CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1653/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 191/TTr-CP ngày 31/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 118 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH ĐANG CƯ TRÚ TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1653/QĐ-CTN ngày 12/10/2012 của Chủ tịch nước)
STT | Họ và tên | Tên gọi Việt Nam | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Nơi sinh | Thời gian nhập cảnh | Lý do nhập cảnh | Địa chỉ cư trú hiện nay |
01 02 03 04 05 06 07 08 | A Kiêng Sới A Riêng thị Nhương Hồ Xanh Kăn Mơ Hồ Thị Au Hồ Văn Bình Kăn Ron Kê Văn Nghiêm | A Kiêng Sới A Riêng thị Nhương Hồ Xanh Kăn Mơ Hồ Thị Au Hồ Văn Bình Kăn Ron Kê Văn Nghiêm | Nam Nữ Nam Nữ Nữ Nam Nữ Nam | 1988 1987 1940 1973 1976 1975 1963 1962 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1989 1989 1987 1987 1988 1987 1988 1988 | Theo gia đình Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do | A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bung, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 | Hồ Cu Kết Hồ Văn Xuông A Kiêng Sưởi Kăn Nú Hồ Xuân Pinh A Kiêng Ni Hồ Văn Zơi Kêr Thị Thol Kêr Thị Oanh Kêr Văn Ty | Hồ Cu Kết Hồ Văn Xuông A Kiêng Sưởi Kăn Nú Hồ Xuân Pinh A Kiêng Ni Hồ Văn Zơi Kêr Thị Thol Kêr Thị Oanh Kêr Văn Ty | Nam Nam Nam Nữ Nam Nam Nam Nữ Nữ Nam | 1938 1980 1982 1950 1940 1980 1973 1989 1988 1969 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1987 1988 1986 1987 1988 1989 1988 1989 1989 1987 | Tự do Theo gia đình Theo gia đình Tự do Tự do Theo gia đình Tự do Theo gia đình Theo gia đình Tự do | A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 | Kê Văn Thăm Quỳnh Sưng Ka Riêng Thị Pum Hồ Thị Vây Ka Riêng Póp A King Vâng Kăn Hoa Kăn Đấng Quỳnh Đấng Hồ Xuân Cảnh | Kê Văn Thăm Quỳnh Sưng Ka Riêng Thị Pum Hồ Thị Vây Ka Riêng Póp A King Vâng Kăn Hoa Kăn Đấng Quỳnh Đấng Hồ Xuân Cảnh | Nam Nam Nữ Nữ Nam Nam Nam Nữ Nam Nam | 1975 1942 1949 1984 1973 1973 1967 1945 1940 1941 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1988 1988 1988 1987 1987 1987 1989 1987 1987 1988 | Tự do Tự do Tự do Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do | A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế Nhâm 1, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bung, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 | A Ves Hồ Văn Râng Hồ Văn Pinh Kăn Sưng Kăn Mo Hồ Văn Ron Hồ Thị Sưl A Viết Thị Vinh Kăn Nghĩa Quỳnh Hòm | A Ves Hồ Văn Râng Hồ Văn Pinh Kăn Sưng Kăn Mo Hồ Văn Ron Hồ Thị Sưl A Viết thị Vinh Kăn Nghĩa Quỳnh Hòm | Nam Nam Nam Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nam | 1970 1984 1960 1949 1972 1980 1980 1983 1938 1946 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1989 1988 1987 1988 1987 1988 1989 1989 1988 1989 | Tự do Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Theo gia đình Theo gia đình Theo gia đình Tự do Tự do | A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bung, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bung, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế Nhâm 1, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế Nhâm 1, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 | Hồ Văn Roan Kăn Hòm Hồ văn Canh A Kiêng Sáu Quỳnh Sáu Kêr Thị Ngôi A Kiêng Thị Ninh Kêr Văn Chi Hồ Thị A Nốt Kêr Văn Nguôn | Hồ Văn Roan Kăn Hòm Hồ văn Canh A Kiêng Sáu Quỳnh Sáu Kêr Thị Ngôi A Kiêng Thị Ninh Kêr Văn Chi Hồ Thị A Nốt Kêr Văn Nguôn | Nam Nữ Nam Nam Nam Nữ Nữ Nam Nữ Nam | 1980 1946 1939 1986 1943 1970 1938 1978 1942 1969 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1988 1989 1988 1987 1987 1987 1987 1987 1988 1988 | Theo gia đình Tự do Tự do Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do | Nhâm, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế Nhâm 1, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
