ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 170/TTr-KKT ngày 11/12/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình đã được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 1.005383.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 12 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
2. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 2.001698.000.00.00.H50 | 03 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
3. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) 2.001693.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế 2.001572.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 10 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài 2.001511.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 10 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.003343.000 00.00.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 2 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
7 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.003285.000.00.00. H50 | 03 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0.25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
8 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.003255.000.00.00.H50 | Thủ tục quy định thực hiện ngay | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Chuyển Giấy CNĐK ĐT về Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, Xử lý công việc liên quan (nếu có). | Không tính thời gian | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
9 | Giãn tiến độ đầu tư 1.003152.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 10 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
10 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư 1.003071.000.00.00.H50 | Thủ tục quy định thực hiện ngay | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Chuyển Giấy CNĐK ĐT về Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, xử lý công việc liên quan (nếu có). | Không tính thời gian | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
11 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 2.001067.000.00.00.H50 | Thủ tục quy định thực hiện ngay | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Chuyến Giấy CNĐK ĐT về Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, xử lý công việc liên quan (nếu có). | Không tính thời gian | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
12 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 2.001051.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 10 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
13 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 2.001042.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 10 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương 1.002430.000.00.00. H50 | 03 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
15 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư 2.001028.000.00.00.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
16 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư 1.0023.87.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Rà soát hồ sơ - Dự thảo văn bản | 24 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
17 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư 2.000828.000.00.00.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Cơ quan cung cấp thông tin |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Cơ quan cung cấp thông tin | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Cơ quan cung cấp thông tin | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Cơ quan cung cấp thông tin | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
| ||||||
18 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới 1.006949.000.00.00.H50 | Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 13,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 4 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
19 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình; nhà ở riêng lẻ 1.007145.000.00.00.H50 | - Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 13,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
- Nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phông | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn ban | 4 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản iý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 4 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
20 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình; nhà ở riêng lẻ 1.007187.000.00.00.H50 | - Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 13,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
- Nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 4 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 4 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
21 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng 1.007197.000.00.00.H50 | - Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 13,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
- Nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 4 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
22 | Gia hạn giấy phép xây dựng 1.007203.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 1,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVITCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
23 | Cấp lại giấy phép xây dựng 1.007207.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 1,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
24 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác 1.006930.000.00.00.H50 | Dự án nhóm B: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 5,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Dự án nhóm C: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| ||||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
III | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
| ||||||
25 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế: 3.000019.000.00.00.H50. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 09 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QLKKT | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
26 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế: 3.000020.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 09 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QLKKT | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
27 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động 1.005413.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 09 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QLKKT | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
28 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng): 1.002253.000.00.00.H50 | - Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Tại Bước 2: Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn được tăng thêm 10 ngày |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 12 ngày (22 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 03 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Xử lý hồ sơ tại Ban Quản lý Khu kinh tế | 3 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tình | Chuyên viên | ||||
29 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ớ nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng): 1.002040.000.00.00.H50. | - Không quá 20 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Tại Bước 2: Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn được tăng thêm 10 ngày |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 12 ngày (22 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 03 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Xử lý hồ sơ tại Ban Quản lý Khu kinh tế | 3 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG MẠI |
| ||||||
30 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063.000.00.00. H50 | 07 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
31 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450.000.00.00.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
32 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347.000.00.00.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
33 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài: 2.000327.000.00.00 H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
34 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp phép, 2.000314.000.00.00.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
35 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.000.H50 | 02 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 0,5 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
36 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H50 | 07 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 5 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
37 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H50 | 03 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 1 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
38 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H50 | 07 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
39 | Gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp 2.002103.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 2: | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Phòng QLĐTDN | ||||
Bước 2a: | Xem xét hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Trình ký | 3 ngày | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b: | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3: | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4: | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh | ||||
Bước 5 | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Chuyên viên | Trung tâm PVHCC tỉnh |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý 2.001013.000.00.00.H50 | 35 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 31 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 15 ngày | Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
| - Thẩm định và dự thảo văn bản | 10 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| |||
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý 2.000844.000.00.00.H50 | 23 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | - 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | -10 ngày | Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Thẩm định và dự thảo văn bản | - 05 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.002365.000.00.00.H50 | 35 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | (23) ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 15 ngày | Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Thẩm định và dự thảo văn bản | 04 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 1.003928.000.00.00.H50 | 23 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
| Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 07ngày | Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| ||||
| - Thẩm định và dự thảo văn bản | 05 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt kết quả - Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
II | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
| ||||||
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức: 1.004257.000.00.00.H50. | 15 ngày làm việc. Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn được tăng thêm 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Tại Bước 6: Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT- XH khó khăn được tăng thêm 10 ngày |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hổ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 07 ngày (17 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 03 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
6 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu: 1.003003.000.00.00.H50. | Không quá 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn: 43 ngày làm việc. (bao gồm cả thời gian 05 lấy ý kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; Chưa tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 02 ngày; - Bước 6 tăng thêm 07 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày.) |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (2 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 23 ngày (30 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 05 ngày (06 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu: 1.002973.000700.00.H50, | Không quá 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn: 43 ngày làm việc. (bao gồm cả thời gian 05 lấy ý kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; Chưa tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 02 ngày; - Bước 6 tăng thêm 07 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày.)
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (03 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 23 ngày (30 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 05 ngày (06 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
8 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp: 2.000976.000.00.00.H50. | Không quá 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn: 33 ngày làm việc. (bao gồm cả thời gian 05 lấy ý kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; Chưa tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 02 ngày; - Bước 6 tăng thêm 08 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (03 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả chuyển Sở TNMT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 19 ngày (27 ngày) | Sở TNMT | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất: 1.001134.000.00.00.H50 | Không quá 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn: 38 ngày làm việc. (bao gồm cả thời gian 05 lấy ý kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; Chưa tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 01 ngày; - Bước 6 tăng thêm 08 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 02 ngày (03 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 17 ngày (25 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 05 ngày (06 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/ Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
10 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với DAĐT đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc HĐND tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất): 1.003010.000.00.00.H50. | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 40 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH thì: - Bước 2 tăng thêm 01 ngày: - Bước 3 tăng thêm 01 ngày; - Bước 6 tăng thêm 08 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 02 ngày (03 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 1,5 ngày (2,5 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả chuyển Sở TNMT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 24 ngày (32 ngày) | Sở TNMT | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ Sở TNMT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy KKT) | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
11 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai): 1.001045.000.00.00.H50 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 20 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 01 ngày; - Bước 3 tăng thêm 01 ngày; - Bước 6 tăng thêm 07 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 0,5 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 03 ngày (10 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 03 ngày (04 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/ Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên | ||||
12 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 1.001039.000.00.00.H50 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 40 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 01 ngày; - Bước 3 tăng thêm 01 ngày; - Bước 6 tăng thêm 07 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 1,5 ngày (2,5 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 20 ngày (27 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 05 ngày (06 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/ Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên | ||||
13 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT- XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng): 1.002253.000.00.00.H50 | - Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 01 ngày; - Bước 3 tăng thêm 01 ngày; - Bước 6 tăng thêm 07 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT ’ | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 11 ngày (18 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 04 ngày (05 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/ Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
14 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT- XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng): 1.002040.000.00.00.H50. | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì: - Bước 2 tăng thêm 01 ngày; - Bước 3 tăng thêm 01 ngày; - Bước 6 tăng thêm 07 ngày; - Bước 7 tăng thêm 01 ngày; |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ tại Ban Quản Lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày (02 ngày) | Phòng Quản lý QHTN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ tại Ban Quản lý KKT | 01 ngày | Ban QLKKT tỉnh | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả để chuyển Sở TNMT xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Sở TNMT | 11 ngày (08 ngày) | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ tại UBND tỉnh | 04 ngày (05 ngày) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh/ Lãnh đạo phòng và chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
| ||||||
15 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, Mã TTHC: 1.000105.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng ĐTDN |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Rà soát hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan - Dự thảo văn bản | 4 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình Sở LĐTBXH | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Sở LĐTBXH chấp thuận | 7 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
3. THỦ TỤC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||||
1. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001911.000.00.00.H50 | 65 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 30 ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
| Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 15 ngày | - Các Bộ: Xây dựng, TN&MT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,... và các ngành trung ương liên quan; - Các Sở; Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| ||||
| - Tổng hợp ý kiến tham gia và dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 09 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | BanQL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ, tham mưu của cơ quan đăng ký đầu tư có ý kiến thẩm định gửi Bộ KH&ĐT | 9,5 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | - Gửi Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh cho nhà đầu tư biết; - Kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ ở địa phương | Không tính thời gian (Xây dựng nút kết thúc hồ sơ) | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định trình TTg CP: 15 ngày | Không xây dựng quy trình tại các bước này do TW xử lý | Bộ KH&ĐT |
| ||||
Bước 9 | - Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: 07 ngày | Không tính thời gian | Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Bước 10 | Trả kết quả | Văn phòng Chính phủ |
| |||||
2. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.005382.000.00.00.H50 | 3 ngày tại Ban QLKKT 90 ngày tại Chính phủ. Trình Quốc hội 60 ngày trước kỳ họp Quốc hội. (Không quy định thời gian tại Quốc Hội) Điều 35 Luật đầu tư.. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ | (1,5) ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 1 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TẠM DỪNG chờ kết quả) | 0,5 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ lên Bộ KH&ĐT - Bộ KH&ĐT báo cáo Thủ tướng Chính phủ - Chính phủ phê duyệt thẩm định dự án, trình Quốc hội. - Quốc hội ra Nghị quyết chủ trương đầu tư. | Không quy định thời gian | - Bộ KH&ĐT; - Chính phủ; - Quốc hội. |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết từ Quốc hội | 0,25 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
3. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.004668.000.00.00.H50 | 23 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16,5 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 01 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 10 ngày | Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Thẩm định và dự thảo văn bản | 04 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 10 ngày | - Các Bộ; Xây dựng, TN&MT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,... và các ngành trung ương liên quan; - Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Tổng hợp ý kiến tham gia và dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 05 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ, tham mưu của cơ quan đăng ký đầu tư có ý kiến thẩm định gửi Bộ KH&ĐT | 03 ngày |
|
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | - Gửi Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh cho nhà đầu tư biết; - Kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ ở địa phương | Không tính thời gian (Xây dựng nút kết thúc hồ sơ) | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định trình TTg CP: 15 ngày | Không xây dựng quy trình tại các bước này do TW xử lý | Bộ KH&ĐT |
| ||||
Bước 9 | - Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: 07 ngày | Không tính thời gian | Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Bước 10 | Trả kết quả | Văn phòng Chính phủ |
| |||||
4. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 2.001906.000.00.00.H50 | 40 ngày Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 15 ngày | Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Thẩm định và dự thảo văn bản | 05 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả (02 bản Quyết định CTĐT) | 0,5 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt kết quả - Dự thảo và lấy mã số dự án - Trình lãnh đạo Phòng soát xét nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2,5 ngày 01 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Phòng QL ĐT&DN Lãnh đạo Phòng QL ĐT&DN | ||||
Bước 8 | Trình lãnh đạo phê duyệt Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01 ngày |
| Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả (Quyết định CTĐT và Giấy chứng nhận ĐKĐT) | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
70 ngày Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 30 ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 15 ngày | - Các Bộ; Xây dựng, TN&MT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,... và các ngành trung ương liên quan; - Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Tổng hợp ý kiến tham gia và dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 09 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ, tham mưu của cơ quan đăng ký đầu tư có ý kiến thẩm định gửi Bộ KH&ĐT | 9,5 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | - Gửi Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh cho nhà đầu tư biết; - Kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ ở địa phương | Không tính thời gian (Xây dựng nút kết thúc hồ sơ) | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định trình TTg CP: 15 ngày | Không xây dựng quy trình tại các bước này do TW xử lý | Bộ KH&ĐT |
| ||||
Bước 9 | - Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: 07 ngày |
| Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Bước 10 | Trả kết quả (Quyết định CTĐT: 01 bản cho nhà đầu tư; 01 bản cho Ban QL KKT) | Không tính thời gian | Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Bước 11 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả (01 bản Quyết định CTĐT); Cấp Giấy chứng nhận ĐK ĐT | 5 ngày | BanQL Khu kinh tế |
| ||||
Bước 12 | Trả kết quả (01 bản Giấy chứng nhận ĐK ĐT) | Không tính thời gian | Ban QL Khu kinh tế |
| ||||
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: 3 ngày tại Ban QLKKT 90 ngày tại Chính phủ. Trình Quốc hội 60 ngày trước kỳ họp Quốc hội. (Không quy định thời gian tại Quốc Hội) Điều 35 Luật đầu tư. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Rà soát hồ sơ - Dự thảo văn bản | 1,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét văn bản | 0,5 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt văn bản gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch & Đầu tư | 0.5 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản chuyển hồ sơ của BQL KKT đến Bộ KH&ĐT | 0.25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | - Gửi Văn bản chuyển hồ sơ của BQL KKT đến Bộ KH&ĐT cho nhà đầu tư biết; - Kết thúc quy trình gửi hồ sơ ở địa phương theo quy định. | Không tính thời gian (Xây dựng nút kết thúc hồ sơ) | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | - Bộ KH&ĐT báo cáo Thủ tướng Chính phủ - Chính phủ phê duyệt thẩm định dự án, trình Quốc hội. - Quốc hội ra Nghị quyết chủ trương đầu tư | Không xây dựng quy trình tại các bước này do TW, Quốc hội xử lý | - Bộ KH&ĐT - Hội đồng thẩm định nhà nước - Chính phủ. - Quốc hội |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả (Quyết định CTĐT: 01 bản cho nhà đầu tư; 01 bản cho Ban QL Khu kinh tế) | Không tính thời gian | Văn phòng Quốc hội |
| ||||
Bước 8 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả (01 bản Quyết định CTĐT); Cấp Giấy chứng nhận ĐKĐT cho nhà đầu tư. | 5 ngày | Ban QL Khu kinh tế |
| ||||
Bước 9 | Trả kết quả (Giấy chứng nhận ĐKĐT cho nhà đầu tư) | Không tính thời gian | Ban QL Khu kinh tế | Chuyên viên | ||||
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ 2.001637.000.00.00.H50 | 47 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 10 ngày | - Các Bộ; Xây dựng, TN&MT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,... và các ngành trung ương liên quan; - Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Tổng hợp ý kiến tham gia và dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 05 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ, tham mưu của cơ quan đăng ký đầu tư có ý kiến thẩm định gửi Bộ KH&ĐT | 3 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | - Gửi Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh cho nhà đầu tư biết; - Kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ ở địa phương | Không tính thời gian (Xây dựng nút kết thúc hồ sơ) | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định trình TTg CP: 15 ngày | Không xây dựng quy trình tại các bước này do TW xử lý | Bộ KH&ĐT |
| ||||
Bước 9 | - Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; 07 ngày |
| Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Bước 10 | Trả kết quả (Quyết định CTĐT: 01 bản cho nhà đầu tư; 01 bản cho Ban QL Khu kinh tế) | Không tính thời gian | Văn phòng Quốc hội |
| ||||
Bước 11 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả (01 bản Quyết định CTĐT); Cấp Giấy chứng nhận ĐKĐT cho nhà đầu tư. | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế |
| ||||
Bước 12 | Trả kết quả (Giấy chứng nhận ĐKĐT cho nhà đầu tư) | Không tính thời gian | Ban QL Khu kinh tế | Chuyên viên | ||||
6 | Chuyển nhượng dự án đầu tư 2.001602.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận ĐKĐT và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 06 ngày | Phòng QL Đầu tư | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL Đầu tư | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng QL ĐT&DN |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 10 ngày | - Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Thẩm định và dự thảo văn bản. | 06 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Phê duyệt kết quả - Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Phòng QL Đầu tư |
| ||||
Bước 2a | Rà soát hồ sơ, phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | ||||
Các cơ quan được lấy ý kiến tham gia ý kiến | 10 ngày | - Các Bộ; Xây dựng, TN&MT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,... và các ngành trung ương liên quan; - Các Sở: Xây dựng, TN&MT, Tài chính và các Sở ngành, địa phương và đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
| |||||
- Tổng hợp ý kiến tham gia và dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 05 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng QL ĐT&DN | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ, tham mưu của cơ quan đăng ký đầu tư có ý kiến thẩm định gửi Bộ KH&ĐT | 03 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC |
| ||||
Bước 7 | - Gửi Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của UBND tỉnh cho nhà đầu tư biết; - Kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ ở địa phương | Không tính thời gian (Xây dựng nút kết thúc hồ sơ) | Trung tâm PVHCC |
| ||||
Bước 8 | Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định trình TTg CP: 10 ngày | Không xây dựng quy trình tại các bước này do TW xử lý | Bộ KH&ĐT |
| ||||
Bước 9 | - Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: 07 ngày |
| Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Bước 10 | Trả kết quả (Quyết định CTĐT điều chỉnh: 01 bản cho nhà đầu tư; 01 bản cho Ban QL Khu Kinh tế) | Không tính thời gian | Văn phòng Chính phủ | Chuyên viên | ||||
Bước 11 | Ban QL Khu kinh tế tiếp nhận kết quả (01 bản Quyết định CTĐT điều chỉnh); Cấp Giấy chứng nhận ĐK ĐT cho nhà đầu tư | 05 ngày | Ban QL Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | ||||
Bước 12 | Trả kết quả (Giấy chứng nhận ĐKĐT cho nhà đầu tư) | Không tính thời gian | Ban QL Khu kinh tế | Chuyên viên |
Ghi chú: 58 TTHC, xây dựng 60 quy trình (thủ tục 1.002253.000.00.00.H50 xây dựng 2 quy trình và thủ tục 1.002040.000.00.00.H50 xây dựng 2 quy trình) trong đó:
- Quy trình không liên thông: 39 QT
- Quy trình liên thông cùng cấp: 15 QT
- Quy trình liên thông giữa các cấp: 06 QT
- 1Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 5Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (mới ban hành)
- 7Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 10Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (mới ban hành)
- 12Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 154/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết