Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1698/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 07 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B DANH MC TH TC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH, TH TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC THAY TH, TH TC HÀNH CHÍNH B BÃI BTRONG CÁC LĨNH VC: VT LIU N CÔNG NGHIP, TIN CHT THUC N; XÚC TIN THƯƠNG MI; KINH DOANH KHÍ THUC PHM VI QUN LÝ CA S CÔNG THƯƠNG, UBND CP HUYN TNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1619/TTr-SCT ngày 13 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh (NC);
- Cổng thông tin điện tử tnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Không quy định

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Không quy định

Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp.

3

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Không quy định

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Không quy định

Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp.

5

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

- Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

6

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Không quy định

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

- Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

7

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Không quy định

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

II

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

8

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

Không quy định

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Không quy định

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

Ill

Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

 

 

a

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

10

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

11

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

 

 

 

 

 

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

14

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

17

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

b

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

21

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/làn thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lẩn thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

c

Khí thiên nhiên nén (CNG)

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

29

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

 

 

1

T-YBA-247835 -TT

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

Không

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

2

T-YBA-247836 -TT

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Không

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

3

T-YBA-247837 -TT

Thông báo thực hiện khuyến mại.

Thông báo hoạt động khuyến mại

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Không

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

4

T-YBA-247837-TT

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Không

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5

T-YBA-247839 -TT

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)

 

Không

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC

I

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

1

BCT-YBA-275170

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

2

BCT-YBA-247908

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

3

BCT-YBA-247909

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

4

BCT-YBA-275091

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

II

Lĩnh vực kinh doanh khí

5

BCT-YBA-274909

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

6

BCT-YBA-274910

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

7

BCT-YBA-274911

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

8

BCT-YBA-274912

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

9

BCT-YBA-274913

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

10

BCT-YBA-274914

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

11

BCT-YBA-274915

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

12

BCT-YBA-274916

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

13

BCT-YBA-274917

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

14

BCT-YBA-274918

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

15

BCT-YBA-274919

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

16

BCT-YBA-274920

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

17

BCT-YBA-274921

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

18

BCT-YBA-274922

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

19

BCT-YBA-274927

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

20

BCT-YBA-274924

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

21

BCT-YBA-274925

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

22

BCT-YBA-274926

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

23

BCT-YBA-274927

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

24

BCT-YBA-274928

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

25

BCT-YBA-274929

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

26

BCT-YBA-274930

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

27

BCT-YBA-274931

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

28

BCT-YBA-274932

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

29

BCT-YBA-274933

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

30

BCT-YBA-274934

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

31

BCT-YBA-274935

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

32

BCT-YBA-274936

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

33

BCT-YBA-274937

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

34

BCT-YBA-274938

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

35

BCT - YB A-274939

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

36

BCT-YBA-274940

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

37

BCT-YBA-274941

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

38

BCT-YBA-274942

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

39

BCT-YBA-274943

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

40

BCT-YBA-274944

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

41

BCT-YBA-274945

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

42

BCT-YBA-274946

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

43

BCT-YBA-274947

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

44

BCT-YBA-274948

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Phí thẩm định:

- Tại khu vực thành phố, thị xã:

+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

-Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.