49 50 51 52 53 54 55 56 57 | Hồ Thị Hôn A Kiêng Thị Viết Hồ Xuân Sieng Hồ Viên Vĩa A Kiêng Sưng Hồ Xuân Ra A Kiêng Sin Hồ Cu Tức Hồ Thị Khút | Hồ Thị Hôn A Kiêng Thị Viết Hồ Xuân Sieng Hồ Viên Vĩa A Kiêng Sưng Hồ Xuân Ra A Kiêng Sin Hồ Cu Tức Hồ Thị Khút | Nữ Nữ Nam Nam Nam Nam Nam Nam Nữ | 1951 1978 1987 1987 1979 1983 1986 1987 1961 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1987 1987 1988 1987 1988 1988 1986 1988 1988 | Tự do Tự do Theo gia đình Theo gia đình Tự do Theo gia đình Theo gia đình Theo gia đình Tự do | A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bung, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 | A Viết Với Kăn Ngô A King Viên Hồ Xuân Ngố A Kiêng Thị Moa Kăn Ngoanh Kê Văn Ngunh Kê Văn Nganh Kê Văn Ngủi Quỳnh Ui | A Viết Với Kăn Ngô A King Viên Hồ Xuân Ngố A Kiêng Thị Moa Kăn Ngoanh Kê Văn Ngunh Kê Văn Nganh Kê Văn Ngủi Quỳnh Ui | Nam Nữ Nam Nam Nữ Nữ Nam Nam Nam Nam | 1969 1925 1976 1988 1938 1930 1966 1969 1975 1950 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1989 1987 1987 1988 1989 1988 1988 1988 1988 1988 | Tự do Tự do Tự do Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do | Nhâm 1, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bả, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Bung, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Hưa, Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Vinh, Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Vinh, Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Vinh, Hồng Thái, A Lưới , Thừa Thiên Huế A Vinh, Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Diên, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế |
68 69 70 71 72 73 74 | Kăn Ui Kêr Thị Ui Kêr Văn Ong Hồ Văn Chay Pa Tả Thị PLe Tu Lom Nhos Quỳnh Nghế | Kăn Ui Kêr Thị Ui Kêr Văn Ong Hồ Văn Chay Pa Tả Thị PLe Tu Lom Nhos Quỳnh Nghế | Nữ Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam | 1962 1979 1985 1977 1939 1982 1937 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1988 1988 1988 1986 1987 1987 1987 | Tự do Tự do Theo gia đình Tự do Tự do Theo gia đình Tự do | Thôn A Diên, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Diên, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Diên, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn 1, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ngo, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ngo, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn 2, A Ngo, Huyện A Lưới, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
75 76
77 78 79 80 81 82 | Hồ Văn Nghế Hồ Văn Ngơi (A Đời) Hồ Thị Ngợi Kăn Nga Kăn Na Kăn Hiếu Hồ Thị Thíp A Viết Lập | Hồ Văn Nghế Hồ Văn Ngơi
Hồ Thị Ngợi Kăn Nga Kăn Na Kăn Hiếu Hồ Thị Thíp A Viết Lập | Nam Nam
Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nam | 1974 1978
1986 1939 1960 1965 1983 01/01/1958 | Lào Lào
Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1987 1987
1987 1986 1986 1986 10/1989 1988 | Tự do Tự do
Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Theo gia đình Tự do | Thôn 2, A Ngo, Huyện A Lưới, Tỉnh Thừa Thiên Huế Thôn Vân Trình, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế
Thôn 1, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn Vân Trình, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn Vân Trình, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn Vân Trình, A Ngo, Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn Pa Hay, Hồng Hạ, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
83 84 85 86 87 88 89 90 91 | Kăn Dôm Kăn Át A Viết Dôm A Viết Giang A Viết Thị Át Kor Lương Ra Pát Thị Plưa Ka Riêng Thị Khoa Kăn Pling | Kăn Dôm Kăn Át A Viết Dôm A Viết Giang A Viết Thị Át Kor Lương Ra Pát Thị Plưa Ka Riêng Thị Khoa Kăn Pling | Nữ Nữ Nam Nam Nữ Nam Nữ Nữ Nữ | 1957 1966 1982 1985 1986 1969 1970 1979 1929 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1988 1988 1988 1988 1988 1988 1988 1988 1987 | Tự do Tự do Theo gia đình Theo gia đình Theo gia đình Tự do Tự do Tự do Tự do | Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Ka 2, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn Hương Sơn, A Roàng, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
92 93 94 95 96 97 98 99 100 | Kê Un Kê Oóc Kê Ái A Vô A Châm A Leng Thị Địu Kăn Sinh Hồ Văn Xuôi Hồ Văn Xom Kăn Su La | Kê Un Kê Oóc Kê Ái A Vô A Châm A Leng Thị Địu Kăn Sinh Hồ Văn Xuôi Hồ Văn Xom Kăn Su La | Nam Nam Nam Nữ Nữ Nữ Nam Nam Nữ | 1979 1982 1985 1965 1982 1957 1984 1987 1980 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1987 1987 1987 1975 1988 1988 1988 1988 1989 | Tự do Theo gia đình Theo gia đình Tự do Theo gia đình Tự do Theo gia đình Theo gia đình Theo gia đình | A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn 1, Hồng Thủy, Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 | Hồ Thị Diệu Hồ Thị Dây Kăn Đân Hồ Thị Hỏi Hồ Văn Thủy Quỳnh Zá Kăn Zách Zá Zau Kăn Độ | Hồ Thị Diệu Hồ Thị Dây Kăn Đân Hồ Thị Hỏi Hồ Văn Thủy Hồ Văn Cham Kăn Zách Hồ Văn Zá Hồ Văn Zau Hồ Thị Zá | Nữ Nữ Nữ Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam Nữ | 1988 1988 1973 10/10/1982 1977 1940 1943 1983 1974 1972 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1989 1989 1988 1987 1988 1988 1989 1989 1989 1989 | Theo gia đình Theo gia đình Tự do Theo gia đình Theo chú Tự do Tự do Theo gia đình Tự do Tự do | Thôn A 5, Hồng Vân, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A Hố, Hồng Vân, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn A 5, Hồng Vân, A Lưới, Thừa Thiên Huế Thôn 6, Hồng Kim, A Lưới, Thừa Thiên Huế Hồng Kim, A Lưới, Thừa Thiên Huế Tân Hối, Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế Tân Hối, Hồng Bắc, A Lưới, TT Huế Tân Hối, Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế Tân Hối, Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế Lê Lộc, Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
111 112 113 114 115 116 117 118 | Ngàn Pân Tủi Kăn Phây Hồ Xuân Hôn Hồ Văn Hoàng Hồ Thị Thiên Hồ Xuân Tê Hồ Thị Hình (Kăn Chối) | Lê Văn Ngàn Hồ Pân Tủi Kăn Phây Hồ Xuân Hôn Hồ Văn Hoàng Hồ Thị Thiên Hồ Xuân Tê Hồ Thị Hình | Nam Nam Nữ Nam Nam Nữ Nam Nữ | 1977 1975 01/01/1975 06/02/1946 1974 09/01/1985 03/6/1988 1979 | Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào Lào | 1989 1988 1988 1987 1989 1989 1989 1989 | Tự do Tự do Tự do Tự do Tự do Theo gia đình Theo gia đình Theo gia đình | Lê Lộc, Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế A Sốc, Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế Cụm 2, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Cụm 2, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Cụm 6, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Cụm 2, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Cụm 2, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế Cụm 1, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế |
- 1Quyết định 1648/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1649/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1650/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1651/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1648/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1649/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1650/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1651/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1653/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1653/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 25/10/2012
- Số công báo: Từ số 635 đến số 636
- Ngày hiệu lực: 12/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết