Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/12/1999 của ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Chỉ thị số 19/2004/CT-TTg ngày 01/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp phát triển ngành chế biến gỗ và xuất khẩu sản phẩm gỗ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp".
Điều 2. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh, bổ sung Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất nhằm đáp ứng phát triển kinh tế lâm nghiệp và nhu cầu sản xuất, kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC LOÀI CÂY CHỦ YẾU CHO TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO 9 VÙNG SINH THÁI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005).
1. Vùng Tây Bắc (TB): Gồm 4 tỉnh Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình
l) Tếch (Tectona grandis)
2) Xoan ta (Melia azedarach)
3) Lát hoa (Chukrasia tabularia A.Juss)
4) Gạo (Bombax malabarica DC)
5) Trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeusch)
6) Keo lai (Acacia mangium x Acacia. aunculiformis)
7) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
8) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)
9) Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus. urophylla S.T.Blake)
l0) Bạch đàn lai (các giống ìai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
11) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)
12) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)
13) Trẩu (Vernicia montana).
2. Vùng Trung tâm (TT) gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc.
l) Xoan ta (Melia azedarach)
2) Sa mộc (Cinnamomum casia (L.) J.Presl)
3) Mỡ (Mangletia conifera Dandy)
4) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
5) Keo lá tràm (Acacia aunculiformis)
6) Trám trắng (Cananum album (Lour.) Raeusch)
7) Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw)
8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
9) Bạch đàn (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
l0) Keo lai (Acacia mangium x Acacia. auriculiformis)
11) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)
12) Tre điềm trúc (Dendracalamus ohlami Kengf)
13) Quế (Cinnamomum casia (L.) J.Presu.
3. Vùng Đông Bắc (ĐB) gồm 6 tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bắc Giang.
1) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)
2) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
3) Mỡ (Mangletia conifera Dandy)
4) Sa mộc (Cinnamomum casia (L.) J.Presl)
5) Tông dù (Toona sinensis (A.Juss) M.Roem)
6) Trám trắng (Cananum album (Lour.) Raeusch)
7) Thông mã vĩ (Pinus masoniana Lamb)
8) Thông nhựa (Pinus merkusii Jung h.et.de Vries)
9) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
10) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
11) Keo lai (Acacia mangium x A. auriculiformis)
12) Trúc sào (Phyllostachys pubescens Majiel ex.H.de lehaie)
13) Sồi phảng (dẻ bốp, cồng) (Lipthocarpus flssus Champ. ex benth.)
14) Chè đắng (Ilex kaushue S.Y.Hu
15) Hồi (Illicium ve rum Hook.f.).
1) Xoan ta (Me lia azedarach L)
2) Gạo (Bombax malabarica DC)
3) Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)
4) Xà cừ (Khasya senegalensis (Desr) A.Fuss)
5) Keo lá tràm (Acacia auricuhformis A.Cunn.ex Benth)
6) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
7) Bạch đàn tere (Eucalyptus tereico- rnis Sam)
8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus. urophylla S.T.Blake)
9) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
10) Phi lao (Casuarina equesetifolia Forst et Forst f.)
11) Mây (Calamus tetradacthylus Hance)
12) Tre điềm trúc (Dendrocalamus ohlami Kengf)
13) Hòe (Sophora Japonica L.)
14) Lát Mexico (Cedrela odorata).
1) Huỷnh (Tarrietia javanica Blume)
2) Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)
3) Keo lưỡi liềm (Acasia crassicarpa A.Cunn. ex Benth)
4) Keo lá tràm (Acaria auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)
5) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
6) Thông caribê (Pinus caribaea Morelet)
7) Bạch đàn tere (Eucalyptus teretico- rnis Sam)
8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
9) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
10) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)
11) Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst et Forst f.)
12) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)
13) Thông nhựa (Pinus merkusii Jung- h.et.de Vries)
14) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)
15) Quế (Cinamomum casia (L) J.Presl.)
16) Sồi phảng (dẻ bốp, cồng) (Lithocar- pus fissus Champ. ex benth.).
l) Xoan ta (Melia azedarach L)
2) Bông gòn (Ceiba pentandra (L.) Gaertn)
3) Dầu rái (Dipterocapus alatus Roxb.- Ex.G.Don)
4) Sao đen (Hopera odorata Roxb)
5) Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth)
6) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)
7) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
8) Thông Caribê (Pinus canbaea Morelet)
9) Bạch đàn Camall (Eucalyptus camal- dulensis Dehanh)
l0) Bạch đàn têre (Eucalyptus tereticor- nis Sam)
1l) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)
12) Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst et Forst f.)
13) Quế (Cinamomum casia (L.) J.Pretl)
14) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte).
7. Vùng Tây Nguyên (TN) gồm 5 tỉnh: Lâm Đồng, Đắknông, Đắclắc, Gia Lai, Kon Tum.
l) Dầu rái (Dipterocapus alatus Roxb.Ex.G.Don)
2) Sao đen (Hopera odorata Roxb)
3) Tếch (Tectona grandis L)
4) Xà cừ (Khaya senegalensis (Desr) A.Fuss)
5) Xoan ta (Melia azedarach L)
6) Giổi xanh (Micheha meriocris Dandy)
7) Thông 3 lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon)
8) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)
9) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
10) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)
11) Thông canbê (Pinus caribaea Morelet)
12) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
13) Dó trẩm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)
14) Bời lời đỏ (Litsea glutinosa (Lowr.) cư B.Rob.
l) Dầu rái (Dipteroeapus alatus Roxb. Ex.G.Don)
2) Sao đen (Hopera odorata Roxb)
3) Gáo (Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser
4) Bông gòn (Ceiba pentandra (L.) Gaertn)
5) Xoan ta (Melia azedarach L)
6) Tếch (Tectona grandis L) .
7) Xà cừ (Khaya senegalensib (Desr) A.Fuss)
8) Thông caribê (Pinus caribaea Morelet)
9) Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth)
l0) Keo lá tràm (Acacia aanculiformis A.Cunn.ex.Benth).
11) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
12) Bạch đàn camall (Eucalyptus camal- dulensis Dehanh) .
13) Keo lai (Acacia mangium x Aeacia auriculiformis)
14) Dó trầm (Aquqlama crassna Pierre ex Lecomte)
15) Lát Mexico (Cedrela odorata)
16) Xoan mộc (Toona suremi Blume Merr).
l) Đước (Rhizophora apiculata Blume)
2) Tràm cừ (Melaleua cajuputi Powell)
3) Tràm Lơca (Melaleuca leucadendra L.)
4) Gáo (Neolamarckia cadamba (Roxb) Bosser)
5) Bạch đàn camall (Eucalyptus camaldulensis Dehanh) .
6) Bạch đàn tere (Eucalyptus teretico- rnis Sam)
7) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth)
8) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
9) Bát độ (điềm trúc) (Dendroealamus ohlami Kengf.)
l0) Dó trầm (Aquilama crassna Piierre ex Lecomte)./.
- 1Quyết định 4961/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 về Danh mục các loài cây chủ lực trồng rừng sản xuất và Danh mục các loài cây chủ yếu trồng rừng theo các vùng sinh thái lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 4Thông tư 27/2019/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
- 5Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 6Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 3Thông tư 27/2019/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
- 4Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 5Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 4961/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 về Danh mục các loài cây chủ lực trồng rừng sản xuất và Danh mục các loài cây chủ yếu trồng rừng theo các vùng sinh thái lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 16/2005/QĐ-BNN về Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 16/2005/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2005
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hứa Đức Nhị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 21
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra