- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1287/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 392/TTr-SNV ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và UBND cấp huyện tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
01 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
02 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
01 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý, trình Lãnh đạo xem xét | 12 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 20 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội Vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý, trình Lãnh đạo xem xét | 12 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tên TTHC: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 30 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày |
2. Tên TTHC: Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Chuyên viên Phòng Nội vụ | 35 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày |
- 1Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 10 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 10 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực