Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 của tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2814/STC-QLNS ngày 13/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2019 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2019 | DỰ TOÁN NĂM 2020 | SO SÁNH (*) (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.334.250 | 13.337.070 | 13.686.690 | 102,62 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.466.580 | 6.469.400 | 6.718.700 | 103,85 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 2.563.830 | 3.106.500 | 3.093.525 | 99,58 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.902.750 | 3.362.900 | 3.625.175 | 107,80 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 6.498.723 | 6.498.723 | 6.518.796 | 100,31 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 4.693.126 | 4.693.126 | 4.787.126 | 102,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.805.597 | 1.805.597 | 1.731.670 | 95,91 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Thu kết dư | 0 | 0 | 0 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 353.947 | 353.947 | 418.294 |
|
VI | Thu đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho vay lại | 15.000 | 15.000 | 30.900 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 12.334.250 | 13.337.070 | 13.686 690 | 110,96 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 10.895.260 | 11.742.184 | 12.181.277 | 111,80 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.866.350 | 3.481.210 | 3.191.485 | 111,34 |
2 | Chi thường xuyên | 7.613.338 | 7.838.821 | 8.373.843 | 109,99 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 100,00 |
4 | Dự phòng ngân sách | 209.077 | 0 | 233.960 | 111,90 |
5 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 204.195 | 419.853 | 378.989 | 185,60 |
6 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 300 | 300 | 1.000 | 333,33 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.423.990 | 1.423.990 | 1.474.513 | 103,55 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 237.567 | 237.567 | 426.575 | 179,56 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 849.684 | 849.684 | 906.600 | 106,70 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 336.739 | 336.739 | 141.338 | 41,97 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
|
|
|
IV | Chi từ nguồn kết dư | 0 |
|
|
|
V | Chi đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho vay lại | 15.000 | 15.000 | 30.900 |
|
VI | Chi điều chỉnh tiền lương cơ sở | 0 | 155.896 | 0 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 0 |
|
|
|
2 | Vay để đầu tư các công trình dự án |
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): - Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP: so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
- Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP: so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2019 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2019 | DỰ TOÁN NĂM 2020 | SO SÁNH (*) (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.357.034 | 10.687.844 | 10.930.506 | 102,27 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.649.190 | 3.980.000 | 4.210.265 | 105,79 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 6.498.723 | 6.498.723 | 6.518.796 | 100,31 |
| - Thu bổ sung cân đối | 4.693.126 | 4.693.126 | 4.787.126 | 102,00 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1.805.597 | 1.805.597 | 1.731.670 | 95,91 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 194.121 | 194.121 | 170.545 | 87,85 |
6 | Thu đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho vay lại | 15.000 | 15.000 | 30.900 | 206,00 |
II | Chi ngân sách | 10.357.034 | 10.640.463 | 10.930.506 | 105,54 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.798.684 | 5.082.113 | 5.121.983 | 106,74 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 4.119.360 | 4.119.360 | 4.303.110 | 104,46 |
| - Chi bổ sung cân đối | 3.464.851 | 3.464.851 | 3.464.851 | 100,00 |
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 654.509 | 654.509 | 838.259 | 128,07 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu | 1.423.990 | 1.423.990 | 1.474.513 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho vay lại | 15.000 | 15.000 | 30.900 |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 0 | 47.381 | 0 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.096.576 | 6.768.586 | 4.865.310 | 71,88 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 1.817.390 | 2.489.400 | 562.200 | 22,58 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.119.360 | 4.119.360 | 4.303.110 | 104,46 |
| - Thu bổ sung cân đối | 3.464.851 | 3.464.851 | 3.464.851 | 100,00 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 654.509 | 654.509 | 838.259 | 128,07 |
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 159826 | 159826 | 0 |
|
II | Chi ngân sách | 6.096.576 | 6.815.967 | 4.341.805 | 71,22 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 6.096.576 | 6.815.967 | 1.885.062 | 30,92 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã | 0 | 0 | 2.456.743 |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
Ghi chú:
(*): - Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP: so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
- Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP: so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2019 | DỰ TOÁN NĂM 2020 | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 8.102.600 | 6.469.400 | 8.495.000 | 6.718.700 | 104,8 | 103,85 |
I | THU NỘI ĐỊA | 8.024.600 | 6.469.400 | 8.425.000 | 6.718.700 | 104,95 | 103,85 |
1 | Thu từ DNQDTW quản lý | 215.100 | 215.100 | 235.000 | 235.000 | 109,25 | 109,25 |
| Thuế giá trị gia tăng | 155.100 | 155.100 | 171.000 | 171.000 | 110,25 | 110,25 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.000 | 22.000 | 24.000 | 24.000 | 109,09 | 109,09 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 38.000 | 38.000 | 40.000 | 40.000 | 105,26 | 105,26 |
| Thuế tài nguyên | - | - | - | - |
|
|
| Thu sử dụng vốn NS và thu khác | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ DNQDĐP quản lý | 477.100 | 477.100 | 515.000 | 515.000 | 107,94 | 107,94 |
| Thuế giá trị gia tăng | 290.400 | 290.400 | 320.000 | 320.000 | 110,19 | 110,19 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 101.700 | 101.700 | 105.000 | 105.000 | 103,24 | 103,24 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
| Thuế tài nguyên | 85.000 | 85.000 | 90.000 | 90.000 | 105,88 | 105,88 |
| Thu sử dụng vốn NS và thu khác | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực ĐTNN | 75.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | 80,00 | 80,00 |
| Thuế giá trị gia tăng | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | 83,33 | 83,33 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 44.900 | 44.900 | 34.900 | 34.900 | 77,73 | 77,73 |
| Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100,00 | 100,00 |
| Các khoản thu khác | - | - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế NQD | 1.341.500 | 1.341.500 | 1.410.000 | 1.410.000 | 105,11 | 105,11 |
| Thuế giá trị gia tăng | 585.800 | 585.800 | 664.230 | 664.230 | 113,39 | 113,39 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 666.100 | 666.100 | 658.505 | 658.505 | 98,86 | 98,86 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 59.900 | 59.900 | 68.840 | 68.840 | 114,92 | 114,92 |
| Thuế tài nguyên | 17.200 | 17.200 | 18.425 | 18.425 | 107,12 | 107,12 |
| Thu khác ngoài quốc doanh | 12.500 | 12.500 | - | - | 0,00 | 0,00 |
5 | Lệ phí trước bạ | 301.000 | 301.000 | 345.000 | 345.000 | 114,62 | 114,62 |
6 | Thuế sd đất nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | - | - | 0,00 | 0,00 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.800 | 9.800 | 8.000 | 8.000 | 81,63 | 81,63 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.600 | 520.600 | 580.000 | 580.000 | 111,41 | 111,41 |
9 | Thu phí xăng, dầu, thuế bảo vệ môi trường | 2.280.600 | 848.400 | 2.510.000 | 933.700 | 110,06 | 110,05 |
10 | Thu phí, lệ phí | 169.600 | 129.600 | 187.000 | 142.000 | 110,26 | 109,57 |
11 | Tiền sử dụng đất | 656.900 | 656.900 | 600.000 | 600.000 | 91,34 | 91,34 |
12 | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 144.600 | 144.600 | 140.000 | 140.000 | 96,82 |
|
13 | Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 11.300 | 11.300 | - | - | 0,00 | 0,00 |
14 | Thu khác ngân sách | 281.700 | 198.700 | 310.000 | 225.000 | 110,05 | 113,24 |
15 | Thu tiền CQ khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 16.600 | 16.600 | 6.000 | 6.000 | 36,14 | 36,14 |
16 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 119.000 | 119.000 | 55.000 | 55.000 |
|
|
17 | Thu tại xã | 3.200 | 3.200 | 4.000 | 4.000 | 125,00 |
|
18 | Thu xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.460.000 | 1.460.000 | 104,29 | 104,29 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 78.000 | - | 70.000 | - |
|
|
1 | Thuế nhập khẩu | 16.000 | - | 22.900 | - | 143,13 |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 62.000 | - | 47.100 | - | 75,97 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) | 13.686.690 | 6.627.396 | 7.059.294 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV+V) | 12.181.277 | 5.121.983 | 7.059.294 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.191.485 | 2.186.239 | 1.005.246 |
1 | Chi XDCB vốn trong nước | 1.131.485 | 626.239 | 505.246 |
2 | Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 600.000 | 100.000 | 500.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 1.460.000 | 1.460.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 8.373.843 | 2.811.706 | 5.562.137 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.582.205 | 483.000 | 1.099.205 |
2 | Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 143.469 | 61.999 | 81.470 |
3 | Chi sự nghiệp văn xã | 5.014.150 | 1.679.688 | 3.334.462 |
a | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.000 | 31.000 |
|
b | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.653.123 | 742.661 | 2.910.462 |
c | Chi sự nghiệp y tế | 764.071 | 764.071 |
|
d | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 77.000 | 40.000 | 37.000 |
e | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 34.956 | 5.956 | 29.000 |
f | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 34.000 | 22.000 | 12.000 |
g | Chi đảm bảo xã hội | 420.000 | 74.000 | 346.000 |
4 | Chi quản lý hành chánh | 1.344.176 | 460.176 | 884.000 |
5 | Chi an ninh - quốc phòng | 227.688 | 98.688 | 129.000 |
6 | Chi khác ngân sách | 62.155 | 28.155 | 34.000 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.000 | 2.000 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 233.960 | 121.038 | 112.922 |
V | Chi điều chỉnh tiền lương cơ sở |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 378.989 |
| 378.989 |
VII | Chi trả lãi tiền vay | 1.000 | 1.000 |
|
B | Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu | 1.474.513 | 1.474.513 |
|
I | Chi Chương trình MTQG | 426.575 | 426.575 |
|
1 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 18.215 | 18.215 |
|
2 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 408.360 | 408.360 |
|
II | Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng (kinh phí xây dựng cơ bản) | 906.600 | 906.600 |
|
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn ngoài nước) | 391.900 | 391.900 |
|
| Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu là tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) | 120.443 | 120.443 |
|
2 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn trong nước) | 514.700 | 514.700 |
|
| Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các chương trình mục tiêu | 514.700 | 514.700 |
|
III | Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng (kinh phí sự nghiệp) | 141.338 | 141.338 |
|
1 | Vốn ngoài nước | 11.880 | 11.880 |
|
2 | Vốn trong nước | 103.807 | 103.807 |
|
| Kinh phí miễn thu thủy lợi phí | 15.605 | 15.605 |
|
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (QLHC) | 500 | 500 |
|
| Chính sách trợ giúp pháp lý (QLHC) | 267 | 267 |
|
| Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật | 550 | 550 |
|
| Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 90 | 90 |
|
| Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 8.157 | 8.157 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (AN) | 33.450 | 33.450 |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 45.188 | 45.188 |
|
3 | Bổ sung 08 chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 25.651 | 25.651 |
|
| Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động | 9.105 | 9.105 |
|
| Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.496 | 3.496 |
|
| Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 6.050 | 6.050 |
|
| Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.640 | 1.640 |
|
| Chương trình mục tiêu bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.960 | 1.960 |
|
| Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 1.100 | 1.100 |
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 2.000 |
|
| Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
C | Chi đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho vay lại | 30.900 | 30.900 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ CHI CẤP TỈNH | 10.930.506 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 4.303.110 |
1 | Bổ sung cân đối | 3.464.851 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 838.259 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.121.983 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 2.186.239 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án ((XDCB từ nguồn NSĐP) | 626.239 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 100.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.460.000 |
| Trong đó: | - |
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | - |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | - |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - |
1.6 | Chi thể dục thể thao | - |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | - |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | - |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | - |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | - |
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
5 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
II | Chi thường xuyên | 2.811.706 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 483.000 |
2 | Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 61.999 |
3 | Chi sự nghiệp văn xã | 1.679.688 |
a | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.000 |
b | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 742.661 |
c | Chi sự nghiệp y tế | 764.071 |
d | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 40.000 |
e | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 5.956 |
f | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 22.000 |
g | Chi đảm bảo xã hội | 74.000 |
4 | Chi quản lý hành chánh | 460.176 |
5 | Chi an ninh - quốc phòng | 98.688 |
6 | Chi khác ngân sách | 28.155 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.000 |
IV | Dự phòng ngân sách | 121.038 |
V | Chi điều chỉnh tiền lương cơ sở | - |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | - |
VII | Chi trả lãi tiền vay | 1.000 |
C | Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu | 1.474.513 |
I | Chi Chương trình MTQG | 426.575 |
1 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 18.215 |
2 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 408.360 |
II | Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng (kinh phí xây dựng cơ bản) | 906.600 |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn ngoài | 391.900 |
| Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) | 120.443 |
2 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn trong | 514.700 |
| Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các chương trình mục tiêu | 514.700 |
III | Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng (kinh phí sự nghiệp) | 141.338 |
1 | Vốn ngoài nước | 11.880 |
2 | Vốn trong nước | 103.807 |
| Kinh phí miễn thu thủy lợi phí | 15.605 |
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (QLHC) | 500 |
| Chính sách trợ giúp pháp lý (QLHC) | 267 |
| Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật | 550 |
| Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 90 |
| Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 8.157 |
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (AN) | 33.450 |
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 45.188 |
3 | Bổ sung 08 chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 25.651 |
| Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động | 9.105 |
| Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.496 |
| Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 6.050 |
| Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.640 |
| Chương trình mục tiêu bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.960 |
| Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 1.100 |
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 |
| Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 |
D | Chi đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho vay lại | 30.900 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi các hoạt động kinh tế | Chi bảo vệ môi trường | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình | Chi thể dục thể thao | Chi bảo đảm xã hội | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi thường xuyên khác |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 2.811.706 | 483.000 | 61.999 | 31.000 | 742.661 | 764.071 | 40.000 | 5.956 | 22.000 | 74.000 | 460.176 | 98.688 | 28.155 |
I | Các cơ quan đơn vị cấp Tỉnh | 2.229.772 | 481.866 | 61.218 | 30.500 | 700.432 | 390.609 | 40.000 | 5.706 | 22.000 | 50.000 | 420.306 |
| 27.135 |
01 | Văn phòng HĐND Tỉnh | 9.809 |
|
|
| 800 |
|
| 306 |
|
| 8.703 |
|
|
02 | Ủy ban nhân dân Tỉnh | 20.950 | 1.070 |
|
| 880 |
|
|
|
|
| 19.000 |
|
|
03 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 141.443 | 124.669 | 7.457 |
|
|
|
|
|
|
| 9.317 |
|
|
04 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.621 | 1.675 |
|
| 280 |
|
|
|
|
| 5.666 |
|
|
05 | Sở Tư pháp | 13.408 | 6.856 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
| 4.752 |
|
|
06 | Sở Công Thương | 18.048 | 9.173 |
|
| 680 |
|
|
|
|
| 8.195 |
|
|
07 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31.988 |
|
| 26.000 |
|
|
|
|
|
| 5.988 |
|
|
08 | Sở Tài chính | 19.146 | 690 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
| 15.956 |
|
|
09 | Sở Xây dựng | 9.235 | 1.524 |
|
| 100 |
|
|
|
|
| 7.611 |
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 45.270 | 34.155 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.115 |
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 493.063 |
| 40 |
| 480.315 |
|
|
| 4.230 |
| 8.478 |
|
|
12 | Sở Y tế | 409.824 |
| 6.200 |
| 17.000 | 377.375 |
|
|
|
| 9.249 |
|
|
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 113.216 |
|
|
| 55.000 |
|
|
|
| 50.000 | 8.216 |
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 119.710 |
|
| 2.500 | 54.704 |
| 40.000 |
| 15.000 |
| 7.506 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 122.449 | 101.069 | 11.510 |
|
|
|
|
|
|
| 9.870 |
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18.406 | 10.553 |
|
| 2.400 |
|
|
|
|
| 5.453 |
|
|
17 | Sở Nội vụ | 40.472 | 5.854 |
|
| 5.835 |
|
|
|
|
| 28.783 |
|
|
18 | Sở Ngoại vụ | 10.713 |
|
|
| 170 |
|
|
|
|
| 10.543 |
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 9.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.483 |
|
|
20 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp | 5.400 |
|
|
|
|
|
| 5.400 |
|
|
|
|
|
21 | Ban Quản lý khu kinh tế | 3.646 |
| 57 |
|
|
|
|
|
|
| 3.589 |
|
|
22 | Tỉnh ủy | 204.733 |
|
|
| 5.907 | 13.234 |
|
|
|
| 185.592 |
|
|
23 | Trường Chính trị | 26.349 |
|
|
| 26.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Vườn Quốc gia Tràm Chim | 13.447 |
| 13.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 39.814 |
|
|
| 39.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Y tế | 3.859 |
|
|
| 3.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 82.979 | 82.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư | 15.388 | 15.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Các khoản đã giao lĩnh vực chi | 179.903 | 86.211 | 22.507 | 2.000 | 2.039 |
|
|
| 2.770 |
| 37.241 |
| 27.135 |
- | Chính sách ưu đãi (hỗ trợ lãi suất, cấp bù lãi suất) | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo toàn tỉnh | 2.039 |
|
|
| 2.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí phát triển cây xanh đô thị | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp khác vốn trong nước, vốn ngoài nước | 102.864 | 11.511 | 22.507 | 2.000 |
|
|
|
| 2.770 |
| 37.241 |
| 27.135 |
II | Các tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp | 45.772 | 1.134 | 401 | 500 | 3.517 | 100 |
| 250 |
|
| 39.870 |
|
|
1 | Khối đoàn thể | 26.734 | 1.134 | 358 |
| 2.213 |
|
|
|
|
| 23.029 |
|
|
30 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.790 |
| 101 |
| 585 |
|
|
|
|
| 7.104 |
|
|
31 | Tỉnh Đoàn | 7.194 | 1.134 | 50 |
| 377 |
|
|
|
|
| 5.633 |
|
|
32 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 4.792 |
| 114 |
| 600 |
|
|
|
|
| 4.078 |
|
|
33 | Hội Nông dân | 4.541 |
| 78 |
| 427 |
|
|
|
|
| 4.036 |
|
|
34 | Hội Cựu chiến binh | 2.417 |
| 15 |
| 224 |
|
|
|
|
| 2.178 |
|
|
2 | Các hiệp - hội - xã hội nghề nghiệp (có giao biên chế) | 19.038 |
| 43 | 500 | 1.304 | 100 |
| 250 |
|
| 16.841 |
|
|
35 | Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật | 2.673 |
| 24 | 500 | 100 |
|
| 110 |
|
| 1.939 |
|
|
36 | Liên minh Hợp tác xã | 2.758 |
| 19 |
| 500 |
|
| 40 |
|
| 2.199 |
|
|
37 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 |
|
|
38 | Hội Chữ thập đỏ | 3.569 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
| 3.389 |
|
|
39 | Hội Văn học Nghệ thuật | 5.197 |
|
|
| 386 |
|
| 100 |
|
| 4.711 |
|
|
40 | Hội Đông y | 1.271 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| 1.171 |
|
|
41 | Hội Người mù | 1.120 |
|
|
| 138 |
|
|
|
|
| 982 |
|
|
III | Khối An ninh - Quốc phòng | 108.740 |
| 320 |
| 8.712 |
|
|
|
|
|
| 98.688 | 1.020 |
42 | Công an | 40.520 |
| 320 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 36.200 |
|
43 | BCH Quân sự | 59.700 |
|
|
| 4.712 |
|
|
|
|
|
| 54.988 |
|
44 | BCH Bộ đội Biên phòng | 8.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 | 1.020 |
IV | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 427.422 |
| 60 |
| 30.000 | 373.362 |
|
|
| 24.000 |
|
|
|
1 | Các Hội đặc thù | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Luật gia | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ khác | 427.396 |
| 34 |
| 30.000 | 373.362 |
|
|
| 24.000 |
|
|
|
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 373.362 |
|
|
|
| 373.362 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp | 54.000 |
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| 24.000 |
|
|
|
50 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: %
STT | Tên huyện, thị xã | Chia theo sắc thuế | ||||||||||||||
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | Lệ phí môn bài (1) | Thuế thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ (2) | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu phí, lệ phí thuộc cấp huyện (3) | Thu tiền thuê đất, thuế mặt nước (4) | Thu tiền sử dụng đất (5) | Thu khác ngân sách huyện (6) | Thu tại xã, phường, thị trấn | ||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế tài nguyên | Thuế TTĐB | Thu khác NQD | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Huyện Hồng Ngự | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
2 | Thị xã Hồng Ngự | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
3 | Huyện Tân Hồng | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
4 | Huyện Tam Nông | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
5 | Huyện Thanh Bình | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
6 | Thành phố Cao Lãnh | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
7 | Huyện Cao Lãnh | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
8 | Huyện Tháp Mười | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
9 | Huyện Lấp Vò | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
10 | Huyện Lai Vung | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
11 | Thành phố Sa Đéc | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
12 | Huyện Châu Thành | 100% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% | 100% | 100% | 100% | 0% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố năm 2020 | Tổng thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | ||||||||||||||||
Tổng cộng | Thu điều tiết theo phân cấp | Bao gồm | Thu bổ sung từ NS cấp Tỉnh | Trong đó: | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương, chính sách năm trước chuyển sang | ||||||||||||||
Khoản thu 100% | Khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung mục tiêu | Bao gồm | |||||||||||||||
Bù miễn thu thủy lợi phí, đất trồng lúa | Nâng cấp đô thị | Phát triển cây xanh đô thị | Thực hiện lương cơ sở (1) | Đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn năm 2017 | Tăng định mức hoạt động cấp xã, Trung tâm DVNN | Ban ATGT cấp huyện, cấp xã | Thực hiện Đề án an toàn điện giai đoạn 2017-2020 | Mục tiêu các chế độ chính sách mới tăng thêm (ngoài tiền lương) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+8+15 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10=11+ 12+… +19 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| Tổng số | 3.076.600 | 7.059.294 | 2.508.435 | 1.185.700 | 1.322.735 | 4.303.110 | 3.464.851 | 838.259 | 317.798 | 38.000 | - | 342.197 | 685 | 13.304 | 8.880 | 2.750 | 114.645 | 247.749 |
1 | Huyện Hồng Ngự | 70.200 | 495.278 | 60.330 | 46.400 | 13.930 | 429.206 | 344.881 | 84.325 | 18.800 | - | - | 47.478 | - | 1.412 | 720 | 250 | 15.665 | 5.742 |
2 | Thị Xã Hồng Ngự | 249.650 | 460.081 | 225.250 | 193.450 | 31.800 | 233.218 | 191.415 | 41.803 | 13.300 | 4.250 | - | 19.404 | - | 1.028 | 640 | 125 | 3.056 | 1.613 |
3 | Huyện Tân Hồng | 58.770 | 435.248 | 44.215 | 30.270 | 13.945 | 386.478 | 305.519 | 80.959 | 34.100 | - | - | 39.483 | - | 1.206 | 680 | 250 | 5.240 | 4.555 |
4 | Huyện Tam Nông | 99.730 | 444.525 | 72.820 | 51.730 | 21.090 | 371.705 | 260.487 | 111.218 | 45.900 | - | - | 46.681 | 685 | 1.496 | 740 | 250 | 15.466 | - |
5 | Huyện Thanh Bình | 165.800 | 567.837 | 143.170 | 76.800 | 66.370 | 407.521 | 334.903 | 72.618 | 32.298 | - | - | 28.347 | - | 1.574 | 760 | 313 | 9.326 | 17.146 |
6 | Thành phố Cao Lãnh | 1.055.100 | 1.001.173 | 781.330 | 194.600 | 586.730 | 125.122 | 116.197 | 8.925 | 8.000 | - | - | - | - | - | 800 | 125 | - | 94.721 |
7 | Huyện Cao Lãnh | 186.050 | 697.597 | 155.600 | 102.050 | 53.550 | 536.802 | 425.722 | 111.080 | 47.400 | - | - | 45.011 | - | 1.644 | 860 | 375 | 15.790 | 5.195 |
8 | Huyện Tháp Mười | 182.050 | 634.927 | 154.670 | 93.150 | 61.520 | 476.110 | 363.769 | 112.341 | 61.600 | - | - | 39.053 | - | 1.560 | 760 | 500 | 8.868 | 4.147 |
9 | Huyện Lấp Vò | 233.800 | 624.057 | 201.000 | 60.700 | 140.300 | 386.322 | 343.539 | 42.783 | 15.900 | - | - | 9.873 | - | 400 | 760 | 188 | 15.662 | 36.735 |
10 | Huyện Lai Vung | 138.750 | 502.272 | 107.990 | 56.050 | 51.940 | 392.287 | 323.859 | 68.428 | 18.300 | - | - | 36.666 | - | 1.488 | 740 | 188 | 11.046 | 1.995 |
11 | Thành phố Sa Đéc | 514.500 | 725.981 | 460.240 | 221.000 | 239.240 | 198.029 | 159.099 | 38.930 | 4.500 | 33.750 | - | - | - | - | 680 | - | - | 67.712 |
12 | Huyện Châu Thành | 122.200 | 470.320 | 101.820 | 59.500 | 42.320 | 360.312 | 295.461 | 64.851 | 17.700 | - | - | 30.201 | - | 1.496 | 740 | 188 | 14.526 | 8.188 |
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng chi NS huyện, thị xã, thành phố năm 2020 | Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố năm 2020 | ||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | ||||||||
Tổng cộng | Bao gồm | Tổng cộng | Bao gồm | ||||||||
Vốn XDCB tập trung | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | Sự nghiệp hoạt động môi trường | Các khoản chi thường xuyên còn lại | |||||||
1 | 2 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| Tổng số | 7.059.294 | 1.005.246 | 505.246 | 500.000 | 5.562.137 | 2.910.462 | 81.470 | 2.570.205 | 112.922 | 378.989 |
1 | Huyện Hồng Ngự | 495.278 | 40.606 | 27.606 | 13.000 | 446.694 | 248.862 | 4.025 | 193.807 | 7.978 | - |
2 | Thị xã Hồng Ngự | 460.081 | 177.233 | 27.233 | 150.000 | 277.439 | 129.396 | 6.871 | 141.172 | 5.409 | - |
3 | Huyện Tân Hồng | 435.248 | 36.557 | 26.557 | 10.000 | 391.895 | 208.620 | 3.707 | 179.568 | 6.796 | - |
4 | Huyện Tam Nông | 444.525 | 48.751 | 28.751 | 20.000 | 389.484 | 190.080 | 3.821 | 195.583 | 6.290 | - |
5 | Huyện Thanh Bình | 567.837 | 56.302 | 36.302 | 20.000 | 502.126 | 279.054 | 6.573 | 216.499 | 9.409 | - |
6 | Thành phố Cao Lãnh | 1.001.173 | 168.534 | 116.534 | 52.000 | 471.691 | 305.271 | 15.103 | 151.317 | 18.928 | 342.020 |
7 | Huyện Cao lãnh | 697.597 | 74.662 | 39.662 | 35.000 | 612.098 | 324.148 | 6.823 | 281.127 | 10.837 | - |
8 | Huyện Tháp Mười | 634.927 | 86.250 | 36.250 | 50.000 | 539.275 | 289.708 | 6.021 | 243.546 | 9.402 | - |
9 | Huyện Lấp Vò | 624.057 | 50.177 | 35.177 | 15.000 | 562.927 | 291.861 | 7.903 | 263.163 | 10.953 | - |
10 | Huyện Lai Vung | 502.272 | 48.432 | 33.432 | 15.000 | 445.745 | 249.845 | 4.713 | 191.187 | 8.095 | - |
11 | Thành phố Sa Đéc | 725.981 | 171.569 | 71.569 | 100.000 | 506.257 | 181.007 | 11.300 | 313.950 | 11.186 | 36.969 |
12 | Huyện Châu Thành | 470.320 | 46.173 | 26.173 | 20.000 | 416.508 | 212.610 | 4.610 | 199.288 | 7.639 | - |
- 1Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Kế hoạch 17/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7Kế hoạch 17/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 1586/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- Số hiệu: 1586/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra