

 

86400

0

8

Tẩy chì

Chiếc

1000

8.50

85.00

8500

85000

4.93

49.30

4930

49300

2.55

25.50

2550

25500

9

Mực in Laser

Hộp

1500000

1.50

 

2250000

0

0.87

 

1305000

0

0.45

 

675000

0

10

Mực in Ploter

Hộp

2500000

0.30

 

750000

0

0.17

 

425000

0

0.09

 

225000

0

11

Mực phôtô

Hộp

250000

1.88

 

470000

0

1.09

 

272500

0

0.56

 

140000

0

12

Hồ dán khó

Hộp

5000

10.50

 

52500

0

6.09

 

30450

0

3.15

 

15750

0

13

Bút bi

Chiếc

2000

58.00

16.20

116000

32400

33.64

9.40

67280

18800

17.40

4.86

34800

9720

14

Sổ ghi chép

Cuốn

10000

3.50

9.60

35000

96000

2.03

5.57

20300

55700

1.05

2.88

10500

28800

15

Cặp 3 dây

Chiếc

3000

19.00

76.00

57000

228000

11.02

44.08

33060

132240

5.70

22.80

17100

68400

16

Giấy A4

Gram

30000

26.50

33.80

795000

1014000

15.37

19.60

461100

588000

7.95

10.14

238500

304200

17

Giấy A3

Gram

45000

7.50

 

337500

0

4.35

 

195750

0

2.25

 

101250

0

18

Giấy in Ao

Tờ

2500

38.00

 

95000

0

22.04

 

55100

0

11.40

 

28500

0

19

Ghim dập

Hộp

2000

2.00

 

4000

0

1.16

 

2320

0

0.60

 

1200

0

20

Ghim vòng

Hộp

2000

2.00

 

4000

0

1.16

 

2320

0

0.60

 

1200

0

21

Túi nilon đựng tài liệu

Chiếc

2000

 

29.00

0

58000

 

16.82

0

33640

 

8.70

0

17400

22

Bản đồ nền

Tờ

20000

7.55

 

151000

0

7.55

 

151000

0

7.55

 

151000

0

Cộng (cả 8% hao hụt)

 

 

 

6255252

4433832

 

 

3685684

2571523

 

 

1989695

1330150

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

STT

Nội dung công việc

 

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

 

0.08

0.46

500420

2039563

0.07

0.50

257998

1285762

0.11

0.24

218866

319236

2

Bước 3

 

0.08

0.09

500420

399045

0.11

0.03

405425

77146

0.28

0.38

557115

505457

3

Bước 4

 

0.09

0.09

562973

399045

0.47

0.14

1732271

360013

0.43

0.27

855569

359140

4

Bước 5

 

0.15

0.18

938288

798090

0.14

0.31

515996

797172

0.17

0.11

358145

146316

5

Bước 6

 

0.38

0.16

2376996

709413

0.21

0.02

773994

51430

 

 

0

0

6

Bước 7

 

0.22

0.02

1376155

88676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng cấp huyện

PHỤ LỤC S 03: CHI PHÍ KHU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Thiết bị

ĐVT

Nguyên giá
(đồng

Khấu hao (đng/ca)

Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cp huyện

Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện

Lập kế hoạch sử dụng đt k cuối
 cấp tnh

Định mức (ca)

Thành tiền (đng)

Định mức (ca)

Thành tiền (đồng)

Định mức (ca)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

 

380082

718680

 

 

217128

743380

 

 

100825

558220

1

Máy scan Ao

Cái

232000000

58000

0.25

 

14500

0

0.14

 

8120

0

0.07

 

4060

0

2

Máy in A3

Cái

25000000

6250

9.37

 

58563

0

5.36

 

33500

0

2.48

 

15500

0

3

Máy vi tính

Cái

15000000

3750

26.65

 

99937

0

15.23

 

57113

0

7.06

 

26475

0

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

12000000

3000

56.21

 

168630

0

32.13

 

96390

0

14.89

 

44670

0

5

Máy chiếu Slinght

Cái

15000000

3750

0.83

 

3113

0

0.48

 

1800

0

0.22

 

825

0

6

Máy tính xách tay

Cái

36000000

18000

 

4.36

0

78480

 

4.51

0

81180

 

3.39

0

61020

7

Máy phô tô

Cái

30000000

7500

2.50

 

18750

0

1.43

 

10725

0

0.66

 

4950

0

8

Máy in Plolter

Cái

158000000

39500

0.42

 

16590

0

0.24

 

9480

0

0.11

 

4345

0

9

Ô tô 12 chỗ ngồi

Cái

550000000

220000

 

2.91

0

640200

 

3.01

0

662200

 

2.26

0

497200

 

Chi phí năng lượng

 

 

 

 

 

2824650

83250

 

 

1614550

48150

 

 

748200

24950

10

Điện năng

Kw

 

1000

2824.65

 

2824650

0

1614.55

 

1614550

0

748.20

 

748200

0

11

Xăng

Lít

 

10000

 

7.40

0

74000

 

4.29

0

42900

 

2.22

0

22200

12

Dầu nhờn

Lít

 

25000

 

0.37

0

9250

 

0.21

0

5250

 

0.11

0

2750

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

 

Bước công việc

 

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Khu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Bước 2: Nội nghiệp

 

0.08

0.15

30407

225971

0.07

0.15

15199

113019

0.12

0.21

12099

89784

Ngoại nghiệp

 

0.44

0.44

316219

36630

0.52

0.52

386558

25038

0.27

0.27

150719

6737

Bước 3: Nội nghiệp

 

0.09

0.12

34207

254218

0.11

0.15

23884

177601

0.29

0.19

29239

216978

Ngoại nghiệp

 

0.09

0.09

64681

7493

0.03

0.03

22301

1445

0.38

0.38

212124

9481

Bước 4: Nội nghiệp

 

0.15

0.30

57012

423698

0.46

0.39

99879

742693

0.45

0.49

45371

336690

Ngoại nghiệp

 

0.10

0.10

71868

8325

0.14

0.14

104073

6741

0.27

0.27

150719

6737

Bước 5: Nội nghiệp

 

0.39

0.30

148232

1101614

0.14

0.11

30398

177600

0.14

0.11

14116

104748

Ngoại nghiệp

 

0.18

0.18

129362

14985

0.28

0.28

208146

13482

0.08

0.08

44658

1996

Bước 6: Nội nghiệp

 

0.12

0.06

45610

338958

0.22

0.21

47768

339056

0.00

0.00

0

0

Ngoại nghiệp

 

0.17

0.17

122176

14153

0.03

0.03

22301

1444

0.00

0.00

0

0

Bước 7: Nội nghiệp

 

0.17

0.09

64615

480191

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

0.02

0.02

14374

1665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công cấp xã

PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)    

STT

Nội dung công việc

Định biên bình quân theo nhóm (người)

Đơn giá tiền lương

Định mức (nhóm)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch s dụng đất chi tiết kỳ đầu cấp xã

 

 

49,590,430

8,905,442

1

Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, s liệu, bản đồ (Bước 2)

7 KS1,6

 

 

10.99

5.9

5,379,253

3,230,899

1.1

Công tác nội nghiệp

7

69,924

78,230

4.58

 

2,241,763

0

1.2

Công tác ngoại nghiệp

7

69,924

78,230

0.99

5.63

484,573

3,083,044

1.3

Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

7

69,924

78,230

1.09

0.27

533,520

147,855

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập được

7

69,924

78,230

2.31

 

1,130,671

0

1.5

Hội thảo bước 2

7

69,924

78,230

1.54

 

753,781

0

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

7

69,924

78,230

0.48

 

234,945

0

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng s dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước 3)

8 KS1,8

 

 

22.31

3.44

12,769,352

2,197,527

2.1

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

8

71,545

79,852

4.32

1.08

2,472,595

689,921

2.2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước

8

71,545

79,852

4.07

0.83

2,329,505

530,217

2.3

Đánh giá tiềm năng đất đai

8

71,545

79,852

3.76

0.66

2,152,074

421,619

2.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai

8

71,545

79,852

3.24

0.44

1,854,446

281,079

2.5

Xử lý và hoàn thiện các sơ đồ, bản đồ chuyên đề có liên quan

8

71,545

79,852

2.64

0.43

1,511,030

274,691

2.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

8

71,545

79,852

2.45

 

1,402,282

0

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

8

71,545

79,852

1.83

 

1,047,419

0

3

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4)

9 KS1,7

 

 

32.88

3.28

20,949,360

2,335,091

3.1

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

12.46

2.37

7,938,839

1,687,246

3.2

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

3.98

 

2,535,841

0

3.3

Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết, các biểu đồ minh họa

9

70,794

79,102

4.04

0.66

2,574,070

469,866

3.4

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

2.17

 

1,382,607

0

3.5

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

1.56

0.25

993,948

177,980

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

5.43

 

3,459,703

0

3.7

Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

2.17

 

1,382,607

0

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

9

70,794

79,102

1.07

 

681,746

0

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5)

7 KS1,6

 

 

13.92

1.76

6,813,395

963,794

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã

7

69,924

78,230

1.69

0.19

827,201

104,046

4.2

Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến từng năm

7

69,924

78,230

4.26

1.07

2,085,134

585,943

4.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

7

69,924

78,230

1.25

0.31

611,835

169,759

4.4

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

7

69,924

78,230

1.25

 

611,835

0

4.5

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

7

69,924

78,230

1.69

0.19

827,201

104,046

4.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

7

69,924

78,230

2.05

 

1,003,409

0

4.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

7

69,924

78,230

1.26

 

616,730

0

4.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

7

69,924

78,230

0.47

 

230,050

0

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6)

7 KS1,7

 

 

7.38

0.32

3,679,070

178,132

5.1

Xây dựng các tài liệu quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

7

71,217

79,523

6.04

0.32

3,011,055

178,132

5.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm

7

71,217

79,523

1.34

 

668,015

0

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối cấp Xã

 

 

 

 

 

27,058,627

5,819,818

1

Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2)

7 KS1,6

 

 

10.7

6.74

5,237,308

3,690,891

1.1

Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

69,924

78,230

0.86

4.89

420,942

2,677,813

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

7

69,924

78,230

1.18

1.44

577,572

788,558

1.3

Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết

7

69,924

78,230

3.49

0.35

1,708,243

191,664

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết

7

69,924

78,230

2.89

0.06

1,414,563

32,857

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

69,924

78,230

1.73

 

846,780

0

1.6

Đánh giá nghiệm thu kết quả bước 2

7

69,924

78,230

0.55

 

269,207

0

2

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3)

9 KS1,7

 

 

23.52

0.92

14,985,674

654,965

2.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

10.45

0.55

6,658,176

391,555

2.2

 

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

2.69

 

1,713,923

0

2.3

Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các biểu đồ minh họa

9

70,794

79,102

3.21

0.21

2,045,239

149,503

2.4

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

1.06

0.16

675,375

113,907

2.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

3.67

 

2,338,326

0

2.6

Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

9

70,794

79,102

1.71

 

1,089,520

0

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

9

70,794

79,102

0.73

 

465,117

0

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)

7 KS1,2

 

 

8.00

2.49

4,006,520

1,391,820

3.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã

7

71,545

79,852

0.82

0.35

410,668

195,637

3.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

7

71,545

79,852

2.08

1.22

1,041,695

681,936

3.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

71,545

79,852

0.83

0.15

415,676

83,845

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

71,545

79,852

1.17

 

585,954

0

3.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

71,545

79,852

0.77

0.77

385,628

430,402

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã

7

71,545

79,852

1.26

 

631,027

0

3.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

71,545

79,852

0.78

 

390,636

0

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

7

71,545

79,852

0.29

 

145,236

0

4

 

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5)

7 KS1,6

 

 

 

5.78

0.15

2,829,125

82,142

4.1

Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

69,924

78,230

4.75

0.15

2,324,973

82,142

4.2

Đánh giá nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm

7

69,924

78,230

1.03

 

504,152

0

III

Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối cấp Xã

 

 

 

 

 

13,895,536

2,764,937

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện, tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất chi tiết kỳ trước (Bước 2)

7 KS1,2

 

 

8.95

4.61

4,218,600

2,441,064

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

7

67,336

75,645

1.66

3.08

782,444

1,630,906

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

7

67,336

75,645

1.61

0.69

758,877

365,365

1.3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước

7

67,336

75,645

2.15

0.84

1,013,407

444,793

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

67,336

75,645

2.03

 

956,845

0

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

7

67,336

75,645

1.09

 

513,774

0

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

7

67,336

75,645

0.41

 

193,254

0

2

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3)

9 KS1,3

 

 

13.48

0.31

8,192,982

211,594

2.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã

9

67,532

75,840

1.62

0.03

984,617

20,477

2.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

9

67,532

75,840

4.41

0.28

2,680,345

191,117

2.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

9

67,532

75,840

1.38

 

838,747

0

2.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

9

67,532

75,840

1.11

 

674,645

0

2.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

9

67,532

75,840

1.66

 

1,008,928

0

2.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã

9

67,532

75,840

1.79

 

1,087,941

0

2.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

9

67,532

75,840

1.1

 

668,567

0

2.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

9

67,532

75,840

0.41

 

249,193

0

3

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)

5 KS1,2

 

 

4.46

0.3

1,483,954

112,280

3.1

Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

5

66,545

74,853

2.69

0.3

895,030

112,280

3.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 4 và bàn giao sản phẩm.

5

66,545

74,853

1.77

 

588,923

0

 

Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng cấp xã

PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ KHU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)    

STT

Thiết bị

ĐVT

Nguyên giá (đồng)

Khấu hao (đồng/ca)

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã

Điều chnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp

Lập kế hoạch s dụng đất chi tiết cấp xã

Định mức (ca)

Thành tiền (đồng)

Định mức (ca)

Thành tiền (đồng)

Định mức (ca)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội
nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

 

39974

111300

 

 

21736

74380

 

 

11796

36920

1

Máy scan Ao

Cái

232000000

58000

0.03

 

1740

0

0.01

 

580

0

0.01

 

580

0

2

Máy in A3

Cái

25000000

6250

0.97

 

6063

0

0.54

 

3375

0

0.29

 

1813

0

3

Máy vi tính

Cái

15000000

3750

2.77

 

10388

0

1.34

 

5775

0

0.81

 

3038

0

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

12000000

3000

5.84

 

17520

0

3.26

 

9780

0

1.72

 

5160

0

5

Máy chiếu Slinght

Cái

15000000

3750

0.09

 

338

0

0.05

 

188

0

0.03

 

113

0

6

Máy tính xách tay

Cái

36000000

18000

 

1.05

0

18900

 

0.71

0

12780

 

0.34

0

6120

7

Máy phô tô

Cái

30000000

7500

0.26

 

1950

0

0.14

 

1050

0

0.08

 

600

0

8

Máy in Plotter

Cái

158000000

49375

0.04

 

1975

0

0.02

 

988

0

0.01

 

494

0

9

Ô tô 12 chỗ ngồi

Cái

550000000

220000

 

0.42

0

92400

 

0.28

0

61600

 

0.14

0

30800

 

Chi phí năng lượng

 

 

 

 

 

293310

5600

 

 

163750

3150

 

 

86380

1750

10

Điện năng

KW

 

1000

293.31

 

293310

0

163.75

 

163750

0

86.38

 

86380

0

11

Xăng

Lít

 

10000

 

0.51

0

5100

 

0.29

0

2900

 

0.15

0

1500

12

Dầu nhờn

Lít

 

25000

 

0.02

0

500

 

0.01

0

250

 

0.01

0

250

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

 

Bước công việc

 

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tin

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Bước 2: Nội nghiệp

 

0.10

0.10

3997

29331

0.16

0.16

3478

26200

0.28

0.28

3303

24186

Ngoại nghiệp

 

0.29

0.29

32277

1624

0.50

0.50

37190

1575

0.88

0.88

32490

1540

Bước 3: Nội nghiệp

 

0.24

0.24

9594

70394

0.50

0.50

10868

81875

0.56

0.56

6606

48373

Ngoại nghiệp

 

0.27

0.27

30051

1512

0.14

0.14

10413

441

0.08

0.08

2954

140

Bước 4: Nội nghiệp

 

0.40

0.40

15990

117324

0.16

0.16

3478

26200

0.16

0.16

1887

13821

Ngoại nghiệp

 

0.28

0.28

31164

1568

0.28

0.28

20826

882

0.04

0.04

1477

70

Bước 5: Nội nghiệp

 

0.13

0.13

5197

38130

0.18

0.18

3912

29475

0.00

0.11

0

0

Ngoại nghiệp

 

0.11

0.11

12243

616

0.08

0.08

5950

252

0.00

0.00

0

0

Bước 6: Nội nghiệp

 

0.13

0.13

5197

38130

0.00

0.00

0

0

0.00

0.00

0

0

Ngoại nghiệp

 

0.05

0.05

5565

280

0.00

0.00

0

0

0.00

0.00

0

0

 

Chi phí vật liệu cấp xã

PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ VẬT LIỆU CP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)    

Thứ tự

Tên tài liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Lập quy hoạch s dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cp xã

Điu chnh quy hoạch s dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã

Lập kế hoạch s dụng đất chi tiết cp xã

Định mức

Thành tiền (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12000

1.50

 

18000

0

0.87

 

10440

0

0.45

 

5400

0

2

Đĩa mềm

Đĩa

8000

2.10

 

16800

0

1.22

 

9760

0

0.63

 

5040

0

3

Băng dính to

Cuộn

9000

0.93

 

8370

0

0.54

 

4860

0

0.28

 

2520

0

4

Bút dạ màu

Bộ

8000

1.53

1.22

12240

0760

0.89

0.71

7120

5680

0.46

0.37

3680

2960

5

Bút chì

Chiếc

1500

6.24

4.99

9360

7485

3.62

2.90

5430

4350

1.87

1.50

2805

2250

6

Bút xóa

Chiếc

14000

1.77

 

24780

0

1.03

 

14420

0

0.53

 

7420

0

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

8000

3.66

 

29280

0

2.12

 

16960

0

1.10

 

8800

0

8

Tẩy chì

Cái

1000

1.35

1.35

1350

1350

0.78

0.78

780

780

0.41

0.41

410

410

9

Mực in Laser

Hộp

1500000

0.09

 

135000

0

0.05

 

75000

0

0.03

 

45000

0

10

Mực in Ploter

Hộp

2500000

0.03

 

75000

0

0.02

 

50000

0

0.01

 

25000

0

11

Mực phôtô

Hộp

250000

0.24

 

60000

0

0.14

 

35000

0

0.07

 

17500

0

12

Hồ dán khô

Hộp

5000

1.35

 

6750

0

0.78

 

3900

0

0.41

 

2050

0

13

Bút bi

Chiếc

2000

10.86

3.26

21720

6520

6.30

1.89

12600

3780

3.26

0.98

6520

1960

14

Sổ ghi chép

Cuốn

10000

1.08

1.62

10800

16200

0.63

0.94

6300

9400

0.32

0.49

3200

4900

15

Cặp 3 dây

Chiếc

3000

3.76

2.51

11280

7530

2.18

1.45

6540

4350

1.13

0.75

3390

2250

16

Giấy A4

Gram

30000

3.32

0.37

99600

11100

1.93

0.21

57900

6300

1.00

0.11

30000

3300

17

Giấy A3

Gram

45000

0.45

 

20250

0

0.26

 

11700

0

0.14

 

6300

0

18

Giấy in Ao

Tờ

2500

10.05

 

25125

0

5.83

 

14575

0

3.02

 

7550

0

19

Ghim dập

Hộp

2000

0.36

 

720

0

0.21

 

420

0

0.11

 

220

0

20

Ghim vòng

Hộp

2000

0.45

 

900

0

0.26

 

520

0

0.14

 

280

0

21

Túi nilon đựng tài liệu

Chiếc

2000

 

2.85

0

5700

 

1.65

0

3300

 

0.86

0

1720

22

Bản đồ nền

Tờ

20000

8.13

 

162600

0

8.13

 

162600

0

8.13

 

162600

0

Cộng (cả 8% hao hụt)

 

 

 

 

809919

70897

 

 

547371

40975

 

 

373340

21330

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

STT

Nội dung công việc

 

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Thành tin (đồng)

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

Khấu hao

Năng lượng

1

Bước 2

 

0.10

0.36

89091

25523

0.18

0.59

98527

24175

0.29

0.88

108269

18770

2

Bước 3

 

0.24

0.25

194381

17724

0.50

0.11

273686

4507

0.56

0.08

209070

1706

3

Bước 4

 

0.40

0.26

323968

18433

0.15

0.26

82106

10654

0.15

0.04

56001

853

4

Bước 5

 

0.13

0.11

105289

7799

0.17

0.04

93053

1639

0.00

0.00

0

0

5

Bước 6

 

0.12

0.02

97190

1418

0.00

0.00

0

0

 

 

0

0

 

Chi phí công cụ, dụng cụ cấp xã

PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Thứ tự

Tên dụng cụ

Đơn vị

Thời hạn

Đơn giá công cụ (đồng)

Đơn giá (đồng/ca)

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã

Lập kế hoạch s dụng đất chi tiết cấp

Định mức (ca/3.000 ha)

Thành tiền (đồng/3.000ha)

Định mức (ca/3.000 ha)

Thành tiền (đồng/3.000ha)

Định mức (ca/3.000 ha)

Thành tiền (đồng/3.000ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc Xuân Hòa TAB

Cái

60

690000

442.31

62.26

 

27538

0

34.76

 

15375

0

18.34

 

8112

0

2

Bàn dập gim

Cái

24

30000

48.08

1.95

 

94

0

1.09

 

52

0

0.57

 

27

0

3

Bàn vi tính Hòa Phát

Cái

72

396000

211.54

2.77

 

586

0

1.54

 

326

0

0.81

 

171

0

4

Ghế văn phòng

Cái

60

150000

96.15

62.26

 

5987

0

34.76

 

3342

0

18.34

 

1763

0

5

Ghế máy tính

Cái

72

150000

80.13

2.77

 

222

0

1.54

 

123

0

0.81

 

65

0

6

Chuột máy tính

Cái

4

81000

778.85

2.77

 

2157

0

1.54

 

1199

0

0.81

 

631

0

7

Giá để tài liệu

Cái

60

200000

128.21

31.13

 

3991

0

17.38

 

2228

0

9.17

 

1176

0

8

Máy tính Casio

Cái

36

160000

170.94

38.91

0.28

6651

48

21.72

0.19

3713

32

11.46

0.81

1959

138

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

2000000

1282.05

15.57

 

19962

0

8.69

 

11141

0

4.38

 

5872

0

10

Lưu điện

Cái

60

1500000

961.54

2.77

 

2663

0

1.54

 

1481

0

0.81

 

779

0

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

1500000

961.54

4.86

 

4673

0

2.72

 

2615

0

1.43

 

1375

0

12

Máy hút bụi 1,5KW

Cái

60

1600000

1025.64

0.47

 

482

0

0.26

 

267

0

0.14

 

144

0

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

120000

128.21

5.84

 

749

0

3.26

 

418

0

1.72

 

221

0

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

150000

160.26

3.89

 

623

0

2.17

 

348

0

1.15

 

184

0

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

1000000

1068.38

0.03

 

32

0

0.01

 

11

0

0.01

 

11

0

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

25000

40.06

6.23

 

250

0

3.48

 

139

0

1.83

 

73

0

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

60000

76.92

560.34

 

43103

0

312.83

 

24064

0

165.02

 

12694

0

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

50000

106.84

560.34

90.32

59865

9650

448.28

61.14

47893

6532

280.17

29.25

29933

3125

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

25000

80.13

 

90.32

0

7237

 

61.14

0

4899

 

29.25

0

2344

20

Tất

Đôi

6

10000

64.10

 

90.32

0

5790

 

61.14

0

3919

 

29.25

0

1875

21

Mũ cứng

Cái

12

20000

64.10

 

90.32

0

5790

 

61.14

0

3919

 

29.25

0

1875

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

40000

25.64

 

2.51

0

64

 

1.70

0

44

 

0.81

0

21

23

Quần áo mưa

Bộ

6

50000

320.51

 

90.32

0

28949

 

61.14

0

19596

 

29.25

0

9375

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

5000

16.03

 

90.32

0

1447

 

61.14

0

980

 

29.25

0

469

25

Cặp tài liệu

Cái

24

15000

24.04

 

90.32

0

2171

 

61.14

0

1470

 

29.25

0

703

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

5000

21.37

0.78

0.11

17

2

0.43

0.08

9

2

0.23

0.04

5

1

27

Kéo

Cái

9

10000

42.74

0.78

 

33

0

0.43

 

18

0

0.23

 

10

0

28

Ba lô

Cái

36

50000

53.42

 

90.32

0

4825

 

61.14

0

3266

 

29.25

0

1563

29

ống đựng bản đồ

Cái

12

20000

64.10

 

10.04

0

644

 

6.79

0

435

 

3.25

0

208

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

50000

160.26

 

5.02

0

804

 

3.40

0

545

 

1.62

0

260

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

10000

16.03

7.78

0.56

125

9

4.34

0.38

70

6

2.29

0.18

37

3

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

30000

48.08

0.69

 

33

0

0.39

 

19

0

0.20

 

10

0

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

50000

53.42

15.57

 

832

0

8.69

 

464

0

4.58

 

245

0

34

Điện năng

Kw

 

1000

1000.00

281.19

 

281190

0

156.99

 

156990

0

81.81

 

82810

0

Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

484951

70792

 

 

285921

47928

 

 

155720

23057

Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

 

Bước công việc

 

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã

Lập kế hoạch s dụng đất chi tiết cấp

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

 

 

0.10

0.36

48495

25485

0.18

0.60

51466

28757

0.28

0.88

43602

20290

2

Bước 3

 

 

0.24

0.25

116388

17698

0.50

0.11

142960

5272

0.56

0.08

87203

1845

3

Bước 4

 

 

0.40

0.26

193980

18406

0.15

0.26

42888

12461

0.16

0.04

24915

922

4

Bước 5

 

 

0.13

0.11

63044

7787

0.17

0.03

48607

1438

0.00

0.00

0

0

5

Bước 6

 

 

0.13

0.02

63044

1416

 

 

0

0