- 1Thông tư 18/2012/TT-BTTTT về Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với dịch vụ viễn thông quan trọng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 95/QĐ-BTTTT năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1622/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ VÀ DOANH NGHIỆP HOẶC NHÓM DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG CHIẾM THỊ PHẦN KHỐNG CHẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
- Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/03/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
- Căn cứ Luật Cạnh tranh số 27/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
- Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25/05/2002;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Viễn thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ và doanh nghiệp hoặc nhóm doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế (Bảng kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với các quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Viễn thông, Thủ trưởng các đơn vị, cơ quan thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
DỊCH VỤ VÀ DOANH NGHIỆP HOẶC NHÓM DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG CHIẾM THỊ PHẦN KHỐNG CHẾ
(Ban hành theo Quyết định số 1622/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 10 năm 2008)
TT | Danh mục dịch vụ | Doanh nghiệp hoặc Nhóm doanh nghiệp VT chiếm thị phần khống chế (1) | Hình thức quản lý giá cước | Ghi chú |
1 | Dịch vụ điện thoại quốc tế | VNPT | Báo giá cước (2) | Doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế |
2 | Dịch vụ điện thoại đường dài trong nước | VNPT | Báo giá cước (2) | Doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế |
3 | Dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế | VNPT, Viettel, EVN Telecom | Đăng ký giá cước (3) | Nhóm doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế |
4 | Dịch vụ thuê kênh riêng đường dài trong nước | VNPT, Viettel, EVN Telecom | Báo giá cước (2) | Nhóm doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế |
5 | Dịch vụ thông tin di động mặt đất toàn quốc | Viettel, Mobiphone, Vinaphone. | Giá SIM: Báo giá cước (2) Cước hoà mạng: Báo giá cước (2) Cước thuê bao: Đăng ký giá cước (3) Cước thông tin: Đăng ký giá cước (3) | Nhóm doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế |
6 | Dịch vụ thông tin di động mặt đất nội vùng | EVN Telecom | Đăng ký giá cước (3) | Doanh nghiệp chiếm thị phần khống chế |
7 | Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng (Leased line & ADSL) | VNPT, FPT, Viettel | Đăng ký giá cước (3) | Nhóm doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế |
Ghi chú:
(1) Căn cứ Điều 11, Luật cạnh tranh:
- Doanh nghiệp có thị phần khống chế nếu có tổng thị phần từ 30% trở lên; Nhóm 02 doanh nghiệp có thị phần khống chế nếu có tổng thị phần từ 50% trở lên; Nhóm 03 doanh nghiệp có thị phần khống chế nếu có tổng thị phần từ 65% trở lên.
(2) Báo giá cước: Doanh nghiệp tự ban hành quyết định giá cước đối với dịch vụ do doanh nghiệp cung cấp và gửi báo giá tới Bộ BTTTT theo quy định tại Thông tư 02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007 của Bộ TTTT.
(3) Đăng ký giá cước: Doanh nghiệp tự quy định giá cước và đăng ký giá cước với Bộ TTTT theo quy định tại Thông tư 02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007 của Bộ TTTT.
- 1Thông tư 18/2012/TT-BTTTT về Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với dịch vụ viễn thông quan trọng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 95/QĐ-BTTTT năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 11/2013/TT-BTTTT về Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 15/2015/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 18/2012/TT-BTTTT về Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với các dịch vụ viễn thông quan trọng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Thông tư 18/2012/TT-BTTTT về Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với dịch vụ viễn thông quan trọng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 95/QĐ-BTTTT năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 39/2007/QĐ-TTg về việc quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002
- 3Luật cạnh tranh 2004
- 4Thông tư 02/2007/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Thông tư 11/2013/TT-BTTTT về Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 15/2015/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 18/2012/TT-BTTTT về Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với các dịch vụ viễn thông quan trọng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 1622/QĐ-BTTTT năm 2008 về danh mục dịch vụ và doanh nghiệp hoặc nhóm doanh nghiệp viễn thông chiếm thị phần khống chế do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 1622/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2008
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Lê Nam Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực