- 1Quyết định 112/2001/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 136/2001/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 3Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/2005/QĐ-UBND | Huế, ngày 19 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
"VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊA CHỈ IP, TÊN MIỀN CHO CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ"
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Quyết định 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/09/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 - 2010;
- Căn cứ Quyết định số 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/07/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005;
- Căn cứ văn bản số 309/CV-BĐH112 ngày 13/9/2004 của Ban Điều hành Đề án 112 của Chính phủ về quy định địa chỉ IP, tên miền của mạng tin học Chính phủ và căn cứ tài liệu hướng dẫn xây dựng Trung tâm Tích hợp Dữ liệu và sử dụng địa chỉ IP trong khuôn khổ mạng CPNET;
- Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Trung tâm Tin học Hành chính tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy định về địa chỉ IP, tên miền cho các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế (có bản Quy định ban hành tên miền và địa chỉ IP kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : | TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
QUY ĐỊNH
VỀ TÊN MIỀN VÀ ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1656/2005/QĐ-UBND ngày 19 /5/2005 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. PHÂN BỔ TÊN MIỀN:
TT | Đơn vị | Tên miền trên CPNET | Tên miền trên Internet |
1 | UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | thuathienhue.egov.vn | thuathienhue.gov.vn |
2 | Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh | hdnd.thuathienhue.egov.vn | hdnd.thuathienhue.egov.vn |
3 | UBND thành phố Huế | tphue.thuathienhue.egov.vn | tphue.thuathienhue.gov.vn |
4 | UBND huyện Phong Điền | phongdien.thuathienhue.egov.vn | phongdien.thuathienhue.gov.vn |
5 | UBND huyện Quảng Điền | quangdien.thuathienhue.egov.vn | quangdien.thuathienhue.gov.vn |
6 | UBND huyện Hương Trà | huongtra.thuathienhue.egov.vn | huongtra.thuathienhue.gov.vn |
7 | UBND huyện Phú Vang | phuvang.thuathienhue.egov.vn | phuvang.thuathienhue.gov.vn |
8 | UBND huyện Hương Thủy | huongthuy.thuathienhue.egov.vn | huongthuy.thuathienhue.gov.vn |
9 | UBND huyện Phú Lộc | phuloc.thuathienhue.egov.vn | phuloc.thuathienhue.gov.vn |
10 | UBND huyện A Lưới | aluoi.thuathienhue.egov.vn | aluoi.thuathienhue.gov.vn |
11 | UBND huyện Nam Đông | namdong.thuathienhue.egov.vn | namdong.thuathienhue.gov.vn |
12 | Sở Kế hoạch Đầu tư | sokhdt.thuathienhue.egov.vn | sokhdt.thuathienhue.gov.vn |
13 | Sở Tài chính | sotc.thuathienhue.egov.vn | sotc.thuathienhue.gov.vn |
14 | Sở Khoa học - Công nghệ | sokhcn.thuathienhue.egov.vn | sokhcn.thuathienhue.gov.vn |
15 | Sở LĐ - TB và XH | soldtbxh.thuathienhue.egov.vn | soldtbxh.thuathienhue.gov.vn |
16 | Sở Tư pháp | sotp.thuathienhue.egov.vn | sotp.thuathienhue.gov.vn |
17 | Sở Xây dựng | soxd.thuathienhue.egov.vn | soxd.thuathienhue.gov.vn |
18 | Sở Giao thông vận tải | sogtvt.thuathienhue.egov.vn | sogtvt.thuathienhue.gov.vn |
19 | Sở Công nghiệp | socn.thuathienhue.egov.vn | socn.thuathienhue.gov.vn |
20 | Sở Nông nghiệp và PTNT | sonnptnt.thuathienhue.egov.vn | sonnptnt.thuathienhue.gov.vn |
21 | Sở Tài nguyên-Môi trường | sotnmt.thuathienhue.egov.vn | sotnmt.thuathienhue.gov.vn |
22 | Sở Thuỷ sản | sots.thuathienhue.egov.vn | sots.thuathienhue.gov.vn |
23 | Sở Thương mại | sotm.thuathienhue.egov.vn | sotm.thuathienhue.gov.vn |
24 | Sở Du lịch | sodl.thuathienhue.egov.vn | sodl.thuathienhue.gov.vn |
25 | Sở Văn hoá thông tin | sovhtt.thuathienhue.egov.vn | sovhtt.thuathienhue.gov.vn |
26 | Sở Nội vụ | sonv.thuathienhue.egov.vn | sonv.thuathienhue.gov.vn |
27 | Sở Ngoại vụ | songv.thuathienhue.egov.vn | songv.thuathienhue.gov.vn |
28 | Sở Giáo dục Đào tạo | sogddt.thuathienhue.egov.vn | sogddt.thuathienhue.gov.vn |
29 | Sở Y tế | soyt.thuathienhue.egov.vn | soyt.thuathienhue.gov.vn |
30 | Sở Thể dục Thể thao | sotdtt.thuathienhue.egov.vn | sotdtt.thuathienhue.gov.vn |
31 | Sở Bưu chính viễn thông | sobcvt.thuathienhue.egov.vn | sobcvt.thuathienhue.gov.vn |
32 | Thanh tra Tỉnh | thanhtra.thuathienhue.egov.vn | thanhtra.thuathienhue.gov.vn |
33 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | ttcntt.thuathienhue.egov.vn | ttcntt.thuathienhue.gov.vn |
34 | Ủy ban DS - GĐ và TE | ubdsgdte.thuathienhue.egov.vn | ubdsgdte.thuathienhue.gov.vn |
35 | Ban Tôn giáo | bantg.thuathienhue.egov.vn | bantg.thuathienhue.gov.vn |
36 | Ban Dân tộc | bandt.thuathienhue.egov.vn | bandt.thuathienhue.gov.vn |
37 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | cckl.thuathienhue.egov.vn | cckl.thuathienhue.gov.vn |
38 | Ban Quản lý Dự án Sông Hương | bqldash.thuathienhue.egov.vn | bqldash.thuathienhue.gov.vn |
39 | Ban Quản lý Dự án Chân Mây | bqldacm.thuathienhue.egov.vn | bqldacm.thuathienhue.gov.vn |
40 | BQL Khu Kinh tế Thương mại Chân Mây | bqlkkttmcm.thuathienhue.egov.vn | bqlkkttmcm.thuathienhue.gov.vn |
41 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | bqlckcn.thuathienhue.egov.vn | bqlckcn.thuathienhue.gov.vn |
42 | Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế | ttbtdtcdh.thuathienhue.egov.vn | ttbtdtcdh.thuathienhue.gov.vn |
43 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch | ttxtdttmdl.thuathienhue.egov.vn | ttxtdttmdl.thuathienhue.gov.vn |
44 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | dptth.thuathienhue.egov.vn | dptth.thuathienhue.gov.vn |
45 | BQL Khu du lịch Lăng Cô | bqlkdllc.thuathienhue.egov.vn | bqlkdllc.thuathienhue.gov.vn |
TT | Đơn vị | Khoảng IP | Subnet Mask | Cổng WAN 1 | Cổng WAN 2 |
1 | Trung tâm Tích hợp Dữ liệu tỉnh | 10.238.1.0 - 10.238.10.0 10.238.254.0 | 255.255.255.0 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 10.238.11.0 - 10.238.13.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.11 | 10.238.241.11 |
3 | Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh | 10.238.14.0 - 10.238.15.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.14 | 10.238.241.14 |
4 | UBND huyện Hương Thủy | 10.238.128.0 - 10.238.131.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.128 | 10.238.241.128 |
5 | UBND huyện Phong Điền | 10.238.132.0 - 10.238.135.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.132 | 10.238.241.132 |
6 | UBND huyện Quảng Điền | 10.238.136.0 - 10.238.139.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.136 | 10.238.241.136 |
7 | UBND huyện Hương Trà | 10.238.140.0 - 10.238.143.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.140 | 10.238.241.140 |
8 | UBND huyện Phú Vang | 10.238.144.0 - 10.238.147.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.144 | 10.238.241.144 |
9 | UBND huyện Phú Lộc | 10.238.148.0 - 10.238.151.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.148 | 10.238.241.148 |
10 | UBND huyện A Lưới | 10.238.152.0 - 10.238.155.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.152 | 10.238.241.152 |
11 | UBND huyện Nam Đông | 10.238.156.0 - 10.238.159.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.156 | 10.238.241.156 |
12 | UBND thành phố Huế | 10.238.160.0 - 10.238.163.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.160 | 10.238.241.160 |
13 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 10.238.20.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.20 | 10.238.241.20 |
14 | Sở Tài chính | 10.238.22.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.22 | 10.238.241.22 |
15 | Sở Khoa học - Công nghệ | 10.238.24.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.24 | 10.238.241.24 |
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 10.238.26.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.26 | 10.238.241.26 |
17 | Sở Tư pháp | 10.238.28.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.28 | 10.238.241.28 |
18 | Sở Xây dựng | 10.238.30.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.30 | 10.238.241.30 |
19 | Sở Giao thông vận tải | 10.238.32.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.32 | 10.238.241.32 |
20 | Sở Công nghiệp | 10.238.34.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.34 | 10.238.241.34 |
21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10.238.36.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.36 | 10.238.241.36 |
22 | Sở Tài nguyên Môi trường | 10.238.38.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.38 | 10.238.241.38 |
23 | Sở Thuỷ sản | 10.238.40.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.40 | 10.238.241.40 |
24 | Sở Thương mại | 10.238.42.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.42 | 10.238.241.42 |
25 | Sở Du lịch | 10.238.44.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.44 | 10.238.241.44 |
26 | Sở Văn hoá thông tin | 10.238.46.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.46 | 10.238.241.46 |
27 | Sở Nội vụ | 10.238.48.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.48 | 10.238.241.48 |
28 | Sở Ngoại vụ | 10.238.50.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.50 | 10.238.241.50 |
29 | Sở Giáo dục Đào tạo | 10.238.52.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.52 | 10.238.241.52 |
30 | Sở Y tế | 10.238.54.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.54 | 10.238.241.54 |
31 | Sở Thể dục Thể thao | 10.238.56.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.56 | 10.238.241.56 |
32 | Thanh tra Tỉnh | 10.238.58.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.58 | 10.238.241.58 |
33 | Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em | 10.238.60.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.60 | 10.238.241.60 |
34 | Ban Tôn giáo | 10.238.62.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.62 | 10.238.241.62 |
35 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 10.238.64.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.64 | 10.238.241.64 |
36 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 10.238.66.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.66 | 10.238.241.66 |
37 | Ban Quản lý Khu khuyến khích Thương mại Chân Mây | 10.238.68.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.68 | 10.238.241.68 |
38 | Ban Quản lý Dự án Sông Hương | 10.238.70.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.70 | 10.238.241.70 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 10.238.72.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.72 | 10.238.241.72 |
40 | Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế | 10.238.76.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.76 | 10.238.241.76 |
41 | Sở Bưu chính viễn thông | 10.238.78.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.78 | 10.238.241.78 |
42 | Ban Dân tộc | 10.238.80.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.80 | 10.238.241.80 |
43 | Chi cục Kiểm lâm | 10.238.82.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.82 | 10.238.241.82 |
44 | Ban Quản lý Dự án Chân Mây | 10.238.84.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.84 | 10.238.241.84 |
45 | BQL Khu du lịch Lăng Cô | 10.238.86.0 | 255.255.255.0 | 10.238.240.86 | 10.238.241.86 |
46 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 10.238.200.0 | 255.255.255.0 | 10.238.250.200 | 10.238.241.200 |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- 1Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 05/2006/QĐ-UBND quy định sử dụng tên miền, địa chỉ IP, địa chỉ thư điện tử tại các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 4Quyết định 682/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 3Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 112/2001/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 136/2001/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 05/2006/QĐ-UBND quy định sử dụng tên miền, địa chỉ IP, địa chỉ thư điện tử tại các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng của tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 682/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1656/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định về địa chỉ IP, tên miền cho cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và huyện, thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1656/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Ngô Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2005
- Ngày hết hiệu lực: 10/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực