Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1682/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, CẬP NHẬT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 09 luật có liên quan đến đầu tư ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 737/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật, Điện lực;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết số 81/2023/QH15 của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Bộ Công Thương tại các Văn bản số 10672/BCT-ĐL ngày 27 tháng 12 năm 2024, Văn bản số 10203/BCT-ĐL ngày 12 tháng 12 năm 2024, Văn bản số 10315/BCT-ĐL ngày 17 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành bổ sung, cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các Tờ trình, văn bản: Tờ trình số 3015/TTr-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2024, Văn bản số 4043/BCT-ĐL ngày 12 tháng 6 năm 2024, Văn bản số 4404/BCT-ĐL ngày 25 tháng 6 năm 2024, Văn bản số 5346/BCT-ĐL ngày 25 tháng 7 năm 2024, Văn bản số 6798/BCT-ĐL ngày 06 tháng 9 năm 2024, Văn bản số 9041/BCT-ĐL ngày 09 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục bổ sung, cập nhật danh mục dự án nguồn điện nêu tại Phụ lục III và lưới điện truyền tải nêu tại Phụ lục V Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc các Tập đoàn: Điện lực Việt Nam, Dầu khí Việt Nam, Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng giám đốc Tổng công ty Đông Bắc và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Tập đoàn: Điện lực việt Nam, Dầu khí Việt Nam; Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng công ty Đông Bắc;
- Viện Năng lượng;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, QHĐP, QHQT;
- Lưu: VT, CN (2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Bùi Thanh Sơn

 

BỔ SUNG, CẬP NHẬT KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

PHỤ LỤC: DANH MỤC CÁC LOẠI HÌNH NGUỒN ĐIỆN, LƯỚI ĐIỆN BỔ SUNG, CẬP NHẬT VẬN HÀNH GIAI ĐOẠN TỚI NĂM 2030

Bảng 1: Danh mục thủy điện vừa và lớn

TT

Dự án

Công suất (MW)

Tỉnh/ Thành phố

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

1

TĐ Đắk Mi 1

84

Kon Tum

2026 - 2030

Điều chỉnh năm/ giai đoạn vận hành

Bảng 2: Danh mục các dự án thủy điện tích năng

TT

Dự án

Công suất (MW)

Tỉnh/ Thành phố

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

1

TĐTN Bác Ái

1.200

Ninh Thuận

2026 - 2030

Điều chỉnh năm/ giai đoạn vận hành

Bảng 3: Danh mục các dự án nhà máy điện linh hoạt

TT

Dự án

Công suất (MW)

Tỉnh/ Thành phố

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

1

Nhà máy điện linh hoạt

300

Ninh Bình

2026 - 2030

 

Bảng 4: Danh mục các dự án điện gió trên bờ (trên đất liền và gần bờ)*

TT

Dự án

Công suất

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

47

 

 

1

Dự án Nhà máy điện gió gần bờ Xuyên Mộc giai đoạn 2

47

2026 - 2030

Chuẩn xác tên dự án theo đề nghị của UBND tỉnh

 

Tỉnh Bắc Kạn

130

 

 

1

Nhà máy điện gió Thiên Long Ngân Sơn

130

2026 - 2030

Thay thế dự án Nhà máy điện gió Chợ Mới 2 do địa phương đề xuất

 

Tỉnh Bến Tre

766,9

 

 

1

Nhà máy điện gió VPL Bến Tre (giai đoạn 1)

4,2

2023 - 2025

- Chuẩn xác tên dự án theo đề nghị của UBND tỉnh Bến Tre

- Nhà máy điện gió VPL Bến tre (giai đoạn 1) đã đưa vào vận hành 25,4 MW trước năm 2023

2

Nhà máy điện gió Thanh Phong giai đoạn 1

29,7

2023 - 2025

Chuẩn xác tên dự án theo đề nghị của UBND tỉnh Bến Tre

3

Nhà máy điện gió Hải Phong

200

2026 - 2030

 

4

Nhà máy điện gió VPL Bến Tre (giai đoạn 2)

30

2026 - 2030

Chuẩn xác tên dự án và cập nhật tiến độ vận hành theo đề nghị của UBND tỉnh Bến Tre

5

Nhà máy điện gió Nexif Energy Bến Tre

30

2026 - 2030

Cập nhật năm vận hành theo đề nghị của UBND tỉnh Bến Tre

6

Nhà máy điện gió Nexif Bến Tre giai đoạn 2, 3

50

2026 - 2030

7

Nhà máy điện gió Thiên Phú 2

30

2026 - 2030

8

Nhà máy điện gió Thiên Phú

30

2026 - 2030

9

Nhà máy điện gió Thạnh Phú

120

2026 - 2030

10

Nhà máy điện gió Bảo Thạnh

50

2026 - 2030

11

Nhà máy điện gió số 19 Bến Tre

50

2026 - 2030

Chuẩn xác tên dự án theo đề nghị của UBND tỉnh Bến Tre

12

Nhà máy điện gió số 20 Bến Tre

50

2026 - 2030

13

Nhà máy điện gió Thanh Lợi

30

2026 - 2030

 

14

Nhà máy điện gió Tiệm Tôm

30

2026 - 2030

 

15

Nhà máy điện gió Thới Thuận

33

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Định

143

 

 

1

Nhà máy điện gió Vân Canh Bình Định

143

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Thuận

69,4

 

 

1

Dự án Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong

11,4

2024 - 2025

 

2

Dự án điện gió Phước Thể

28

2026 - 2030

 

3

Dự án điện gió Phan Rí Thành

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Cà Mau

135

 

 

1

Nhà máy điện gió Tân Ân 1 - giai đoạn 2021 - 2025 (công suất 45 MW)

45

2023 - 2025

Thay đổi quy mô công suất và chuẩn xác thông tin dự án theo đề nghị của UBND tỉnh

2

Nhà máy điện gió Tân An 1 - giai đoạn 2021 - 2025 (công suất 30 MW)

30

2023 - 2025

3

Nhà máy điện gió Viên An Đông

60

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Đắk Lắk

77

 

 

1

Nhà máy điện gió Ea Sin

77

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Đắk Nông

110

 

 

1

Nhà máy điện gió Tuy Đức

50

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió Tuy Đức 10

60

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Gia Lai

1.281

 

 

1

Nhà máy điện gió Hưng Hải Gia Lai

96

2023 - 2025

 

2

Nhà máy điện gió Ia Le 1

52,8

2023 - 2025

 

3

Nhà máy điện gió Chơ Long

105,5

2023 - 2025

 

4

Nhà máy điện gió Ia Pech

33

2023 - 2025

 

5

Nhà máy điện gió Phát triển miền núi

49,5

2023 - 2025

 

6

Nhà máy điện gió Chế biến Tây nguyên

49,5

2023 - 2025

 

7

Nhà máy điện gió Ia Pech 2

49,5

2023 - 2025

 

8

Nhà máy điện gió Song An

46,2

2023 - 2025

 

9

Nhà máy điện gió Yang Trung

145

2023 - 2025

 

10

Nhà máy điện gió Ia Boòng - Chư Prông

50

2026 - 2030

 

11

Nhà máy điện gió Phú Mỹ

42

2026 - 2030

 

12

Nhà máy điện gió Hoàng Ân

42

2026 - 2030

 

13

Nhà máy điện gió Xã Trang

100

2026 - 2030

 

14

Nhà máy điện gió Thăng Hưng

42

2026 - 2030

 

15

Nhà máy điện gió Nhơn Hòa 3

42

2026 - 2030

 

16

Nhà máy điện gió Nhơn Hòa 4

42

2026 - 2030

 

17

Nhà máy điện gió Ia Ko 1

42

2026 - 2030

 

18

Nhà máy điện gió Ia Ko 2

42

2026 - 2030

 

19

Nhà máy điện gió Ia Blứ 1

42

2026 - 2030

 

20

Nhà máy điện gió Lơ Pang - Gia Lai

42

2026 - 2030

 

21

Nhà máy điện gió Chư Sê 1

42

2026 - 2030

 

22

Nhà máy điện gió Chư Pơng

42

2026 - 2030

 

23

Nhà máy điện gió Ia Le 2 (thuộc Cụm Nhà máy điện gió Ia Le)

42

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

350

 

 

1

Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT2, ĐT3

99

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên - giai đoạn 1 (phần trên đất liền)

84

2026 - 2030

 

3

Nhà máy điện gió Kỳ Nam

167

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

102

 

 

1

Nhà máy điện gió Nexif Energy Khánh Hòa 1

102

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Kon Tum

154

 

 

1

Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei

50

2023 - 2025

 

2

Nhà máy điện gió Sạc Ly - Kon Tum

104

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Lâm Đồng

98

 

 

1

Nhà máy điện gió Xuân Trường 1

50

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió Xuân Trường 2

48

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Ninh Thuận

553,7

 

 

1

Nhà máy điện gió Tri Hải

39,5

2026 - 2030

Giảm quy mô công suất so với Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024 theo đề xuất của UBND tỉnh Ninh Thuận

2

Nhà máy điện gió V2

40

2026 - 2030

 

3

Nhà máy điện gió Phước Hữu

50

2023 - 2027

Điều chỉnh tiến độ so với Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024 theo đề xuất của UBND tỉnh Ninh Thuận tại Văn bản 4511/UBND- KTTH ngày 29 tháng 9 năm 2024

4

Nhà máy phong điện Việt Nam Power số 1

30

2023 - 2027

5

Nhà máy điện gió Công Hải 1 - giai đoạn 2

25

2023 - 2027

6

Nhà máy điện gió Công Hải 1 - giai đoạn

3

2023 - 2027

7

Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam - Enfinity - Ninh Thuận

65

2023 - 2027

8

Nhà máy điện gió Đầm Nại 3

39,4

2023 - 2027

9

Nhà máy điện gió Đầm Nại 4

27,6

2023 - 2027

10

Nhà máy điện gió BIM mở rộng giai đoạn 2

50

2023 - 2027

11

Nhà máy điện gió 7A giai đoạn 2

21

2023 - 2027

12

Nhà máy điện gió Phước Dân

45

2023 - 2027

13

Nhà máy điện gió hồ Bầu Ngứ

25,2

2023 - 2027

14

Một phần công suất Nhà máy điện gió Hanbaram

93

2023 - 2025

 

Tỉnh Phú Yên

164

 

 

1

Nhà máy điện gió Sông Cầu 2

82

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió LRSH Sơn Hòa

82

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Bình

878

 

 

1

Nhà máy điện gió Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu (điện gió gần bờ)

80

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió Thái Dương 1 (điện gió gần bờ)

80

2026 - 2030

 

3

Cụm Nhà máy điện gió Hải Ninh (điện gió gần bờ)

80

2026 - 2030

 

4

Nhà máy điện gió Hal Com Hồng Đức (điện gió gần bờ)

80

2026 - 2030

 

5

Nhà máy điện gió Phúc Lộc Thọ (điện gió gần bờ)

80

2026 - 2030

 

6

Nhà máy điện gió Quảng Bình 1

30

2026 - 2030

 

7

Nhà máy điện gió Lệ Thủy 4

30

2026 - 2030

 

8

Nhà máy điện gió Kim Ngân

30

2026 - 2030

 

9

Trang trại điện gió Quảng Bình 2

30

2026 - 2030

 

10

Nhà máy điện gió Thanh Sơn (gồm Thanh Sơn 1 và Thanh Sơn 2)

30

2026 - 2030

 

11

Nhà máy điện gió Phú Thủy 1

30

2026 - 2030

 

12

Nhà máy điện gió Bố Trạch

30

2026 - 2030

 

13

Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Bình

30

2026 -2030

 

14

Nhà máy điện gió Phú Định

30

2026 - 2030

 

15

Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3

30

2026 - 2030

 

16

Nhà máy điện gió Greenlife

30

2026 - 2030

 

17

Nhà máy điện gió Hà Đô - Lệ Thủy

30

2026 - 2030

 

18

Nhà máy điện gió Gia Ninh

30

2026 - 2030

 

19

Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3, giai đoạn 3

30

2026 - 2030

 

20

Nhà máy điện gió Hưng Thủy

30

2026 - 2030

 

21

Nhà máy điện gió Minh Hóa

28

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Ninh

400

 

 

1

Nhà máy điện gió Quảng Ninh 1

100

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió Quảng Ninh 2

70

2026 - 2030

 

3

Nhà máy điện gió Quảng Ninh 3

50

2026 - 2030

 

4

Nhà máy điện gió Quảng Ninh 4

50

2026 - 2030

 

5

Nhà máy điện gió Quảng Ninh 5

100

2026 - 2030

 

6

Nhà máy điện gió Quảng Ninh 6

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi

48

 

 

1

Nhà máy điện gió xung quanh Nhà máy Lọc hóa Dầu Bình Sơn

48

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Trị

1.128,9

 

 

1

Nhà máy điện gió Hướng Linh 7

16,8

2023 -2025

Đã vận hành

2

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 1

25,5

2023 - 2025

Tổng công suất nhà máy là 30 MW.

Nhà máy đã vận hành tuabin gió số 4 - 4,5 MW vào tháng 10/2021 và toàn bộ 25,5 MW vào tháng 6/2023.

3

Nhà máy điện gió Tân Hợp

38

2023 - 2025

 

4

Nhà máy điện gió Hải Anh

40

2023 -2025

Huyện Hướng Hóa (tên địa điểm thực hiện dự án được chuẩn xác lại theo Văn bản số 2574/UBND-KT ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

5

Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1

30

2023 -2025

 

6

Nhà máy điện gió Hướng Linh 3

30

2023 -2025

 

7

Nhà máy điện gió Hướng Linh 4

30

2023 -2025

 

8

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1

48

2023 - 2025

 

9

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2

48

2023 - 2025

 

10

Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 1

50

2023 - 2025

 

11

Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2

50

2023 - 2025

 

12

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2

30

2023 - 2025

 

13

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3

30

2023 - 2025

 

14

Nhà máy điện gió Hướng Linh 5

30

2023 - 2025

 

15

Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 1

48

2026 - 2030

 

16

Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 2

48

2026 - 2030

 

17

Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 3

48

2026 - 2030

 

18

Nhà máy điện gió Tân Thành Long

48

2026 - 2030

 

19

Nhà máy điện gió SCI Hướng Việt

26

2026 - 2030

 

20

Nhà máy điện gió Hưng Bắc

30

2026 - 2030

 

21

Nhà máy điện gió TK Power

48

2026 - 2030

 

22

Nhà máy điện gió Đức Thắng 2

42

2026 - 2030

 

23

Nhà máy điện gió SCI Tân Thành

30

2026 - 2030

 

24

Nhà máy điện gió Hướng Phùng - Lao Bảo

36

2026 - 2030

 

25

Nhà máy điện gió Hướng Phùng 7

28,6

2026 - 2030

 

26

Nhà máy điện gió Cam Lộ

200

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Sóc Trăng

982,2

 

 

1

Nhà máy điện gió Lạc Hòa - giai đoạn 1 tỉnh Sóc Trăng

5

2023 - 2025

Đã hoàn thành xây dựng (điều chỉnh lại thực tế triển khai dự án theo đề nghị của UBND tỉnh).

Cập nhật tên dự án theo đề xuất của UBND tỉnh

2

Cụm Nhà máy điện gió Phú Cường 1A và 1B

200

2026 - 2030

Cập nhật tên dự án theo đề xuất của UBND tỉnh

3

Nhà máy điện gió Sóc Trăng 4

350

2026 - 2030

 

4

Nhà máy điện gió khu vực bãi bồi ven biển phường 2, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

30

2026 - 2030

 

5

Nhà máy điện gió khu vực gần bờ biển phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu

30

2026 - 2030

 

6

Nhà máy điện gió khu vực rừng phòng hộ và bãi bồi xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

30

2026 - 2030

 

7

Nhà máy điện gió khu vực gần bờ biển xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

129

2026 - 2030

 

8

Nhà máy điện gió số 7 - giai đoạn 2

90

2026 - 2030

Cập nhật tên dự án và điều chỉnh tiến độ vận hành

9

Nhà máy điện gió Lạc Hòa 2

6,4

2024 - 2025

Điều chỉnh giai đoạn vận hành

10

Nhà máy điện gió Công Lý tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 1

30

2024 - 2025

Cập nhật tên dự án và điều chỉnh tiến độ vận hành

11

Nhà máy điện gió số 3

29,4

2024 - 2025

Điều chỉnh giai đoạn vận hành

12

Nhà máy điện gió số 2 - Sóc Trăng

30

2024 - 2025

Cập nhật tên dự án

13

Nhà máy điện gió số 18

22,4

2026 - 2030

Điều chỉnh giai đoạn vận hành

 

Tỉnh Sơn La

400

 

 

1

Nhà máy điện gió Tà Xùa - Bắc Yên

72

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện gió Hồng Ngài - Bắc Yên

108

2026 - 2030

 

3

Nhà máy điện gió Phù Yên

70

2026 - 2030

 

4

Nhà máy điện gió Risen Phù Yên

80

2026 - 2030

 

5

Nhà máy điện gió Thiên Vũ Bắc Yên

70

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Tiền Giang

100

 

 

1

Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1

100

2023 - 2025

Điều chỉnh năm vận hành

 

Tỉnh Thái Nguyên

100

 

 

1

Nhà máy điện gió BPC Võ Nhai

100

2026 - 2030

 

* Các địa phương cần tiếp tục rà soát việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các dự án nằm trong các kết luận thanh tra; các vấn đề pháp lý của từng dự án liên quan tới chồng lấn các quy hoạch khác trong quá trình thực hiện. Đối với các dự án có chồng lấn với các quy hoạch khác, địa phương cần xin ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định trước khi phê duyệt/cấp phép đầu tư và phải đảm bảo từng dự án chỉ được triển khai khi đã khắc phục toàn bộ các vướng mắc pháp lý, chồng lấn quy hoạch khác và tuân thủ đúng quy định pháp luật, không hợp thức hóa cái sai.

Bảng 5: Danh mục các dự án thủy điện nhỏ bổ sung, cập nhật*

TT

Dự án

Công suất (MW)

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

 

Tỉnh Bắc Kạn

3,4

 

 

1

Nhà máy thủy điện Bộc Bố

3,4

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Định

22,71

 

 

1

Nhà máy thủy điện Sông Vố

0,57

2026 - 2030

 

2

Nhà máy thủy điện Vạn Hội

1,25

2026 - 2030

 

3

Nhà máy thủy điện Định Bình 2

10,5

2026 - 2030

 

4

Nhà máy thủy điện Hội Sơn

1,19

2026 - 2030

 

5

Nhà máy thủy điện Thuận Ninh

1,2

2026 - 2030

 

6

Nhà máy thủy điện Nước Trinh 2

8

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Thuận

40

 

 

1

Nhà máy thủy điện Sông Lũy

16

2025

 

2

Nhà máy thủy điện Thác Ba

18

2026 - 2030

 

3

Nhà máy thủy điện Sông Lũy 1

6

2025

 

 

Tỉnh Điện Biên

193,63

 

 

1

Nhà máy thủy điện Ma Thì Hồ

11

2026 - 2030

 

2

Nhà máy thủy điện Nậm Mức 2

11

2026 - 2030

 

3

Nhà máy thủy điện Nậm Mạ 3

6,5

2026 - 2030

 

4

Nhà máy thủy điện Mô Phí 1

15

2026 - 2030

 

5

Nhà máy thủy điện Na Phát

10

2026 - 2030

 

6

Nhà máy thủy điện Nậm He Hạ

6

2026 - 2030

 

7

Nhà máy thủy điện Nậm Pô 5A

21

2026 - 2030

 

8

Nhà máy thủy điện Nậm Pô 5B

17

2026 - 2030

 

9

Nhà máy thủy điện Nậm Pô 3

14

2026 - 2030

 

10

Nhà máy thủy điện Sông Mã 2

21

2026 - 2030

 

11

Nhà máy thủy điện Sông Mã 1

14

2026 - 2030

 

12

Nhà máy thủy điện Lê Bâu 3

12,8

2026 - 2030

 

13

Nhà máy thủy điện Na Sang

10

2026 - 2030

 

14

Nhà máy thủy điện Nậm He Thượng 1

5

2026 - 2030

 

15

Nhà máy thủy điện Mường Pồn

12

2026 - 2030

 

16

Nhà máy thủy điện Nậm Ngám

0,27

2026 - 2030

 

17

Nhà máy thủy điện Nậm Khẩu Hu 3

0,6

2026 - 2030

 

18

Nhà máy thủy điện Ẳng Cang

1,6

2026 - 2030

 

19

Nhà máy thủy điện Pe Luông

0,63

2026 - 2030

 

20

Nhà máy thủy điện Bản Ban

0,43

2026 - 2030

 

21

Nhà máy thủy điện Ten Núa

3,8

2026 - 2030

 

22

Nhà máy thủy điện Mường Tùng

13

2026 - 2030

Điều chỉnh năm/giai đoạn vận hành

23

Nhà máy thủy điện Chiềng Sơ 2

16

2026 - 2030

Điều chỉnh năm/giai đoạn vận hành

 

Tỉnh Gia Lai

71

 

 

1

Nhà máy thủy điện la Glae 2

12

2025

Điều chỉnh năm/giai đoạn vận hành

2

Nhà máy thủy điện la Tchom 1

9

2026 - 2030

Điều chỉnh năm/giai đoạn vận hành

3

Nhà máy thủy điện Lơ Pang

6,5

2026 - 2030

 

4

Nhà máy thủy điện la Grai Thượng

8

2026 - 2030

 

5

Nhà máy thủy điện Krông Ja Taun

5,5

2026 - 2030

 

6

Nhà máy thủy điện la Hiao

12

2026 - 2030

 

7

Nhà máy thủy điện Đăk Ayuonh

12

2026 - 2030

 

8

Nhà máy thủy điện Đăk Pô Kei

6

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Hà Giang

258,6

 

 

1

Nhà máy thủy điện Thiên Hồ

10

2025

 

2

Nhà máy thủy điện Xuân Minh

10,5

2025

 

3

Nhà máy thủy điện Nậm Hóp

6

2025

 

4

Nhà máy thủy điện Nậm Lang

12

2025

 

5

Nhà máy thủy điện Mận Thắng 2

7

2024

 

6

Nhà máy thủy điện Sông Nhiệm 3

14,2

2025

 

7

Nhà máy thủy điện Nậm Ly 2

3

2025

 

8

Nhà máy thủy điện Sông Lô 5

29,7

2025

 

9

Nhà máy thủy điện Bản Kiếng

3,6

2025

 

10

Nhà máy thủy điện Sông Chảy 1

5

2026 - 2030

 

11

Nhà máy thủy điện Sông Lô 3

22

2026 - 2030

 

12

Nhà máy thủy điện Việt Lâm (Việt Long 2)

9,6

2026 - 2030

 

13

Nhà máy thủy điện Nậm Má 1

7,4

2026 - 2030

 

14

Nhà máy thủy điện Túng Sán 1

7

2026 - 2030

 

15

Nhà máy thủy điện Túng Sán 2

10

2026 - 2030

 

16

Nhà máy thủy điện Nậm Khòa

6

2026 - 2030

 

17

Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 1B

8

2026 - 2030

 

18

Nhà máy thủy điện Phong Quang

18

2026 - 2030

 

19

Nhà máy thủy điện Tân Lập

6,6

2026 - 2030

 

20

Nhà máy thủy điện Tân lập 1

3,6

2026 - 2030

 

21

Nhà máy thủy điện Suối Đỏ

11,6

2026 - 2030

 

22

Nhà máy thủy điện Tân Tiến

7

2026 - 2030

 

23

Nhà máy thủy điện Tân Lập 2

4,3

2026 - 2030

 

24

Nhà máy thủy điện Sông Chảy 2

8

2026 - 2030

 

25

Nhà máy thủy điện Suối Vầy

5

2026 - 2030

 

26

Nhà máy thủy điện Mận Thắng 3

1,6

2026 - 2030

 

27

Nhà máy thủy điện Sông Con 3

15

2026 - 2030

 

28

Nhà máy thủy điện Cốc Rế 2

5,5

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

35,44

 

 

1

Nhà máy thủy điện Giao An II

13,6

2026 - 2030

 

2

Nhà máy thủy điện Hương Sơn 3

14

2026 - 2030

 

3

Nhà máy thủy điện Kẻ Gỗ (khai thác tiềm năng thủy điện từ hồ thủy lợi)

7,5

2025

 

4

Nhà máy thủy điện Đá Bạc (khai thác tiềm năng thủy điện từ hồ thủy lợi)

0,34

2025

 

 

Tỉnh Hòa Bình

10,2

 

 

1

Nhà máy thủy điện Miền Đồi 2

1,6

2024

 

2

Nhà máy thủy điện Suối Cái 2

2

2025

 

3

Nhà máy thủy điện Trung Thành

3,6

2025

 

4

Nhà máy thủy điện Cánh Tạng (khai thác tiềm năng thủy điện từ hồ thủy lợi)

3

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Kon Tum

227,7

 

 

1

Nhà máy thủy điện Đăk Mi 1B

6

2026 - 2030

Điều chỉnh năm vận hành theo kiến nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

2

Nhà máy thủy điện Đăk Mek 3

7,5

2026 - 2030

 

3

Nhà máy thủy điện Đăk Roong

5

2026 - 2030

 

4

Nhà máy thủy điện Đăk Krin

7,4

2026 - 2030

 

5

Nhà máy thủy điện Đăk Mi 1A

11

2026 - 2030

 

6

Nhà máy thủy điện Đăk Psi 1

4

2026 - 2030

 

7

Nhà máy thủy điện Đăk Lô 4

10

2026 - 2030

 

8

Nhà máy thủy điện Đăk Lô 1

12

2026 - 2030

 

9

Nhà máy thủy điện Đăk Lô 3

22

2026 - 2030

 

10

Nhà máy thủy điện Đăk Pru 3

5

2026 - 2030

 

11

Nhà máy thủy điện Đăk Re Thượng

14

2026 - 2030

 

12

Nhà máy thủy điện Bo Ko 1

115,6

2026 - 2030

Điều chỉnh quy mô công suất từ 6 MW thành 15,6 MW

13

Nhà máy thủy điện Ngọc Tem

11

2026 - 2030

Điều chỉnh quy mô công suất từ 7,5 MW thành 11 MW

14

Nhà máy thủy điện Nước Trê

17

2026 - 2030

Điều chỉnh quy mô công suất từ 12,8 MW thành 17 MW

15

Nhà máy thủy điện Đăk Pô Cô 1

11

2026 - 2030

Điều chỉnh năm vận hành

16

Nhà máy thủy điện Tà Âu

12

2026 - 2030

 

17

Nhà máy thủy điện Nước Đao

20

2026 - 2030

 

18

Nhà máy thủy điện Đăk Nghé 3

17

2026 - 2030

 

19

Nhà máy thủy điện Đăk Na

15,2

2026 - 2030

 

20

Nhà máy thủy điện Đăk Rve

5

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

12

 

 

1

Nhà máy thủy điện Sông Giang 1

12

2024 - 2025

Điều chỉnh năm vận hành theo kiến nghị của UBND tỉnh Khánh Hòa

 

Tỉnh Lai Châu

756,15

 

 

1

Nhà máy thủy điện Pa Hạ

28

2022

Đã vận hành

2

Nhà máy thủy điện Pa Tần 2

20

2022

Đã vận hành

3

Nhà máy thủy điện Nậm Lằn

15

2022

Đã vận hành

4

Nhà máy thủy điện Kho Hà

22

2026 - 2030

Điều chỉnh năm/giai đoạn vận hành

5

Nhà máy thủy điện Nậm Củm

7

2026 - 2030

6

Nhà máy thủy điện Nậm Cuổi 1

19

2025

7

Nhà máy thủy điện Nậm Chản

7,8

2026 - 2030

8

Nhà máy thủy điện Nậm Xe 2

8

2025

9

Nhà máy thủy điện Nậm Xe 2A

10

2025

10

Nhà máy thủy điện Hua Be

10

2026 - 2030

11

Nhà máy thủy điện Tà Páo Hồ

10

2026 - 2030

12

Nhà máy thủy điện Nậm Cấu

29,6

2026 - 2030

13

Nhà máy thủy điện Nậm Cấu Thượng

7

2025

14

Nhà máy thủy điện Nậm Luồng

21,5

2026 - 2030

15

Nhà máy thủy điện Đông Pao

7,6

2026 - 2030

16

Nhà máy thủy điện Pa Tần 1

8

2025

17

Nhà máy thủy điện Hố Mít

5

2026 - 2030

18

Nhà máy thủy điện Tả Páo Hồ 1A

13,5

2026 - 2030

19

Nhà máy thủy điện Nậm Han

8

2026 - 2030

20

Nhà máy thủy điện Nậm Xí Lùng 1B

11

2026 - 2030

21

Nhà máy thủy điện Là Si 1

11

2026 - 2030

22

Nhà máy thủy điện Thò Ma

6

2026 - 2030

23

Nhà máy thủy điện Nậm Pục

6

2026 - 2030

24

Nhà máy thủy điện Tả Páo Hồ 2

5

2026 - 2030

25

Nhà máy thủy điện Nậm Chản 1

5

2026 - 2030

26

Nhà máy thủy điện Suối Ngang

12

2026 - 2030

27

Nhà máy thủy điện Là Pơ

22

2026 - 2030

28

Nhà máy thủy điện Chu Va 2A

8

2026 - 2030

29

Nhà máy thủy điện Phiêng Khon

18

2026 - 2030

30

Nhà máy thủy điện Kha Ứ 2

15,5

2026 - 2030

31

Nhà máy thủy điện Nậm Mở 1A

30

2026 - 2030

32

Nhà máy thủy điện Nậm Xí Lùng 2A

29,65

2025

33

Nhà máy thủy điện Thọ Gụ

30

2026 - 2030

34

Nhà máy thủy điện Thọ Gụ 1

10,2

2026 - 2030

35

Nhà máy thủy điện Tả Páo Hồ 1B

10,5

2026 - 2030

36

Nhà máy thủy điện Nậm Xí Lùng 1A

7,8

2026 - 2030

37

Nhà máy thủy điện Nậm Hản 1

18

2026 - 2030

38

Nhà máy thủy điện Nậm Bon 1

10

2026 - 2030

39

Nhà máy thủy điện Nậm Cuổi 1A

7

2026 - 2030

40

Nhà máy thủy điện Nậm Cuổi 1B

7,5

2026 - 2030

41

Nhà máy thủy điện Nậm Cùm 7

6,5

2026 - 2030

42

Nhà máy thủy điện Nậm Ma 1A

16,6

2026 - 2030

43

Nhà máy thủy điện Nậm Ma 1B

14

2026 - 2030

44

Nhà máy thủy điện Nậm Ma 1C

10,5

2026 - 2030

45

Nhà máy thủy điện Nậm Ma 2A

11,5

2026 - 2030

46

Nhà máy thủy điện Nậm Ma 2B

13,8

2026 - 2030

47

Nhà máy thủy điện Nậm Ma 3

11,5

2026 - 2030

48

Nhà máy thủy điện Nậm Chà 1

24

2026 - 2030

49

Nhà máy thủy điện Nậm Chà 2

4,4

2026 - 2030

50

Nhà máy thủy điện Nậm Cầy

15

2026 - 2030

51

Nhà máy thủy điện Pa Vây Sử 1

8,5

2026 - 2030

52

Nhà máy thủy điện Nậm Lon

10

2026 - 2030

53

Nhà máy thủy điện Huổi Văn

8

2025

54

Nhà máy thủy điện Vàng Ma Chải 2

19

2025

55

Nhà máy thủy điện Mường Kim 3

18,5

2025

56

Nhà máy thủy điện Nà An

10,2

2025 - 2026

57

Nhà máy thủy điện Nậm Mở 2

17

2026 - 2030

 

Tỉnh Lào Cai

72

 

 

1

Nhà máy thủy điện Mây Hồ

6,5

2026 - 2030

Điều chỉnh năm vận hành theo đề nghị của UBND tỉnh

2

Nhà máy thủy điện Nậm Tha Hạ

6

2026 - 2030

3

Nhà máy thủy điện Nậm Khóa 1 -2

15

2026 - 2030

4

Nhà máy thủy điện Si Ma Cai

18

2026 - 2030

5

Nhà máy thủy điện Nậm Trung Hồ 1

20

2026 - 2030

6

Nhà máy thủy điện Nậm Tha 5 mở rộng

6,5

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Lâm Đồng

38

 

 

1

Nhà máy thủy điện Đa Nhim Thượng 2

12

2026 - 2030

 

2

Nhà máy thủy điện Đa Hir

26

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Nghệ An

5,5

 

 

1

Nhà máy thủy điện Bản Cánh

1,5

2025

 

2

Nhà máy thủy điện Suối Choang

4

2025

 

 

Tỉnh Phú Thọ

3,2

 

 

1

Nhà máy thủy điện Lai Đồng

3,2

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Bình

56

 

 

1

Nhà máy thủy điện La Trọng

22

2024

Chuẩn xác quy mô công suất từ 20 MW thành 22 MW và điều chỉnh năm vận hành theo đề nghị của UBND tỉnh

2

Nhà máy thủy điện Kim Hóa

20

2026 - 2030

Chuẩn xác quy mô công suất từ 22 MW thành 20 MW và điều chỉnh năm vận hành theo đề nghị của UBND tỉnh

3

Nhà máy thủy điện Thanh Hóa

14

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Nam

201,4

 

 

1

Nhà máy thủy điện Trà Linh 2

27

2023

Đã vận hành

2

Nhà máy thủy điện Nước Bươu

12,8

2024

Đã vận hành

3

Nhà máy thủy điện Tr'Hy

30

2024

 

4

Nhà máy thủy điện Nước Chè

30

2024

 

5

Nhà máy thủy điện A Vương 5

8

2025

 

6

Nhà máy thủy điện Trà Linh 1

29,6

2024

 

7

Nhà máy thủy điện An Điềm II

14

2024

 

8

Nhà máy thủy điện Trà Leng 2

18

2026 - 2030

 

9

Nhà máy thủy điện Sông Bung 3A

20

2025

 

10

Nhà máy thủy điện Trà Leng 1

12

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi

71,6

 

 

1

Nhà máy thủy điện Long Sơn

18

2025

Điều chỉnh quy mô công suất từ 10,6 MW thành 18 MW

2

Nhà máy thủy điện Sơn Màu 1

9

2026 - 2030

 

3

Nhà máy thủy điện Sơn Màu 2

6

2026 - 2030

 

4

Nhà máy thủy điện Trà Phong 1C

13,6

2026 - 2030

 

5

Nhà máy thủy điện Nước Long A

20

2026 - 2030

 

6

Nhà máy thủy điện Trà Lãnh

5

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Trị

93

 

 

1

Nhà máy thủy điện Đakrông 5

10

2025

 

2

Nhà máy thủy điện Bản Mới

5

2025

 

3

Nhà máy thủy điện Hướng Phùng

18

2025

 

4

Nhà máy thủy điện Hướng Sơn Bậc 1

20

2025

 

5

Nhà máy thủy điện Hướng Son Bậc 2

8

2025

 

6

Nhà máy thủy điện Hướng Sơn Bậc 3

22

2025

 

7

Nhà máy thủy điện Hướng Sơn Bậc 4

10

2025

 

 

Tỉnh Sơn La

218,6

 

 

1

Nhà máy thủy điện Nậm Công 3 A

4,5

2023

Đã vận hành

2

Nhà máy thủy điện Nậm Hoá 1

18

2024

 

3

Nhà máy thủy điện Háng Đồng B

28

2024

 

4

Nhà máy thủy điện Bó Sinh

24

2025

 

5

Nhà máy thủy điện Nậm Pàn 5

28

2025

 

6

Nhà máy thủy điện Mường Lầm

18

2026 - 2030

 

7

Nhà máy thủy điện Chiềng Hắc 2

5

2026 - 2030

 

8

Nhà máy thủy điện Suối Lèo

5

2026 - 2030

 

9

Nhà máy thủy điện Suối Chiến

5

2026 - 2030

 

10

Nhà máy thủy điện Suối Lừm 1 mở rộng

20

2026 - 2030

 

11

Nhà máy thủy điện Suối Tân 3

15

2026 - 2030

 

12

Nhà máy thủy điện Chiềng Hắc 1

8

2026 - 2030

 

13

Nhà máy thủy điện Nậm Pàn 6

5,5

2026 - 2030

 

14

Nhà máy thủy điện Quang Huy

12

2026 - 2030

 

15

Nhà máy thủy điện Nậm Ty

5,6

2026 - 2030

 

16

Nhà máy thủy điện Suối Bé

10

2026 - 2030

 

17

Nhà máy thủy điện Xím Vàng

7

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

13

 

 

1

Nhà máy thủy điện Sơn Điện

13

2026 - 2030

 

* Các địa phương cần tiếp tục rà soát việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các dự án nằm trong các kết luận thanh tra; các vấn đề pháp lý của từng dự án liên quan tới chồng lấn các quy hoạch khác trong quá trình thực hiện. Đối với các dự án có chồng lấn với các quy hoạch khác, địa phương cần xin ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định trước khi phê duyệt/cấp phép đầu tư và phải đảm bảo từng dự án chỉ được triển khai khi đã khắc phục toàn bộ các vướng mắc pháp lý, chồng lấn quy hoạch khác và tuân thủ đúng quy định pháp luật, không hợp thức hóa cái sai.

Bảng 6: Danh mục các dự án điện sinh khối bổ sung, cập nhật*

TT

Dự án

Công suất (MW)

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

 

Tỉnh An Giang

70

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối An Giang 1

50

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện sinh khối Núi Tô 1

20

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bắc Kạn

50

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Bắc Kạn 1

35

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện sinh khối Na Rì

15

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Điện Biên

30

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối CME Ẳng Tở

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Phước

10

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Divi Bình Phước

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Đồng Tháp

10

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Đồng Tháp

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

5

 

 

1

Dự án tiềm năng phát điện sinh khối 1 (giai đoạn 1)

5

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Hậu Giang

20

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Hậu Giang

20

2024 - 2025

Điều chỉnh năm vận hành theo đề nghị của UBND tỉnh

 

Tỉnh Hòa Bình

30

 

 

1

Dự án Điện sinh khối Hòa Bình - Giai đoạn 1

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Kiên Giang

25

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Kiên Giang 1

10

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện sinh khối Kiên Giang 2

15

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Lào Cai

30

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Bảo Thắng

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Long An

23

 

 

1

Nhà máy điện Biomass Thiên Lộc Thành

10

2026 - 2030

 

2

Nhà máy điện sinh khối Long An

13

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Phú Thọ

20

 

 

1

Điện sinh khối Phú thọ

20

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Phú Yên

30

 

 

1

Điện sinh khối Phú Yên giai đoạn 1

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Bình

10

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Quảng Bình (giai đoạn 1)

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Ninh

40

 

 

1

Điện sinh khối Quảng Ninh

40

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Sơn La

16

 

 

1

Nâng cấp điện sinh khối mía đường Sơn La

16

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Thái Nguyên

10

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Thái Nguyên

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

10

 

 

1

Điện sinh khối Như Thanh

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Trà Vinh

25

 

 

1

Nhà máy điện sinh khối Trà Vinh

25

2023 - 2025

 

* Các địa phương cần tiếp tục rà soát việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các dự án nằm trong các kết luận thanh tra; các vấn đề pháp lý của từng dự án liên quan tới chồng lấn các quy hoạch khác trong quá trình thực hiện. Đối với các dự án có chồng lấn với các quy hoạch khác, địa phương cần xin ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định trước khi phê duyệt/cấp phép đầu tư và phải đảm bảo từng dự án chỉ được triển khai khi đã khắc phục toàn bộ các vướng mắc pháp lý, chồng lấn quy hoạch khác và tuân thủ đúng quy định pháp luật, không hợp thức hóa cái sai.

Bảng 7: Danh mục các dự án điện sản xuất từ rác bổ sung, cập nhật*

TT

Dự án

Công suất (MW)

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

 

Tỉnh An Giang

7,5

 

 

1

Nhà máy điện rác Greenity An Giang (giai đoạn 1)

7,5

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bắc Giang

25

 

 

1

Nhà máy xử lý rác và phát điện Bắc Giang

25

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Dương

33,6

 

 

1

Dự án Nhà máy điện rác BIWASE công suất 9,6 MW thuộc Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương

9,6

2023 - 2025

 

2

Dự án Nhà máy điện rác BIWASE công suất 24 MW thuộc Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương

24

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Bình Định

15

 

 

1

Nhà máy điện rác Long Mỹ giai đoạn 1

15

2023 - 2025

 

 

Tỉnh Bình Thuận

10

 

 

1

Dự án điện sản xuất từ rác

10

2026 - 2030

 

 

TP. Đà Nẵng

18

 

 

1

Nhà máy đốt chất thải rắn phát điện tại Khánh Sơn, TP Đà Nẵng

18

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Đồng Nai

20

 

 

 

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai - giai đoạn 1

20

2026 - 2030

Chuẩn xác lại tên dự án theo đề nghị của UBND tỉnh Đồng Nai

 

Tỉnh Đồng Tháp

13

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải phát điện Đồng Tháp

13

2026 - 2030

 

 

TP. Hà Nội

127

 

 

1

Dự án Nhà máy điện rác Sóc Sơn

90

2024 - 2025

 

2

Dự án Nhà máy điện rác Seraphin

37

2025 - 2026

 

 

Tỉnh Hải Dương

30

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải Seraphin Hải Dương

18

2026 - 2030

 

2

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp, phát điện (Việt Hồng)

12

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Hậu Giang

12

 

 

1

Nhà máy điện rác tỉnh Hậu Giang

12

2023 - 2025

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

26

 

 

1

Nhà máy điện rác Khánh Hòa

26

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Long An

18

 

 

1

Nhà máy đốt rác phát điện Tâm Sinh Nghĩa - Long An

10

2026 - 2030

 

2

Nhà máy xử lý rác thu hồi năng lượng Đức Hòa

4

2026 - 2030

 

3

Nhà máy điện rác Thạnh Hóa

4

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Ninh Bình

15

 

 

1

Nhà máy điện rác Ninh Bình

15

2026 -2030

 

 

Tỉnh Nghệ An

30

 

 

1

Nhà máy điện rác Nghệ An

30

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Bình

17

 

 

1

Hợp phần phát điện Nhà máy phân loại xử lý rác thải, sản xuất biogas và phân bón khoáng hữu cơ

17

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Ninh

30

 

 

1

Điện rác tại thành phố Uông Bí

5

2026 - 2030

 

2

Điện rác tại thành phố Ha Long

15

2026 - 2030

 

3

Điện rác tại thành phố Cẩm Phả

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi

15

 

 

1

Nhà máy điện rác Quảng Ngãi

15

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Sơn La

7

 

 

1

Điện rác thành phố Sơn La

4

2026 - 2030

 

2

Điện rác Mộc Châu

3

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Tây Ninh

10

 

 

1

Nhà máy điện rác Tây Ninh

10

2026 - 2030

 

 

TP. Hồ Chí Minh

124

 

 

1

Nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Đầu tư Tâm Sinh Nghĩa - Củ Chi

40

2026 - 2030

 

2

Nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Vietstar

40

2026 - 2030

 

3

Dự án nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Tasco

44

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Thái Bình

25

 

 

1

Dự án nhà máy đốt chất thải rắn phát điện công nghệ hiện đại

25

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Thái Nguyên

10

 

 

1

Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt và phát điện Thái Nguyên

10

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

32

 

 

1

Nhà máy Điện rác Nghi Sơn

20

2026 - 2030

 

2

Nhà máy Điện rác Thọ Xuân

12

2026 - 2030

 

 

Tỉnh Vĩnh Phúc

15

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt bằng công nghệ đốt rác phát điện tại xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

11

2026 - 2030

 

2

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt bằng công nghệ đốt rác phát điện tại thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương

4

2026 - 2030

 

* Các địa phương cần tiếp tục rà soát việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các dự án nằm trong các kết luận thanh tra; các vấn đề pháp lý của từng dự án liên quan tới chồng lấn các quy hoạch khác trong quá trình thực hiện. Đối với các dự án có chồng lấn với các quy hoạch khác, địa phương cần xin ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định trước khi phê duyệt/cấp phép đầu tư và phải đảm bảo từng dự án chỉ được triển khai khi đã khắc phục toàn bộ các vướng mắc pháp lý, chồng lấn quy hoạch khác và tuân thủ đúng quy định pháp luật, không hợp thức hóa cái sai.

Bảng 8: Hệ thống pin lưu trữ

TT

Tên dự án

Công suất (MW)

Năm/giai đoạn vận hành

Ghi chú

 

Tỉnh Khánh Hòa

7

 

 

1

Hệ thống pin lưu trữ thí điểm

7

2026 - 2030

 

Bảng 9: Điều chỉnh danh mục công trình trạm biến áp 220 kV xây mới

TT

Tên trạm biến áp

Công suất (MVA)

Loại công trình

Tiến độ vận hành

Nhà nước đầu tư

Ghi chú

2023- 2025

2026- 2030

I

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Phú Bình 2

750

Xây mới

X

 

X

Điều chỉnh giai đoạn vận hành

Băng 10: Điều chỉnh danh mục công trình đường dây 220 kV xây mới

TT

Tên đường dây

Số mạch

x

km

Loại công trình

Tiến độ vận hành

Nhà nước đầu tư

Ghi chú

2023- 2025

2026- 2030

I

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phú Bình 2 - Rẽ Thái Nguyên - Bắc Giang

2

x

13

Xây mới

x

 

x

Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 2

2

Điện gió Trường Sơn - Đô Lương và mở rộng 02 ngăn lộ 220 kV tại Trạm biến áp 220 kV Đô Lương

2

x

40

Xây mới

x

 

 

 

3

Điện gió Savan 1 -TBA 220 kV Lao Bảo (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam) và mở rộng ngăn lộ tại Trạm biến áp 220 kV Lao Bảo

2

x

16,5

Xây mới

x

 

 

Giai đoạn khi TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) vào vận hành: Chuyển đấu nối nhà máy điện gió Savan 1 về TC 220kV TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1682/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt bổ sung, cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1682/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2024
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Bùi Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản