Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1595/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1016/QĐ-UBND NGÀY 11/7/2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Cục thuế tại Tờ trình số 1882/TTrLN-STC-CT ngày 06 tháng 10 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết danh mục theo biểu đính kèm).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
Ô TÔ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
CHƯƠNG 12 - HÃNG NISSAN | |||
B. XE NHẬP KHẨU | |||
| PHẦN III: XE CHỞ NGƯỜI, ĐA CHỨC NĂNG, TỪ 6 ĐẾN DƯỚI 12 CHỖ, XE BÁN TẢI (SUV, MINIVAN, PICKUP) |
| |
STT | Hãng xe | Tên, loại xe | Giá tính LPTB |
1.199 | NISSAN | Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan (ô tô chở người) | 670 |
1.207 | NISSAN | Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín (ô tô tải) | 640 |
Bổ sung xe Hãng ISUZU, Loại xe chở người, đa chức năng từ 6 đến dưới 12 chỗ, xe bán tải (SUV, MINIVAN, PICKUP), nhập khẩu
STT | Hãng xe | Tên, loại xe | Giá tính LPTB |
1 | ISUZU | RODEO SV-6 4WD, 3.2 (4cửa) | 700 |
2 | ISUZU | TROOPER, BIGHORN 3.1 (2cửa) | 530 |
3 | ISUZU | TROOPER, BIGHORN 3.1 (4cửa) | 580 |
4 | ISUZU | TROOPER, BIGHORN 3.2 (2cửa) | 600 |
5 | ISUZU | TROOPER, BIGHORN 3.2 (4cửa) | 650 |
6 | ISUZU | MU, AMIGO | 530 |
7 | ISUZU | FARGO 8-10 chỗ | 330 |
8 | ISUZU | PICKUP 1.6-2.0 | 300 |
9 | ISUZU | PICKUP 22-2.5 | 300 |
10 | ISUZU | PICKUP 2.6-3.0 | 350 |
11 | ISUZU | PICKUP trên 3.0 | 400 |
12 | ISUZU | D-MAX TFR85H MT-LS | 602 |
Ghi chú: Giá tính LPTB là giá thanh toán mới 100% đã bao gồm thuế VAT
DANH MỤC
XE MÁY ĐIỆN BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên xe | Giá tính LPTB |
1 | Xe máy điện TH Bike | 6.0 |
2 | Xe máy điện Ngọc Hà | 9.0 |
3 | Xe máy điện Scoopy CKD1 | 10.0 |
4 | Xe máy điện Pawa 133S | 7.0 |
5 | Xe máy điện Vina Thái | 8.0 |
6 | Xe máy điện Việt Thái | 8.0 |
7 | Xe máy điện Fuji Super | 7.0 |
8 | Xe máy điện Fuji Plus | 6.0 |
9 | Xe máy điện DK X-man | 8.0 |
10 | Xe máy điện DK Roman | 8.0 |
11 | Xe máy điện Hyundai E-Motion | 8.0 |
12 | Xe máy điện Anbico Twister | 9.0 |
13 | Xe máy điện Boombike 133S | 9.0 |
14 | Xe máy điện HTC S6 Plus | 8.0 |
15 | Xe máy điện Espero X-men 1000 | 9.0 |
16 | Xe máy điện Espero 133HI | 9.0 |
17 | Xe máy điện Osakar Oneplus C | 9.0 |
18 | Xe máy điện Emobike F1 | 9.0 |
19 | Xe máy điện Before All 133F | 8.0 |
20 | Xe máy điện Luck Osaka | 8.0 |
Ghi chú: Giá tính lệ phí trước bạ là giá thanh toán mới 100% đã bao gồm thuế VAT
- 1Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 1595/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra