Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH HÒA BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-SXD | Hòa Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH.
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. (Chi tiết theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài ngoài đầu tư công và dự án đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng đơn giá nhân công xây dựng này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Điều 3. Việc cập nhật, xử lý chuyển tiếp đơn giá nhân công ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Điều 44, Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 31/QĐ-SXD ngày 21/3/2022 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng các phòng chuyên môn thuộc Sở; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-SXD ngày 04/10/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình)
STT | Nhóm | Cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực | |
Vùng II | Vùng IV | |||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
I | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 228.500 | 225.900 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 237.700 | 231.700 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 259.000 | 249.300 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
| - Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 249.900 | 243.500 |
| - Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 249.900 | 243.500 |
II | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
2.1 | Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
| - Thuyền trưởng | 1,5/2 | 388.900 | 370.500 |
| - Thuyền phó | 1,5/2 | 385.800 | 368.400 |
| - Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 320.300 | 305.100 |
| - Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 320.300 | 305.100 |
2.2 | Thợ lặn | 2/4 | 578.900 | 553.100 |
2.3 | Kỹ sư | 4/8 | 260.900 | 250.700 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 544.300 | 518.500 |
GHI CHÚ:
- Đơn giá nhân công xây dựng trong bảng trên được xác định theo phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng tại Phụ lục số IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động lớn về đơn giá nhân công trên thị trường của tỉnh thì Sở Xây dựng sẽ xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp
- Địa bàn tỉnh Hòa Bình chia thành 02 Vùng, gồm có Vùng II và Vùng IV theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022).
+ Vùng II: Thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn.
+ Vùng IV: Gồm các huyện còn lại.
- Đơn giá nhân công xây dựng trong bảng trên là đơn giá nhân công được xác định với thời gian làm việc một ngày là 8 giờ và một tháng là 26 ngày; đã bao gồm các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người lao động phải nộp theo quy định và chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn).
- 1Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 5720/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 934/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 3141/QĐ-SXD-KTXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 258/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 91/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 7Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 5720/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 934/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3141/QĐ-SXD-KTXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 258/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 91/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023
Quyết định 153/QĐ-SXD năm 2023 công bố Bộ đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 153/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Phạm Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra