Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1259/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 151/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, HUYỆN
1. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 34 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 08 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt văn bản gửi hồ sơ liên thông | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 07 ngày |
Bước 5 | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ liên thông điện tử và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội qua Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 7 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ gửi Lãnh đạo phòng xét duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,5 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh tiếp nhận đối tượng vào cơ sở | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 9 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện: - Trường hợp tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện: Chuyển hồ sơ, quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Đồng thời cập nhật kết quả lên hệ thống thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Bộ Phận Phục vụ hành chính công cấp huyện để xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp đề nghị tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: Chuyển hồ sơ, văn bản đề nghị liên thông điện tử và bản giấy cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 10 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ, văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển Phòng Bảo trợ xã hội xử lý | Công chức Sở trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ được phân công xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Giám đốc Sở xét duyệt | Phòng Bảo trợ xã hội | 04 ngày |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định hồ sơ | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 13 | Chuyển hồ sơ, văn bản thẩm định hồ sơ của đối tượng đến Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội để giải quyết | Phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 14 | Khi nhận đầy đủ hồ sơ, Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 01 ngày |
Bước 15 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 16 | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện; cấp xã | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính |
Bước 17 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện nhận kết quả, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả cấp huyện để trả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
Bước 18 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã nhận kết quả, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả cấp xã | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính |
Bước 19 | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả của Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả của Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính |
2. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
I | Tiếp nhận vào CSTGXH cấp huyện |
| 10 ngày |
Bước 1 | Công chức của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng xử lý | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xâ hội tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phân công cán bộ thực hiện | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ngay khi tiếp nhận |
Bước 3 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xác minh thông tin, lập biên bản và dự thảo quyết định tiếp nhận | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thiện thủ tục hồ sơ (song song cùng với quá trình giải quyết và trả kết quả TTHC) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội | Trong vòng 08 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận |
Bước 7 | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 8 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
II | Tiếp nhận vào CSTGXH cấp tỉnh |
| 10 ngày |
Bước 1 | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đồng thời thông báo ngay cho Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội xử lý | Công chức của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội xem xét, phân công phòng chuyên môn thực hiện | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | Ngay khi tiếp nhận |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội được giao nhiệm vụ xác minh thông tin, lập biên bản và dự thảo quyết định tiếp nhận | Công chức phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 4 | Trưởng phòng chuyên môn Trung tâm thẩm định hồ sơ, quyết định, trình Giám đốc Trung tâm xét duyệt | Trưởng phòng chuyên môn Trung tâm | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính |
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội hoàn thiện thủ tục hồ sơ (nếu cần phải hoàn thiện hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 08 ngày |
3. Thủ tục: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
I | Dừng trợ giúp xã hội tại CSTGXH cấp huyện |
| 07 ngày |
Bước 1 | Công chức của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Phòng xử lý | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phân công cán bộ thực hiện | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 3 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 4,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 7 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
II | Dừng trợ giúp xã hội tại CSTGXH cấp tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 1 | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội xử lý | Công chức Sở trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội xem xét, phân công phòng chuyên môn thực hiện | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn Trung tâm xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn Trung tâm | 4,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn Trung tâm | 04 giờ |
Bước 5 | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 22 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 5,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định xét duyệt | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Thực hiện niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt văn bản đề nghị gửi hồ sơ liên thông | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ |
Bước 7 | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ liên thông điện tử và bản giấy cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội qua Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển hồ sơ, văn bản đề nghị cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 9 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 5,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định lập văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 11 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày |
Bước 12 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 01 ngày |
Bước 13 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
2. Thủ tục: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 06 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; soạn thảo văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, phê duyệt | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt văn bản đề nghị, gửi hồ sơ liên thông | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ |
Bước 4 | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ liên thông điện tử và bản giấy cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội qua Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 04 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 9 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
3. Thủ tục: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 08 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Lao động Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận và gửi hồ sơ liên thông | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 4 giờ |
Bước 4 | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ liên thông điện tử và bản giấy cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội qua Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 4 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 4 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 04 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định trợ cấp xã hội) | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ |
Bước 9 | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 10 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
4. Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; soạn thảo văn bản đề nghị trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 04 giờ |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt văn bản đề nghị gửi kèm theo hồ sơ liên thông | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ |
Bước 4 | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ liên thông điện tử và bản giấy cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội qua Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 04 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 04 giờ |
Bước 9 | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 10 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
5. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 02 ngày |
Bước 1 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Phòng xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 06 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 giờ |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 giờ |
Bước 5 | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
6. Thủ tục: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ đối tượng; soạn thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ |
Bước 4 | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ liên thông điện tử và bản giấy cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội qua Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Một cửa của cấp huyện chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ |
Bước 9 | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
7. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 03 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức Bộ phận Phục vụ hành chính công của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | 04 giờ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện | Trong giờ hành chính |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; bổ sung hồ sơ đối tượng, soạn thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt TTHC | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ |
Bước 4 | Công chức của đơn vị nhận kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính |
- 1Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 03 quy trình nội bộ, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 10 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 03 quy trình nội bộ, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 10 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1259/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra