CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1648/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 90/TTr-CP ngày 03/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 106 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN CƯ TRÚ TẠI TỈNH LONG AN ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-CTN ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch nước)
STT | Họ và tên | Tên gọi Việt Nam | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Nơi sinh | Nơi cư trú hiện tại | |
Nam | Nữ | ||||||
1 | Nguyễn Văn Lượm | Nguyễn Văn Lượm | x |
| 01/01/1931 | Campuchia | Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An |
2 | Nguyễn Văn Thuận | Nguyễn Văn Thuận | x |
| 1979 | Kiên Giang | Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An |
3 | Nguyễn Văn Huột | Nguyễn Văn Huột | x |
| 1964 | Campuchia | Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An |
4 | Nguyễn Văn Hận | Nguyễn Văn Hận | x |
| 21/8/1995 | An Giang | Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An |
5 | Châu Văn Minh | Châu Văn Minh | x |
| 1957 | Campuchia | Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An |
6 | Phạm Thị Môn | Phạm Thị Môn |
| x | 1935 | Campuchia | Tuyên Bình Tây, Vĩnh Hưng, Long An |
7 | Trần Văn Lợi | Trần Văn Lợi | x |
| 1955 | Campuchia | Tuyên Bình Tây, Vĩnh Hưng, Long An |
8 | Nguyễn Thị Xâm | Nguyễn Thị Xâm |
| x | 1948 | Campuchia | Thái Bình Trung, Vĩnh Hưng, Long An |
9 | Nguyễn Thị Oanh | Nguyễn Thị Oanh |
| X | 1974 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
10 | Lê Văn Vui | Lê Văn Vui | x |
| 1932 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
11 | Lê Thị Hai | Lê Thị Hai |
| x | 01/01/1936 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
12 | Đặng Văn Hách | Đặng Văn Hách | x |
| 1965 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
13 | Ngô Văn Mánh | Ngô Văn Mánh | x |
| 1962 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
14 | Nguyễn Thị Sên | Nguyễn Thị Sên |
| x | 1967 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
15 | Võ In Hây | Võ In Hây | x |
| 1961 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
16 | Lê Văn Hồng | Lê Văn Hồng | x |
| 1975 | Kiên Giang | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
17 | Lê Văn Hà | Lê Văn Hà | x |
| 20/11/1996 | Long An | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
18 | Nguyễn Văn Lộc | Nguyễn Văn Lộc | x |
| 1937 | Đồng Tháp | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
19 | Nguyễn Thị Tiền | Nguyễn Thị Tiền |
| x | 1938 | Đồng Tháp | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
20 | Nguyễn Văn Hải | Nguyễn Văn Hải | x |
| 1998 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
21 | Nguyễn Thị Út | Nguyễn Thị Út |
| x | 1991 | Campuchia | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
22 | Dương Văn Tuấn | Dương Văn Tuấn | x |
| 1975 | Đồng Tháp | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
23 | Lê Thị Bé Chị | Lê Thị Bé Chị |
| x | 1978 | Đồng Tháp | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
24 | Dương Văn Sơn | Dương Văn Sơn | x |
| 1996 | Đồng Tháp | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
25 | Lê Thị Sang | Lê Thị Sang |
| x | 1970 | Đồng Tháp | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
26 | Lê Văn Có | Lê Văn Có | x |
| 1994 | Long An | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
27 | Lê Thị Kim Ngân | Lê Thị Kim Ngân |
| x | 1999 | Long An | Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
28 | Nguyễn Văn Giáp | Nguyễn Văn Giáp | x |
| 1961 | An Giang | Vĩnh Hưng, Long An |
29 | Nguyễn Văn Đồng | Nguyễn Văn Đồng | x |
| 1986 | Đồng Tháp | Vĩnh Hưng, Long An |
30 | Nguyễn Văn Năng | Nguyễn Văn Năng | x |
| 1989 | An Giang | Vĩnh Hưng, Long An |
31 | Nguyễn Văn Xăng | Nguyễn Văn Xăng | x |
| 1993 | An Giang | Vĩnh Hưng, Long An |
32 | Lê Thị Xiếu | Lê Thị Xiếu |
| x | 1948 | Long An | Vĩnh Bình, Vĩnh Hưng, Long An |
33 | Nguyễn Công Thành | Nguyễn Công Thành | x |
| 1956 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
34 | Nguyễn Thanh Dân | Nguyễn Thanh Dân | x |
| 1990 | Long An | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
35 | Lê Văn Phương | Lê Văn Phương | x |
| 1963 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
36 | Lê Văn Đen | Lê Văn Đen | x |
| 1993 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
37 | Lê Văn Hên | Lê Văn Hên | x |
| 2005 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
38 | Ngô Văn Việt | Ngô Văn Việt | x |
| 1978 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
39 | Ngô Thị Quoanh | Ngô Thị Quoanh |
| x | 2000 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
40 | Ngô Văn Ngoan | Ngô Văn Ngoan | x |
| 2001 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
41 | Ngô Thị Kiều | Ngô Thị Kiều |
| x | 2002 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
42 | Triệu Văn Hoa | Triệu Văn Hoa | x |
| 1959 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
43 | Triệu Thị Tuyết | Triệu Thị Tuyết |
| x | 1981 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
44 | Triệu Văn Gên | Triệu Văn Gên | x |
| 1982 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
45 | Triệu Thị Xuyên | Triệu Thị Xuyên |
| x | 1987 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
46 | Triệu Văn Hiệp | Triệu Văn Hiệp | x |
| 1989 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
47 | Triệu Văn Hữu | Triệu Văn Hữu | x |
| 1991 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
48 | Triệu Văn Hợp | Triệu Văn Hợp | x |
| 1993 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
49 | Triệu Thị Loan | Triệu Thị Loan |
| x | 1995 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
50 | Huỳnh Văn Vũ | Huỳnh Văn Vũ | x |
| 1978 | An Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
51 | Huỳnh Thị Ngân | Huỳnh Thị Ngân |
| x | 2000 | Long An | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
52 | Huỳnh Thị Tuyền | Huỳnh Thị Tuyền |
| x | 2003 | Long An | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
53 | Huỳnh Văn Tuấn | Huỳnh Văn Tuấn | x |
| 2006 | Long An | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
54 | Huỳnh Văn Dương | Huỳnh Văn Dương | x |
| 2010 | Long An | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
55 | Nguyễn Văn Ni | Nguyễn Văn Ni | x |
| 1970 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
56 | Nguyễn Văn Tý | Nguyễn Văn Tý | x |
| 2002 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
57 | Nguyễn Văn Sển | Nguyễn Văn Sển | x |
| 2005 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
58 | Nguyễn Văn Nghề | Nguyễn Văn Nghề | x |
| 1935 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
59 | Nguyễn Thị Giếng | Nguyễn Thị Giếng |
| x | 1961 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
60 | Nguyễn Thị Hoa | Nguyễn Thị Hoa |
| x | 1963 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
61 | Nguyễn Văn Lý | Nguyễn Văn Lý | x |
| 1964 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
62 | Nguyễn Thị Hồng | Nguyễn Thị Hồng |
| x | 1965 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
63 | Nguyễn Thị Cam | Nguyễn Thị Cam |
| x | 1967 | Campuchia | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
64 | Nguyễn Thị Sao | Nguyễn Thị Sao |
| x | 1985 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
65 | Nguyễn Văn Tèo | Nguyễn Văn Tèo | x |
| 1989 | Đồng Tháp | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
66 | Huỳnh Văn Đạo | Huỳnh Văn Đạo | x |
| 1988 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
67 | Huỳnh Văn Thương | Huỳnh Văn Thương | x |
| 2004 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
68 | Huỳnh Văn Quân | Huỳnh Văn Quân | x |
| 2008 | Kiên Giang | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An |
69 | Nguyễn Văn Đẹp | Nguyễn Văn Đẹp | x |
| 1964 | Campuchia | Vĩnh Châu A, Tân Hưng, Long An |
70 | Nguyễn Thị Hồng | Nguyễn Thị Hồng |
| x | 19/02/1950 | An Giang | Thạnh Hưng, Tân Hưng, Long An |
71 | Nguyễn Văn Son | Nguyễn Văn Son | x |
| 1933 | Campuchia | Vĩnh Đại, Tân Hưng, Long An |
72 | Lê Văn Vũ | Lê Văn Vũ | x |
| 1983 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
73 | Lê Văn Xương | Lê Văn Xương | x |
| 1954 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
74 | Lê Thị Bích | Lê Thị Bích |
| x | 2004 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
75 | Lê Thị Lệ | Lê Thị Lệ |
| x | 1993 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
76 | Bùi Văn Nha | Bùi Văn Nha | x |
| 1965 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
77 | Bùi Thị Hà | Bùi Thị Hà |
| x | 1997 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
78 | Bùi Thị Thu | Bùi Thị Thu |
| x | 1993 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
79 | Lê Thị Nhung | Lê Thị Nhung |
| x | 1969 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
80 | Trần Thị Hờ | Trần Thị Hờ |
| x | 1968 | Campuchia | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An |
81 | Bu Co Quet | Trần Văn Quét | x |
| 1963 | Campuchia | Bỉnh Hiệp, Mộc Hóa, Long An |
82 | Bu Thị Tiểu Nhi | Trần Thị Tiểu Nhi |
| x | 2000 | Long An | Bỉnh Hiệp, Mộc Hóa, Long An |
83 | Bu Út Rớt | Trần Út Rớt | x |
| 2005 | Long An | Bỉnh Hiệp, Mộc Hóa, Long An |
84 | Trần Thị Pha Ly | Trần Thị Pha Ly |
| x | 1985 | Campuchia | Bỉnh Hiệp, Mộc Hóa, Long An |
85 | Bu Cô Nét | Trần Cô Nét | x |
| 1965 | Campuchia | Bỉnh Hiệp, Mộc Hóa, Long An |
86 | Rách Rum | Lê Thị Bé Ba |
| x | 1978 | Campuchia | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
87 | Nét Ươn | Lê Thị Ươn |
| x | 1968 | Campuchia | Bình Hòa Đông, Mộc Hóa, Long An |
88 | Cao Sao Rươnl | Cao Sao Rươnl |
| x | 1961 | Campuchia | Bình Hòa Đông, Mộc Hóa, Long An |
89 | Sâm Khon | Nguyễn Thị Khon |
| x | 1979 | Campuchia | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
90 | Nguyễn Thanh Hùng | Nguyễn Thanh Hùng | x |
| 1999 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
91 | Nguyễn Thanh Sang | Nguyễn Thanh Sang | x |
| 2003 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
92 | Nguyễn Thị Hồng Oanh | Nguyễn Thị Hồng Oanh |
| x | 2007 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
93 | Ngô Thị An | Trần Thị An |
| x | 1975 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
94 | Trần Văn Lực | Trần Văn Lực | x |
| 1997 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
95 | Trần Thị Lùn | Trần Thị Lùn |
| x | 2000 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
96 | Trần Văn Thẳng | Trần Văn Thẳng | x |
| 2004 | Long An | Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
97 | Liêu Thị Liên | Liêu Thị Liên |
| x | 1985 | Sóc Trăng | Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An |
98 | Phùng Thị Húng | Phùng Thị Húng |
| x | 1964 | Campuchia | Long Định, Cần Đước, Long An |
99 | Nguyễn Văn Tịch | Nguyễn Văn Tịch | x |
| 1957 | Campuchia | Long Khê, Cần Đước, Long An |
100 | Nguyễn Thị Hai | Nguyễn Thị Hai |
| x | 1951 | Campuchia | Thanh Phú, Bến Lức, Long An |
101 | Đỗ Thị Cẩm Hồng | Đỗ Thị Cẩm Hồng |
| x | 1982 | Long An | Thanh Phú, Bến Lức, Long An |
102 | Phen Lim | Nguyễn Thị Liên |
| x | 1964 | Long An | Thạnh Đức, Bến Lức, Long An |
103 | The Lui Sa Cun | Văn Ngọc |
| x | 1959 | Campuchia | Tân Tập, Cần Đước, Long An |
104 | Lan Thanh Lưa | Lan Thanh Lưa |
| x | 16/02/1965 | Campuchia | Nhị Thành, Thủ Thừa, Long An |
105 | Mít Rít | Nguyễn Thị Rít |
| x | 1963 | Campuchia | Nhị Thành, Thủ Thừa, Long An |
106 | Nguyễn Văn Bé | Nguyễn Văn Bé | x |
| 1971 | Campuchia | Mỹ Thạnh Bắc, Đức Huệ, Long An |
- 1Quyết định 1649/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1650/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1651/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1652/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1653/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1649/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1650/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1651/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1652/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1653/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1648/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1648/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 25/10/2012
- Số công báo: Từ số 635 đến số 636
- Ngày hiệu lực: 12/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết