- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Văn bản số 35/TB-UBND ngày 21/4/2023 Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ tháng 4 năm 2023;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại văn bản số 558/UBND-TNMT ngày 20/3/2023; UBND thành phố Từ Sơn tại văn bản số 116/UBND-TNMT ngày 08/3/2023; UBND huyện Yên Phong tại văn bản số 61/BC-UBND ngày 13/3/2023; UBND huyện Tiên Du tại văn bản số 333/UBND-TNMT ngày 24/3/2023; UBND huyện Lương Tài tại văn bản số 1463/UBND-TNMT ngày 29/12/2022 và số 275/UBND-TNMT ngày 22/3/2023; UBND huyện huyện Gia Bình tại văn bản số 37/BC-UBND ngày 13/3/2023; UBND huyện Thuận Thành (nay là thị xã Thuận Thành) tại văn bản số 293/UBND-TNMT ngày 24/3/2023; UBND huyện Quế Võ (nay là thị xã Quế Võ) tại văn bản số 49/UBND-TNMT ngày 24/3/2022; Trung tâm phát triển quỹ đất tại văn bản số 149/CV-TTPTQĐ ngày 30/11/2022; òa TiếnSở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 98/TTr-STNMT ngày 04/4/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung như sau:
1. Dự kiến các trường hợp cần định giá đất cụ thể là 319 dự án, trong đó:
- Dự án xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất là 117 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 21 dự án; thành phố Từ Sơn 26 dự án; huyện Yên Phong 16 dự án; thị xã Quế Võ 03 dự án; huyện Tiên Du 12 dự án; huyện Lương Tài 13 dự án; huyện Gia Bình 14 dự án; thị xã Thuận Thành 12 dự án.
- Dự án xác định giá cụ thể làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá là 42 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 12 dự án; thành phố Từ Sơn 06 dự án; huyện Yên Phong 02 dự án; thị xã Quế Võ 04 dự án; huyện Tiên Du 02 dự án; huyện Lương Tài 02 dự án; huyện Gia Bình 02 dự án; thị xã Thuận Thành 12 dự án.
- Dự án xác định giá cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất là 62 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 15 dự án; thành phố Từ Sơn 05 dự án; huyện Yên Phong 05 dự án; thị xã Quế Võ 11 dự án; huyện Tiên Du 11 dự án; huyện Lương Tài 05 dự án; huyện Gia Bình 7 dự án; thị xã Thuận Thành 03 dự án.
- Dự án xác định giá cụ thể các dự án thuê đất là 98 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 12 dự án; thành phố Từ Sơn 21 dự án; huyện Yên Phong 18 dự án; thị xã Quế Võ 08 dự án; huyện Tiên Du 13 dự án; huyện Lương Tài 04 dự án; huyện Gia Bình 04 dự án; thị xã Thuận Thành 18 dự án.
(Chi tiết có các Phụ biểu kèm theo).
2. Dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất 7.200.000.000 đồng; thời gian thực hiện trong năm 2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể; ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất; xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
Căn cứ danh mục các dự án nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ giao đất, hồ sơ đề nghị xác định giá đất cụ thể trình cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Quy mô khu đất | Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất | |
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất ở (m2) | ||||||
I | Thành phố Bắc Ninh |
| 94.580,8 | 47.724,5 |
| 1.433.653.056 |
|
1 | Khu nhà ở DCDV và đấu giá quyền sử dụng đất phường Vân Dương (Khu Chu Mẫu) | UBND phường Nam Sơn | 84,0 | 84,0 | 32.050 | 2.692.200 | x |
253,4 | 253,4 | 32.050 | 8.121.470 | x | |||
2 | 01 thửa đất thuộc dự án xây dựng HTKT khu dân cư xen kẹp phường Hoà Long | UBND phường Hoà Long | 75,0 | 75,0 | 3.645 | 273.375 | x |
3 | Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Kim Chân | 265,5 | 265,5 | 6.156 | 1.634.418 | x |
4 | Dự án DCDV và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT phường Vân Dương và phường Nam Sơn | UBND phường Nam Sơn | 123,7 | 123,7 | 7.560 | 935.172 | x |
5 | Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh | UBND phường Hạp Lĩnh | 118,7 | 118,7 | 16.889 | 2.004.724 | x |
120,0 | 120,0 | 25.334 | 3.040.080 | x | |||
6 | Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT các phường Vạn An, Kinh Bắc | UBND phường Vạn An | 81,0 | 81,0 | 23.746 | 1.923.426 | x |
7 | Dự án HTKT khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT phường Vân Dương và phường Nam Sơn | Ban QLDA xây dựng TP Bắc Ninh | 560,0 | 560,0 | 35.851 | 20.076.560 | x |
8 | Dự án Khu dân cư xen kẹp đấu giá QSDĐ khu Khúc Toại và khu Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên | UBND Phường Khúc Xuyên | 616,0 | 616,0 | 13.021 | 8.020.936 | x |
231,0 | 231,0 | 16.752 | 3.869.712 | x | |||
9 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở, DCDV thôn Thanh Sơn, Phường Vũ Ninh (Đồng Giải II) | UBND phường Vũ Ninh | 220,9 | 220,9 | 21.816 | 4.819.154 | x |
10 | Dự án khu nhà ở đấu giá đất xen kẹp, phường Nam Sơn (08 lô) | UBND phường Nam Sơn | 626,0 | 626,0 | 20.000 | 12.522.000 | x |
11 | Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu Thái Bảo, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (1,42 ha) | UBND phường Nam Sơn | 5.888,0 | 5.888,0 | 20.000 | 117.754.000 | x |
12 | 01 thửa đất ở thuộc dự án xây dựng HTKT khu nhà ở để giao đất ở cho cán bộ và nhân dân phường Kinh Bắc | UBND phường Kinh Bắc | 180,0 | 180,0 | 30.000 | 5.400.000 | x |
13 | Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng CSHT và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND thành phố (01 lô Hồ Ngọc Lân 4) | BQLDAXD thành phố | 284,0 | 284,0 | 29.989 | 8.517.000 | x |
14 | Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh (1,95ha) | UBND phường Hòa Long | 19.500,0 | 6.646,0 | 19.999 | 132.915.000 | x |
15 | Dự án khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (0,75 ha) | UBND phường Khắc Niệm | 7.500,0 | 4.064,0 | 29.996 | 121.905.000 | x |
16 | Dự án khu đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên (2,1ha) | UBND Phường Khúc Xuyên | 21.000,0 | 14.100,0 | 30.000 | 423.000.000 | x |
17 | Dự án HTKT khu dân cư xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh Bắc (02 lô) | UBND phường Kinh Bắc | 175,0 | 175,0 | 30.000 | 5.250.000 | x |
18 | Khu công viên, thể thao và nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường thị Đáp Cầu | UBND phường Đáp Cầu | 22.553,5 | 5.327,2 | 2.795 | 14.886.860 | x |
19 | Dự án xây dựng tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 5.648,0 | 2.619,0 | 52.650 | 297.367.200 | x |
20 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán | 6.807,0 | 4.281,0 | 27.216 | 185.259.312 | X | |
21 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán | 1.891,0 | 1.006,0 | 27.216 | 51.465.456 | x | |
II | Thành phố Từ Sơn |
| 657.064,0 | 288.492,0 |
| 1.987.028.431 |
|
1 | Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng phường Tương Giang | Trung tâm PTQĐ thành phố | 47.000,0 | 27.300,0 | 4.276 | 116.734.800 | x |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (Nguyễn Giáo) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 1.000,0 | 900 | 13.000 | 11.700.000 | x |
3 | Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đồng Nguyên (4 vị trí Cẩm Giang) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 5.900,0 | 3.300,0 | 4.276 | 14.110.800 | x |
4 | Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án dân cư dịch vụ) phường Đồng Nguyên | Trung tâm PTQĐ thành phố | 43.000,0 | 15.000,0 | 7.800 | 117.000.000 | x |
5 | Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Hương Mạc, thành phố Từ Sơn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 13.200,0 | 7.920,0 | 4.276 | 33.865.920 | x |
6 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đông Ngàn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Trung tâm PTQĐ thành phố | 5.800,0 | 3.900,0 | 20.826 | 81.221.400 | x |
7 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ờ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Trung tâm PTQĐ thành phố | 54.100,0 | 23.600,0 | 4.276 | 100.913.600 | x |
8 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn, phường Châu Khê | Trung tâm PTQĐ thành phố | 14.700,0 | 7.200,0 | 4.276 | 30.787.200 | x |
9 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu phố Song Tháp, phường Châu Khê | Trung tâm PTQĐ thành phố | 9.316,0 | 4.000,0 | 4.276 | 17.104.000 | x |
10 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê | Trung tâm PTQĐ thành phố | 8.400,0 | 5.400,0 | 4.276 | 23.090.400 | x |
11 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá, phường Châu Khê | Trung tâm PTQĐ thành phố | 9.700,0 | 5.800,0 | 4.276 | 24.800.800 | x |
12 | Khu đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê | Trung tâm PTQĐ thành phố | 6.000,0 | 3.600,0 | 4.276 | 15.393.600 | x |
13 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Đa Vạn, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 20.000,0 | 7.000,0 | 7.150 | 50.050.000 | x |
14 | Dự án tại khu phố Đa Hội và Đồng Phúc, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn (đối với 08 lô đất ở) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 1.457,0 | 1.457,0 | 7.150 | 10.417.550 | x |
15 | Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Phù Lộc, phường Phù Chẩn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 16.300,0 | 7.870,0 | 4.276 | 33.652.120 | x |
16 | Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Doi Sóc, phường Phù Chẩn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 14.200,0 | 4.592,0 | 4.276 | 19.635.392 | x |
17 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn (Khu 9 ha khu phố Thượng) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 87.200,0 | 19.754,0 | 9.109 | 179.939.186 | x |
18 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất phường Phù Khê | Trung tâm PTQĐ thành phố | 64.300,0 | 39.000,0 | 4.276 | 166.764.000 | x |
19 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm PTQĐ thành phố | 67.300,0 | 26.250,0 | 4.276 | 112.245.000 | x |
20 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu số 2 khu phố Đông, phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 1.800,0 | 1.171,0 | 8.408 | 9.845.768 | x |
21 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn (khu phố Nghĩa Lập) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 4.600,0 | 2.242,0 | 7.150 | 16.030.300 | X |
22 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu số 1 khu phố Thượng, phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 75.500,0 | 22.345,0 | 8.281 | 185.038.945 | x |
23 | Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn | Trung tâm PTQĐ thành phố | 71.100,0 | 43.200,0 | 12.827 | 554.126.400 | x |
24 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Tân Lập, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (đối với 10 lô đất ở) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 1.191,0 | 1.191,0 | 7.150 | 8.515.650 | x |
25 | Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (giáp công viên hồ Đại Đình) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 4.000,0 | 2.400,0 | 17.174 | 41.217.600 | x |
26 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT phường Hương Mạc | Ban QLDA XD TP Từ Sơn | 10.000,0 | 3.000,0 | 4.276 | 12.828.000 | x |
III | Huyện Yên Phong |
| 522.500,0 | 157.800,0 |
| 790.500.000 |
|
1 | Dự án đất đấu giá QSDĐ tại 3 thôn Yên Vỹ, Yên Hậu, Yên Tân | UBND xã Hòa Tiến | 96.000,0 | 28.800,0 | 5.000 | 144.000.000 | x |
2 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lạc Nhuế | UBND xã Thụy Hòa | 52.500,0 | 15.800,0 | 5.200 | 82.160.000 | x |
3 | Đấu giá đất ở thôn Nguyệt Cầu | UBND xã Tam Giang | 16.500,0 | 5.000,0 | 4.500 | 22.500.000 | x |
4 | Khu đất ở đấu giá thôn Đông và thôn Như Nguyệt | UBND xã Tam Giang | 46.000,0 | 13.800,0 | 5.200 | 71.760.000 | x |
5 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Xuất | UBND xã Đông Thọ | 13.200,0 | 4.000,0 | 5.200 | 20.800.000 | x |
6 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đồng Thôn | UBND xã Đông Tiến | 32.000,0 | 9.600,0 | 5.000 | 48.000.000 | x |
7 | Khu nhà ở công nhân và thương mại DV khu công nghiệp tại xã Đông Tiến và Yên Trung, huyện Yên Phong | Công ty Liên doanh Văn Phú | 25.000,0 | 7.500,0 | 5.000 | 37.500.000 | x |
8 | Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá | UBND xã Long Châu | 9.900,0 | 3.000,0 | 5.000 | 15.000.000 | x |
9 | Dân cư dịch vụ số 2 thôn Chi Long | UBND xã Long Châu | 21.500,0 | 6.400,0 | 5.200 | 33.280.000 | x |
10 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá | UBND xã Long Châu | 9.100,0 | 2.700,0 | 5.200 | 14.040.000 | x |
11 | Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai | UBND xã Trung Nghĩa | 43.000,0 | 12.900,0 | 4.500 | 58.050.000 | x |
12 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Văn Môn | 12.000,0 | 3.600,0 | 4.500 | 16.200.000 | x |
13 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Quan Độ | UBND xã Văn Môn | 14.000,0 | 4.200,0 | 4.500 | 18.900.000 | x |
14 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn | UBND xã Yên Trung | 37.000,0 | 11.100,0 | 4.500 | 49.950.000 | x |
15 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Yên Trung | UBND xã Yên Trung | 89.500,0 | 26.900,0 | 5.200 | 139.880.000 | x |
16 | 31 lô thuộc điểm dân cư nông thôn khu số 1, thôn Tiên Trà, xã Trung Nghĩa | UBND xã Trung Nghĩa | 5.300,0 | 2.500,0 | 7.392 | 18.480.000 | x |
IV | Thị xã Quế Võ |
| 117.450,2 | 41.938,3 |
| 104.513.301 |
|
1 | Đấu giá QSD đất tại thôn Cựu Tự, xã Ngọc Xá (Chuyển một phần diện tích dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá) | UBND xã Ngọc Xá | 43.000,0 | 12.721,0 | 2.270 | 28.876.670 | x |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Bằng An, huyện Quế Võ | UBND phường Bằng An | 69.402,2 | 25.891,1 | 2.270 | 58.772.797 | x |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất dự án khu nhà ở thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu | UBND phường Phương Liễu | 5.048,0 | 3.326,2 | 5.070 | 16.863.834 | x |
V | Huyện Tiên Du |
| 251.499,6 | 99.975,5 |
| 519.432.594 |
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Lim, huyện Tiên Du | UBND thị trấn Lim | 30.455,0 | 9.193,0 | 12.750 | 117.210.750 | x |
2 | Dự án đất ở đấu giá QSDĐ thị trấn Lim, huyện Tiên Du (11 lô) | Ban QLDA xây dựng huyện Tiên Du | 2.388,4 | 928,4 | 9.360 | 8.689.450 | x |
3 | Dự án đất dân cư dịch vụ thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão (đấu giá 05 lô còn lại) | UBND xã Liên Bão | 422,8 | 422,8 | 2.940 | 1.243.032 | X |
4 | Đấu giá 01 lô Bãi sắn thôn Hoài Thị xã Liên Bão | UBND xã Liên Bão | 125,8 | 125,8 | 3.000 | 377.400 | x |
5 | Dự án đấu giá đất xen kẹp các thôn xã Liên Bão | UBND xã Liên Bão | 1.339,0 | 1.197,8 | 2.850 | 3.413.730 | x |
6 | Dự án xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở thôn Đoài, xã Hoàn Sơn | UBND xã Hoàn Sơn | 16.866,7 | 6.630,0 | 2.850 | 18.895.500 | x |
7 | Dự án đất đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Hiên Vân (Khu số 2) | Ban QLDA xây dựng huyện Tiên Du | 61,410,5 | 10.297,0 | 3.300 | 33.980.100 | x |
8 | Dự án đất đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Na, Nội, xã Hiên Vân. | Ban QLDA xây dựng huyện Tiên Du | 37.611,9 | 14.517,0 | 3.300 | 47.906.100 | x |
9 | Dự án Khu Gia Sen, thôn Tử Nê, xã Minh Đạo | UBND xã Minh Đạo | 14.742,0 | 2.914,4 | 2.130 | 6.207.672 | x |
10 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Tân Chi, huyện Tiên Du | UBND xã Tân Chi | 97.213,8 | 33.498,3 | 6.300 | 211.039.290 | x |
11 | Dự án đấu giá QSDĐ tạo vốn thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ | UBND xã Lạc Vệ | 32.103,0 | 12.790,0 | 2.243 | 28.687.970 | x |
12 | Dự án đấu giá QSĐĐ Khu A thôn Lương Giáo | UBND xã Tri Phương | 18.654,0 | 7.461,0 | 5.600 | 41.781.600 | x |
VI | Huyện Lương Tài |
| 514.700,0 | 178.560,0 |
| 1.029.004.400 |
|
1 | Khu đô thị phía Tây đường 280 mới | UBND xã Tân Lãng | 98.000,0 | 32.000,0 | 10.076 | 322.432.000 | x |
2 | Khu nhà ở thôn Ngọc Cục, xã Tân Lãng | UBND xã Tân Lãng | 61.000,0 | 21.000,0 | 2.310 | 48.510.000 | x |
3 | Đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú | Ban QL các DAXD Huyện | 75.000,0 | 29.800,0 | 2.530 | 75.394.000 | x |
4 | Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì) | UBND xã Lâm Thao | 15.500,0 | 5.300,0 | 5.819 | 30.840.700 | x |
5 | Khu nhà ở thôn An Trụ, xã An Thịnh | Ban QL các DAXD Huyện | 36.500,0 | 6.900,0 | 1.870 | 12.903.000 | x |
6 | Đấu giá đất xen kẹp xã Trung Kênh | Ban QL các DAXD Huyện | 17.000,0 | 6.000,0 | 2.310 | 13.860.000 | x |
7 | Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh | Ban QL các DAXD Huyện | 31.000,0 | 10.600,0 | 3.696 | 39.177.600 | x |
8 | Khu nhà ở xã Bình Định | UBND xã Bình Định | 11.900,0 | 4.760,0 | 2.310 | 10.995.600 | x |
9 | Khu nhà ở xã Mỹ Hương | UBND xã Mỹ Hương | 52.000,0 | 19.000,0 | 9.028 | 171.522.500 | x |
10 | Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao | UBND xã Lâm Thao | 42.000,0 | 15.000,0 | 7.429 | 111.435.000 | x |
11 | Khu nhà ở xã Quảng Phú (thôn Thanh Gia) | Ban QL các DAXD Huyện | 35.000,0 | 14.000,0 | 3.968 | 55.545.000 | x |
12 | Khu nhà ở phía Bắc sông Thứa | UBND thị trấn Thứa | 32.000,0 | 11.500,0 | 11.550 | 132.825.000 | x |
13 | Dự án Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú (Khu số 1) | UBND xã Quảng Phú | 7.800,0 | 2.700,0 | 1.320 | 3.564.000 | x |
VII | Huyện Gia Bình |
| 527.400,0 | 181.960,0 |
| 1.037.105.400 |
|
1 | Khu nhà ở đấu giá thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 48.300,0 | 17.000,0 | 3.696 | 62.832.000 | x |
2 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi, xã Nhân Thắng | UBND xã Nhân Thắng | 98.000,0 | 32.000,0 | 10.076 | 322.432.000 | x |
3 | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái, xã Đại Bái | UBND xã Đại Bái | 60.000,0 | 21.000,0 | 2.310 | 48.510.000 | x |
4 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ khu du lịch sinh thái Thiên Thai | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 75.000,0 | 29.800,0 | 2.530 | 75.394.000 | x |
5 | Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Dư, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | UBND xã Quỳnh Phú | 15.500,0 | 5.300,0 | 5.819 | 30.840.700 | x |
6 | Khu nhà ở để đấu giá quyền QSDĐ tại thôn Phú Dư, Đổng Lâm, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | UBND xã Quỳnh Phú | 36.500,0 | 6.900,0 | 1.870 | 12.903.000 | x |
7 | Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ thôn Mỹ Thôn, xã Xuân Lai | UBND xã Xuân Lai | 17.000,0 | 6.000,0 | 2.310 | 13.860.000 | x |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đoan Bái, xã Đại Bái | UBND xã Đại Bái | 31.000,0 | 10.600,0 | 3.696 | 39.177.600 | x |
9 | Đấu giá QSD đất tại thôn Đại Lai - xã Đại Lai | UBND xã Đại Lai | 11.900,0 | 4.760,0 | 2.310 | 10.995.600 | x |
10 | Khu đất giãn dân thôn Vạn Ty, xã Thái Bảo | UBND xã Thái Bảo | 400,0 | 400,0 | 2.035 | 814.000 | x |
11 | Khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 52.000,0 | 19.000,0 | 9.028 | 171.522.500 | x |
12 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Ninh | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 42.000,0 | 15.000,0 | 7.429 | 111.435.000 | x |
13 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cầu Đào | UBND xã Nhân Thắng | 32.000,0 | 11.500,0 | 11.550 | 132.825.000 | x |
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương | UBND xã Vạn Ninh | 7.800,0 | 2.700,0 | 1.320 | 3.564.000 | x |
VIII | Thị xã Thuận Thành |
| 649.604,0 | 254.063,3 |
| 1.405.867.677 |
|
1 | Dự án xây dựng Khu nhà ở thôn Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành | UBND thị xã Thuận Thành | 81.438,4 | 32.401,2 | 6.204 | 201.017.045 | x |
2 | Dự án xây dựng Khu nhà ở xã An Bình, huyện Thuận Thành | UBND thị xã Thuận Thành | 59.640,7 | 27.369,7 | 6.204 | 169.801.619 | x |
3 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành | UBND thị xã Thuận Thành | 87.169,6 | 33.959,7 | 9.720 | 330.088.090 | x |
4 | Khu Nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mão Điền, huyện Thuận Thành | UBND thị xã Thuận Thành | 32.956,4 | 11.865,6 | 3.600 | 42.716.160 | x |
5 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành | UBND xã Nghĩa Đạo | 77.969,3 | 23.519,0 | 6.888 | 161.998.872 | x |
6 | Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm (Dự án khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm) | UBND phường Xuân Lâm | 23.783,8 | 9.140,9 | 4.200 | 38.391.948 | x |
7 | Khu nhà ở xã Hà Mãn huyện Thuận Thành | UBND thị xã Thuận Thành | 72.304,6 | 28.411,8 | 13.296 | 156.225.595 | x |
8 | Dự án Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Mão (xứ đồng Con Chim) và thôn Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi) | UBND xã Hoài Thượng | 15.935,4 | 6.919,9 | 2.484 | 17.188.907 | x |
9 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành, tại Khu số 1 thôn Bút Tháp | UBND xã Đình Tổ | 15.099,8 | 5.979,2 | 2.070 | 12.376.944 | x |
10 | Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phương Quan | UBND phường Trí Quả | 57.000,0 | 22.800,0 | 7.020 | 160.056.000 | x |
11 | Khu nhà ở xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành (Tên cũ: Khu nhà ở đấu giá QSDĐ (chuyển đổi từ dân cư dịch vụ Hồng Hạc - Xuân Lâm) | UBND xã Ngũ Thái | 120.000,0 | 48.000,0 | 2.244 | 107.712.000 | x |
12 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xen kẹt tại xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành | UBND xã Đại Đồng Thành | 6.306,0 | 3.696,3 | 2.244 | 8.294.497 | x |
Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII VIII) | 2.812.298,6 | 1.092.713,5 |
| 7.516.604.859 |
|
BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Quy mô khu đất | Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất | |
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất ở (m2) | ||||||
I | Thành phố Bắc Ninh |
| 1.276.996,4 | 401.516,8 |
| 6.059.509.761,0 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Phúc Sơn, phường Vũ Ninh - Kinh Bắc để hoàn trả vốn đầu tư xây dựng tuyến đường ĐT286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) | Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 64.399,9 | 9.076,0 | 17.901 | 162.469.476 | x |
2 | Khu nhà ở Hai Vân - Chu Mẫu, phường Vân Dương để khai thác giá trị quyền sử dụng đất, hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức hợp đồng BT | Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 24.989,0 | 5.752,0 | 12.670 | 72.877.840 | x |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở hoàn trả vốn đối ứng thanh toán cho dự án ĐTXD trường Mầm Non phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao BT, | Liên danh Công ty cổ phần Vạn Xuân và Công ty xây lắp 1 | 33.600,0 | 10.934,0 | 5.835 | 63.799.890 | x |
4 | Dự án Khu TĐC cho dự án đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA XD thành phố | 43.766,0 | 8.481,0 | 15.220 | 129.080.820 | x |
5 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phúc Ninh, tại thành phố Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch và giao bổ sung) | Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP | 682.153,9 | 293.797,0 | 13.695 | 4.023.549.915 | x |
6 | Dự án khu nhà ở và dịch vụ công cộng Việt Long, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần Việt Long | 5.576,0 | 2.107,0 | 39.000 | 82.173.000 | x |
7 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh | Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương | 7.575,0 | 5.087,0 | 29.380 | 149.456.060 | x |
8 | Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch) | Công ty TNHH Cao Nguyên | 23.617,7 | 14.869,6 | 39.000 | 579.914.400 | x |
9 | Khu nhà ở phường Vũ Ninh tạo vốn đối ứng hoàn trả chi phí xây dựng công trình Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng BT | Công ty Long Phương (TNHH) | 47.800,0 | 17.686,0 | 13.260 | 234.516.360 | x |
10 | Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch) | Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh | 74.815,8 | 819,0 | 39.000 | 31.941.000 | x |
11 | Dự án Khu nhà ở Khả Lễ 2, phường Võ Cường (xác định diện tích tăng so BĐQH) | Công ty CPĐT phát triển nhà | 683,2 | 683,2 | 11.250 | 7.686.000 | x |
12 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Him Lam, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần Him Lam | 268.019,9 | 32.225,0 | 16.200 | 522.045.000 | x |
II | Thành phố Từ Sơn |
| 686.496,0 | 313.719,0 |
| 1.638.220.504 |
|
1 | Khu nhà ở tái định cư GPMB thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường TL295B | Ban quản lý các dự án xây dựng thành phố Từ Sơn | 21.106,0 | 4.750,0 | 18.850 | 89.537.500 | x |
2 | Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, phường Đình Bảng | Công ty Hải phát Kinh Bắc | 40.000,0 | 14.000,0 | 4.276 | 59.864.000 | x |
3 | Dự án ĐTXD khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng tại phường Đồng Nguyên | BAN QL Các DAXD TP Từ Sơn | 13.000,0 | 7.800,0 | 4.276 | 33.350.460 | x |
4 | Khu nhà ở khai thác vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 đoạn từ Từ Sơn đến thị trấn Chờ (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch) | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 198.611,0 | 83.073,0 | 5.860 | 486.807.780 | x |
5 | Xây dựng (trung tâm thể thao, trường học, công trình, khu đô thị tại phường Đồng Kỵ (xác định do điều chỉnh QH) | Công ty TNHH xây dựng đường 295B | 210.945,0 | 1.262,0 | 6.370 | 8.038.940 | x |
6 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị dịch vụ VSIP Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch đất hỗn hợp) | Công ty VSIP Bắc Ninh | 202.834,0 | 202.834,0 | 4.736 | 960.621.824 | x |
III | Huyện Yên Phong |
| 323.371,0 | 24.719,0 |
| 134.378.412 |
|
1 | Khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB cho dự án ĐTXD đường trục trung tâm huyện | UBND thị trấn Chờ | 2.400,0 | 960,0 | 9.600 | 9.216.000 | x |
2 | Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ công nhân viên KCN Yên Phong | Tổng Công ty Vigracera -CTCP | 320.971,0 | 23.759,0 | 5.268 | 125.162.412 | x |
IV | Thị xã Quế Võ |
| 175.471,5 | 83.405,0 |
| 187.713.400 |
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất ở tại xã Bồng Lai, huyện Quế Võ (do thực hiện Tiểu dự án đường sắt Lim - Phả Lại) | UBND phường Bồng Lai | 18.271,5 | 8.505,0 | 2.080 | 17.690.400 | x |
2 | Giao đất tái định cư cho 02 hộ dân thôn Yên Lâm xã Bằng An do thực hiện dự án đường 279 nôi QL 18 đi xã Bằng An | UBND phường Bằng An | 200,0 | 18.900,0 | 2.270 | 42.903.000 | x |
3 | Giao đất tái định cư và bồi thường bằng đất ở xã Chi Lăng do thực hiện dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội | Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh | 92.000,0 | 33.000,0 | 2.270 | 74.910.000 | x |
4 | Giao đất tái định cư và bồi thường bằng đất ở xã Yên Giả do thực hiện dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội | Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh | 65.000,0 | 23.000,0 | 2.270 | 52.210.000 | x |
V | Huyện Tiên Du |
| 18.204,6 | 10.420,0 |
| 23.719.380 |
|
1 | Tái định cư để thực hiện dự án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất mở rộng khuôn viên chùa thôn Hoài Thị | UBND xã Liên Bão | 300,0 | 300,0 | 1.343 | 402.900 |
|
2 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen kẹp, tại xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch) | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và thương mại Hiên Vân | 17.904,6 | 10.120,0 | 2.304 | 23.316.480 | x |
VI | Huyện Gia Bình |
| 31.600,0 | 11.060,0 |
| 73.524.360 |
|
1 | Xây dựng tầng kỹ thuật, tái định cư đô thị Nhân Thắng | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 20.000,0 | 7.000,0 | 6.875 | 48.125.000 | x |
2 | Khu tái định cư thị trấn Gia Bình | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 11.600,0 | 4.060,0 | 6.256 | 25.399.360 | x |
VII | Thị xã Thuận Thành |
| 1.074.020,0 | 477.720,6 |
| 2.524.889.087 |
|
1 | Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III | Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh | 674.602,7 | 318.129,3 | 5.832 | 1.855.330.078 | x |
2 | Dự án Khu nhà ở Đầm Dê tại xã An Bình, huyện Thuận Thành. | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị | 77.359,3 | 41.720,6 | 6.204 | 258.834.602 | x |
3 | Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm | Công ty Light Land | 37.035,5 | 10.548,6 | 6.675 | 70.411.772 | x |
4 | Dự án xây dựng Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành (đợt 3 - giai đoạn 2) | Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam | 9.661,1 | 1.820,6 | 6.675 | 12.152.505 | x |
5 | Khu nhà ở để thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng tuyến đường T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) (Khu số 1), tại thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành | Công ty TNHH Phúc Sơn | 11.398,1 | 5.487,9 | 6.675 | 36.631.733 | x |
6 | Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2) | Công ty TNHH Phúc Sơn | 32.518,5 | 11.593,4 | 6.675 | 77.385.945 | x |
7 | Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành) | UBND thị xã Thuận Thành | 70.000,0 | 28.000,0 | 2.070 | 57.960.000 | x |
8 | Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành) | UBND thị xã Thuận Thành | 20.000,0 | 8.000,0 | 2.070 | 16.560.000 | x |
9 | Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Mão Điền, huyện Thuận Thành) | UBND thị xã Thuận Thành | 94.000,0 | 37.600,0 | 2.070 | 77.832.000 | x |
10 | Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành) | UBND thị xã Thuận Thành | 16.000,0 | 6.400,0 | 2.070 | 13.248.000 | x |
12 | Khu dân cư thôn Lạc Thổ, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành (xác định tiền sử dụng đất do điều chỉnh quy hoạch). | Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng khu đô thị | 31.444,8 | 8.420,2 | 5.765 | 48.542.453 | x |
Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII) | 3.586.159,5 | 1.322.560,4 |
| 10.641.954.904 |
|
BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Quy mô khu đất | Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất số (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | Dự kiến phải thuê tư vấn xác định giá đất | |
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất ở (m2) | ||||||
I | Thành phố Bắc Ninh |
| 1.672.167,7 | 65.992,1 |
| 600.677.532 |
|
1 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5 | UBND phường Hạp Lĩnh | 95.550,2 | 632,2 | 5.684 | 3.593.109 | x |
2 | Xây dựng khu nhà ở tạo quỹ đất DCDV phường Hạp Lĩnh (khu Sơn), thành phố Bắc Ninh | UBND phường Hạp Lĩnh | 79.052,9 | 1.510,4 | 6.318 | 9.542.707 | x |
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đoạn liên phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 2.159,9 | 481,8 | 6.075 | 2.926.935 | x |
4 | Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Cty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 28.978,6 | 473,6 | 6.494 | 3.075.322 | x |
5 | Dự án ĐTXD đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức Hợp đồng xây dựng - chuyển giao BT | UBND thành phố Bắc Ninh | 143.866,9 | 11.191,0 | 12.542 | 140.351.927 | x |
6 | Dự án ĐTXD khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn, phường Khắc Niệm | UBND phường Khắc Niệm | 7.454,1 | 188,0 | 6.480 | 1.218.240 | x |
7 | Dự án Đầu tư xây dựng Đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) | Ban QLDA Sở Giao thông vận tải tỉnh | 900.000,0 | 17.054,8 | 6.075 | 103.607.910 | x |
2.138,0 | 16.200 | 34.635.600 | x | ||||
8.025,7 | 6.075 | 48.756.128 | x | ||||
4.375,0 | 3.483 | 15.238.125 | x | ||||
8 | Dự án ĐTXD tuyến đường TL.286 cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh theo hình thức BT | Nhà đầu tư: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 49.175,1 | 345,4 | 20.898 | 7.218.169 | x |
658,3 | 12.542 | 8.256.069 | x | ||||
9 | Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5 | UBND phường Hạp Lĩnh | 97.721,8 | 148,0 | 4.428 | 655.344 | x |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh (Hạng mục đường vào khu đấu giá) | UBND thành phố Bắc Ninh | 7.000,0 | 204,4 | 7.290 | 1.490.076 | x |
913,7 | 2.849 | 2.602.674 | x | ||||
2.089,2 | 1.998 | 4.174.222 | x | ||||
11 | Dự án ĐTXD đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng thành phố | 16.875,8 | 279,6 | 19.238 | 5.378.805 | x |
562,1 | 11.543 | 6.488.039 | x | ||||
1.504,4 | 7.992 | 12.023.165 | x | ||||
835,4 | 4.793 | 4.003.655 | x | ||||
709,7 | 3.119 | 2.213.199 | x | ||||
12 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 (địa phận thành phố Bắc Ninh). | Ban QLKVPT đô thị | 73.314,6 | 2.168,3 | 6.075 | 13.172.423 | x |
13 | Dự án đầu tư xây dựng đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía tây thành phố đến đường H) thành phố Bắc Ninh. | Ban QLKVPT đô thị | 50.615,0 | 1.985,7 | 28.215 | 56.026.526 | x |
1.029,6 | 16.929 | 17.430.098 | x | ||||
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Kinh Dương Vương, thành phố Bắc Ninh (đoạn qua tòa nhà điều hành sản xuất của Công ty Điện lực Bắc Ninh). | Ban QLKVPT đô thị | 45.402,8 | 3.961,6 | 18.806 | 74.499.869 | x |
15 | Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn nối tiếp từ đường Lạc Long Quan qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh). | Ban QLKVPT đô thị | 75.000,0 | 2.526,2 | 8.748 | 22.099.198 | x |
II | Thành phố Từ Sơn |
| 445.200,0 | 15.705,0 |
| 159.131.193,0 |
|
1 | Dự án xây dựng Khu lưu niệm đồng chí Ngô Gia Tự, phường Tam Sơn | BQL các DAXD TP Từ Sơn | 245,0 | 245,0 | 3.094 | 758.030 |
|
2 | Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội | 272.400,0 | 5.840,0 | 6.500 | 37.960.000 | x |
3 | Dự án khu di tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương | Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc | 100.000,0 | 5.165,0 | 7.064 | 36.486.593 | x |
4 | Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt phường Đồng Nguyên | UBND thành phố Từ Sơn | 51.000,0 | 700,0 | 18.018 | 12.612.600 | x |
5 | Xây dựng nâng cấp, cải tạo đường TL295B | Công ty TNHH xây dựng đường 295B | 21.800,0 | 4.000,0 | 18.018 | 72.072.000 | x |
III | Huyện Yên Phong |
| 549.930,9 | 14.300,0 |
| 75.194.500 |
|
1 | Dự án ĐTXD ĐT.285B (Đoạn từ ĐT.295, xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chỉnh nối với QL.3 mới | Ban quản lý dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh | 284.674,0 | 5.800,0 | 5.200 | 30.160.000 | x |
2 | Dự án ĐTXD các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 (địa phận huyện Yên Phong) | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 254.556,9 | 1.400,0 | 5.200 | 7.280.000 | x |
3 | ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đoạn từ trụ sở cơ quan Quản lý thị trường đến đường 19/8) | BQL các DAXD huyện | 5.200,0 | 1.600,0 | 5.200 | 8.320.000 | x |
4 | Tuyến đấu nối HTKT khu nhà ở và dịch vụ thị trấn Chờ với đường ĐT.286, huyện Yên Phong | BQL các DAXD huyện | 500,0 | 500,0 | 13.869 | 6.934.500 | x |
5 | Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ và tuyến nhánh số 1, huyện Yên Phong | Công ty CP tập đoàn HANAKA | 5.000,0 | 5.000,0 | 4.500 | 22.500.000 | x |
IV | Thị xã Quế Võ |
| 658.306,3 | 54.997,5 |
| 117.849.008 |
|
1 | Công trình đường trục xã Phù lãng, huyện Quế Võ (đoạn từ chợ Lãng cũ đi bến phà) | UBND xã Phù Lãng | 472,0 | 130,7 | 2.080 | 271.856 | x |
2 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp Đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | BQLDA huyện Quế Võ | 6.955,2 | 1.100,0 | 2.080 | 2.288.000 | x |
3 | Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ Xã Nhân Hoà đi xã Đại Xuân) | BQLDA huyện Quế Võ | 121.832,0 | 3.000,0 | 2.270 | 6.810.000 | x |
4 | Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ I (GĐ2) | BQLDA huyện Quế Võ | 31.120,2 | 1.450,0 | 2.460 | 3.567.000 | x |
5 | Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ I (GĐ1) | UBND phường Phượng Mao | 2.782,3 | 1.902,6 | 2.406 | 4.577.656 | x |
6 | Dự án ĐTXD đường ĐT.278 đoạn QL.18, xã Phượng Mao đến ĐT.278, xã Yên Giả, huyện Quế Võ | Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh | 12.819,6 | 3.600,0 | 2.460 | 8.856.000 | x |
7 | Dự án đường TL.278 đoạn từ QL.18 đi đê sông Cầu | Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh | 1.519,0 | 600,0 | 2.080 | 1.248.000 | x |
8 | Công trình: Dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội ( trên địa bàn huyện Quế Võ) | Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh | 600.323,6 | 38.627,8 | 2.080 | 80.345.824 | x |
9 | Công trình đường TL.279 lên đê Hữu Cầu | BQLDA huyện Quế Võ | 68.552,8 | 2.300,0 | 2.080 | 4.784.000 | x |
10 | Công trình QL.18 đi làng Nghề Phù Lãng | BQLDA huyện Quế Võ | 2.616,4 | 2.198,4 | 2.080 | 4.572.672 | x |
11 | Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn Bn 3) | UBND phường Phố Mới | 170,0 | 88,0 | 6.000 | 528.000 | x |
V | Huyện Tiên Du |
| 114.291,8 | 11.898,2 |
| 123.844.918 |
|
1 | Đường giao thông xã đoạn từ Tam Tảo- UBND xã | UBND xã Phú Lâm | 1.476,2 | 615,8 | 5.400 | 3.325.320 | x |
2 | Điểm dân cư nông thôn, đất đấu giá quyển sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới và đất ở TĐC TL276 | UBND xã Phú Lâm | 560,0 | 560,0 | 5.400 | 3.024.000 | x |
3 | ĐTXD đường ĐT1 - Khu đô thị mới, huyện Tiên Du | Ban QLDA huyện | 687,5 | 687,5 | 6.500 | 4.468.750 | x |
4 | Dự án ĐTXD đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương) | Ban QLDA huyện | 1.709,4 | 1.709,4 | 6.500 | 11.111.100 | x |
5 | Dự án mở rộng khuôn viên Chùa thôn Hoài Thị, xã Liên Bão | UBND xã Liên Bão | 237,0 | 237,0 | 1.806 | 428.022 | x |
6 | ĐTXD Công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương, thị trấn Lim, huyện Tiên Du | Ban QLDA huyện | 63.169,0 | 103,1 | 14.421 | 1.486.805 | x |
7 | Đầu tư xây dựng đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276, huyện Tiên Du | Ban QLDA huyện | 15.552,7 | 483,5 | 2.112 | 1.021.152 | x |
8 | Đầu tư xây dựng đường HL6 đoạn từ TL.276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và Làng đại học I, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1) | Ban QLDA huyện | 15.789,0 | 972,4 | 10.010 | 9.733.724 | x |
9 | ĐTXD 276 kéo dài đi Cảnh Hưng, huyện Tiên Du; Hạng mục: Tuyến T3 đoạn từ đường trục bê tông xã Cảnh Hưng đi UBND xã Cảnh Hưng | Ban QLDA huyện | 6.082,0 | 350,5 | 1.551 | 543.626 | x |
10 | Đường Đại Đồng Cống Bựu, huyện Tiên Du (phần còn lại) | Ban QLDA huyện | 5.000,0 | 2.150,0 | 6.006 | 12.912.900 | x |
11 | Dự án cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) | Công ty TNHH XD đường 295B | 4.029,0 | 4.029,0 | 18.811 | 75.789.519 | x |
VI | Huyện Lương Tài |
| 471.246,2 | 4.701,5 |
| 14.746.810 |
|
1 | Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ 1,2 | BQLDA - Sở GTVT Tỉnh | 144.937,5 | 1.640,0 | 4.400 | 7.216.000 | x |
2 | Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì | Ban QLDA - Sở Nông nghiệp PTNT | 67.752,0 | 340,4 | 1.881 | 640.292 | x |
3 | Dự án cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống | Ban QLDA - Sở Nông nghiệp PTNT | 10.444,6 | 333,5 | 1.496 | 498.916 | x |
4 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu, kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương | BQLDA - Sở GTVT Tỉnh | 161.611,4 | 2.240,0 | 2.376 | 5.322.240 | x |
5 | Dự án Khu đô thị phía Bắc sông Thứa, huyện Lương Tài | UBND thị trấn Thứa | 86.500,7 | 147,6 | 7.245 | 1.069.362 | x |
VII | Huyện Gia Bình |
| 833.210,0 | 21.298,0 |
| 182.066.012 |
|
1 | Dự án ĐTXD đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và các tuyến nhánh | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 10.300,0 | 1.000,0 | 11.451 | 11.451.000 | x |
2 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ khu du lịch sinh thái Thiên Thai | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 75.000,0 | 200,0 | 2.530 | 506.000 | x |
3 | Khu khuôn viên cây xanh trung tâm thị trấn Gia Bình | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 9.000,0 | 2.500,0 | 13.812 | 34.528.750 | x |
4 | Đường Huyền quang thị trấn kéo dài đến kéo dài QL 17 | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 48.000,0 | 500,0 | 10.028 | 5.014.000 | x |
5 | Khu công nghiệp Gia Bình | Công ty TNHH MTV Đầu tư | 630.410,0 | 15.000,0 | 8.349 | 125.235.000 | x |
6 | Đường Cao Lỗ Vương kéo dài đi Đại Bái và tuyến nhánh | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 45.000,0 | 2.000,0 | 2.381 | 4.761.000 | x |
7 | ĐTXD Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Dư, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | UBND xã Quỳnh Phú | 15.500,0 | 98,0 | 5.819 | 570.262 | x |
VIII | Thị xã Thuận Thành |
| 153.628,6 | 64.995,5 |
| 161.448.822 | x |
1 | Xây dựng Đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | Ban quản lý dự án Sở Giao thông Vận tải | 38.382,4 | 31.976,4 |
| 79.429.378 | x |
| Tại xã Nguyệt Đức |
| 2.465,6 | 2.466,0 | 2.484 | 6.125.544 | x |
| Tại xã Nghĩa Đạo |
| 4.454,0 | 4.454,4 | 2.484 | 11.064.730 | x |
| Tại xã Mão Điền |
| 20.869,0 | 20.869,0 | 2.484 | 51.838.596 | x |
| Tại phường Ninh Xá |
| 4.187,0 | 4.187,0 | 2.484 | 10.400.508 | x |
2 | Đường tránh QL17 giai đoạn 1 đoạn từ An Bình đi Trạm Lộ | BQL các dự án XD huyện | 67.270,6 | 200,0 | 2.484 | 496.800 | x |
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành | UBND xã Ngũ Thái | 16.000,0 | 842,7 | 2.484 | 2.093.267 | x |
Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII VIII) | 4.897.981,5 | 253.887,8 |
| 1.434.958.795 |
|
BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ CÓ GIÁ TRỊ TRÊN 20 TỶ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Tổng diện tích (m2) | Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất |
|
| |||||||
I | Thành phố Bắc Ninh |
| 1.336.399,1 | 74.368,0 | 2.939.508.107 |
|
|
1 | Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô | CN Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu | 98.885,1 | 4.704,0 | 465.155.510 | x |
|
2 | Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc | Công ty TNHH SX&TM Tân Á | 4.003,9 | 6.792,0 | 27.194.489 | x |
|
3 | Xây dựng khách sạn Le Indochina | Công ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina | 2.367,5 | 9.360,0 | 22.159.800 | x |
|
4 | Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh | Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP | 766.859,0 | 1.700,0 | 1.303.660.300 | x |
|
5 | Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ | Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP | 210.556,5 | 1.700,0 | 357.946.050 | x |
|
6 | Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ | 69.773,5 | 1.700,0 | 118.614.950 | x |
| |
7 | Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị | Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh | 17.955,6 | 6.896,0 | 123.821.818 | x |
|
8 | Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh | Công ty Đại Hoàng Long (TNHH) | 29.727,0 | 2.592,0 | 77.052.384 | x |
|
9 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên | Công ty TNHH đầu tư và phát triển Cụm công nghiệp Khúc Xuyên | 105.963,3 | 1.700,0 | 180.137.610 | x |
|
10 | Xây dựng tổ hợp Trung tâm thương mại, căn hộ chung cư và căn hộ Khách sạn tại phường Suối Hoa | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Suối Hoa | 6.000,0 | 18.144,0 | 108.864.000 | x |
|
11 | Xây dựng trạm dừng nghỉ trên QL1 tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần và thương mại kinh doanh dịch vụ Bắc Ninh | 17.934,2 | 2.880,0 | 51.650.496 | x |
|
12 | Dự án xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp và siêu thị tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | Công ty CP đầu tư phát triển Hoàng Hà | 6.373,5 | 16.200,0 | 103.250.700 | x |
|
II | Thành phố Từ Sơn |
| 1.083.635,2 |
| 3.907.980.204 |
|
|
1 | Xây dựng Tổ hợp thương mại dịch vụ và bãi đỗ xe tại phương Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại dịch vụ | 8.801,0 | 10.412,0 | 91.636.012 | x |
|
2 | Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn | Công ty Long Phương (TNHH) | 5.210,0 | 14.950,0 | 77.889.500 | x |
|
3 | Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 21.065,5 | 10.080,0 | 212.340.240 | x |
|
4 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê | Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh | 69.433,0 | 2.970,0 | 206.216.010 | x |
|
5 | Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn | Công ty TNHH Việt Thịnh | 3.883,0 | 8.010,0 | 31.102.830 | x |
|
6 | Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề | Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH | 24.677,5 | 2.970,0 | 73.292.175 | x |
|
7 | Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ | Công ty TNHH xây dựng đường 295B | 176.861,0 | 2.970,0 | 525.277.170 | x |
|
8 | Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc | Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH) | 280.949,3 | 2.970,0 | 834.419.421 | x |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 120.501,0 | 4.736,0 | 570.692.736 | x |
|
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn | Công ty TNHH bất động sản DABACO | 30.971,2 | 1.450,0 | 44.908.240 | x |
|
11 | Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn | Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh | 5.200,0 | 11.960,0 | 62.192.000 | x |
|
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Mạc, Từ Sơn | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 30.448,2 | 3.289,0 | 100.144.130 | x |
|
13 | Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ, thương mại tại Đình Bảng, Từ Sơn | Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh | 5.200,0 | 13.156,0 | 68.411.200 | x |
|
14 | Khu liên hợp khoa học-đào tạo tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn | Hội khoa học kinh tế Việt Nam | 199.434,5 | 3.320,0 | 662.122.540 | x |
|
15 | Mở rộng khách sạn doanh nghiệp tư nhân cơ khí thống nhất tại phường Đình Bảng | DN cơ khí Thống Nhất | 7.000,0 | 7.688,0 | 53.816.000 | x |
|
16 | Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi tại phường Đình Bảng | Cty Hợp Tiến, Lam Khánh | 25.000,0 | 3.120,0 | 78.000.000 | x |
|
17 | Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ | Cty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng | 3.000,0 | 12.016,0 | 36.048.000 | x |
|
18 | Trung tâm thương mại dịch vụ Thế Gia Tân, phường Đông Ngàn | Cty TNHH đầu tư TM Thế Gia Tân | 6.000,0 | 5.712,0 | 34.272.000 | x |
|
19 | Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ Hương Mạc | Cty CP ĐTXD Hải Nam Giang | 30.000,0 | 2.376,0 | 71.280.000 | x |
|
20 | Khu thương mại Thaicom, phường Tân Hồng | Cty Thai Com | 12.000,0 | 2.464,0 | 29.568.000 | x |
|
21 | Khu thương mại dịch vụ công ty thủy sản KV1, phường Tân Hồng | Cty thủy sản KV1 | 18.000,0 | 2.464,0 | 44.352.000 | x |
|
III | Huyện Yên Phong |
| 5.993.756,2 | 29.208,0 | 8.307.182.899 |
|
|
1 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện Yên Phong | Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh | 32.363,0 | 1.976,0 | 63.949.288 | x |
|
2 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp | Công ty cổ phần điện tử Susan | 37.028,6 | 1.976,0 | 73.168.514 | x |
|
3 | Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ | Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh | 19.841,6 | 1.976,0 | 39.207.002 | x |
|
4 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 11) tại xã Yên Trung, huyện Yên Phong | Tổng Công ty Viglacera -CTCP | 17.752,9 | 1.380,0 | 24.499.002 | x |
|
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại xã Yên Trung, xã Thuỵ Hoà và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong (đợt 13) | 1.060.432,0 | 1.380,0 | 1.463.396.160 | x |
| ||
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại x Tam Đa, xã Thuỵ Hoà và xã Yên Trung, huyện Yên Phong (đợt 14) | 445.457,5 | 1.380,0 | 614.731.350 | x |
| ||
5 | Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C, tại xã Tam Giang, xã Đông Tiến và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 1) | Tổng Công ty Viglacera -CTCP | 260.821,0 | 1.380,0 | 359.932.980 | x |
|
6 | Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C, tại xã Tam Giang, và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 2) | 75.118,3 | 1.380,0 | 103.663.254 | x |
| |
7 | Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 3) | 271.138,7 | 1.380,0 | 374.171.406 | x |
| |
8 | Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 4) | 915.318,1 | 1.380,0 | 1.263.138.978 | x |
| |
9 | Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 5) | 324.584,4 | 1.380,0 | 447.926.472 | x |
| |
10 | Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 6) | 51.415,5 | 1.380,0 | 70.953.390 | x |
| |
11 | Cụm công nghiệp Yên Trung-Đông Tiến | Công ty Mạnh Đức (TNHH) | 45.890,9 | 1.380,0 | 63.329.442 | x |
|
12 | Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 245.085,0 | 1.380,0 | 338.217.300 | x |
|
13 | Khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, tại xã Tam giang (đợt 1) | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 466.605,0 | 1.380,0 | 643.914.900 | x |
|
14 | Khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, tại xã Tam giang (đợt 2) | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 619.692,0 | 1.380,0 | 855.174.960 | x |
|
15 | Khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, tại xã Tam giang, xã Yên Phụ, xã Hoà Tiến (đợt 3) | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 627.067,2 | 1.380,0 | 865.352.736 | x |
|
16 | Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ | Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây | 81.568,7 | 1.380,0 | 112.564.806 | x |
|
17 | Xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất gạch ốp lát, tại xã Trung Nghĩa và xã Đông Thọ, huyện Yên Phong (đợt 1 2) | Công ty cổ phần CATALAN | 96.575,8 | 1.200,0 | 115.890.960 | x |
|
18 | Dự án ĐTXD hạ tâng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Yên Phong II -A. | Công ty cổ phần hạ tầng Western Pacific | 300.000,0 | 1.380,0 | 414.000.000 | x |
|
IV | Thị xã Quế Võ |
| 2.876.209,5 | 26.451,0 | 3.715.851.685,0 |
|
|
1 | Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Phương Liễu (1ha) | Công ty Tân Thành Đô | 10.000,0 | 4.056,0 | 40.560.000 | x |
|
2 | Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi | Công ty Thống nhất Kinh Bắc | 9.500,0 | 4.800,0 | 45.600.000 | x |
|
3 | Xây dựng trung tâm thương mại, tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | Công ty Việt An | 30.000,0 | 5.600,0 | 168.000.000 | x |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | Công ty Hưng Thịnh | 9.500,0 | 5.600,0 | 53.200.000 | x |
|
5 | Xây dựng Chợ thôn Phương Cầu, xã Phương Liễu huyện Quế Võ | Công ty TNHH Nam Dương 68 | 14.094,0 | 2.165,0 | 30.513.510 | x |
|
6 | Xây dựng chợ Chân Cầu, tại xã Châu Phong, huyện Quế Võ (đợt 1 2) | Hợp tác xã đầu tư, xây dựng, quản lý và khai thác chợ Hải An - Châu Cầu | 22.602,5 | 1.830,0 | 41.362.575 | x |
|
7 | Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ III tại huyện Quế Võ | Công ty TNHH Đầu tư và phát triển ELIP | 1.583.738,0 | 1.200,0 | 1.900.485.600 | x |
|
8 | Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ II tại huyện Quế Võ | Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Quế Võ IDICO | 1.196.775,0 | 1.200,0 | 1.436.130.000 | x |
|
V | Huyện Tiên Du |
| 916.704,8 | 23.979,0 | 1.472.920.998 |
|
|
1 | Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm | Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm | 28.147,1 | 1.450,0 | 40.813.295 | x |
|
2 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ | Công ty TNHH tủ bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh | 15.945,2 | 3.120,0 | 49.749.024 | x |
|
3 | Xây dựng nhà máy ép dầu xã Tân Chi, huyện Tiên Du | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 59.885,4 | 1.450,0 | 86.833.830 | x |
|
4 | Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì | Công ty TNHH Trần Thành | 30.000,0 | 1.450,0 | 43.500.000 | x |
|
5 | Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáo | UBND xã Tri Phương | 12.000,0 | 1.128,0 | 13.536.000 | x |
|
6 | Dự án xây dựng mở rộng cảng bốc xếp hàng hóa xã Tân Chi, huyện Tiên Du | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 44.237,6 | 1.232,0 | 54.500.723 | x |
|
7 | Xây dựng Trung tâm đào tạo nghề, tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 43.359,6 | 3.296,0 | 142.913.242 | x |
|
8 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung tại xã Tri Phương | Công ty CP sản xuất và đầu tư Hùng Cường - Thăng Long | 32.935,8 | 1.240,0 | 40.840.392 | x |
|
9 | Xây dựng sân bãi tập lái xe ô tô xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du | Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | 26.817,0 | 2.513,0 | 67.391.121 | x |
|
10 | Xây dựng Trụ sở làm việc tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần Transeco | 22.439,2 | 3.070,0 | 68.888.344 | x |
|
11 | Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh, tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP | 477.640,9 | 1.450,0 | 692.579.305 | x |
|
12 | Xây dựng Bãi tập kết, kinh doanh VLXD, tại xã Tân Chi, huyện Tiên Du | Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh | 23.140,4 | 1.130,0 | 26.148.652 | x |
|
13 | Xây dựng kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh, tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 100.156,6 | 1.450,0 | 145.227.070 | x |
|
VI | Huyện Lương Tài |
| 151.525,2 | 8.810,0 | 262.187.950 |
|
|
1 | Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | Công ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh | 37.644,6 | 2.100,0 | 79.053.660 | x |
|
2 | Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc | Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc | 25.110,6 | 2.100,0 | 52.732.260 | x |
|
3 | Khu thương mại dịch vụ xã Trung Kênh (Trạm Y tế cũ) | UBND xã Trung Kênh | 4.699,0 | 3.240,0 | 15.224.760 | x |
|
4 | Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung tại xã An Thịnh, huyện Lương Tài | Công ty THHH năng lượng mới EU -conchVenture Bắc Ninh | 84.071,0 | 1.370,0 | 115.177.270 | x |
|
VII | Huyện Gia Bình |
| 3.524.823,3 |
| 4.354.167.262 |
|
|
1 | Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình (đợt 1 2) | Công ty TNHH xây dựng Vạn Bình | 31.794,3 | 5.112,0 | 162.532.462 | x |
|
2 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình II tại xã Vạn Ninh, xã Bình Dường, xã Nhân Thắng và xã Thái Bảo huyện Gia Bình (đợt 1) | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 1.710.116,4 | 1.200,0 | 2.052.139.680 | x |
|
3 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình II tại huyện Gia Bình (đợt 2) | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 428.021,1 | 1.200,0 | 513.625.320 | x |
|
4 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình, huyện Gia Bình (đợt 1, 2) | Công ty TNHH MTV đầu tư và kinh doanh hạ tầng KCN Bắc Ninh | 1.354.891,5 | 1.200,0 | 1.625.869.800 | x |
|
VIII | Thị xã Thuận Thành |
| 4.901.348,0 | 33.014,0 | 6.898.249.526 |
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn | Công ty TM Vinh Hoa (TNHH) | 11.227,6 | 3.416,0 | 38.353.482 | x |
|
2 | Trung tâm giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình, huyện Thuận Thành | Công ty TNHH đầu tư sản xuất nông sản Bình Minh | 19.456,9 | 4.136,0 | 80.473.738 | x |
|
3 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Thành II | Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far | 79.842,7 | 1.380,0 | 110.182.926 |
|
|
4 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt 4) | Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far | 403.011,6 | 1.380,0 | 556.156.008 | x |
|
5 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt 5) | Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far | 428.694,5 | 1.380,0 | 591.598.410 | x |
|
6 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt 6) | Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far | 510.882,0 | 1.380,0 | 705.017.160 | x |
|
7 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II | Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far | 403.011,6 | 1.380,0 | 556.156.008 |
|
|
8 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B | Công ty cổ phần đầu tư Trung Quý | 325.219,4 | 1.380,0 | 448.802.772 | x |
|
9 | Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B | 12.745,9 | 1.380,0 | 17.589.342 | x |
| |
10 | Xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Thành III - phân Khu B (đợt 1) | 257.394,3 | 1.380,0 | 355.204.134 | x |
| |
11 | Xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Thành III - phân Khu B (đợt 2) | 497.523,0 | 1.380,0 | 686.581.740 | x |
| |
12 | Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B (đợt 3) | 591.935,6 | 1.380,0 | 816.871.128 | x |
| |
13 | Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B (đợt 4) | 319.025,1 | 1.380,0 | 440.254.638 | x |
| |
14 | Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B | 591.935,6 | 1.380,0 | 816.871.128 | x |
| |
15 | Khu công nghiệp Thuận Thành I | Tổng Công ty Viglacera -CTCP | 300.156,8 | 1.380,0 | 414.216.384 | x |
|
16 | Khu công nghiệp Thuận Thành I | 80.000,0 | 1.380,0 | 110.400.000 | x |
| |
17 | Xây dựng mở rộng công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Thuận Thành, tại xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành | Công ty cổ phần môi trường Thuận Thành | 51.660,2 | 1.330,0 | 68.708.066 | x |
|
18 | Xây dựng bãi đỗ xe tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trần Vượng | 17.625,2 | 4.812,0 | 84.812.462 | x |
|
Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII VIII) |
| 20.784.401,3 | 195.830,0 | 31.858.048.631 |
|
|
- 1Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 3Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Kế hoạch 104/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 1)
- 7Kế hoạch 159/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 9Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 11Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Kế hoạch 104/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 1)
- 15Kế hoạch 159/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết