Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 20 tháng 05 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có 04 biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái.
1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.
1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017.
1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Móng Cái và phù hợp với quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đối với khu vực chưa có quy hoạch phân khu, chi tiết xây dựng được phê duyệt thì phải phù hợp quy hoạch chung xây dựng cấp huyện, khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và thành phố Móng Cái./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích toàn thành phố | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Bắc Sơn | Xã Hải Sơn | Xã Quảng Nghĩa | Xã Hải Đông | Xã Hải Tiến | Xã Hải Xuân | Xã Vạn Ninh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Thực | Phường Hải Yên | Phường Ka Long | Phường Ninh Dương | Phường Hòa Lạc | Phường Trần Phú | Phường Hải Hòa | Phường Trà Cổ | Phường Bình Ngọc | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 51958.70 | 4938.79 | 8306.03 | 5872.34 | 4414.69 | 3446.31 | 1533.37 | 6038.44 | 2791.69 | 2113.47 | 4556.30 | 154.47 | 1146.22 | 74.72 | 102.74 | 4049.01 | 1307.88 | 1112.23 |
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NNP | 37383.88 | 4347.41 | 7649.50 | 4782.73 | 2956.83 | 2540.08 | 1132.68 | 2689.86 | 1902.62 | 1546.61 | 3325.73 | 5.27 | 721.35 | - | - | 2707.58 | 480.37 | 795.27 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3518.99 | 208.72 | 144.32 | 275.63 | 305.17 | 343.41 | 443.33 | 267.94 | 246.79 | 248.09 | 288.47 |
| 235.53 | - | - | 271.98 | 22.92 | 216.70 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2118.39 |
|
| 53.40 | 268.20 | 310.19 | 317.20 | 245.20 | 28.54 | 141.13 | 207.91 |
| 157.26 | - | - | 261.63 | 17.10 | 110.62 |
1.1.2 | Đất trồng lúa khác | LUK | 1400.61 | 208.72 | 144.32 | 222.23 | 36.97 | 33.21 | 126.13 | 22.74 | 218.25 | 106.96 | 80.56 |
| 78.27 | - | - | 10.35 | 5.82 | 106.08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 817.23 | 35.06 | 64.13 | 79.92 | 124.02 | 39.40 | 29.76 | 63.80 | 31.03 | 82.87 | 94.39 | 5.62 | 33.28 | - | - | 75.24 | 12.86 | 45.87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1618.90 | 210.75 | 31.05 | 145.71 | 104.87 | 85.68 | 110.12 | 33.72 | 28.82 | 51.35 | 381.49 | -0.35 | 127.49 | - | - | 227.13 | 25.27 | 55.80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16890.72 | 2814.38 | 5049.46 | 1480.79 | 821.07 | 1104.86 | 48.51 | 1602.82 | 1053.61 | 393.83 | 1018.26 |
| 13.91 | - | - | 1,081.91 | 223.05 | 184.26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10688.19 | 1078.48 | 2359.61 | 2629.76 | 1196.87 | 803.40 | 2.68 | 8.11 | 464.69 | 756.47 | 1238.32 |
| 109.68 | - | - | - | 18.70 | 21.42 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4022.66 | 0.02 | 0.93 | 170.92 | 401.06 | 163.33 | 497.02 | 713.48 | 77.68 | 14.01 | 290.85 |
| 193.95 | - | - | 1051.31 | 177.57 | 270.54 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27.16 |
|
|
| 3.78 |
| 1.26 |
|
|
| 13.95 |
| 7.49 | - | - | - | - | 0.68 |
PNN | 7375.27 | 477.94 | 563.37 | 902.59 | 473.75 | 525.06 | 329.03 | 198.23 | 153.20 | 228.98 | 917.39 | 148.51 | 380.35 | 72.51 | 101.24 | 1281.76 | 366.29 | 255.09 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 201.36 | 20.97 | 17.08 | 0.09 | 4.13 | 4.19 |
|
| 7.64 | 57.05 | 2.50 | 1.88 | 1.39 | 9.51 | 21.59 | 31.15 | 9.21 | 13.19 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.22 | 0.18 | 0.43 | 1.73 | 1.38 | 1.19 | 0.37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 130.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130.01 |
|
| - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 514.92 | 26.08 | 1.78 | 4.42 | 1.55 | 20.31 | 9.08 | 0.15 | 0.30 | 1.34 | 112.79 | 21.45 | 40.26 | 3.11 | 15.09 | 115.78 | 140.89 | 0.53 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.91 | 3.45 | 0.85 | - | - | 1.47 | - |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3.64 |
|
| 3.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1834.62 | 60.52 | 46.91 | 149.66 | 177.52 | 126.07 | 143.12 | 98.14 | 26.91 | 63.73 | 287.46 | 49.47 | 14137 | 27.38 | 39.51 | 242.03 | 63.24 | 91.59 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 29.48 |
|
| 21.74 |
|
| 2.65 |
| 0.16 | 2.57 |
|
|
| - | - | 2.36 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 312.55 | 7.26 | 13.16 | 20.80 | 58.70 | 49.98 | 77.10 | 50.57 | 12.32 | 22.65 |
|
|
| - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 596.89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210.80 | 48.68 | 80.82 | 11.83 | 10.37 | 161.73 | 42.04 | 30.63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24.85 | 1.78 | 0.55 | 2.75 | 1.09 | 4.46 | 1.17 | 1.03 | 0.51 | 0.69 | 0.77 | 0.56 | 0.51 | 4.51 | 1.82 | 0.60 | 0.66 | 1.40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 1.61 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8.11 |
|
|
|
|
| 2.26 | 0.05 |
|
| 1.95 |
| 0,43 |
| - | - | 3.42 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NDT | 231.96 |
|
| 7.93 | 25.74 | 10.50 | 25.97 | 15.02 | 0.84 | 19.34 | 27.41 |
| 9.19 | - | - | 12.32 | 35.27 | 42.43 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 163.79 |
|
| 105.41 | 1.29 | 6.99 |
|
|
|
| 25.85 |
| 18.69 | - | - | 5.56 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 13.24 | 0.79 | 0.65 | 0.41 | 0.52 | 2.01 | 1.19 | 0.65 | 0.86 | 0.16 | 0.92 | 0.49 | 0.58 | 0.13 | 0.54 | 2.34 | 0.58 | 0.42 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 49.41 |
|
|
|
|
| 4.85 |
|
| 0.20 | 14.99 | 0.03 | 4.02 | 5.30 | 0.72 | 18.94 | - | 0.36 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.34 |
|
| 0.46 | 0.37 | 1.07 | 0.52 | 0.93 |
| 0.15 | 0.42 | 1.93 | 0.21 | - | - | (0.20) | 0.88 | 0.60 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2090.81 | 89.48 | 48.37 | 584.96 | 52.54 | 253.48 | 55.79 | 4.91 | 82.63 | -2.10 | 22.61 | 20.35 | 71.84 | 10.31 | 8.27 | 649.34 | 64.48 | 73.57 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1135.29 | 271.06 | 434.87 | 0.34 | 150.30 | 46.00 | 4.32 | 26.78 | 21.02 | 63.19 | 65.99 |
| 10.01 | - | - | 36.98 | 4.43 | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.02 |
|
|
|
|
| 1.02 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
CSD | 6999.54 | 113.44 | 93.17 | 187.02 | 984.11 | 381.17 | 71.66 | 3150.35 | 735.88 | 337.88 | 313.18 | 0.69 | 44.52 | 2.21 | 1.50 | 59.67 | 461.22 | 61.87 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích toàn thành phố | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Bắc Sơn | Xã Hải Sơn | Xã Quảng Nghĩa | Xã Hải Đông | Xã Hải Tiến | Xã Hải Xuân | Xã Vạn Ninh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Thực | Phường Hải Yên | Phường Ka Long | Phường Ninh Dương | Phường Hòa Lạc | Phường Trần Phú | Phường Hải Hòa | Phường Trà Cổ | Phường Bình Ngọc | ||||
NNP | 568.56 | 7.38 | 2.23 | 142.69 | 23.96 | 11.19 | 11.05 | 11.31 | 1.01 | 1.54 | 160.74 | 0.21 | 35.90 | - | - | 154.44 | 4.91 | - | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 145.81 | 0.04 | 0.59 | 13.10 | 0.29 | 5.02 | 7.95 | 4.03 | 0.30 | 0.37 | 19.21 | - | 17.61 |
|
| 77.30 |
| - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 110.50 | - | - | 0.05 | 0.29 | 4.94 | 3.64 | 4.03 | - | - | 8.71 | - | 11.55 | - | - | 77.30 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 29.27 | 0.32 | 0.30 | 1.06 | 0.65 | 0.45 | 1.26 | 0.0 | 0.65 | 1.16 | 10.74 | 0.21 | 7.55 | - | - | 4.91 |
| - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 85.87 | 6.00 | 0.01 | 1.90 | 0.14 | 0.15 | 1.05 | - | 0.04 | 0.01 | 13.03 |
| 3.21 |
| - | 60.34 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4042 | 1.02 |
| 14.28 | 3.02 | 0.66 | - | 5.52 |
|
| 11.01 | - | - | - | - | - | 4.91 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 180.90 | - | 1.33 | 106.45 | 1.05 | 3.15 | - | - | 0.02 | - | 65.03 | - | 1.87 | - |
| - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 56.09 | - | - | 5.90 | 16.82 | 1.76 | 0.79 | 1.75 | - | - | 15.17 | 0.0 | 2.01 | - | 0.0 | 11.89 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30.20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 26.54 | - | 3.66 | - | - | - | - | - |
PNN | 545.45 | - | 0.49 | 24.99 | 23.87 | 22.30 | 22.30 | 51.81 | 0.05 | 2.10 | 16.36 | 0.65 | 47.58 | 0.14 | 0.20 | 248.63 | 83.78 | 0.20 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.69 | - | 0.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.67 | 0.02 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 19.94 | - | 0.00 | - | - | 2.90 | 0.18 | - | - | - | - | 0.56 | 6.75 | - | - | 0.00 | 9.54 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 73.40 |
| 0.30 | 4.91 | 19.63 | 2.61 | 12.65 | 6.29 | - | - | 9.65 | 0.00 | 1.62 | 0.14 | 0.11 | 15.46 | 0.01 | 0.02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6.31 |
| 0.2 | 1.79 | 0.11 | 0.28 | 3.61 | 0.31 | 0.05 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 34.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.22 | 0.09 | 12.82 | - | - | 15.61 | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.06 | - | 0.02 | - | - | - | 0.03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
|
| - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NDT | 1.64 | - | - | 0.83 | - | - | 0.35 | - | - | - | - | - | 0.08 | - | - | 0.38 | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0.19 | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - | - | 0.00 | - | - | - | - | 0.19 | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.42 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.42 | - | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 394.48 | - | 0.00 | 17.45 | 4.13 | 7.08 | 5.46 | 45.03 | - | 2.10 | 0.34 | - | 24.50 | - | 0.09 | 213.90 | 74.21 | 0.18 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11.59 | - | - | - | - | 9.43 | - | 0.18 | - | - | 0.15 | - | 1.82 | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích toàn thành phố | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Bắc Sơn | Xã Hải Sơn | Xã Quảng Nghĩa | Xã Hải Đông | Xã Hải Tiến | Xã Hải Xuân | Xã Vạn Ninh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Thực | Phường Hải Yên | Phường Ka Long | Phường Ninh Dương | Phường Hòa Lạc | Phường Trần Phú | Phường Hải Hòa | Phường Trà Cổ | Phường Bình Ngọc | ||||
| 575.69 | 7.38 | 2.23 | 142.69 | 25.19 | 11.34 | 12.35 | 11.31 | 1.01 | 1.54 | 164.36 | 0.56 | 36.20 |
|
| 154.62 | 4.91 |
| ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 146.44 | 0.04 | 0.59 | 13.10 | 0.29 | 5.02 | 8.58 | 4.03 | 0.30 | 0.37 | 19.21 | - | 17.61 | - | - | 77.30 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 111,13 | - | - | 0.05 | 0.29 | 4.94 | 4.27 | 4.03 | - | - | 8.71 | - | 11.55 | - | - | 77.30 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29.72 | 0.32 | 0.30 | 1.06 | 0.78 | o.ss | 1.48 | - | 0.65 | 1.16 | 10.74 | 0.21 | 7.55 | - | - | 4.91 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 91.92 | 6.00 | 0.01 | 1.90 | 1.24 | 0.20 | 1.50 | - | 0.04 | 0.01 | 16.65 | 0.35 | 3.51 | - | - | 60.52 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40.42 | 1.02 | - | 14.28 | 3.02 | 0.66 | - | 5.52 | - | - | 11.01 |
| - | - | - | - | 4.91 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 180.90 | - | 1.33 | 106.45 | 3.05 | 3.15 | - | - | 0.02 | - | 65.03 | - | 1.87 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 56.09 | - | - | 5.90 | 16.82 | 1.76 | 0.79 | 1.75 | - | - | 15.17 | - | 2.01 | - | - | 11.89 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 30.20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 26.54 | - | 3.66 | - | - | - | - | - |
| 0.03 |
|
| 0.01 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.01 | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.02 | - | - | - | - | 0.02 | - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT | 22.20 |
|
|
| 0.08 | 0.52 | 0.75 |
|
|
| 1.24 |
| 5.84 |
|
| 7.82 | 5.94 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích toàn thành phố | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Bắc Sơn | Xã Hải Sơn | Xã Quảng Nghĩa | Xã Hải Đông | Xã Hải Tiến | Xã Hải Xuân | Xã Vạn Ninh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Thực | Phường Hải Yên | Phường Ka Long | Phường Ninh Dương | Phường Hòa Lạc | Phường Trần Phú | Phường Hải Hòa | Phường Trà Cổ | Phường Bình Ngọc | ||||
NNP | 678.38 | 50.00 | 200.00 | 156.69 | 50.06 | 3.95 | 1.13 | 15.20 | 44.91 | 100.00 | 52.10 | - | 3.88 | - | - | 0.45 | - | - | ||
1.1 | Đất trồng Lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 622.50 | 50.00 | 200.00 | 150.00 | 50.00 | - | - | - | 22.50 | 100.00 | 50.00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 55.88 | - | - | 6.69 | 0.06 | 3.95 | 1.13 | 15.20 | 22.41 | - | 2.10 | - | 3.88 | - | - | 0.45 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 108.97 | - | 0.18 | 4.97 | 9.87 | 3.64 | 0.45 | 2.58 | 0.00 | 0.01 | 60.39 | 0.57 | 2.09 | 0.23 | - | 20.18 | 2.47 | 1.33 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.09 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 15.84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.6 | - | - | - | - | 15.29 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 59.22 | - | 0.18 | 2.74 | 8.58 | 2.54 | 0.03 | 2.58 | 0.00 | 0.01 | 34.03 | 0.48 | 0.40 | - | - | 3.85 | 2.47 | 1.33 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.51 | - | - | - | - | 1.10 | 0.42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20.12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17.55 | - | 1.53 | - | - | 1.04 | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.25 | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.74 | - | - | 2.23 | 1.29 | - | - | - | - | - | 0.06 | - | 0.16 | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0.15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4.95 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.95 | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.7 | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2732/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
- 8Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2732/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1628/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra