Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3673/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 09 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 129 /TTr- BQL ngày 24 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4350/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | |||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 10 ngày | |||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
Chủ dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Đối với các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | ||||
Thời hạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo kết quả | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 35 ngày | |||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 33 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 31,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||
Thời hạn Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
Đối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||||||
Thời hạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo kết quả | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 30 ngày | |||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 28 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 26,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||
Thời hạn Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
Đối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||||||
Thời hạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo kết quả | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 25 ngày | |||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 1.2. Chuyên viên xử lý: 21,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||
Thời hạn Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
3 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | |||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
10 ngày | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 10 ngày | ||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
4 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 ngày (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết) | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | |||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 15 ngày | |||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 13,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
5 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4350/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 8Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3643/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3673/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra