Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1682/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1899/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi 10 quy trình nội bộ (số 12 tại Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 (số 11, 12, 14, 17, 19, 20, 21, 22, 23 tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019) và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 13 tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quyết định công bố quy trình nội bộ | Quy trình số |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 11 |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 12 | ||
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | 14 | |
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 21 | |
5 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 22 | ||
6 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 23 | ||
7 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 19 | |
8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 17 | ||
9 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 20 | ||
10 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 12 |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC bãi bỏ | Quyết định công bố quy trình nội bộ | Quy trình số |
1 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 13 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cán bộ Lao động - Xã hội của xã | Viên chức Bộ phận một cửa của cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Cán bộ Lao động - Xã hội của xã | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã | CB Lao động - Xã hội của xã | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của UBND cấp xã cho phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện | Cán bộ Lao động - Xã hội của xã | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ của đối tượng và quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Công chức Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 27 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định | |||
Bước 1 | Lập biên bản tiếp nhận | Đại diện cơ sở, chính quyền (hoặc CA) cấp xã, cá nhân hoặc đại diện cơ quan đơn vị phát hiện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng | Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời | Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Ra quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. | Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định | Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội | 03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ cho Viên chức liên quan của cơ sở trợ giúp xã hội | Viên chức Bộ phận một cửa của cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Soạn thảo Biên bản bàn giao đối tượng (hoặc thanh lý HĐ) và soạn thảo Quyết định dừng trợ cấp xã hội | Viên chức của Cơ sở trợ giúp xã hội | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký Quyết định dừng trợ cấp xã hội | Giám đốc Cơ sở trợ giúp xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thông báo kết quả TTHC, bàn giao đối tượng | Viên chức Bộ phận một cửa của Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị cho người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc có văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng quyết định hỗ trợ gửi bộ phận một cửa. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
|
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản quyết định trợ giúp xã hội đột xuất | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ giúp xã hội đột xuất. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được trợ giúp. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân, cơ quan, đơn vị tổ chức mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản đề nghị, kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND | Công chức Phòng LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, trình Chủ tịch huyện ký kết quả | Lãnh đạo phòng LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. Chuyển kết quả giải quyết đến văn thư UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn thư, chuyển bộ phận một cửa và Phòng LĐTBXH | Chuyên viên văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có đơn kèm theo biên bản về vụ việc bạo hành, xâm hại và văn bản xác nhận tình trạng sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (nếu có) gửi đến UBND cấp xã. Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu xét duyệt, có văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh, ký văn bản đề nghị, kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan làm hồ sơ theo quy định gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Rà soát hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đối tượng và niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã trong thời gian 02 ngày. Hoàn chỉnh hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hoặc có thông báo cho UBND cấp xã về lý do không được trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 06 ngày làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 22 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có văn bản đề nghị gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi cư trú mới. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 06 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Đối tượng thay đổi nơi cư trú có văn bản đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú cũ, sau đó gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú cũ và hồ sơ của đối tượng do UBND cấp xã cũ chuyển đến | Công chức Một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp xã ký xác nhận | Công chức LĐ - TBXH cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
(Thay quy trình số 12 -QĐ số 2280/UBND ngày 17/10/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá nhân trực tiếp mai táng có Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng gửi Chủ tịch UBND cấp xã. Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản đề nghị gửi Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định | |||
Bước 1 | Tiếp nhận đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của đối tượng do UBND cấp xã chuyển đến. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ. Tham mưu mức hỗ trợ chi phí mai táng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 10 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1682/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra