CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1649/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 75/TTr-CP ngày 16/4/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 166 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH CƯ TRÚ TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1649/QĐ-CTN ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch nước)
STT | Họ và tên | Tên gọi Việt Nam | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Nơi sinh | Nơi cư trú hiện tại | Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam | |
Nam | Nữ | |||||||
1 | Bo Sim | Bồ Sìm |
| x | 1937 | Campuchia | 1/68 Lô A | 1979 |
2 | Chau Kiem Phung | Châu Kiêm Phụng |
| x | 17/02/1970 | Campuchia | 36/24 Lô D | 1975 |
3 | Chia Duc Liên | Chia Dục Liên |
| x | 12/6/1966 | Campuchia | 29b lô P | 1975 |
4 | Chia Duc Phan | Chia Duc Phấn |
| x | 20/9/1969 | Campuchia | 29 b lô P | 1975 |
5 | Dam Quoc Dong | Đàm Quốc Đông | x |
| 15/8/1946 | Campuchia | 41/208 Lô H | 1975 |
6 | Dam Tu Phuong | Đàm Tú Phương |
| x | 02/11/1984 | Việt Nam | 41/208 Lô H |
|
7 | Dương Kim Chai | Dương Kim Chai | x |
| 08/9/1984 | Việt Nam | 60 Lô B |
|
8 | Ear Choi Nhiep | Choi Nhiếp |
| x | 16/4/1923 | Campuchia | 171/55 Lô H | 1975 |
9 | Ha Boi Thi | Hạ Bội Thi |
| x | 03/12/1969 | Campuchia | 95 Lô C | 1975 |
10 | Huy Lam Muoi | Huy Lâm Muội |
| x | 22/10/1981 | Việt Nam | 91B lô D |
|
11 | Huynh Ngo | Huỳnh Ngọc Nga |
| x | 01/01/1942 | Campuchia | 34/147 Lô A | 1975 |
12 | Huynh Sai Phan | Huỳnh Bình |
| x | 05/5/1948 | Campuchia | 59 lô C | 1975 |
13 | Khuong Xiu Phương | Khương Xíu Phương |
| x | 23/3/1949 | Campuchia | 280B lô H8 | 1975 |
14 | Lai Phuong Lang | Lại Phương Lan |
| x | 22/9/1940 | Campuchia | 44 lô A | 1979 |
15 | Lai Y Khung | Lai Ý Khung |
| x | 21/12/1976 | Campuchia | 137 lô B4 | 1979 |
16 | Lam Le Hoa | Lâm Lệ Hoa |
| x | 07/8/1982 | Việt Nam | 175 lô B |
|
17 | Lam Le Quan | Lâm Lệ Quân |
| x | 27/01/1984 | Việt Nam | 175 lô B | 1979 |
18 | Lim Meao Cheng | Lâm Diệu Thanh |
| x | 27/3/1952 | Campuchia | 175 lô B | 1979 |
19 | Lim Meao Loun | Lâm Diệu Loan |
| x | 22/7/1948 | Campuchia | 175 lô B | 1979 |
20 | Lim Sui Bay | Lâm Tú My |
| x | 16/8/1924 | Campuchia | 129 lô D | 1979 |
21 | Lim Van Nary | Lâm Vân Nary |
| x | 28/10/1944 | Campuchia | 135 lô B | 1975 |
22 | Ly Ngoc Thuy | Lý Ngọc Thúy |
| x | 04/02/1959 | Campuchia | Số 2 lô B | 1975 |
23 | Lu Xuong | Lu Xương |
| x | 04/12/1971 | Campuchia | 61E | 1975 |
24 | Luc Suc Yen | Lục Thục Anh |
| x | 18/7/1971 | Campuchia | 34/147 Lô A | 1975 |
25 | Luu Yen Penh | Lưu Quế Thanh |
| x | 25/9/1979 | Việt Nam | 135 lô B |
|
26 | Ly Hong | Lý Kim Hồng | x |
| 30/01/1980 | Việt Nam | 82 lô B |
|
27 | Ly Kim Yen | Hà Kim Yến |
| x | 07/7/1986 | Việt Nam | Số 2 lô P |
|
28 | Ma Hong | Mã Chấn Phong | x |
| 01/7/1959 | Campuchia | 29 lô A | 1975 |
29 | Muc Song Lai | Lý Song Lai | x |
| 1978 | Việt Nam | 97 lô A |
|
30 | Nguyen Thi Lan | Nguyễn Thị Lan |
| x | 11/02/1989 | Việt Nam | 43E/45H, Lô H |
|
31 | Ong Chu | Ong Ngọc Bảo Châu |
| x | 14/6/1962 | Campuchia | 60 Lô C | 1980 |
32 | Ong Quoc Chuong | Ôn Quốc Chương | x |
| 30/11/1963 | Campuchia | 4 lô P | 1975 |
33 | Phan Van Phat | Phan Văn Phát | x |
| 1936 | Campuchia | 43 lô B | 1975 |
34 | Phung Phuoi | Phùng Cẩm Bồi | x |
| 15/10/1967 | Campuchia | 90B lô B | 1979 |
35 | Phung Sao Ha | Phùng Sao Hà |
| x | 12/12/1965 | Campuchia | 5A lô B1 | 1979 |
36 | Sanh Diep Sy | Sanh Diệp Sỹ |
| x | 06/6/1984 | Việt Nam | 08 Lô A |
|
37 | Seng So Phan | Hứa An Minh | x |
| 16/12/1974 | Campuchia | 165 lô D | 1975 |
38 | Sok Kha | Liểu Ngọc Phụng |
| x | 14/8/1973 | Campuchia | 181 lô B5 | 1975 |
39 | Sok Qui Ving | Liểu Qui Vinh | x |
| 1981 | Việt Nam | 181 lô B5 |
|
40 | Tran Luon Hoc | Trần Văn Phúc | x |
| 15/4/1969 | Campuchia | B25/97 Lô H | 1979 |
41 | Tang Hoa | Tăng Hoa | x |
| 27/10/1956 | Campuchia | 2 Lô B | 1975 |
42 | Tang Ngoc | Tăng Ngọc |
| x | 27/11/1980 | Việt Nam | 116 Lô A |
|
43 | Tang Then Then | Trần Đình Đình |
| x | 31/8/1983 | Việt Nam | 19A/29lô B |
|
44 | Tea Sok Tieng | Tea Sok Tieng |
| x | 14/8/1953 | Campuchia | 19A/29 lô B | 1979 |
45 | Thang Din | Thang Din | x |
| 08/8/1965 | Campuchia | 19 lô P | 1975 |
46 | To Phoi Linh | Tô Phối Linh |
| x | 12/9/1988 | Việt Nam | 148 lô N |
|
47 | Trần Hài Hùng | Trần Quốc Hùng | x |
| 06/3/1991 | Việt Nam | 137 lô A |
|
48 | Tran Ngoc Anh | Trần Ngọc Anh |
| x | 28/01/1931 | Campuchia | 53 lô D2 | 1975 |
49 | Tran Phung Van | Trần Phụng Vân |
| x | 02/11/1935 | Campuchia | 17A Lô A | 1975 |
50 | Tran Quang | Trần Quang | x |
| 07/9/1967 | Campuchia | 64 Lô C | 1975 |
51 | Tran Van Hoa | Trần Văn Hòa | x |
| 17/11/1943 | Campuchia | 41 lô A | 1975 |
52 | Tran Van Hoa | Trần Văn Hòa | x |
| 22/12/1971 | Campuchia | 137 lô A | 1975 |
53 | Tran Van Phuc | Trần Văn Phúc | x |
| 12/8/1975 | Việt Nam | 41 Lô A |
|
54 | Tran Van Suong | Trần Văn Sương | x |
| 03/3/1968 | Campuchia | 10 lô A | 1975 |
55 | Tran Vi Khanh | Trần Vi Khánh |
| x | 27/01/1964 | Campuchia | 51 Lô C | 1975 |
56 | Trinh Hac | Trịnh Hạc |
| x | 20/10/1933 | Campuchia | 48 lô C | 1975 |
57 | Truong Luc Cheng | Trương Lục Cheng | x |
| 29/02/1944 | Campuchia | 45 lô D | 1975 |
58 | Va Hoa (Giang Hoa) | Giang Hòa | x |
| 15/5/1935 | Campuchia | 50B lô D | 1979 |
59 | Va Loang Binh | Giang Loang Bình |
| x | 13/11/1973 | Campuchia | 50b lô D | 1979 |
60 | Va Loang Yeu | Giang Loang Yến |
| x | 10/9/1971 | Campuchia | 50b lô D | 1979 |
61 | Va Sang Xe | Giang Song Xe | x |
| 09/4/1988 | Việt Nam | 50b lô D |
|
62 | Bồ Huệ Ngọc Ánh | Bồ Huệ Ngọc Ánh |
| x | 22/10/2003 | Việt Nam | 31-32 Lô P |
|
63 | Bồ Huệ Thanh Ngân | Bồ Huệ Thanh Ngân |
| x | 29/8/2005 | Việt Nam | 31-32 Lô P |
|
64 | Chai Lim Syu My | Chai Lim Syu Mỹ |
| x | 08/6/1995 | Việt Nam | 60 lô A |
|
65 | Châu Lệ Phụng | Châu Lệ Ngọc |
| x | 19/4/1997 | Việt Nam | 65 lô C |
|
66 | Châu Lệ Thuyền | Châu Lệ Linh |
| x | 11/4/1994 | Việt Nam | 65 lô C |
|
67 | Châu Tuấn Hùng | Châu Tuấn Phát | x |
| 09/6/1995 | Việt Nam | 65 lô C |
|
68 | Châu Vinh Quang | Châu Vinh Quang | x |
| 25/4/1993 | Việt Nam | 58 Lô C |
|
69 | Chhor Cẩm Hải | Hứa Cẩm Hải | x |
| 21/5/2000 | Việt Nam | 115 lô C3 |
|
70 | Chu Thuc Van | Châu Thục Vân |
| x | 01/12/1997 | Việt Nam | 28 Lô P |
|
71 | Đỗ Duyên Dinh | Đỗ Duyên Dinh |
| x | 02/8/2002 | Việt Nam | 53/3E Lô H |
|
72 | Do Duyen Han | Đỗ Duyên Hân |
| x | 08/8/2004 | Việt Nam | 53/3E Lô H |
|
73 | Do Sieu Ly | Đỗ Siêu Ly |
| x | 08/3/1992 | Việt Nam | 53/3E lô H |
|
74 | Duong Thanh Kiệt | Dương Thanh Kiệt | x |
| 1993 | Việt Nam | 84 lô A |
|
75 | Ea Chí Thuận | Dương Chí Thuận | x |
| 14/11/2000 | Việt Nam | 84 lô A |
|
76 | Ea Ngoc Diep | Dương Ngọc Điệp |
| x | 26/4/1995 | Việt Nam | 84 lô A |
|
77 | Fong Thắng | Fồng Thắng | x |
| 11/10/2006 | Việt Nam | 175 lô D |
|
78 | Ha Gia Thuan | Hà Gia Thuận | x |
| 18/4/2005 | Việt Nam | 29/156 lô A |
|
79 | Ha My Phương | Hà Mỹ Phương |
| x | 14/01/1997 | Việt Nam | 82 lô D |
|
80 | Ha Quoc Chuong | Hà Quốc Chương | x |
| 16/11/1992 | Việt Nam | 04 lô D |
|
81 | Ha Phoi Nhi | Hà Phối Nhi |
| x | 26/10/1998 | Việt Nam | 29/156 lô A |
|
82 | Hua Tiểu Hui | Hua Tiểu Hui |
| x | 02/7/1996 | Việt Nam | 89 Lô A3 |
|
83 | Hua Tiểu Minh | Hua Tiểu Minh | x |
| 12/10/1998 | Việt Nam | 89 Lô A3 |
|
84 | Huynh Ngọc My | Huynh Ngọc My |
| x | 10/12/1996 | Việt Nam | 125 Lô B |
|
85 | Hua Tiểu Phụng | Hua Tiểu Phụng |
| x | 17/10/1994 | Việt Nam | 89 Lô A3 |
|
86 | Huỳnh Thuận Phát | Huỳnh Thuận Phát | x |
| 29/8/1992 | Việt Nam | 14 lô B |
|
87 | Huynh Tuyet Dung | Huỳnh Tuyết Dung |
| x | 27/10/2004 | Việt Nam | 261B lô H7 |
|
88 | Huỳnh Tuyết Nhã | Huỳnh Tuyết Nhã |
| x | 20/10/2003 | Việt Nam | 261B lô H7 |
|
89 | Keo Hoàng Phương | Keo Hoàng Phương | x |
| 30/3/1994 | Việt Nam | 33-34 Lô P |
|
90 | Keo Na Ra | Đỗ Thanh Tâm |
| x | 15/5/1994 | Việt Nam | 15 Lô H |
|
91 | Keo Pho | Keo Phộ | x |
| 21/9/1996 | Việt Nam | 23/15 Lô B |
|
92 | Keo Reth NaPha | Keo Rẹt Na Pha |
| x | 25/9/2000 | Việt Nam | 23/15 Lô B |
|
93 | La Wai Kiên | La Huệ Quyên |
| x | 24/4/1992 | Việt Nam | 98/35 Lô D |
|
94 | Lâm Duy Cường | Lâm Duy Cường | x |
| 12/9/1992 | Việt Nam | 176 Lô D |
|
95 | Lam Sa Rin | Lâm Sa Rin | x |
| 20/7/1994 | Việt Nam | 64B lô A |
|
96 | Lam Sok Eng | Lâm Tuyết Anh |
| x | 20/11/1992 | Việt Nam | 22B Lô D |
|
97 | Lê Ngọc Minh | Lê Ngọc Minh | x |
| 31/10/1993 | Việt Nam | 280B Lô H8 |
|
98 | Liem Kim Sòn | Lâm Kim Sòn |
| x | 28/5/1995 | Việt Nam | 40 lô P |
|
99 | Liêm Ngọc Như Ý | Liêm Ngọc Như Ý |
| x | 07/01/2011 | Việt Nam | 39, 40 lô P |
|
100 | Lim Lai Chu | Lâm Lay Châu |
| x | 10/9/1994 | Việt Nam | 215 Lô E |
|
101 | Lim Lợi Hí | Lâm Lay Hỷ | x |
| 20/6/1997 | Việt Nam | 215 Lô E |
|
102 | Lim Mỹ Sang | Lâm Mỹ Sang |
| x | 26/12/1998 | Việt Nam | 22 Lô D |
|
103 | Lim Thuần Tai | Lâm Thuận Tài | x |
| 01/12/1994 | Việt Nam | 22 Lô D |
|
104 | Lộc Hưng Hưng | Lộc Hưng Hưng | x |
| 11/10/2005 | Việt Nam | Minh Hòa, Dầu Tiếng |
|
105 | Lọc Văn Huy | Lộc Văn Huy | x |
| 11/4/1992 | Việt Nam | 18 Lô P |
|
106 | Lọc Văn Vị | Lộc Văn Vị | x |
| 25/6/1994 | Việt Nam | 18 Lô P |
|
107 | Lu Phuc Trọng | Lu Phuc Trọng | x |
| 02/12/1996 | Việt Nam | 12 Lô P |
|
108 | Lương Nhiều Pai Phu | Lương Nhiều Pai Phu | x |
| 13/4/1994 | Việt Nam | 173 Lô B |
|
109 | Ly My Linh | Lý Mỹ Linh |
| x | 15/9/1999 | Việt Nam | 9 Lô A |
|
110 | Ly Thanh Tâm | Ly Thanh Tâm |
| x | 27/3/2001 | Việt Nam | 1 Lô H |
|
111 | Ly Tram Quan | Lý Trăm Quân | x |
| 17/11/1996 | Việt Nam | 9 Lô A |
|
112 | Ma Chung Hùng | Mã Chung Hùng | x |
| 24/9/1995 | Việt Nam | 21 Lô H |
|
113 | Mã Ngọc Thanh | Mã Ngọc Thanh |
| x | 16/8/1998 | Việt Nam | 21 Lô H |
|
114 | Ngô Kim Ý | Ngô Kim Ý |
| x | 19/7/1997 | Việt Nam | 134 lô B |
|
115 | Nguyễn Thanh Hải | Nguyễn Thanh Hải | x |
| 12/3/1999 | Việt Nam | 45/21 lô C |
|
116 | Phan Jia Tian | Phan Gia Điền | x |
| 06/5/1999 | Việt Nam | 29b lô P |
|
117 | Phan Mỹ Quân | Phan Mỹ Quân |
| x | 02/8/2006 | Việt Nam | 29b lô P |
|
118 | Phan Tu Man | Phan Tú Mẫn |
| x | 18/7/1997 | Việt Nam | 5 lô B |
|
119 | Phat Tha Vy (Say Paasam An) | Tạ Tường Thảo Vy |
| x | 22/5/1993 | Việt Nam | 11 lô H |
|
120 | Phung Tu Phân | Phùng Tú Phân |
| x | 24/02/1993 | Việt Nam | 90B Lô B |
|
121 | Phung Trí Khải | Phùng Trí Khải | x |
| 11/3/1995 | Việt Nam | 90B Lô B |
|
122 | Phung Trí Diệu | Phùng Trí Diệu | x |
| 11/6/1998 | Việt Nam | 90B Lô B |
|
123 | Quách Đặng Gent Phen | Tô Ngọc Bình |
| x | 13/8/1996 | Việt Nam | 278 lô E |
|
124 | Quách Quế Chi |
|
| x | 24/10/2002 | Việt Nam | 291 Lô H8 |
|
125 | Quang Gia Trọng |
| x |
| 07/11/1994 | Việt Nam | 291 Lô H8 |
|
126 | Sanh Sục Mẫn | Trần Thục Mẫn |
| x | 11/10/1999 | Việt Nam | 02 Lô A |
|
127 | Sanh Suc Trinh | Trần Thục Trinh |
| x | 23/01/1994 | Việt Nam | 02 Lô A |
|
128 | Sear Bội Linh | Tạ Bội Linh |
| x | 07/11/1994 | Việt Nam | 161B Lô D |
|
129 | Soun Kim Phú | Trần Kim Phú | x |
| 26/01/2008 | Việt Nam | 15 Lô P |
|
130 | Ta Quoc Khiem | Tạ Quốc Khiêm | x |
| 13/9/1995 | Việt Nam | 20 Lô B |
|
131 | Tan Bih Shan | Trần Bích San |
| x | 23/7/1996 | Việt Nam | 51 lô C |
|
132 | Tan Ping Quan | Trần Bính Quang | x |
| 07/9/1994 | Việt Nam | 51 lô C |
|
133 | Tang Chí Quang | Tăng Chí Quang | x |
| 07/7/1992 | Việt Nam | Số 2 lô B |
|
134 | Tang Lài Quánh | Vòng Lày Quấn |
| x | 12/9/2000 | Việt Nam | 152 lô B |
|
135 | Thái Đạt Nghiệp | Thái Đạt Nghiệp | x |
| 21/3/2001 | Việt Nam | 161E/86/2, Lạc Long Quân, Q.11, TP. Hồ Chí Minh |
|
136 | Thang Shi Xiang | Thang Thế Tường | x |
| 16/5/1995 | Việt Nam | 19 lô P |
|
137 | Tô Kim Sang | Tô Kim Sang | x |
| 23/5/1993 | Việt Nam | 46 lô B |
|
138 | Tram An Thắng | Tram An Thắng | x |
| 1999 | Việt Nam | 01 lô A |
|
139 | Trần Du Mỹ | Trần Du Mỹ |
| x | 01/11/1995 |
| F8, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
|
140 | Tran Gia Hơn | Trần Gia Hơn | x |
| 26/10/1992 | Việt Nam | 149 lô B |
|
141 | Trần Kiến Lương | Trần Kiến Lương | x |
| 26/01/2003 | Việt Nam | 92 lô D3 |
|
142 | Trần Mỹ Linh | Trần Mỹ Linh |
| x | 04/02/1996 | Việt Nam | 97 lô C |
|
143 | Trần Mỹ Quân | Trần Mỹ Quân |
| x | 05/9/1998 | Việt Nam | 92 lô D3 |
|
144 | Trần Như Lê | Trần Như Lê |
| x | 02/01/2003 | Việt Nam | 51B, cư xá Lý Thường Kiệt, F7, Q10, TP. HCM |
|
145 | Trần Như Loan | Trần Như Loan |
| x | 11/4/2005 | Việt Nam | 51B, cư xá Lý Thường Kiệt, F7, Q10, TP. HCM |
|
146 | Trần Thanh Thủy | Trần Thanh Thủy |
| x | 22/6/1995 | Việt Nam | 18 Lô H |
|
147 | Trần Thúy My | Trần Thúy My |
| x | 03/9/1994 | Việt Nam | 05 lô B |
|
148 | Trần Xuân Ngọc | Trần Xuân Ngọc |
| x | 07/02/1998 | Việt Nam | 114 Lô C3 |
|
149 | Trang Tiểu Anh | Trang Tiểu Anh |
| x | 23/7/1999 | Việt Nam | 138 lô A |
|
150 | Trang Tiểu Binh | Trang Tiểu Binh |
| x | 15/7/1993 | Việt Nam | 138 lô A |
|
151 | Trang Tiểu Châu | Trang Tiểu Châu |
| x | 28/01/1995 | Việt Nam | 138 lô A |
|
152 | Truong Thoai Phuong | Truong Thoai Phuong |
| x | 14/4/1992 | Việt Nam | 93/25, Lạc Long Quân, F1, quận 11, TP. HCM |
|
153 | Try Chanh Đa | Nguyễn Thị Thúy Kiều |
| x | 1995 | Việt Nam | 37 lô P |
|
154 | Tran Tu Nhan | Trần Tử Nhân |
| x | 09/01/1997 | Việt Nam | 65 lô C |
|
155 | Tran Dung Quyen | Trần Dũng Quyền | x |
| 06/02/1999 | Việt Nam | 65 lô C |
|
156 | Trần Mỹ Vân | Tran Mỹ Vân |
| x | 07/4/2008 | Việt Nam | 65 lô C |
|
157 | Lý Thị Bích Vân | Lý Thị Bích Vân |
| x | 11/5/2005 | Việt Nam | 01 lô H |
|
158 | Lý Thị Bích Ngọc | Lý Thị Bích Ngọc |
| x | 24/02/2008 | Việt Nam | 01 lô H |
|
159 | Sear Tòng Lợi | Tạ Tòng Lợi | x |
| 2001 | Việt Nam | 161B Lô D |
|
160 | Luy Vị Hùng | Luy Vị Hùng | x |
| 08/8/1999 | Việt Nam | 84 lô D |
|
161 | Lâm Chánh Hên | Lâm Chánh Hên | x |
| 24/3/1998 | Việt Nam | 84 lô D |
|
162 | Trương Cường | Trương Cường | x |
| 06/6/1962 | Campuchia | Số 70, tổ 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng | 1975 |
163 | Trương Nguyên | Trương Nguyên | x |
| 09/10/1959 | Campuchia | Số 70, tổ 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng | 1975 |
164 | Ky En Huy | Ky En Huy | x |
| 08/02/1960 | Campuchia | Số 56, lô B 979A Minh Tân, Dầu Tiếng | 1975 |
165 | Ky Chi Long | Ký Chi Long | x |
| 01/01/1987 | Việt Nam | Số 56, lô B 979A Minh Tân, Dầu Tiếng |
|
166 | Tuót Thol | Nguyễn Thị Thoa |
| x | 1963 | Campuchia | Số 178, tổ 6 ấp Bà Phái, xã Long Nguyên, Huyện Bến Cát |
|
- 1Quyết định 1139/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1647/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1648/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1650/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1651/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1652/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1653/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1139/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1647/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1648/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1650/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1651/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1652/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1653/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1649/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1649/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 25/10/2012
- Số công báo: Từ số 635 đến số 636
- Ngày hiệu lực: 12/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết