- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
- 3Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 4Quyết định 280/QĐ-TTg về điều chỉnh Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2014-2016; kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương (bao gồm trái phiếu Chính phủ) sang năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Kiến trúc 2019
- 6Thông tư 36/2018/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Thông tư 15/2019/TT-BCT về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 của Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 6Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 3936/BNV-ĐT năm 2019 về hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TỈNH BẮC NINH NĂM 2020
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 3936/BNV-ĐT ngày 19/8/2019 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 09/TTr-SNV ngày 13/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2020 như sau:
1. Tổng số lớp dự kiến đào tạo, bồi dưỡng: 100 lớp.
- Tổng số lượt người dự kiến được đào tạo, bồi dưỡng: 9.267 người.
- Kinh phí dự kiến thực hiện: 4.562.450.000 đồng.
(Có bảng kế hoạch chi tiết kèm theo)
2. Kinh phí chi các hoạt động phục vụ trực tiếp công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Sở Nội vụ: 100.000.000đ.
Nội dung chi theo quy định tại điểm n, khoản 2, Điều 5, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
3. Tổng kinh phí dự kiến đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2020 (1+2) là: 4.662.450.000 đồng.
Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm sáu mươi hai triệu, bốn trăm lăm mươi nghìn đồng chẵn.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì mở lớp có trách nhiệm lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng theo quy định của pháp luật, để triển khai thực hiện mở lớp theo đúng kế hoạch và báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nội vụ.
Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thẩm định kế hoạch mở lớp của các cơ quan, đơn vị và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch này.
Giao Sở Tài chính xem xét, rà soát, thẩm định kinh phí trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ theo quy định; hướng dẫn các đơn vị thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng | Số lớp dự kiến | Số học viên dự kiến | Thời gian dự kiến | Dự kiến thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến (1000 đồng) | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tổ chức |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho cán bộ nữ cấp tỉnh | Cán bộ, công chức nữ giữ chức vụ Trưởng, phó phòng/ban cấp tỉnh | 2 | 172 | 05 ngày | Quý 2-4/2020 | 141.080 | Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng | Tại thành phố Bắc Ninh |
2 | Bồi dưỡng văn hoá công sở, đạo đức công vụ và kỹ năng phối hợp trong thực thi công vụ đối với công chức cấp xã | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn. | 1 | 126 | 03 ngày | 47.120 | Tại thành phố Bắc Ninh | ||
3 | Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã (không tính phường và thị trấn) | 1 | 94 | 05 ngày | 62.400 | Tại thành phố Bắc Ninh | ||
4 | Bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức tư pháp hộ tịch. Nội dung: nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính; nghiệp vụ theo dõi thi hành pháp luật, XD xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã | 1 | 94 | 05 ngày | 62.400 | Tại thành phố Bắc Ninh | ||
5 | Bồi dưỡng chuyên sâu về xây dựng (quản lý hạ tầng kỹ thuật nông thôn) cho công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn) | 1 | 94 | 03 ngày | 42.000 | Tại thành phố Bắc Ninh | ||
6 | Bồi dưỡng chuyên sâu về xây dựng (quản lý đấu thầu; công tác lập hồ sơ hoàn công với các công trình xây dựng do UBND xã đầu tư) cho công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã thực hiện Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn) | 1 | 94 | 05 ngày | Quý 2-4/2020 | 62.400 | Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng | Tại thành phố Bắc Ninh |
7 | Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về quản lý chất thải và kế hoạch bảo vệ môi trường gắn liền với xây dựng nông thôn mới cho công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn) | 1 | 94 | 05 ngày |
| 62.400 |
| Tại thành phố Bắc Ninh |
8 | Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về bảo vệ môi trường làng nghề; bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất kinh doanh cho công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn) | 1 | 94 | 05 ngày |
| 62.400 |
| Tại thành phố Bắc Ninh |
9 | Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về công tác tài chính cho công chức tài chính kế toán xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức tài chính - kế toán xã (không tính phường và thị trấn) | 1 | 94 | 05 ngày |
| 62.400 |
| Tại thành phố Bắc Ninh |
10 | Tập huấn bồi dưỡng các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi về cán bộ, công chức | Lãnh đạo và chuyên viên các Sở ngành; lãnh đạo huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ, chuyên viên của UBND cấp huyện; | 1 | 208 | 02 ngày |
| 48.760 |
| Tại thành phố Bắc Ninh |
11 | Bồi dưỡng Công nghệ thông tin cơ bản | Cán bộ, công chức của tỉnh | 5 | 200 | 22 ngày |
| 1.670.600 |
| Tại thành phố Bắc Ninh |
12 | Bồi dưỡng lập hồ sơ, giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử | Chuyên viên các Sở, ban ngành, các Chi cục và các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 4 | 480 | 02 ngày | Quý 2-4/2020 | 123.440 | Sở Nội vụ | Tại thành phố Bắc Ninh |
13 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tôn giáo | Cán bộ làm công tác phụ nữ, mặt trận tổ quốc cấp xã | 2 | 252 | 03 ngày |
| 91.240 |
|
|
14 | Tập huấn bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng | Lãnh đạo Cấp sở ban ngành, đoàn thể, hội Tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh; Lãnh đạo và cán bộ theo dõi công tác TĐKT; Thủ trường các Trường THPT, Trung tâm GDTX + GDNN thuộc Sở giáo dục, Các bệnh viện, trung tâm y tế thuộc Sở Y tế; Ban Thi đua - khen thưởng tỉnh | 1 | 156 | 01 ngày |
| 18.960 |
| Tại thành phố Bắc Ninh |
15 | Tập huấn Phổ biến và cập nhật các kiến thức, các văn bản quy phạm phát luật mới liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Công Thương: Thông tư số 15/2019/TT-BCT; Thông tư số 36/2018/TT-BCT; Quyết định số 280/2018/QĐ-TTg; Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; Nghị định số 81/2018/NĐ-CP... | Cán bộ, công chức Sở Công Thương; cán bộ công chức các phòng kinh tế, kinh tế và hạ tầng các huyện, thị xã thành phố | 1 | 50 | 02 ngày | Quý 3/2020 | 14.100 | Sở Công Thương | Tại thành phố Bắc Ninh |
16 | Tập huấn chứng thư số cho các cá nhân | Công chức thuộc các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện và cán bộ công chức cấp xã chưa được cấp chứng thư số | 54 | 3240 | 01 ngày | Quý 2-4/2020 | 1.091.340 | Sở Thông tin và Truyền thông | Tại thành phố Bắc Ninh |
17 | Bồi dưỡng các ứng dụng CNTT dùng chung của tỉnh | Quản lý văn bản và điều hành, Thư điện tử, trang thông tin điện tử thành phần | 3 | 126 | 02 ngày | Quý 3/2020 | 97.500 |
|
|
18 | Tập huấn Luật Kiến trúc | Lãnh đạo, công chức, viên chức của Sở Xây dựng; Lãnh đạo và cán bộ chuyên môn các Sở, ngành có liên quan; Lãnh đạo HĐND, UBND, Trưởng các phòng Kinh tế và Hạ tầng, Quản lý đô thị các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn... | 1 | 300 | 01 ngày | Quý 3/2020 | 37.940 | Sở Xây dựng | Tại thành phố Bắc Ninh |
19 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ làm công tác pháp chế và Luật ban hành văn bản 2015 | Lãnh đạo và chuyên viên Sở Tư pháp; cán bộ làm công tác pháp chế các sở, ban ngành tỉnh | 1 | 30 | 01 ngày | Quý 3/2020 | 5.100 | Sở Tư pháp | Tại thành phố Bắc Ninh |
20 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ làm công tác hộ tịch | Cán bộ làm công tác tư pháp - hộ tịch trên địa bàn tỉnh | 1 | 352 | 03 ngày | Quý 3/2020 | 67.240 |
|
|
21 | Tập huấn công tác quản lý Tài chính ngân sách trên địa bàn tỉnh | Chánh Văn phòng, Trường phòng TC-KH, kế toán các Sở, ban, ngành; Lãnh đạo và kế toán Văn phòng Tỉnh ủy; Công chức phòng TCKH các huyện, thị xã, thành phố và công chức các phòng thuộc Sở | 1 | 130 | 01 ngày | Quý 3/2020 | 50.400 | Sở Tài chính | Tại thành phố Bắc Ninh |
|
| Công chức tài chính - kế toán các xã, phường, thị trấn trong tỉnh; công chức phòng TCKH và công chức các phòng thuộc Sở | 1 | 135 | 01 ngày | Quý 4/2020 | 52.300 |
|
|
22 | Tập huấn ứng dụng tin học tài chính (hệ thống Tabmis) | Công chức phòng TCKH các huyện, thị xã, thành phố và công chức các phòng, đơn vị thuộc Sở. | 1 | 50 | 01 ngày | Quý 4/2020 | 6.000 |
|
|
23 | Tập huấn nghiệp vụ công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư; Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; Công tác kê khai, minh bạch tải sản, thu nhập... | Cán bộ, công chức ngành thanh tra tỉnh Bắc Ninh; Văn phòng Tiếp công dân tỉnh; Văn phòng Tiếp công dân cấp huyện; Cán bộ chủ chốt xã phường trong toàn tỉnh | 1 | 373 | 01 ngày | Quý 3-4/2020 | 40.490 | Thanh tra tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
24 | Tập huấn bồi dưỡng công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 | Cán bộ đầu mối thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận - trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các cấp | 2 | 320 | 01 ngày | Quý 3-4/2020 | 44.920 | Văn phòng UBND tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
25 | Tập huấn công tác mặt trận năm 2020 | Cán bộ, công chức cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh, Ủy viên UBMTTQ tỉnh, Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã. | 1 | 506 | 03 ngày | Quý 4/2020 | 64.940 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
26 | Tập huấn nghiệp vụ TTND, GSĐTCĐ, giám sát phản biện xã hội. | Cán bộ, công chức cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh, Ủy viên UBMTTQ tỉnh, Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã, Trưởng ban Thanh tra nhân dân. | 1 | 380 | 03 ngày | Quý 4/2020 | 53.600 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
27 | Bồi dưỡng Cán bộ Đoàn chuyên trách cấp tỉnh; cán bộ Đoàn chuyên trách cấp huyện | Cán bộ chuyên trách cơ quan Tỉnh đoàn; Cán bộ chuyên trách cấp huyện | 1 | 70 | 05 ngày | Quý 3/2020 | 63.200 | Tỉnh Đoàn Bắc Ninh | Tại thành phố Bắc Ninh |
28 | Bồi dưỡng Bí thư Đoàn cơ sở khối xã, phường, thị trấn | Bí thư Đoàn cơ sở khối xã, phường, thị trấn và 08 trưởng đoàn, Bí thư Đoàn cơ sở khối xã, phường, thị trấn | 1 | 134 | 05 ngày | Quý 3/2020 | 71.880 |
|
|
29 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác hội phụ nữ năm 2020. | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội phụ nữ cấp xã; cán bộ chuyên trách hội cấp tỉnh, cấp huyện; nữ công Liên đoàn Lao động. | 3 | 309 | 03 ngày | Quý 2/2020 | 106.470 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Tại thành phố Bắc Ninh |
30 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân năm 2020 | Cán bộ, công chức cơ quan Hội Nông dân (cấp tỉnh, cấp huyện) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội Nông dân các xã, phường, thị trấn. | 3 | 510 | 03 ngày | Quý 3/2020 | 137.430 | Hội Nông dân | Tại thành phố Bắc Ninh |
| Tổng cộng |
| 100 | 9267 |
|
| 4.562.450 |
|
|
- 1Kế hoạch 53/KH-UBND về bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 207/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 7Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
- 9Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 10Quyết định 280/QĐ-TTg về điều chỉnh Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2014-2016; kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương (bao gồm trái phiếu Chính phủ) sang năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Kiến trúc 2019
- 13Thông tư 36/2018/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 14Thông tư 15/2019/TT-BCT về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 của Thông tư số 36/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
- 15Công văn 3936/BNV-ĐT năm 2019 về hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do Bộ Nội vụ ban hành
- 16Kế hoạch 53/KH-UBND về bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 17Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 207/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 153/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2020
- Số hiệu: 153/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hương Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực