- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 4Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2017/TT-UBDT quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 556/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Công văn 471/UBDT-VP135 về hướng dẫn phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2017 do Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng ngân sách của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-BKHĐT ngày 19/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 471/UBDT-VP135 ngày 29/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 1076/BC-SKHĐT-KTN ngày 23/6/2017, theo Công văn số 165/BDT-KHTH ngày 02/6/2017 và Công văn số 184/BDT-KHTH ngày 16/6/2017 của Ban Dân tộc tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Dự án chuyển tiếp và thanh toán khối lượng hoàn thành:
1.1. Danh mục dự án: Giao UBND các huyện, thị xã quyết định.
1.2. Tổng nguồn vốn năm 2017: 9.273 triệu đồng.
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình 135) năm 2017: 7.773 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 1.500 triệu đồng.
2. Dự án khởi công mới năm 2017:
2.1. Danh mục dự án: Tổng số 42 dự án.
2.2. Nhóm dự án : Nhóm C khác.
2.3. Địa điểm thực hiện: Các thôn ĐBKK, các xã ĐBKK trên địa bàn các huyện, thị xã, tỉnh Bình Phước.
2.4. Dự kiến tổng mức đầu tư các dự án khởi công mới: 9.527 triệu đồng.
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình 135): 7.627 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, xã: 1.900 triệu đồng.
2.5. Thời gian thực hiện các dự án: Năm 2017-2018.
3. Tổng nguồn vốn đầu tư: 18.800 triệu đồng (Mười tám tỷ, tám trăm triệu đồng), trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình 135) năm 2017: 15.400 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 3.400 triệu đồng.
(Có danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. UBND các huyện, thị xã làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thành các bước tiếp theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ban Dân tộc, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2017
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm | Dự kiến quy mô đầu tư | Dự kiến tổng mức đầu tư | Dự kiến mức vốn đầu tư năm 2017 | Thời gian thực hiện (năm) | Ghi chú | ||||
Tổng | Trong đó | ||||||||||
NSTW 2017 | NS tỉnh | NS huyện, thị xã | Huy động (doanh nghiệp, nhân dân...) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
* | TỔNG CỘNG |
|
| 20.831 | 18.800 | 15.400 | - | 3.400 |
|
|
|
A | Công trình chuyển tiếp, thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
| 5.503 | 9.273 | 7.773 | - | 1.500 | - |
|
|
I | Huyện Bù Gia Mập |
|
| 5.103 | 3.722 | 2.222 | - | 1.500 | - |
|
|
1 | Xã Đăk Ơ (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
| 2.500 | 2.500 | 1.000 | - | 1.500 | - | 2016 |
|
2 | Xã Phú Văn (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
| 302 | 102 | 102 | - | - |
| 2016 |
|
3 | Xã Bù Gia Mập (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
| 1.981 | 1.000 | 1.000 | - | - | - | 2016 |
|
4 | Xã Phước Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1) |
|
| 320 | 120 | 120 | - | - | - | 2016 |
|
II | Huyện Phú Riềng |
|
| 400 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Phú Trung (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Phú Tiến) |
|
| 400 | 200 | 200 | - | - | - | 2016 |
|
III | Huyện Bù Đăng |
|
|
| 1.300 | 1.300 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Đường 10 (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | - | 2016 |
|
2 | Xã Đak Nhau (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn Đak La; thôn Đak Nung; thôn Đăng Lang) |
|
|
| 300 | 300 | - | - | - | 2016 |
|
IV | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 1.580 | 1.580 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Lộc Quang (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | - | 2016 |
|
2 | Xã Lộc Thành (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: Ấp Lộc Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp Cần Dực) |
|
|
| 580 | 580 | - | - | - | 2016 |
|
V | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 2.331 | 2.331 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Hưng Phước (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
|
| 836 | 836 | - | - | - | 2016 |
|
2 | Xã Phước Thiện (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | - | 2016 |
|
3 | Xã Tân Tiến (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Sóc Nê) |
|
|
| 100 | 100 | - | - | - | 2016 |
|
4 | Xã Thiện Hưng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Thiện Cư) |
|
|
| 100 | 100 | - | - | - | 2016 |
|
5 | Xã Thanh Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấp 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8) |
|
|
| 295 | 295 | - | - | - | 2016 |
|
VI | Huyện Hớn Quản |
|
|
| 140 | 140 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Tân Hưng (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Sóc Quả) |
|
|
| 140 | 140 | - | - | - | 2016 |
|
B | Các công trình khởi công mới không thực hiện cơ chế đặc thù |
|
| 15.328 | 9.527 | 7.627 | - | 1.900 | - |
|
|
I | Huyện Bù Gia Mập |
|
| 2.778 | 1.798 | 1.798 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Phú Văn (xã Khu vực ///, xã ĐBKK) |
|
| 898 | 898 | 898 | - | - | - |
|
|
1.1 | Láng nhựa đường GTNT thôn 3 - Đăk Khâu | Thôn 3 đi Đăk Khâu | 1km | 538 | 538 | 538 | - | - | - | 2017 |
|
1.2 | Sửa chữa nhà văn hóa, sân bê tông nhà văn hóa thôn Đak Son II | Thôn Đak Son II |
| 360 | 360 | 360 | - | - | - | 2017 |
|
2 | Xã Phước Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1) |
|
| 480 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
2.1 | Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Giai (từ ngã 3 Nga Cường - Suối đá) | Thôn Bình Giai | 1,55km | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
2.2 | Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Tiến 1 | Thôn Bình Tiến | 2,5km | 280 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3 | Xã Đa Kia (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Bình Hà 1, Bình Hà 2) |
|
| 400 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
3.1 | Sửa chữa nhà văn hóa, làm sân bê tông nhà văn hóa thôn Bình Hà 1 | Thôn Bình Hà 1 |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3.2 | XD cổng chào, cột cờ, sân bóng chuyền nhà văn hóa, mua sắm thiết bị cho nhà văn hóa thôn Bình Hà 2 | Thôn Bình Hà 2 |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
4 | Xã Bình Thắng (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn 6B, thôn 8 và thôn 9) |
|
| 600 | 300 | 300 | - | - | - |
|
|
4.1 | XD hệ thống mương thoát nước từ thôn 6B-6A | Thôn 6B | 130 mét | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
4.2 | Sửa chữa đường GTNT thôn 9 | Thôn 9 | 1,12km | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
4.3 | Sửa chữa đường GTNT thôn 8 | Thôn 8 | 1,12km | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
5 | Xã Đức Hạnh (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Trung; thôn Bù Kroai) |
|
| 400 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
5.1 | XD cổng, hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa thôn Sơn Trung | Thôn Sơn Trung |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
5.2 | XD giếng khoan nước tập trung thôn Bù Kroai | Thôn Bù Kroai |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
II | Huyện Phú Riềng |
|
| 1.400 | 500 | 500 | - | - | - |
|
|
I | Xã Long Tân (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 6) |
|
| 400 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
1.1 | XD đường điện hạ thế thôn 6 | Thôn 6 | 700m | 400 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
2 | Xã Long Hà (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn Bù Ka 1, thôn Phu Mang 1, Phu Mang 2) |
|
| 600 | 300 | 300 | - | - | - |
|
|
2.1 | XD sân, đường vào nhà văn hóa thôn Bù Ka 1 | Thôn Bù Ka |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
2.2 | Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa thôn Phu Mang 1 | Thôn Phu Mang 1 |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
2.3 | XD hàng rào, sân, đường vào nhà văn hóa thôn Phu Mang 2 | Thôn Phu Mang 2 |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3 | Xã Phú Riềng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Phú Bình) |
|
| 400 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
3.1 | XD lớp học mẫu giáo điểm trường Phú Riềng Đỏ, thôn Phú Bình | Thôn Phú Bình | 01 phòng | 400 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
III | Huyện Bù Đăng |
|
| 600 | 300 | 300 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Thống Nhất (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 10) |
|
| 200 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
1.1 | XD đường bê tông xi măng tuyến đường tổ 5, thôn 10 | Thôn 10 |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
2 | Xã Đăng Hà (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 5) |
|
| 200 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
2.1 | Nâng cấp sửa chữa tuyến đường sỏi đỏ thôn 5 - Bàu Tre | Thôn 5 |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3 | Xã Phú Sơn (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Tân) |
|
| 200 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
3.1 | XD hàng rào nhà vệ sinh điểm trường thôn Sơn Tân; mua sắm bàn ghế nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân | Thôn Sơn Tân |
| 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017-2018 |
|
IV | Huyện Đồng Phú |
|
| 1.800 | 1.400 | 1.400 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Tân Lợi (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | - |
|
|
1.1 | XD đường vào khu đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số ấp Thạch Màng | ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi | 1,5km đường sỏi đỏ | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | - | 2017 |
|
2 | Xã Tân Phước (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Nam Đô) |
|
| 200 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
2.1 | Nâng cấp đường GTNT ấp Nam Đô | ấp Nam Đô | đường sỏi đỏ | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3 | Xã Đồng Tâm (xã khu vực II, có 03 ấp ĐBKK: ấp 1, ấp 2, ấp 3) |
|
| 600 | 300 | 300 | - | - | - |
|
|
3.1 | Duy tu, sửa chữa đường vào đội 5, ấp 1 | ấp 1 | đường sỏi đỏ | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3.2 | Nâng cấp đường vào khu đất 100ha ấp 3 | ấp 3 | đường sỏi đỏ | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3.3 | Duy tu, sửa chữa đường vào đội 5, ấp 2 | ấp 2 | đường sỏi đỏ | 200 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
V | Huyện Lộc Ninh |
|
| 3.200 | 1.869 | 1.869 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Lộc Phú (xã khu vực III, xã ĐBKK) |
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | - |
|
|
1.1 | XD nhà văn hóa ấp Tân Hai | ấp Tân Hai | 150m2 | 500 | 500 | 500 | - | - | - | 2017 |
|
1.2 | XD đường nhựa ấp Thắng Lợi | ấp Thắng Lợi | 500m | 500 | 500 | 500 | - | - | - | 2017 |
|
2 | Xã Lộc Thành (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: Ấp Lộc Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp Cần Dực) |
|
| 200 | 120 | 120 | - | - | - |
|
|
2.1 | XD hàng rào, sân bê tông, thiết bị nhà văn hóa ấp Lộc Bình 1 | ấp Lộc Bình 1 |
| 200 | 120 | 120 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3 | Xã Lộc Tấn (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Bù Núi B) |
|
| 300 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
3.1 | Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Núi B | ấp Bù Núi B | 500m | 300 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
4 | Xã Lộc Khánh (xã khu vực II, có 03 ấp ĐBKK: ấp Ba Ven, ấp Chà Đôn, ấp Sóc Lớn) |
|
| 800 | 349 | 349 | - | - | - |
|
|
4.1 | XD đường GTNT ấp Chà Đôn | ấp Chà Đôn | 400m | 400 | 200 | 200 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
4.2 | XD đường GTNT ấp Ba Ven | ấp Ba Ven | 400m | 400 | 149 | 149 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
5 | Xã Lộc Thịnh (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Chà Là, ấp Tà Thiết) |
|
| 600 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
5.1 | XD cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Chà Là | ấp Chà Là |
| 300 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
5.2 | XD cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Tà Thiết | ấp Tà Thiết |
| 300 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
6 | Xã Lộc Tấn (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Suối Thôn) |
|
| 300 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
6.1 | XD đường GTNT ấp Suối Thôn | ấp Suối Thôn | 500m | 300 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
VI | Huyện Bù Đốp |
|
| 1.900 | 1.000 | 200 | - | 800 | - |
|
|
1 | Xã Thanh Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấp 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8) |
|
| 1.900 | 1.000 | 200 | - | 800 | - |
|
|
1.1 | XD đường GTNT ấp 4 | ấp 4 | 1.600m | 1.900 | 1.000 | 200 | - | 800 | - | 2017- 2018 |
|
VII | Huyện Hớn Quản |
|
| 2.950 | 2.160 | 1.060 | - | 1.100 | - |
|
|
1 | Xã Phước An (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Tổng Cui Nhỏ, ấp Tổng Cui Lớn) |
|
| 1.200 | 600 | 200 | - | 400 | - |
|
|
1.1 | XD đường điện THT và TBA ấp Tổng Cui Nhỏ và ấp Tổng Cui Lớn | Tổng Cui Nhỏ và Tổng Cui Lớn | 2km | 1.200 | 600 | 200 | - | 400 | - | 2017- 2018 |
|
2 | Xã An Khương (xã khu vực II, có 03 ấp ĐBKK: Ấp 2, ấp 3 và ấp 4) |
|
| 1.000 | 1.060 | 360 | - | 700 | - |
|
|
2.1 | Sửa chữa đường GTNT ấp 2,3,4 | ấp 2, 3, 4 |
| 1.000 | 1.060 | 360 | - | 700 | - | 2017- 2018 |
|
3 | Xã Thanh An (xã khu vực II, có 03 ấp ĐBKK: ấp Xa Cô, ấp Bù Dinh; ấp Phùm Lu) |
|
| 750 | 500 | 500 | - | - | - |
|
|
3.1 | XD đường điện nhánh rẽ ấp Xa Cô | ấp Xa Cô |
| 250 | 200 | 200 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3.2 | Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Bù Dinh | ấp Bù Dinh |
| 250 | 200 | 200 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
3.3 | Đường bê tông xi măng ấp Phùm Lu - Tư lỳ | Phùm Lu |
| 250 | 100 | 100 | - | - | - | 2017- 2018 |
|
VIII | Huyện Chơn Thành |
|
| 300 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Quang Minh (xã Khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Bàu Teng) | - |
| 300 | 100 | 100 | - | - | - |
|
|
1.1 | Sửa chữa đường GTNT ấp Bàu Teng | Bàu Teng | 2,5km | 300 | 100 | 100 | - | - | - | 2017 |
|
IX | Thị xã Bình Long |
|
| 200 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Thanh Lương (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Cần Lê) |
|
| 200 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
1.1 | XD sân hàng rào, công trình phụ nhà văn hóa ấp Cần Lê | Cần Lê |
| 200 | 200 | 200 | - | - | - | 2017 |
|
X | Thị xã Phước Long |
|
| 200 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
1 | Xã Long Giang (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn 7) |
|
| 200 | 200 | 200 | - | - | - |
|
|
1.1 | XD nhà vệ sinh, sửa chữa phòng học, đài nước giếng khoan điểm trưởng thôn 7 | thôn 7 |
| 200 | 200 | 200 | - | - | - | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 59/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2017 phân công sở, ban, ngành thuộc tỉnh theo dõi thực hiện Đề án nhiệm vụ và giải pháp đưa các xã, thôn ra khỏi diện đặc biệt khó khăn, hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Trường Tiểu học Hàm Cần 2, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020
- 6Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
- 7Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 4Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 59/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 01/2017/TT-UBDT quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- 11Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2017 phân công sở, ban, ngành thuộc tỉnh theo dõi thực hiện Đề án nhiệm vụ và giải pháp đưa các xã, thôn ra khỏi diện đặc biệt khó khăn, hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 556/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13Công văn 471/UBDT-VP135 về hướng dẫn phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2017 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 14Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Trường Tiểu học Hàm Cần 2, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020
- 16Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
- 17Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực