Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1620/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MƯỜNG ẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Tiếp theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 1547/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Mường Ảng;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Ảng

Xã Mường Đăng

Xã Ngối Cáy

Xã Ảng Tở

Xã Búng Lao

Xã Xuân Lao

Xã Ẳng Nưa

Xã Ẳng Cang

Xã Nặm Lịch

Xã Mường Lạn

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.951,25

447,74

6.407,18

4.645,36

5.709,62

4.443,50

5.552,52

2.346,91

5.062,76

3.450,69

3.884,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.465,69

32,43

444,40

278,40

391,27

372,89

1.065,17

212,25

769,24

636,92

262,71

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.502,61

30,45

278,92

114,30

104,83

80,12

133,75

190,97

311,05

81,73

176,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.078,37

43,41

774,89

901,99

2.836,86

949,31

2.567,73

112,35

1.759,21

1.258,48

1.874,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.090,77

225,03

272,03

390,57

881,24

836,92

147,61

747,57

348,02

154,62

87,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.364,21

131,38

3.384,77

1.899,90

420,93

519,49

702,72

806,91

1.326,22

522,46

649,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.659,31

 

1.498,70

1.144,39

1.135,56

1.748,45

1.056,92

432,34

810,82

858,20

973,95

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.996,36

 

616,81

504,94

773,25

1.183,48

877,70

85,98

555,90

720,04

678,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

272,30

12,13

32,39

30,10

32,96

16,45

12,36

29,32

49,26

19,73

37,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,60

3,35

 

 

10,80

 

 

6,17

 

0,28

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.853,58

177,60

170,55

125,14

206,11

221,64

248,52

115,62

329,86

111,01

147,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,65

2,15

 

 

 

 

 

 

5,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,18

3,78

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,87

0,51

0,79

 

1,84

0,01

 

2,73

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,11

2,45

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,54

5,50

 

 

 

2,77

 

2,27

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.009,84

72,93

61,40

39,25

96,94

143,20

182,75

54,48

243,99

40,33

74,57

-

Đất giao thông

DGT

503,26

45,14

45,91

30,48

59,67

95,83

37,55

38,54

88,10

26,45

35,58

-

Đất thủy lợi

DTL

195,68

10,68

6,30

3,03

5,05

11,91

16,51

3,32

134,03

3,26

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,49

0,05

 

0,17

 

0,23

 

0,03

0,76

0,15

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,29

1,91

0,23

0,25

0,18

0,19

0,32

0,23

0,27

0,47

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,49

10,01

2,53

1,74

3,35

4,97

3,81

3,21

3,07

2,60

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,90

1,05

 

0,23

 

1,14

1,13

0,51

0,84

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

160,48

0,63

0,05

0,03

10,30

16,39

113,07

1,83

1,15

3,01

14,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,10

0,08

 

0,33

0,09

0,29

0,03

0,02

 

0,14

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,25

2,04

6,30

3,32

18,06

12,06

10,07

6,78

15,55

4,39

20,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,72

1,32

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,67

 

 

 

 

 

2,67

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,27

0,67

0,29

 

0,17

1,15

0,68

0,47

0,15

0,39

0,30

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,49

3,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

329,14

 

40,59

24,80

39,91

36,19

34,84

36,53

47,73

38,95

29,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

74,55

74,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,86

6,54

0,54

0,45

0,42

0,55

0,19

0,32

0,23

0,37

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,17

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

372,90

4,88

66,94

60,64

50,83

37,36

27,40

18,82

32,25

30,96

42,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

536,61

37,56

0,85

43,84

53,35

116,24

178,51

29,43

48,40

0,68

27,75

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

662,90

662,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.617,42

257,50

552,91

506,15

988,56

921,11

283,19

940,15

665,27

237,47

265,11

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

20.057,26

132,98

4.888,20

3.048,24

1.560,82

2.272,68

1.762,14

1.241,35

2.141,29

1.382,99

1.626,58

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

18,13

 

 

 

18,13

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

77,12

77,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,87

0,51

0,79

 

1,84

0,01

 

2,73

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

83,00

77,63

0,79

 

1,84

0,01

 

2,73

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

357,60

 

43,07

26,42

43,04

41,34

37,21

38,56

56,16

40,37

31,43

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

13,65

7,95

 

 

0,66

2,77

 

2,27

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Ảng

Xã Mường Đăng

Xã Ngối Cáy

Xã Ẳng Tở

Xã Búng Lao

Xã Xuân Lao

Xã Ẳng Nưa

Xã Ẳng Cang

Xã Nặm Lịch

Xã Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

4= 5 6 ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,18

20,42

3,00

0,01

35,41

76,54

64,75

3,40

83,94

2,96

9,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,52

9,33

0,03

0,01

0,72

20,14

11,41

0,10

40,59

0,01

0,19

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,86

9,33

0,02

0,00

0,31

2,38

7,36

0,10

20,33

0,00

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,19

8,66

1,53

0,00

14,33

35,35

33,81

2,32

25,46

2,95

5,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,12

1,71

1,42

 

15,61

20,80

0,99

 

10,59

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,87

 

0,01

0,00

0,10

0,00

7,65

0,10

5,22

0,00

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,53

 

 

 

3,00

0,25

9,93

0,25

0,10

 

3,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16,53

 

 

 

3,00

0,25

9,93

0,25

0,10

 

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,32

0,38

 

 

 

 

0,96

 

1,98

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,62

0,34

 

 

1,65

 

 

0,63

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,72

2,94

0,12

 

 

 

33,67

 

4,99

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,17

0,09

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,18

0,05

 

 

 

 

0,18

 

1,95

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,79

 

 

 

 

 

0,79

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,96

 

 

 

 

 

0,96

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,39

 

 

 

 

 

2,18

 

2,21

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,35

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,81

1,50

0,12

 

 

 

31,49

 

2,70

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Ảng

Xã Mường Đăng

Xã Ngối Cáy

Xã Ảng Tở

Xã Búng Lao

Xã Xuân Lao

Xã Ẳng Nưa

Xã Ẳng Cang

Xã Nặm Lịch

Xã Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

302,90

21,23

3,02

0,05

36,21

76,65

64,77

3,91

84,15

3,10

9,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,52

9,33

0,03

0,01

0,72

20,14

11,41

0,10

40,59

0,01

0,19

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,86

9,33

0,02

0,00

0,31

2,38

7,36

0,10

20,33

0,00

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

132,13

9,34

1,53

0,04

15,11

35,46

33,81

2,54

25,50

3,02

5,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,59

1,85

1,44

 

15,63

20,80

0,99

0,15

10,71

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,87

 

0,01

0,00

0,10

0,00

7,65

0,10

5,22

0,00

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,53

 

 

 

3,00

0,25

9,93

0,25

0,10

 

3,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

16,53

 

 

 

3,00

0,25

9,93

0,25

0,10

 

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,38

 

 

 

 

0,99

0,14

2,02

0,05

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,62

0,34

 

 

1,65

 

 

0,63

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,75

 

 

 

17,75

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

17,75

 

 

 

17,75

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

0,04

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Ảng

Xã Mường Đăng

Xã Ngối Cáy

Xã Ẳng Tở

Xã Búng Lao

Xã Xuân Lao

Xã Ẳng Nưa

Xã Ẳng Cang

Xã Nặm Lịch

Xã Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

4= 5 6 ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,22

 

 

43,84

 

12,38

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,38

 

 

 

 

12,38

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43,84

 

 

43,84

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,60

0,60

1,84

 

5,83

5,25

14,26

1,66

3,91

 

4,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,69

 

0,45

 

0,83

 

 

1,41

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

32,41

0,10

1,39

 

3,00

5,25

14,26

0,25

3,91

 

4,25

-

Đất giao thông

DGT

3,51

 

1,39

 

 

 

 

 

2,12

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,79

 

 

 

 

 

 

 

1,79

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,01

 

 

 

3,00

5,25

14,26

0,25

 

 

4,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1620/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1620/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Phạm Đức Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản